Thành Phần Hóa Học Tinh Dầu Lá Cam Chanh
Total Page:16
File Type:pdf, Size:1020Kb
TẠP CHÍ SINH H ỌC, 2013, 35(1): 61-66 THÀNH PH ẦN HÓA H ỌC TINH D ẦU LÁ CAM CHANH - Citrus sinensis (L.) Osbeck TR ỒNG Ở NGH Ệ AN Phan Xuân Thi ệu*, Hoàng V ĩnh Phú, Nguy ễn Anh D ũng Tr ường đại h ọc Vinh, *[email protected] TÓM T ẮT: Bằng ph ươ ng pháp c ất lôi cu ốn h ơi n ước đã xác định được hàm l ượng tinh d ầu trong lá c ủa 3 gi ống cam Chanh ( Citrus sinensis) : cam Chanh, cam Vân Du và cam Ch ịu nhi ệt so v ới nguyên li ệu t ươ i của t ươ ng ứng là 0,45%, 0,25% và 0,30%. Thành ph ần hóa h ọc c ủa tinh d ầu được xác định b ằng ph ươ ng pháp s ắc ký khí ghép kh ối ph ổ cho th ấy, có 48 hợp ch ất đã được phát hi ện, trong đó, ch ủ y ếu là các monoterpene. Thành ph ần chính c ủa tinh d ầu gồm sabinene (24,85-34,45%), linalool (9,95-12,25%), limonene (7,13-9,80%), (Z)-β-ocimene (6,80-8,87%), 3-carene (3,08-4,07%), E-citral (geraniol) (6,99- 10,66%), Z-citral (neral) (1,65-2,63%), β-caryophyllene (2,52-3,40%), spathoulenol (allo) (3,08-5,11%) và β-sinensal (4,20-6,75%). Từ khóa : Citrus sinensis , monoterpene, linalool, limonene, sabinene, tinh du. MỞ ĐẦ U Ngh An. Chi cam quýt ( Citrus ) có kho ng h n 20 VẬT LI ỆU VÀ PH ƯƠ NG PHÁP NGHIÊN C ỨU loài, phân b t nhiên n , mi n Nam Trung Qu c, Vi t Nam, Lào, Campuchia, Thái Vật li ệu Lan và Mianma, trong ó, trung tâm phong phú V%t li u c dùng trong nghiên c u là lá và a d ng nh t là khu v c n và Malaixia ca loài Cam chanh ( Citrus sinensis (L.) [18]. Vi t Nam, chi Cam quýt có kho ng 20 Osbeck) bao g m 3 gi ng: cam Chanh, cam loài và r t nhi u gi ng (cultivars) c tr ng Ch u nhi t và cam Vân Du c thu t i Tr m hu ht các vùng [24] . thí nghi m gi ng cây !n qu Ph Qu ', huy n Các gi ng cam quýt c tr ng ch yu Ngh (a àn, t)nh Ngh An. Tiêu b n m &u th c l y qu !n, ngoài ra, còn c dùng làm nguyên v%t c l u gi * t i Khoa Sinh h c, tr ng i li u s n xu t axít xitric. V" qu , hoa và lá c a hc Vinh. nhi u gi ng dùng c t tinh d u và tách các Ph ươ ng pháp hp ch t flavonoid có ho t tính sinh h c cao nh ch ng oxi hóa, kháng viêm, kháng khu #n, Tinh d u t$ lá các gi ng c tách bng c ch các t bào ng th và ng !n ng $a các ph ng pháp c t lôi cu n h i n c theo tiêu bnh v tim m ch [12, 14, 25]. H u nh t t c chu #n D c i n Vi t Nam III [3]. Lá t i (2 các loài thu c chi Cam quýt u có ch a tinh kg) c c t nh " và ch ng c t trong th i gian du trong v" qu , lá và hoa. Tinh d u trong lá 3 gi áp su t th ng. Hàm l ng tinh d u lá ph n l n các loài là ngu n nguyên li u quan c tính theo nguyên li u t i. tr ng trong công ngh ch bi n th c ph #m, Thành ph n hóa hc c a tinh d u c xác dc ph #m và h ng li u [1, 23]. nh b ng ph ng pháp s c ký khí (GC) và s c Vi c nghiên c u tinh d u c a các loài và ký khí ghép kh i ph (GC/MS). Sc ký khí trên gi ng cam quýt ã c nhi u công trình c %p máy Hewlett-Packard 6890N Plus gn v i u n và ã cho th y, thành ph n ch y u trong dò FID (Agilent Technologies, M +). C t tách tinh d u c a h u h t các loài thu c mao qu n HP-5MS: dài 30 m, ng kính 0,25 mm, l p phim dày 0,25 ,m. Ch ng trình nhi t chi Cam quýt là h p ch t thu c nhóm terpene o o o và nhóm ch c ru u, còn các h p ch t thu c : 60 C (2 phút) t !ng 4 C/phút, n 