༄༅ ,, [R%- ~A%- }R/- :PR- >A/- +- 2#?- 0- /%- $?=- z/- P2- |R- :LJ.- 28$?,,

KHAI QUANG MINH TẠNG M ở c á n h c ử a t ớ i á n h s á n g T u ệ G i á c

Pháp Tu Tiên Yếu Dòng Longchen Nyingthig - Tiểu Bản

༄༅ ,, [R%- ~A%- }R/- :PR- >A/- +- 2#?- 0- /%- $?=- z/- P2- |R- :LJ.- 28$?,,

KHAI QUANG MINH TẠNG M ở c á n h c ử a t ớ i á n h s á n g T u ệ G i á c

Pháp Tu Tiên Yếu Dòng Longchen Nyingthig - Tiểu Bản

“Trong tất cả những dòng pháp bên Ấn Độ và Tây Tạng nhiều như biển cả, đây là dòng truyền thừa Đại Viên Mãn đặc biệt tối đốn ngộ. Dòng pháp này như một con sông lớn tụ hội tất cả những dòng pháp khẩu truyền, phục điển và tịnh kiến. Đây là dòng pháp thanh tịnh không hoen ố như một kim cang độc nhất, sắc bén và chói sáng.” Khyentse Rigdzin Hungkar Dorje Khai Quang Minh Tạng 6 Trước hếthãy tịnh hóakhẩunghiệp. Tịnh khẩu DE LEMÉÖ TRÖ PÉNGAKKIDRIP PA JANGNÉ CHENYIÖMARJIBUGURGYUR WAR SAMLA OM AH HUNG/RANGGICHE YI WANG POLA YI GERAMMARPOLANG NGE WA SHIGSAL Lửa phóng ratừRAMtịnhkhẩu nghiệp,/lưỡiconthành ốngsángmàuđỏ rực. .J- =?-3:R.-:U?-0?-%$-$A12-0-%-/?-t*.3<-I A- &$<-I2<-2?3-=, OM AH HUNG/ Trên lưỡiconchủng tựRAMsángđỏ./ <- =>,<%-$AtJ;.2%-0R=- <+ - .3<-0Rz%-%J2-8A$-$?=,

Longchen Nyingthig Ngondro Khai Quang Minh Tạng 7 TRA THRA DRA DRHA NRA, TA THA DA DHA NA,PA PHA BA BHA MA, YA RA LA WA, SHA KA SA HAKSHA. A AH, IIH, UUH,RIRIH,LILIH,EEH,OOH, ANG AH, /KA KHA GA GHA NGA, TSA TSHA DZA DZHA NYA, EWAM BADIMAHASHRAMANA SVAHA OM YE HETUPRABHAWA HETUN TEKHAN TATHAGATO HYAWADAT TEKHAN TSA YO NIRODHA (Chân ngônDuyênKhởi): <-;JKk@+T-S7_F,-$-Rq2.+,O-/A R- KAJ7)2.3-@X-E-: A- A,-A,-F-?-@-e; HUNG Hãy quántưởngnhưvậyvàtrìtụngOMAH ; hoặctrìtụngcácnguyênâmvàphụtiếngPhạn. (Ý nghĩacủaminh chúxinxemphầnPhụlục.)

Longchen Nyingthig Ngondro Khai Quang Minh Tạng 8

Longchen Nyingthig Ngondro Khai Quang Minh Tạng 9 đầu bạn. Quán tưởngđứcBổnsưtrong hìnhtướngđứcLiênHoaSanh,từtòa sengiữatráitimtheokinhmạchtrungtâmđilênvà ngựnơiluânxaĐạilạctrênđỉnh Bổn sưởtrênđỉnhđầucủabạn. Vào banđêm[trướckhingủ]vàbấtcứlúcnàotrong ngày, hãyluônquánđứcBổnsưởtrong tráitimbạn.Khibắtđầuthờikhóahãyquántưởngđức Khẩn cầutâmtừbicủaBổnsư PHÁP TIÊN YẾU NGOẠI Thầy ơi,nhớnghĩđến con! LA-MA KHYEN ]- 3-3HJ/, (Tụng balần)

Longchen Nyingthig Ngondro Khai Quang Minh Tạng 10 CHÖ LAMDUDRO WAR JINJILOP /LAMJI TRUL PA WA SHI WAR JINJILOP / TRUL NANG YE SHESUCHAR WAR JINJILOP Đức Bổnsưtừtôn,xinhằngnhớnghĩđến con!/XinhộtrìđểtâmconniệmhướngĐạopháp./ Xin hộtrìđểpháptu củaconđúngChánhđạo./Xinhộtrìđểmê vọngtrênđườngtudừngbặt./ DRIN CHEN TSA WAY LA MA RINPOCHEKHYENNO/DAKKILOCHÖSUDRO WAR JINJILOP/ SA/- (Jl-2:-]-3-<0R&3H/R,2.$-$]?-?:P R- 2<-LA/-I?-_2?,(=3-.:P =3-IA- :O=-2-82<-L/-I?-_R2?,=$%;J>?:(<- A/ -I?_R2?>$ Xin hộtrìđểhuyễntướng chuyểnhóathànhtrítuệ.

