DANH SÁCH THỐNG KÊ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ GIÁO TRÌNH, BÀI GIẢNG, ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÁC CẤP, CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ TRÊN CÁC TẠP CHÍ KHOA HỌC, HỘI THẢO TỔ CHỨC TRONG NƢỚC VÀ QUỐC TẾ (Kèm theo Quyết định số 4224 /QĐ-TĐHHN, ngày 6 tháng 10 năm 2016 của Hiệu trưởng trường Đại học TN&MT Hà Nội) Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) LÃNH ĐẠO TRƢỜNG 1. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thanh Ứng dụng mô hình DPSIR nghiên cứu tác động và xác định giải pháp Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Mỗi tác giả ứng phó với tai biến xói lở khu vực cửa sông Ninh Cơ, tỉnh Nam ISSN 0866-7608 hoàn thành Định. Số 09 tháng 9/2015 50% Nguyễn Ngọc Thanh Nguyễn An Thịnh Human ecological effects of tropical storms in the coastal area of Ky Tạp chí Nguyễn Ngọc Không Anh (Ha Tinh, Viet Nam) Environment, Development and Sustainability Thanh; Nguyễn thuộc ISI Nguyễn An Thịnh ISSN 1387-585X An Thịnh; 150% Nguyễn Ngọc Thanh Volume 17, No. 6, 2015 Phạm Minh Phạm Minh Tâm; Lương Thị Tuyến; Trịnh Phương Ngọc Accepted: 7 January 2016 Tâm; Lương Thị Tyến; Trịnh Vu Anh Dung; Vu Van Phai; Nguyen Thi Thuy Hang; Le Trinh Hai Ngọc Phương Nguyen Viet Thanh; Hoang Khac Lich; Luc Hans hoàn thành 12,5% 2. TS. Nguyễn Bá Dũng: 636,7% Nghiên cứu hiện trạng quan trắc và cơ sở dữ liệu tài nguyên nước Tạp chí Khí tượng Thủy văn Hoàn thành 0-1đ dưới đất lưu vực sông Ba ISSN 0866-8744 200% 200% Nguyễn Bá Dũng Số 663* tháng 3/2016 Công nghệ địa tin học trong nghiên cứu tài nguyên, môi trường và Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Hoàn thành 0-0.5đ định hướng đào tạo nguồn nhân lực ISSN 1859-1477 150% Nguyễn Bá Dũng Số 23 (229) tháng 12/2015 Giáo trình đào tạo thạc sỹ Nhà xuất bản Tài nguyên – Môi trường Đinh Xuân Lý thuyết và phương pháp phân tích biến dạng và Bản đồ Việt Nam Vinh; Đinh Xuân Vinh ISBN: 978-604-904-875-3 Nguyễn Bá Nguyễn Bá Dũng Dũng hoàn Phan Văn Hiến thành 66,7% Giáo trình Nhà xuất bản Tài nguyên – Môi trường Hoàn thành Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Thực tập đo vẽ bản đồ địa hình, địa chính và Bản đồ Việt Nam 200% Nguyễn Bá Dũng ISBN: 978-604-904-873-9 Sáng kiến: Nâng cao nhận thức, tăng cường công tác quản lý hoạt Quyết định số 1249/QĐ-BTNMT ngày Hoàn thành động khoa học công nghệ trong Nhà trường 01/6/2016, về việc công nhận sáng kiến năm 20% 2015 3. PGS.TS. Phạm Quý Nhân: 807,6% Nghiên cứu đánh giá mức độ tổn thương do xâm nhập mặn ở các tầng Hội nghị Khoa học Toàn quốc Phạm Quý chứa nước trầm tích đệ tứ ven biển trong bối cảnh biến đổi khí hậu Kỷ niệm 70 năm phát triển Nhân; Lê vùng thị xã Sầm Sơn, Thanh Hóa Địa chất và Tài nguyên Việt Nam Việt Hùng Phạm Quý Nhân ISBN: 978-604-913-413-5 hoàn thành Lê Việt Hùng QĐ xuất bản: 33/QĐ-KHTNCN ngày 16,7% Phạm