220 C (10 phút); nhi t injector 250oC; nhi t detector nhóm sesquiterpene th ng r t ít [15, 28]. o Bài báo này cung c p m t s d &n li u v tinh 260 C, khí mang H 2 (1,4 ml/phút); b m m &u t du tách t $ lá c a 3 gi ng cam chanh tr ng ng, 1 µl c a dung d ch ã pha lo ng (50 mg 61 Phan Xuan Thieu, Hoang Vinh Phu, Nguyen Anh Dung tinh d u hòa tan trong 1 ml metanol); t - l chia th vi n Willey/Chemstation HP. dòng 1:50. Sc ký khí ghép kh i ph (GC/MS), trên h KẾT QU Ả VÀ TH ẢO LU ẬN th ng HP 6890N/HP 5973 MS, c t HP-5MS Bng ph ng pháp c t lôi cu n h i n c ã (dài 30 m; ng kính 0,25 mm; l p phim xác nh c hàm l ng tinh d u trong lá so dày 0,25 ,m), iu ki n phân tích nh trên ch ) v i nguyên li u t i c a cam Chanh, cam Vân khác khí mang là He. Các thông s v %n hành Du, cam Ch u nhi t t ng ng là 0,45%, 0,25% kh i ph (MS) là in th ion hóa 70 eV; và 0,30%. Tinh d u có màu tr ng, mùi th m t nhi t ngu n ion 230 oC, kho ng kh i l ng nhiên. m/z 35-50. S. d /ng ph ng pháp s c ký khí và s c ký Các thành ph n tinh d u c xác nh %n khí ghép kh i ph i, chúng tôi ã xác nh c bng cách so sánh các d * ki n ph MS c a thành ph n hóa hc ca tinh d u t $ lá c a các chúng v i ph chu #n ã c công b có trong gi ng Cam chanh (bng 1). Bảng 1. Thành ph n hoá hc c a tinh d u t $ lá các gi ng Cam chanh Hàm l ng % trong tinh d u lá Tên h p ch t STT Cam Ch u nhi t Cam Vân du Cam Chanh 1 α-thujene 0,30 0,30 0,25 2 α-pinene 1,20 1,34 1,16 3 β-pinene 0,87 Vt Vt 4 Camphene 0,05 0,05 0,05 5 Sabinene 24,85 34,45 27,18 6 Myrcene 0,20 0,28 0,27 7 3-carene 4,07 4,03 3,58 8 Limonene 9,80 7,34 7,13 9 (Z)-β-ocimene 8,87 6,80 8,00 10 trans-sabinen hydrate 0,05 - - 11 α-terpinolene 0,37 0,75 0,27 12 Linalool 12,25 9,95 9,90 13 (E)-4,8-dimethyl-1,3,7-nonatrien 0,01 0,02 trace 14 Allo-ocimene 1,38 1,29 0,68 15 Citronellal 0,28 0,21 0,22 16 Tecpinol-4-ol Vt 0,01 Vt 17 Decanon - Vt Vt 18 β-citronellol Vt 0,01 0,14 19 Z-citral (neral) 2,63 2,25 1,65 20 (trans)-geraniol Vt Vt Vt 21 E-citral (geranial ) 6,99 7,62 10,66 22 Thymol 0,01 Vt 0,03 23 Methyl geranate 0,03 0,03 0,02 24 Citronellyl acetate 0,04 0,05 0,03 25 Neryl acetae 0,02 0,03 0,02 26 Geranyl acetae 0,05 0,10 0,06 27 γ-terpinene 0,69 0,58 0,35 28 Bicycloelemene 0,08 0,10 0,10 29 β-elemene 0,09 0,10 0,06 62 TP CHÍ SINH H C, 2013, 35(1): 61-66 30 β-caryophyllene 3,40 3,23 2,52 31 γ-elemene 0,21 0,12 0,02 32 α-humulene 1,32 1,90 1,81 33 β-selinene Vt 0,16 0,22 34 α-selinene 0,33 0,05 0,08 35 0-cadiene Vt Vt 0,70 36 Elemol 0,32 Vt 0,17 37 Nerolidol 0,03 0,04 0,09 38 Caryophyllene oxide 0,11 0,14 Vt 39 Isoaromadendrene oxide Vt 0,05 Vt 40 1-cadiene 0,04 0,04 Vt 41 α-cadinol 1,14 0,89 1,35 42 Spathulenol (allo) 4,54 3,08 5,11 43 Santalol 0,43 0,45 0,81 44 β-sinensal 6,09 4,20 6,75 45 Oplopenon 0,02 0,03 0,1 46 Isospathulenol 0,05 Vt 0,06 47 (E,E)-farnesene 0,01 0,07 0,05 48 α-sinensal 0,04 0,02 0,07 Monoterpene 74,32 75,18 70,14 Sesquiterpene 18,88 15,13 20,25 Monoterpene aldehydes 9,90 8,08 12,53 Monoterpene alcohols 11,31 7,97 7,92 Monoterpene esters 0,14 0,22 0,13 Sesquiterpene aldehydes 6,11 4,22 6,82 Sesquiterpene alcohols 6,51 4,99 7,42 Sesquiterpene esters 0,02 0,03 0,10 Tổng thành ph ần ch ứa oxi 34,99 27,03 36,92 Vết < 0,01%.