Longchen Nyingthig Ngondro Khai Quang Minh Tạng 11 Bốn niệmchuyểntâm KOR WA GANGDUKYEKYANG DUKNGAL JYU/GEDIKGANGCHEDEDUKLU WA MAY / TAR LAM TOP PAR LA MAY TUK JEZUNG [nhưng] sinhtửvôthường, chếtđếngiờnàokhôngđịnhtrước; /đọachốnluânhồi,mỗitáisinhlànhân khổ;/ LA MA KÖNCHOKSUMPOKHYEKHYENNO/DAL JORNYEKA TOB PA DA RE TSAM /MI TAK CHI WA NAM YONG CHA MA CHI/ Đức Bổnsư, Tam Bảo,xinhằngnhớnghĩđếncon! /Conđượcthânngườiquýbáuvớitự do, thuậnduyên;/ ác, thiệncongieosẽ cảm quảkhổđau,hạnhphúc./ Thầy kínhyêu,xinhãygiữcontrongtâm củaNgài,/ Luyệntâmbằngquánbốnniệmchuyểnliễu thoátluânhồisanhtử. ,:#R<- 2-$%-.-*J?-G%-#$-2}=-o.$AL?-2. J- #$-2a2-3.,,<-=3-R0<-]-3?-$?-e?-9%?,, ]- 3-.!R/-3($-$?0-HJ.-3H/R,,.=-:L<-f.!:- R2- 0-.-

Longchen Nyingthig Ngondro Khai Quang Minh Tạng 12 Quán tưởngthậtrõràngĐàntràngQuyyvàquán rằngmìnhvàtấtcảhữutìnhchúngsinhcùngquyy Quy y PHÁP TIÊN YẾU NỘI Nơi Tam Bảochânthực, Tam Căn Thiện thệ,/nơiBồđềtâm, tánhcủamạch,khí,tinh,/ KÖN CHOKSUMNGÖDESHEK TSA WA SUM/ TSA LUNG TIG LAY RANGSHINJANGCHUBSEM/ NGO WO RANGSHIN TUK JAY KYIL KORLA /JANGCHUB NYINGPÖBARDUKYAB SUCHI nơi đàntràngcủathể, tánh,bi,/conquyychođếnkhithànhChánh giác. .!R/- 3($-$?3-.%?-2.J-$>$?-l-2-3:_%-,A= J:A- <%-28/-L%-(2-?3? %R- 2<%-28A/-,$?-eJ:.G=-:#<-=L-(2-~%-0C2<- .- *2?-?3(A: .

Longchen Nyingthig Ngondro Khai Quang Minh Tạng 13 Đàn chủ; chủbiếnthànhmộtkhối cầu ánhsángtrắngvàhòa nhậpvàotimbạn. Cuối cùng,tất cảchúngsinhđượcquán tưởngđềutanthànhánh sáng, hòanhậpvàotậphội ĐàntràngQuyy;tậphội tanthànhánhsángvàhòa nhậpvào Phát Bồđềtâm quang bảnnguyên.Tụngbalần: ĐốitrướcĐàntràngQuyyhãyphátBồđềtâm,nguyện chohếtthảyhữutìnhchúngsinhchứngđượcBảngiácvàtrụtr Để chúngsinhantrụ trong Tịnh quangbảnnguyên, / Tu Từ-Bi-Hỉ-Xả conphát tâmBồđề. HÔ Mêlầmcảnhhuyễn nhưtrăngđáynước,/Nênchúnghữu tình mãiđọaluânhồi./ HO NA TSOK NANG WAS CHUDAY DZUNRIKYI/KOR WA LUGUJYU DUCHAMPAY DRO/ RANG RIKÖSAL YING SUNNGAL SÖCHIR / TSE MAY SHI YIN NGANG NAY SEMKYEDO <%-

Longchen Nyingthig Ngondro Khai Quang Minh Tạng 14 Quán tưởng Thiền tụngKimCangTátĐỏa AH Tâm conthanh tịnh,trênđầucon,/giữahưkhôngsáng trong,tịchtĩnh,/ trên tòasentrắng,đài nguyệtluân,/cóchữHUNGtỏasángnhư trăng. AH RANGSEMNAMDAKCHI WO YI /DRIMAY KA YING TONG PA RU/ PE KARDA WAY DENGYI TENG /CHUSHEL DANG TSER YI GEHUNG A <%-?J3?-i3-.$-%-2R;A,,S3.-3#:-.L%?-!%-0-< ,, 0.- .!<-^2:A-$./-I!J%-,,(>=-3.%?-:5K<-;$Z),,

Longchen Nyingthig Ngondro Khai Quang Minh Tạng 15 =R%?- ,.-m$?-{:A-o/-(?-$?,,.J;!<-^-2: A- !J%-,,>;$-3,:-=-2o?-2{R<$2o-2-2^-28/-.<%-?3?-h<-.L%?-28$ tay tráicầmchuôngtựa nganghông,/Ngàimangnghiêmsức Báo thânPhật.//GiữatráitimNgài,trên đài trăng,/ HUNG biếnthànhKim Cang Tát Đỏa./ Thân tướngNgàisángtrắngrựcrỡ, /tayphảinângchàysátnơitim,/ có chữHUNG, báchtựquayquanh. /Contrìtụngbách tựminhchú,/tâm trụtrongchântánh củaNgài. CHAK YÖN DRIL BUKULA TEN /LONGCHÖDZOKKUIGYENCHEDE YI TUK KARDA WAY TENG/ .J- *A.-$/?-?I<-2-=?,,hRe3?-.0:-{3.$-.!< K$- $;?-hR-eJ,$?-!<-6B/,,$;/-SA=-2.!2h HUNG YIK TA LA YIG GEKOR/ YI GEJYA PA DA SHINDU/RANGSEMDOR YING LA SHAK DE NYINESUJYUR WA LE/DORJESEMPA KUDOKKAR/CHAK YE DORJE TUK KARDZIN/