Thị Thu 22/9/2015 Xác định giá trị bổ cập nước bằng phương pháp cân bằng clo vùng Hội nghị Khoa học Toàn quốc Phạm Quý đồng bằng Gio Linh, Quảng Trị Kỷ niệm 70 năm phát triển Nhân, Lê Phạm Quý Nhân Địa chất và Tài nguyên Việt Nam Việt Hùng; Lê Việt Hùng; Trần Thành Lê ISBN: 978-604-913-413-5 Trần Thành Vũ Thanh Tâm QĐ xuất bản: 33/QĐ-KHTNCN ngày Lê hoàn thành 12,5% 22/9/2015 Khoa học cộng đồng – chìa khóa khai thác sử dụng bền vững Tài Hội thảo Khoa học Phạm Quý nguyên nước Nước và việc làm Nhân; Hoàng Phạm Quý Nhân Thanh Hóa, ngày 21/3/2016 Thị Nguyệt Hoàng Thị Nguyệt Minh Minh; Trần Trần Ngọc Huân; Nguyễn Thị Thủy Ngọc Huân; Nguyễn Thị Nguyễn Thị Hằng; Lưu Thị Hiệp; Vũ Thị Huệ Thủy hoàn thành 7,1% Ecosystem services monitoring using remote sensing, citizen science Hội thảo Quốc tế VACI 2015 Phạm Quý and other ground observations and current practices in Water security in a changing era Nhân; Trần Phạm Quý Nhân Vietnam water cooperation initiative Ngọc Huân; Trần Ngọc Huân; Thi Văn Lê Khoa; Nông Bảo Anh Hà Nội tháng 10/2015 Thi Văn Lê Martine Rutten Khoa; Nông Bảo Anh hoàn thành 20% Kết quả bước đầu xây dựng bản đồ quy hoạch không gian biển khu Hội nghị tổng kết đánh giá các kết quả đạt Phạm Quý vực Phú Quốc – Côn Đảo được giai đoạn 2011-2015 và định hướng giai Nhân; Nguyễn Phạm Quý Nhân; Nguyễn Hồng Lân; Bùi Đức Toàn; đoạn 2016-2020 KC.09/11-15 Hồng Lân; Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Lê Thị Yến; Trần Ngọc Huân Hà Nội 2016 Bùi Đức Bùi Xuân Thông; Nguyễn Hữu Cử Toàn; Lê Thị Yến; Trần Ngọc Huân hoàn thành 7,1% Nghiên cứu, xác lập luận cứ khoa học và đề xuất định hướng quy Mỗi tác giả Hội thảo câu lạc bộ khoa học – công nghệ các hoạch không gian biển Phú Quốc – Côn Đảo phục vụ phát triển bền hoàn thành trường đại học kỹ thuật lần thứ 48 vững 16,7% Với sự phát triển bền vững ở Tây Nam Bộ Phạm Quý Nhân Cần Thơ, tháng 3/2016 Nguyễn Hồng Lân; Bùi Xuân Thông Groundwater recharge for Pleistocene aquifer in the southwest of red Phạm Quý Hội thảo quốc tế river delta, Vietnam Nhân hoàn GEOINDO 2015 Phạm Quý Nhân thành 20% Thái Lan, tháng 11/2015 Luu Thi Tran; Flemming Larsen; Christoph Gerber; Roland Putschert Tracing sources of ammonium in reducing groundwater in a well fiel Phạm Quý Thuộc ISI in (Vietnam) by means of stable nitrogen isotope (δ15N) values Tạp chí Nhân hoàn 300% Phạm Quý Nhân Applied Geochemistry thành 37,5% Jenny Norrman; Charlotte J. Sparrenbom; Michael Berg, Dang Duc Nhan; ISSN 0883-2927 Gunnar Jacks; Peter Harms-Ringdahl; Hakan Rosqvist Hội thảo quốc tế Hoàn thành Workshop on “Sustainable Groundwater 100% Groundwater research and development in Vietnam development (SGD)” by HUNRE – KKU – Phạm Quý Nhân UQAT – CCOP – TU Delft Hà Nội, tháng 7/2016 Hội thảo quốc tế Phạm Quý Distribution origin of salwater in Pleistocene aquifer in the Red River Workshop on “Sustainable Groundwater Nhân hoàn Delta, Vietnam development (SGD)” by HUNRE – KKU – thành 25% Phạm Quý Nhân UQAT – CCOP – TU Delft Tran Thi Luu; Hoang Van Hoan; Tran Vu Long Hà Nội, tháng 7/2016 Hội thảo quốc tế Phạm Quý Detecting land subsidence in Hanoi city by interferometry and Workshop on “Sustainable Groundwater Nhân hoàn assessment of ground water exploitation factor development (SGD)” by HUNRE – KKU – thành 20% Phạm Quý Nhân UQAT – CCOP – TU Delft Tran Quoc Cuong; Ho Tong Minh Dinh; Dang Tran Trung; Nguyen Duc Anh Hà Nội, tháng 7/2016 Water work Yen Phu Hội thảo quốc tế Phạm Quý Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Phạm Quý Nhân Workshop on “Sustainable Groundwater Nhân hoàn Mr. Vuong development (SGD)” by HUNRE – KKU – thành 50% UQAT – CCOP – TU Delft Hà Nội, tháng 7/2016 Hội thảo quốc tế Hoàn thành Workshop on “Sustainable Groundwater 100% Nam Du wellfield, Hanoi development (SGD)” by HUNRE – KKU – Phạm Quý Nhân UQAT – CCOP – TU Delft Hà Nội, tháng 7/2016 Hội thảo quốc tế Hoàn thành Workshop on “Sustainable Groundwater 100% Bat Trang ceramic village, Hanoi development (SGD)” by HUNRE – KKU – Phạm Quý Nhân UQAT – CCOP – TU Delft Hà Nội, tháng 7/2016 Hội thảo quốc tế Phạm Quý River bank filtration in Hanoi: Previous work and perspective Workshop on “Sustainable Groundwater Nhân hoàn Phạm Quý Nhân development (SGD)” by HUNRE – KKU – thành 50% Hoàng Thị Hạnh UQAT – CCOP – TU Delft Hà Nội, tháng 7/2016 Hội thảo quốc tế Phạm Quý Arsenic mobilization of lower Pleistocene aquifer in the red river Workshop on “Sustainable Groundwater Nhân hoàn delta plain development (SGD)” by HUNRE – KKU – thành 50% Phạm Quý Nhân UQAT – CCOP – TU Delft Dang Duc Nhan Hà Nội, tháng 7/2016 Hội thảo quốc tế Phạm Quý Ground water in Mekong river delta plain: trans-boundary aquifers or Workshop on “Sustainable Groundwater Nhân hoàn not development (SGD)” by HUNRE – KKU – thành 25% Phạm Quý Nhân UQAT – CCOP – TU Delft Tong Ngoc Thanh; Trieu Duc Huy; Dang Duc Nhan; Hà Nội, tháng 7/2016 Hội thảo quốc tế Hoàn thành Workshop on “Sustainable Groundwater 100% Summary of the workshop and closing remarks development (SGD)” by HUNRE – KKU – Phạm Quý Nhân UQAT – CCOP – TU Delft Hà Nội, tháng 7/2016 Ecosystem services monitoring using remote sensing, citizen science Hội thảo Quốc tế VACI 2015 Mỗi tác giả hoàn thành Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) and other ground observations and current practices in Vietnam Water security in a changing era 50% Phạm Quý Nhân Vietnam water cooperation initiative Trần Ngọc Huân Hà Nội tháng 10/2015 4. TS. Trần Duy Kiều: 1.025% Nghiên cứu xây dựng thang mức độ rủi ro do thiên tai lũ, ngập lụt Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hoàn thành 0-1đ khu vực hạ lưu sông Cả ISSN 1859-4581 200% 200% Trần Duy Kiều Số 3+4/2016 Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn Nghiên cứu quá trình dịch chuyển nguyên tố và đánh giá mức độ ô Tạp chí Khí tượng Thủy văn Hoàn thành 0-1đ nhiễm kim loại nặng cho hạ lưu sông Ba ISSN 0866-8744 200% 200% Trần Duy Kiều Số 659* tháng 11/2015 Trung tâm Khí tượng thủy văn quốc gia Nghiên cứu xây dựng phần mềm đánh giá chất lượng nước, thử Tạp chí Khí tượng Thủy văn Trần Duy 0-1đ nghiệm cho tài nguyên nước mặt lưu vực sông Sêrêpôk ISSN 0866-8744 Kiều hoàn 200% Trần Duy Kiều Số 662* tháng 02/2016 thành 100% Đinh Xuân Trường Trung tâm Khí tượng thủy văn quốc gia Nghiên cứu mô phỏng nguy cơ lan truyền vệt dầu trong sự cố tràn Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường Hoàn thành 0-1đ dầu trên vùng biển Phú Quốc ISSN 1859-3941 200% 200% Trần Duy Kiều Số 52 tháng 3/2016 Trường Đại học Thủy lợi Đào tạo theo hệ thống tín chỉ - hướng tới đổi mới, nâng cao chất Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Hoàn thành 0-0.5đ lượng đào tạo ISSN 1859-1477 75% 150% Trần Duy Kiều Số 21 (227) tháng 11/2015 Bộ Tài nguyên và Môi trường Nghiên cứu xây dựng bản đồ cảnh báo rủi ro do thiên tai lũ, ngập lụt Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hoàn thành 0-1đ hạ lưu sông Cả ISSN 1859-4581 200% 200% Trần Duy Kiều Số 13/2016 Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Giáo trình Trắc địa Biển Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật Trần Duy Trần Duy Kiều ISBN: 978-604-67-0614-4 Kiều; Đinh Đinh Xuân Vinh; Nguyễn Xuân Thủy Quyết định xuất bản số 205/QĐXB- Xuân Vinh; Cao Minh Thủy NXBKHKT ngày 31/12/2015 Nguyễn Xuân Thủy hoàn thành 50%

Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) 5. TS. Hoàng Anh Huy: 255% Mô phỏng các nguy cơ ngập lụt bởi nước biển dâng do biến đổi khí Tạp chí Khí tượng Thủy văn Hoàng Anh 0-1đ hậu tại cửa song Mã, Thanh Hóa ISSN 0866-8744 Huy, Nguyễn 200% Hoàng Anh Huy Số 660* tháng 12/2015 Khánh Linh Nguyễn Khánh Linh Trung tâm Khí tượng thủy văn quốc gia hoàn thành Lưu Đức Dũng; Hoàng Văn Đại 50% Đánh giá mức độ xâm nhập mặn hạ lưu sông Cả dưới tác động biến Tạp chí Khí tượng Thủy văn Hoàng Anh 0-1đ đổi khí hậu ISSN 0866-8744 Huy hoàn 200% Hoàng Anh Huy Số 663* tháng 03/2016 thành 100% Nguyễn Quang Hưng Identification of spatial distribution of geochemical anomalies based Journal of Geosciences and Geomatics Mỗi tác giả Không on GIS and C-A fractal madel – A case study of jiurui copper mining ISSN (Print): 2373-6690 hoàn thành thuộc ISI area ISSN (Online): 2373-6704 75% 150% Hoàng Anh Huy Vol.4, No.2, 2016 Nguyễn Tiến Thành Livelihood vulnerability assessment to climate change at community Mediterranean Journal of Social Sciences Hoàng Anh Không level using household survery: a case study from Nam Dinh province, ISSN 2039-2117 (online) Huy; Lương thuộc ISI Vietnam ISSN 2039-9340 (print) Thị Tuyến; 150% Hoàng Anh Huy Vol 7 No 3S1 May 2016 Đặng Hữu Lương Thị Tuyến; Đặng Hữu