Longchen Nyingthig Ngondro Khai Quang Minh Tạng 16 Hãy trìtụngBáchtựMinhchú. ,$?- !:A-}$?-G:UJ%-2-=?,,2..-l:9=-:22-0-.%- ,, <%-=?-;R%?-=-H2-0-A?/.-$./-#$-12-3-!/z$-3J.-?%?-G.$-0<-2?3 Hỡi KimCang Tát Đỏavinhquang, /Phápvươngcủachưmạnđàla,tịnh hóatốithắngmọinghiệp,chướng,/ ngập trànkhắp thânthểcủacon. /Conmườiphầntrắng trongsạchhết/mọi bệnh,quỷ,ácnghiệp, machướng. xin hãybangiatrìcho con.//Muôngiọtcamlồtuônrơixuống /từvòngminhchúnơitimNgài/ ]- 3-.0=-w/-hR-eJ?3?,,H.-/A.G=-:#<-!/-I$4S,, #A$- 12-.%-2:-$*J/-0R3($,2.$-=-LI?-2_2?-0<-36S,, RANG LU YONG LA KHYAB PA YI /NEDÖNDIKDRIP MA LÜKUN/LHAKMAY SANGKYIDAKPAR SAM LA MA PAL DENDORJESEM/KYENIKYIL KORKUNGYI TSO /DIKDRIP JANG WAY NYENPOCHOK/ DAK LA JINJILAP PAR DZÖ/ TUK KAY NGAKKYI TRENG WA LAY /DU TSI ZIL WA BAP PA DANG/

Longchen Nyingthig Ngondro Khai Quang Minh Tạng 17 MUNTSA VAHRI BHAWA MAHA SAMAYASATTVA AH KARMA SUTSAME TSITAM SHRYAM KURU HUNGHA HA HA HA HOBHAGAWAN SARVA TATHAGATA VAJRA MAME SUTO-KHAYO MEBHAWA SUPO-KHAYO MEBHAWA ANU RAKTO MEBHAWA SARVA SIDDHIMEPRA YATSA SARVA OM VAJRASATTVA SAMAYA MANU PALAYA VAJRASATTVA TENOPA TITHRA DRIDHOMEBHAWA @- @R:S-$-7/:?j-+-,+2#3JOB 3- @-?-;-<= <- 2#??-3-;:/0=-JR0-+ANSF[3 J- S7:?+RX30;-/:@- Hãy trìtụngBáchtựminhchú. (Ý nghĩaminh chúvàphầnphiênâmxin xemPhụlụckèmtheonghi quỹ.)

Longchen Nyingthig Ngondro Khai Quang Minh Tạng 18 Thỉnh cầuvàhóatánquántưởng Đức KimCang Tát Đỏahoanhỉ,/tanthànhánhsáng, nhậpvàocon;/conthànhKimCang Tát Đỏa,thânhữu-không./ DOR JESEMPA GYEPAY NGANG/ÖDDUSHUNÉRANG LA TIM /RANGNYIDORSEMNA TONG KUR/ I<- 2:A-,$?-!<->3./-<,,2#?-<2&?-G35/,, 2^?- 0?-:PR-!/-heJ?3?,,.L<-3.-%%-=-z$-0<-P= Giữa timconchữHUNG cóOMphíatrước,/tiếptheolàcácchữ VAJRA, SA, TVA./ [Do] trìchú, chúngsinhchứng vô tácgiảithoát,/thể nhậpbấtphânvới GYUR WAY TUK KARHUNGDUNOM/BENDZA SAT TVA CHÉKYI TSEN/ hR- eJ?3?-.0:-.I?-0:A%%-,,:.-.8/?-<%-=-,3 <%- *A.-hR<-?J3?-$-b%-{<,, DE PÉDROKUNDORJESEM/ YER MÉNGANGLA LHUKPAR DROL Vajrasattva.