Mạnh Mạnh hoàn Phan The Cong; Tran Thi Ly Phuong thành 30% KHOA ĐỊA CHẤT 6. TS. Nguyễn Thị Thục Anh: 222% Đánh giá nguy cơ xói lở bờ biển sử dụng phương pháp phân tích thứ Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Nguyễn Thị bậc AHP và chỉ số xói lở đường bờ (CEI). Áp dụng cho khu vực ven ISSN 0866-7608 Thục Anh biển huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định Số 08 tháng 6/2015 hoàn thành Nguyễn Thị Thục Anh Bộ Tài nguyên và Môi trường 20% Nguyễn Quốc Phi; Lê Hải Hoàn; Nguyễn Thị Ánh Nguyệt; Vũ Thị Lan Anh Một số kết quả nghiên cứu bước đầu trong sử dụng Bentonit Nha mé Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Nguyễn Thị để gấp thụ dư lượng kháng sinh norfloxacin ISSN 0866-7608 Thục Anh Nguyễn Thị Thục Anh Số 08 tháng 6/2015 hoàn thành Từ Thị Cẩm Loan; Hoàng Thị Thanh Thủy 33,3% Một số giải pháp cải tạo phục hồi môi trường, nâng cao hiệu quả sử Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Nguyễn Thị dụng đất khu vực khai thác khoáng sản than vùng Hòn Gai, tỉnh ISSN 0866-7608 Thục Anh; Quảng Ninh Số 09 tháng 9/2015 Trần Thị Hồng Minh Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Nguyễn Thị Thục Anh; Trần Thị Hồng Minh hoàn thành Đặng Hải Yến 33,3% Từ điển Anh – Việt ngành Mỏ và Môi trường Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật Nguyễn Thị Nguyễn Thị Thục Anh ISBN: 978-604-67-0585-7 Thục Anh Bùi Xuân Nam; Mai Thế Toản; Nguyễn Anh Tuấn; Lê Ngọc Ninh Quyết định xuất bản số 149/QĐXB- hoàn thành Nguyễn Quốc Long; Nguyễn Hoàng; Phạm Văn Hòa; Bùi Hoàng Bắc NXBKHKT ngày 07/10/2015 15,4% Trần Hồng Hạnh; Vũ Đình Hiếu; Vũ Diệp Anh; Bùi Khắc Luyên Chế biến khoáng sản, sử dụng hợp lý tài nguyên và phát triển bền Hội nghị khoa học Hoàn thành vững Những thành tựu mới trong tuyển – chế biến 50% Nguyễn Thị Thục Anh khoáng sản tại Việt Nam Hà Nội, tháng 5/2016 Nghiên cứu đặc điểm thành phần vật chất khoáng sản than khu vực Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành mỏ than Đồng Rì, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang, đề xuất giải pháp năm học 2015-2016 15%+40% sử dụng công nghệ khí hóa lỏng than phục vụ ngành năng lượng của Lớp ĐH3KS Việt Nam Đạt giải Ba Tài năng khoa học trẻ cấp Trường Mã số: 13.02.15.C.01 Đặc điểm thành phần vật chất và tiếm năng đá hoa trắng huyện Quỳ Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành Hợp, tỉnh Nghệ An. Đề xuất giải pháp sử dụng hợp lý tài nguyên từ năm học 2015-2016 15% đá hoa trắng phục vụ phát triển kinh tế xã hội Lớp ĐH3KS Mã số: 13.02.15.C.03 7. ThS. Trần Thị Hồng Minh: 83,3% Một số giải pháp cải tạo phục hồi môi trường, nâng cao hiệu quả sử Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Nguyễn Thị dụng đất khu vực khai thác khoáng sản than vùng Hòn Gai, tỉnh ISSN 0866-7608 Thục Anh; Quảng Ninh Số 09 tháng 9/2015 Trần Thị Nguyễn Thị Thục Anh Hồng Minh Trần Thị Hồng Minh hoàn thành Đặng Hải Yến 33,3% Nghiên cứu đặc điểm phân bố các kim loại nặng trong bùn đáy hạ lưu hệ Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Trần Thị thống sông thái bình và ứng dụng để đánh giá hiện trạng môi trường ISSN 0866-7608 Hồng Minh Số 10 tháng 12/2015 hoàn thành sông 50% Trần Thị Hồng Minh Nguyễn Khắc Giảng

8. TS. Nguyễn Văn Bình: 115% Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Đặc điểm và tiến hoá trầm tích đệ tứ ở khu vực phía tây thành phố Hà Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Hoàn thành Nội ISSN 0866-7608 100% Nguyễn Văn Bình Số 10 tháng 12/2015 Đặc điểm địa chất công trình của trầm tích nguồn gốc đầm lầy ven Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành 1-2 biển, hệ tầng Hải Hưng (bmQ2 hh) và đánh giá ảnh hưởng của chúng năm học 2015-2016 15% đối với công trình xây dựng trong bối cảnh mực nước dưới đất bị hạ Lớp ĐH3KS thấp ở khu vực huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội Mã số: 13.02.15.C.02 9. ThS. Nguyễn Chí Công: 33,3% Geostatistical approach to estimating the gold ore characteristics Hội thảo quốc tế Nguyễn Chí and gold reserves: a case study DarkSa area. Topical issues of rational use of natural Công hoàn Nguyễn Chí Công resources thành Le Luong Van April 2016 33,3% Truong Xuan Luan ST. Petersburg - Russian 10. TS. Lê Cảnh Tuân: 150% Phân tích địa mạo bán tự động vùng thung lũng hạ lưu sông Đà Tạp chí khoa học tài nguyên và Môi Lê Cảnh Lê Cảnh Tuân trường Tuân hoàn Nguyễn Xuân Nam ISSN 0866-7608 thành 50% Số 7 tháng 3/ 2015 Không gian văn hóa tiền sử vùng đất ngập mặn Đồng Nai qua tư Tạp chí Khảo cổ học Lê Cảnh 0-1đ liệu khảo cổ và ảnh vệ tinh Landsat. ISSN 0866-742 Tuân hoàn 200% Lê Cảnh Tuân Số 6/2016 thành 100% Nguyễn Quang Miên (Viện hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam) 11. ThS. Phạm Văn Chung: 15% Nghiên cứu thành phần vật chất và công nghệ sản xuất Kaolin lọc Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành vùng Thạch Khoán, Phú Thọ năm học 2015-2016 15% Mã số: 13.02.15.C.04 Lớp ĐH3KS 12. ThS. Lê Trung Kiên: 30% Đánh giá kết quả thăm dò bổ sung thân quặng 03 đến độ sâu -350m Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành tại khu Đông mỏ đồng Sin Quyền – Lào Cai năm học 2015-2016 15% Mã số: 13.02.15.C.05 Lớp ĐH3KĐ Đánh giá ảnh hưởng của sự phát tán phóng xạ tới môi trường đất tại Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành bãi thải khu Đông mỏ đồng Sin Quyền – Lào Cai năm học 2015-2016 15% Mã số: 13.02.15.C.06 Lớp ĐH3KĐ Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) KHOA MÔI TRƢỜNG 13. TS. Lê Thị Trinh: 102,5% Nghiên cứu chế tạo than hoạt tính làm từ lõi ngô bằng phương pháp Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Mỗi tác giả 0-0.5 đốt yếm khí ứng dụng xử lý chất hữu cơ trong nước ISSN 1859-1477 hoàn thành 150% Lê Thị Trinh Số 12 (242) tháng 