Longchen Nyingthig Ngondro Khai Quang Minh Tạng 19 Hãy trìtụngtâmchúKimCangTátĐỏa OM VAJRA SATTVA HUNG OM BENDZA SATO HUNG <- 2#?>;

Longchen Nyingthig Ngondro Khai Quang Minh Tạng 20 Cúng dườngMạnđàla DAG LUNGAK YI SÖNAMNGÖPÖ TSOK /PANG WA MAY PAR SHINGGI TSOK LA BUL /OMGURURAT NA MENDA LA HUNG KU SUMSHINGGICHÖ TRIN TA YE DANG/NGÖJOR YI TRUL NAMDAKLONGCHÖ TER/ 2.$- =?-%$-;A.-2?R/3?-.%0:C-5S$?,,1$-2-3J0<-8 A%- $-5S$?-=-:2=,,<<-_3%>, Con dângcácNgài,không tiếcnuối/ Vô lượng cúngdườngcõi Tam thân,/ Kho báutịnhlạc,thực vàquán,/ Thân, khẩu,ý,côngđứccủacon./ {- $?3-8A%-3(R.-3/-3,:-;?-.%-,,.%?-:L<-; A=- i3-.$-=R%?-,.-$+J<,, OM GURU RATNA MANDALA HUNG

Longchen Nyingthig Ngondro Khai Quang Minh Tạng 21 Khi tíchtậptúcsố100.000cúngdườngmạnđàlacóthểdùng phápCúngdườngMạnđàlaNgắnbắtđầubằngchữ“Mặtđấttrangnghiêmbởi…”đểthaythế. SA SHIPÖKYICHUKSHINGME TOK TRAM /RIRABLINGSHINYIDEGYENPA DI/SANGGYESHINGDUMIK TE PUL WA YI/ DRO KUNNAMDAKSHINGLA CHÖPAR SHOG/IDAMRATNA KAMNIRYATA YAMI [là] chânthậtcõiPhật concúngdường;/nguyệnchúngsinhthọ hưởngcõitịnh./ ?%?- c?-8A%-.-.3$?-+J1=-2-;?,:PR!/-i3-.$- ,R.- 0<->$A-.3-<_30=-!)/;+-A, Mặt đấttrangnghiêm bởihươnghoa/ Tu Di,bốnchâu,vàNhậtNguyệt,/ ?- $8A-%RGL$?->%-3J+$-2N3,<<2-\28*^?-2o/-0-:. A, IDAM RATNA MANDALA KAM NIRYATA YAMI

Longchen Nyingthig Ngondro Khai Quang Minh Tạng 22 bởi támvịTrì minhvàhaimươilămđạiđệtử. mặt, haitay. [Tôn]thânNgàitrangnghiêmchỉbằngmộttrànghoa.Phíatrênđỉnhđầubạn,giữavầngánhsángcầuvồng,làđứcBổn sưtrong hìnhtướngcủađức LiênHoaSanhvâyquanh Quán tưởngHãyquánrằngvềthựctánhbạnlàYeshe Tsogyal vàvềhìnhtướngbênngoài bạnlàKimcangDugiàThánhnữ(Vajrayogini), vớimộtthânmàuđỏhồng,[trong suốt],một Bổn SưDuGià ÊH MA HÔ!/Cảnhnơitâm tự nhiênhiệnkhởithành Tịnh độ,/[là]NúiHuy-hoàng Màu-đồngtrangnghiêm.[Nơiđây]/ RANG ZHISHILUDORJENAL JORMA /SHAL CHIKCHAGNYIMAR SAL DRI TÖ DZIN/SHABNYIDOR TAB CHENSUMNAMGARZIK cầm lưỡidaocongvà chén-sọ,/haichântrongtưthế“tiếnbước”, /bamắtđềunhìnlênkhôngtrung. EH MA HO!RANGNANGLHUNDRUP DAKMA RABJAMSHING/KÖPA RABDZOKZANGDOKPAL RISHING/ <%- 8A.-$8-=?-hReJi=-:L<-3:8=-$&$-K$-$*.3<-$?=-P A- ,R.-:6B/:82?-$*?-:.<-!2?-/-$?3-/3$<-$9 con trongtônthânKim cangDugià Thánh nữ,/sắc đỏtrong,mộtmặt,haitay,/ AJ- 3-@R:<%-$%-z/-P2-.$-<2-:L3?-8:2!R.-0-m R$?- 9%?-3.$-.0=-

Longchen Nyingthig Ngondro Khai Quang Minh Tạng 23 CHI WOR PEMA BUMDAL NYIDAY TENG /KYAB NEKUNDU TSA WAY LA MA DANG/ YER ME TSOK YE DORJE TRUL PAY KU/KARMARDANGDEN SHÖN NUSHA TSUK CHEN/PÖ KA CHÖ GÖZA BERDUNGMA SOL / SHAL CHIKCHAGNYIGYAL POROL WAY TAB /CHAG YE DORJE YÖN PET TÖ Khoác mộty, tăng bào,áochoànggấm,/mộtmặt,haitay, Ngàingồi an nhiên/trongtưthếvuichơicủabậcđế vương./ BUM NAM/ULA DABDENPEMAY NYENSHUSOL /CHENKUNG YÖN NA DE TONG YUM CHOKMA /BEPAY TSUL GYIKA TAM TSE SUM NAM Trên đầucon,tòasentrăm-ngàn-cánh,đài nhật-nguyệt,/antọađứcBổnsư,hiệp hộicủamọiquyy,/ J$- $;?-hR-eJ$;/-0?-,.-23-$3?:.=-:.2-w/-0EA3* J/- 8-$?R=:3(/-#%-$;2.!;3-3($-3&?-0:A5=-I#-B)l$?23? Tay phảicầmchàykimcang,/tay tráinângchén-sọ-bình,/đầuNgàimang vươngmiệnHoasen,/ nơi khuỷu tay tráiphốingẫuLạc-Không tốithượng / ẩntronghìnhtướng câylinhtrượngbachĩa. bất khảphânvớiHóa thânHồ-SanhKim-Cang.//NướcdaNgài trắnghồng,dungmạotươitrẻ./ .!<- 3.<-3.%?-w/-$8R/-/:A->-5$?-&/1.-!-(?-$9-2J<- .%- 3-$?R=:8=-$&A$-K$-$*?-o=-0-<=-2:!2? ,A- 2R<-0E:3-2h=-*^:!J%-2?-$/?-/-.?-l2:]-.%- : .LJ<-3.-35S-*?-hRe=-2:A{

Longchen Nyingthig Ngondro Khai Quang Minh Tạng 24 Quán tưởngnhưvậyvà cầu nguyện[chưThánhtôn]RuộngCôngđứcphóng quangthỉnhtậphộichưT JYA ÖPENDRUP RIG DZIN YI DAMLHA /KANDROCHÖKYONGDAMCHEN TRIN TAR TIB /SAL TONG NYAM NÉCHEN PÖNGANGDUSAL JA ZER TIK LEÖPUNGLONGNA SHUK/CHIKORÖNGAY DRA WAY DZE PAY LONG/ TRUL WAY JEBANG NYISHU TSA NGA DANG/ Ngài ngồigiữacầuvồngrựcrỡngàntiasáng lunglinh;/QuanhNgài,giữalướiánhsángngũsắcrộngbaola,/ an tọađoàntùytùnghaimươilămhóathân đệtử,/chưĐạihọcsĩ, o- 2R.-0/-P2-ls-.%- hiển hiệntrongcảnh giới ĐạiBìnhĐẳngcủaQuangminhvàKhông. Thánh sư,chư Trì minh,/ rí HuệTônnhậpĐàntràng.

Longchen Nyingthig Ngondro Khai Quang Minh Tạng 25 Nguyện bảydòng HUNG OGYEN YUL GYINUBJANG TSAM /PEMA GESARDONGPOLA / YAM TSEN CHOKGINGODRUP NE/PEMA JUNGNAY SHAY SUDRAK/ KOR DUKANDROMANG PÖKOR/KYECHIJESUDAKDRUP KYI/JINJILABCHIRSHEKSU SOL /GURUPEMA SIDHIHUNG lừng danhlàđấngLiên-Hoa-Sanh, /vâyquanhquyếnthuộcKhông hànhnữ./KhẩnxinNgàiđếnbangia trì/ (cungthinh) HUNG ởvùngtâybắc xứOrgyen, /tựgiữanơitâm đóahoasen,/thànhtựutốithượngNgài đãđạt,/ :# R<-.-3#:-:P-3%0?-2{<:HJ-GAe?2.$-212-G A? :L/-I?-_2?-K<-$>J$?--$?R=$<0E>: cho contheo bướcNgàithànhtựu /GURUPADMA SIDDHIHUNG >: AR-o/;=I/22-L%353?:0E$J?<-#%-= ;- 35/-3(R$-A.%?-P2-2~J?: 0E- :L%$/?-8J?P$?

Longchen Nyingthig Ngondro Khai Quang Minh Tạng 26 Thất chiNguyện ZAB GYÉCHÖKHORKOR WAR KUL /NYA NGENMIDA SHUKSUSOL /RANGSHENGE TSA JANGCHUBNGO/RANGNÉ YE SHÉSÉGYURCHIK <, .0=-w-]-3:A-<%-28/-$<,,2o.-$?3-<$-:6Bz-5S$?-= ,, h=-~J.-=?-GAK$-:5=-R,,K-/%-$?%-2:3(R3/-:2#$-12-2$-($?-%-/?-2>$? .?- $?3-.$J-5S$?-=-;A<%,,92-o?(R:#<-2{2<-{= M- %/-3A-:.:-28$?-?$?R=,,<%-$8/-.$Jl-L%-(2-2}R,,$/?-;>?-?.-I<-&$, QuántưởngchưTrí HuệTônnhậpvàoRuộng Côngđức.ĐốitrướccácNgàihãydânglênThấtchiNguyệnđểtíchlũycôngđứcvàtịnhhóanghiệpchướng. công đứcbathờicon hồihướngchoĐạiGiácngộ./Nguyệnbừng tỉnhnơichúngconchân OM đốitrướcchântánh Thượng sưvinhquang,/đốitrướcbatruyềnthừa,chư Trì minh,Bổntôn,/ CHI NANGSANG WAY CHÖ TRIN BUL /DIKDRIP BAGCHAKNYINGNÉSHAK/DUSUMGE TSOK LA YI RANG/ OM PAL DENLA MAY RANGSHINGAR/GYUSUM RIGDZINLHA TSOK LA /DUL NYELUKYICHAG TSAL LO/ con sámhốiácnghiệp, machướng,tậpkhíxấu;/contùyhỉthiện hạnh,côngđứccủabathời;/ Con khẩncầucácNgài chuyểnDiệuPhápluân;/conkhẩncầu cácNgàithườnghằngtrụthế;/ con đảnhlễvớihóathân nhưvôsốvitrần;/conkínhdângmây cúngdườngngoại,nội,mật;/ Trí Tuệ.

Longchen Nyingthig Ngondro Khai Quang Minh Tạng 27 gì quantrọnghơn;hãykhẩncầutớiLamaGuruRinpoche vàtrìchúĐạosư. Ghi nhớtrong tâmrằngthiềnđịnhvềđứcBổnsưvàcầunguyệntới–cộinguồncủamọithành tựu –làđiềuquantrọngnhất,ngoàirakhôngcó đấng Chechởduynhất mọichúngsinh,/conkínhdângNgài, không ngầnngại/thân,tàisản,phổi,tim, vàlồngngực./ Suốt tậnđến viênthànhPhậtđạo, /hạnhphúckhổđau, lànhdữ,thăngtrầm, /connươngtựaNgài, Đấng PhápvươngGuru ,/hiệnthânvinhquangcủa tất cảPhậtđà,/hiệpnhấtcủaĐạiBivàGia hộ,/ =?- .%-R%?-,.-\-~A%-V%-:v0-3J0<-H=-2 :.A- /?-L-(2-3-,R0<:*.-#$-=J$?-?-3,.3/-!/e24/-00.-L%-3H SEM CHEN YONG KYIGÖNCHIKPU/LUDANGLONGCHÖLO NYING DRANG/ TÖ PA MÉPAR KHYELA BUL/ DI NÉJANGCHUBMA TOP BAR/KYIDUKLEKNYE TO MENKUN /JE TSUN CHENPOPÉJUNGKHYEN eJ- 24/-$

Longchen Nyingthig Ngondro Khai Quang Minh Tạng 28 Nguyện vớichưTổtruyềnthừa OM Đức PhổHiềnNhưLai, KimCang Tát Đỏa, /KimCangCựcHỉ,LiênHoaĐạisĩ,Longchenpa vàJigmeLingpa,/ !/- 29%-hR<-?J3?-.$:-<2-3E-:L%-,,[(:)A$?-\:)3-.L-3H J/- 2l-?R$?,,SA(l-o.-]-3<-=-2-:.2?L_2?-.2%-2{<-3($-,.%?-P)= KUN ZANGDORSEMGARABPEMA JUNG/LONGCHENJIKLINGJAM YANG KHYEN TSE SOK/ xin hãyban choconquánđảnh, giatrì,/choconthành tựutốithắngvàtương đối. DRIN CHEN TSA GYULA MARSOL WA DEP /JINLAP WANG KURCHOK TUN NGÖDRUP TSOL Jamyang Khyentsevà cácNgàikhác,/đứcBổnSưtừphụ,chư Tổ truyềnthừa,/ AH HUNG VAJRA GURUPADMA HUNG <- A:>2#$0E?:>: (Trì tụngminhchúđểđạtđượcthànhtựu.)

Longchen Nyingthig Ngondro Khai Quang Minh Tạng 29 Hãy trìtụngminhchú[Đạosư]nhiềulầnđểnhắcgọi thệnguyệncủacácNgài.Kếtthúcbằngthọnhậnbốnquánđảnh. LA MA GURURINPOCHEY /DRINPAY AH LÉÖMAR TRÖ /RANGGIDRINPAR TIM PA DANG/DORJESUNGGIJINLAB TOP Con nhậnđượcgiatrì Kimcang Thân. // Từ nơicổLama LiênHoaSanh/ánhsángđỏphóngratừ chữ AH,/ LA MA GURURINPOCHEY/TRAL WAY OMLÉ ÖKAR TRÖ /RANGGICHI WOR TIM PA DANG /DORJEKU YI JINLAB TOP/ Từ nơitránLamaLiên HoaSanh/ánhsángtrắngphóngratừ chữ OM,/hòanhậpvàonơiđỉnhđầucon./ ]3- $-

Longchen Nyingthig Ngondro Khai Quang Minh Tạng 30 Ghi nhớtrong tâmrằngquamỗiphầnnàybạn đãthọnhậnquánđảnhThân,Khẩu,ÝcủaBổn sư,Trí tuệLạc-Không vọng tưởngnhị nguyên.Hãyantrụtrong cảnh giớiđó. Con nhậnđượcgiatrìKimcangÝ.// Từ chữHUNGsángchóinơitimNgài /mộtHUNGxanhphóngranhưsaobăng,/ TUK KAY HUNG YIK BAR WA LÉ /HUNG TING KARDA SHINDUCHÉ/RANGGISEMDANG YER MÉDRÉ/ YÖN TEN DORJEY JINLAB TOP LA MA GURURINPOCHE/ TUK KAY HUNGLÉÖ TING TRÖ /RANGGINYINGKAR TIM PA DANG/DORJE TUK KYIJINLAB TOP/ Từ nơitimLamaLiênHoaSanh/ánhsáng xanhphóngratừchữHUNG,/hòanhậpvàonơitráitimcon./ ,$?- !:A->;$-:2<-2-=?,,3,%-{<-3.:-28/-+(. <$- $A-?J3?-.%-.L<-3.-:S,,;R/-+/-he:L_2?-,2 ]- 3-!-=?-.-3,%-:U?,,<%-$ A- ~%-$<-,3-0-.%-,,hReJ$?-GL/-_2?-2 thể nhậpbấtphânvới tâmcon./ConnhậnđượcgiatrìKimcang Đức.

và Giáctánh

siêu vượt

Longchen Nyingthig Ngondro Khai Quang Minh Tạng 31 cảnh giớibạn vàBổnsư,tâmbạn tâmBổnsưhòalàmmột bấtkhảphân. Cuối cùng,để tạonềntảngcholiễu thoát sinhtử,hãytanhòa thànhánhsángvàtrụ tr Kết thúcphầnnàybằngphápquántưởngsau. Hóa tánQuántưởng thân contanthànhánh sáng,/hòanhậpvàotimBổnsư. An nhiêncontrụcảnhgiới/bấtphân vớitâmBổnsư. TUK LÉÖMARDRÖDEN TRÖ /DAKGINYINGKARREKPA YI /ÖSHUGURU TUK LA TIM / YER MÉNGANGLA LHUNGYINÉ ,$?- =?-:R.-.3<-Sw/-:U?,,2.$-$A-~%-$<-

Longchen Nyingthig Ngondro Khai Quang Minh Tạng 32 Phát nguyện DRAL WA MEPAR TAK PAR SHUKNÉKYANG /KA DRINCHENPÖGONÉJEZUNG TÉ /KUSUNG TUK KYINGÖDRUP TSOL DUSOL nguyện Ngàinhư thườngtrụkhôngrờixa,/trênđàisenvàng ởgiữatráitimcon./ Xin bảobọccontrong tâm Từ vôlượng,/banchoconmọi thànhtựuthân,khẩu,ý. :V- 2-3J.-0<-g$?-/?-G%-,,2!:-SA/-(0R?-|-e2 9%- !J,,{-$?,$?-GA.%R?-P2-)=-.$?=,, PAL DEN TSA WAY LA MA RINPOCHE /DAKGINYINGKARPEMAY ZEUDRULA/ .0=- w/-l-2:A-]-3-

Longchen Nyingthig Ngondro Khai Quang Minh Tạng 33 Nguyện conkhôngkhởi dùmộttàtâm/vềcuộcđờiđứcBổnsư vinhquang./Nguyệntâmconniệm Ngàigiahộ,/ LA MAY JIN LAP SEMLA JUKPAR SHOG/KYE WA KUN TÖ YANG DAKLA MA DANG/DRAL MÉCHÖKYIPAL LA LONGCHÖCHING/ PAL DENLA MAY NAMPAR TAR WA LA /KÉCHIK TSAM YANG LOK TA MI KYESHING/CHIDZÉCHÖSU TONG WAY MÖGUKYI/ .0=- w-]-3:A-i3-0<-,<-2-=,,{-&$-43-;%-Rv-3 *J- 8A%-,,&36.-(R?-?3,2:3$G]-3:L/-_2?-3?-=-:)$-0<-> *J- 2-!/-+;%-.$-]-3-.%-,,:V=-3.-(R?-GA.0=-=-=W%?- cR.- &A%-,,?-.%-=3-I-;/-+/-<2-e$?-/?hJ:($-$:1%-M<-,2-> Nguyện suốtkiếpvị lai khôngxa[chân]Đạosư;/nguyệnluôn gặpánhhoàngkimGiáoPháp;/ nguyện viên mãncôngđứccác địa, vị;/nguyệnsớm đạtcảnhgiớiKimCang SA DANGLAMGYI YÖN TEN RABDZOKNÉ/DORJECHANGGIGOPANG NYUR TOB SHOG nhờ chítínthành, luônthấyđược/mỗiviệcNgàilàmđều làdiệuPháp./ Trì.

Longchen Nyingthig Ngondro Khai Quang Minh Tạng 34 Nguyện [bởi]ĐứcOrgyenKusumLingpa Con khẩncầucácNgài [với]muônthỉnhnguyện,/nguyện ướcnguyệnđượcthànhtựu. ÊH MA HÔ! Trong muôncõiNam Thiệm BộChâu,/cóhằngsađứcLiênHoa Orgyen./ EH MA HO!DZAMLINGGENCHE WA TRAG GYA RU/ORGYENPAD MA CHE WA TRAG GYA ZHUG/ SOL DEBCHE WA TRAG GYAY THUG DAMKUL /SAMDÖNCHE WA TRAG GYA DRUBPAR SHOG $?R=- :.J2?-L-2-:U$-2o?-,$?-.3-2{=,,2?3-./- J- 2-:U$-2o-:P0<->R$, AJ- 3-@R,:63-\%-?$/?-L2-:U$-2o-<,,Ro/-0E J- 2-:U$-2o-20$?,,

Longchen Nyingthig Ngondro Khai Quang Minh Tạng 35 Nguyện [bởi]ĐứcHungkarDorjeRinpoche cho convãng sinhtịnhđộNúiMàu-đồng, /viênmãn cácđịa,vị,làmlợi lạc chúngsinh. ZANG DOGPAL GYIRI WOR KYEY NAY KYANG /SA LAMRABDZOGDRODÖNLHUN DRUBSHOG Khi huyễncảnhkiếp sốngnàydừngbặt,/nguyệnĐạisưOrgyen tiếp dẫn con,/ NAM ZHIGDINANGGAGPA’I DEMA THAG /LA MA ORGYENCHENPOSUMARCHAY/ 9%?- 3.R$-.0=-IA-<2<-*J?-/?-G%-,,?=3-<2-m$?-:P R- ./-zP2->$,, /3- 8A$-:.-$%-:$$?-0:.J3-,$,,]-Ro/-(/-0?-2 ?- 3<-2&?,,

Longchen Nyingthig Ngondro Khai Quang Minh Tạng 36 Hồi hướng HO JOR WA SEMKYEDENNYI TAR WAY DRUR/NGÖSHIMIKMÉ TSOK NYIDE PÖN TEN/ JÉ SUNGOMÖNLUNGKIRABKYÖNÉ/KUSUM NORBU’ILINGDUCHINGYURCHIG @W: .R<-2-?J3?-2*.-2./-$*A?-,<-2:-P<:.%$8.3 A$?- 3J.-5S$*?-..0R/-2b/: được thổibởingọngió, phầnkếtthúc:hồihướngvàcầunguyện. HÔ LênthuyềnGiảithoát,phầntiênyếu: Bồđềtâmvànhịđế, nương tựathuyềntrưởng, phầntuchính:bấtnhịvàhaitíchtụ, eJ?- ?-2}R(/-_%-$A<2-2*.-/?:{3-/<-[ .- KA/-I<-&$: Xin chocontớiđược bếnbờcủacõibáu Tam thân. (Bài kệcuốinàylấy từphụcđiểncủaLamaSang)

Longchen Nyingthig Ngondro Khai Quang Minh Tạng 37 Nguyện mọi sự kiếttường! Soạn bởiHungkarDorje, ngườimangdanhhiệutáisanhcủaDoKhyentse. đau, thườnghằngantrụ trong cảnhgiớicủaĐạilạcvàBảngiác. khổ khỏi thoát này,giải tu được pháp với nối kết ai những là biệt đặc sinh, chúng cả tất này đức công đây.do ở Nguyện khuyết khiếm và sót sai này.trược ác thời vào Nyingthig Longchen Tapháp với đến đã kiếp tiền từ nguyện lời trongdo những tự hay cả hối nghiệp tất duyên sám về tâm trong dòng Pháp này. Với động cơ thanh tịnh ta đã soạn bộ pháp ngondro đặc biệt dành cho những ai, trong hay ngoài đất Trung Hoa, do kết nối biệt đặc trì gia lực năng có nó vì là Già Du Sư Bổn pháp của gốc bản giữ ta khiến do này.Lý Nyingthig Longchen TuDòng TiênPháp Yếu của do quá bận rộn hoặc do lười biếng, họ không thể giữ một nếp tu tinh cần đều đặn ngày ngày đối với pháp ngondro, ta đã quyết định soạn tiểu bản đọng dễ tu nhưng hàm chứa bên trong tinh yếu của hết thảy mọi pháp môn là điều cần thiết. Lại nữa, xét thấy hoàn cảnh người tu Phật ngày nay, Lời kết Hiện nay, số lượng Phật tử ngày càng gia tăng trên thế giới. Tuy nhiên, họ có được ít thời gian dành cho việc tu học. Vì vậy, một bộ pháp cô

Longchen Nyingthig Ngondro Khai Quang Minh Tạng, tiểu bản của Pháp Tu Tiên Yếu Dòng Đại Viên Mãn Longchen Nyingthig Đạo Vô Thượng Chánh Giác, được chuyển Việt ngữ từ bản dịch Tạng-Anh của Peter Alan Robert (PAR Brief Longchen Nyingthig Preliminary) và Thondup Rinpoche (The Preliminary Practices of Dzogpa Chenpo Heart Essence of the Great Expanse of The Excellent Path of Omniscience) bởi Lotsawa (Hiếu Thiện) dưới sự hướng dẫn của Ngài Hungkar Dorje Rinpoche. Bản đánh máy tiếng Việt được chỉnh sửa, thêm phần tiếng Tạng và phiên âm, dựa vào phần phiên âm của Peter Robert.

Bìa cuốn sách và toàn bộ chế bản điện tử hoàn tất tháng 1 năm 2014.

Đọc bản thảo: Khánh Phong Bản đánh máy tiếng Tạng: Nguyễn Mai Hiệu đính phần đánh máy và phiên âm tiếng Tạng: Nguyễn Mai, Virginia Blum Chế bản điện tử: Đức Vinh, Khánh Phong Mọi sai sót trong bản dịch, chế bản điện tử và ấn bản xin thành tâm sám hối. Nguyện đem công đức này hồi hướng khắp pháp giới chúng sinh.

“ Ở cõi Tịnh Độ Vô Thượng có Đức Phổ Hiền Như Lai, Kim Cang Tát Đỏa và các vị khác. Ở Ấn Độ có Tổ Prahevajra, Saraha, Long Thọ, Liên Hoa Đại Sĩ, Vô Cấu Hữu và các vị khác. Ở Tây Tạng có hai mươi lăm đại đệ tử của Liên Hoa Đại Sĩ, một trăm lẻ tám Khai Mật Tạng Vương, bậc toàn giác Longchen Rabjam, Tổ Rigdzin Jigme Lingpa, Jamyang Khyentse và vô lượng Trì minh vương đắc Phổ quang thân, nhiều đến độ thế giới này cũng không chứa nổi. Tất cả đều thành tựu viên mãn nhờ pháp tu Thanh Tịnh Quang của dòng Đại Viên Mãn. ” Khyentse Rigdzin Hungkar Dorje