6/2016 50% Vũ Thị Mai Trịnh Thị Thủy Đánh giá mức độ tích lũy kim loại thủy ngân trong trầm tích cửa sông Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Lê Thị 0-0.5 Hàn, thành phố Đà Nẵng ISSN 1859-1477 Trinh, Vũ 150% Lê Thị Trinh Số 12 (242) tháng 6/2016 Thị Mai, Vũ Thị Mai Trịnh Thị Trịnh Thị Thủy Thủy mỗi Phạm Thị Hồng tác giả hoàn thành 37,5% Đánh giá tác động của môi trường đến sức khỏe cộng đồng tại làng Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành nghề tái chế nhựa thôn Đông Mẫu, xã Yên Đồng, huyện Yên Lạc, năm học 2015-2016 15% tỉnh Vĩnh Phúc Lớp ĐH3KM2 Mã số: 13.02.15.K.15 14. TS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh: 193,4% Nghiên cứu định lượng cacbon tích lũy trong đất và sự phát thải CO2 Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 2 Nguyễn Thị từ đất rừng ngập mặn trồng tại xã Nam Phú, huyện Tiền Hải, tỉnh Nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam Hồng Hạnh Thái Bình Đà Nẵng, 20/5/2016 hoàn thành Nguyễn Thị Hồng Hạnh Nhà xuất bản ĐH quốc gia Hà Nội 16,7% Phạm Hồng Tính Mai Sỹ Tuấn Mối quan hệ giữa đa dạng thành phần loài thực vật ngập mặn thực thụ Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 2 Nguyễn Thị thân gỗ với nhiệt độ, lượng mưa và tần suất ngập triều tại vùng ven Nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam Hồng Hạnh biển miền Bắc Việt Nam Đà Nẵng, 20/5/2016 hoàn thành Nguyễn Thị Hồng Hạnh Nhà xuất bản ĐH quốc gia Hà Nội 16,7% Phạm Hồng Tính Mai Sỹ Tuấn Allometry and biomass accounting for mangroves kandelia obovata International Journal of Development Reseach Nguyễn Thị Không sheue, liu & yong and sonneratia caseolaris (L.) angler planted in ISSN: 2230-9926 Hồng Hạnh thuộc coastal zone of red River Delta, Vietnam Vol. 06, issue 05, May 2016 hoàn thành danh mục Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Nguyễn Thị Hồng Hạnh 50% ISI Phạm Hồng Tính 150% Mai Sỹ Tuấn Study of cyanide treatment in metal plating wastewater of thanh thuy International Journal of Development Reseach Nguyễn Thị Không village, thanh oai , Hanoi City by water hyacinth ISSN: 2230-9926 Hồng Hạnh; thuộc Nguyễn Thị Hồng Hạnh Vol. 06, issue 04, April 2016 Bùi Thị Thư danh mục Bùi Thị Thư mỗi tác giả ISI Dao Van Bay hoàn thành 150% Dang Xuan Thu 37,5% Ước tính giảm phát thải co2 từ nhiên liệu hóa thạch trong quy hoạch Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Nguyễn Thị 0-0.5đ phát triển điện lực quốc gia giai đoạn 2011 - 2020 có xét đến năm ISSN 0866-7608 Hồng Hạnh 150% 2030 so với quy hoạch điều chỉnh Số 11 tháng 3/2016 hoàn thành Nguyễn Thị Hồng Hạnh Bộ Tài nguyên và Môi trường 37,5% Nguyễn Mạnh Khải; Đào Thị Hiền; Phạm Thị Thuý; Nghiên cứu, ứng dụng mô hình tháp rau hữu cơ quy mô hộ gia đình Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành Mã số: 13.02.15.K.05 năm học 2015-2016 15% Lớp ĐH3CM2 Sáng kiến: Nâng cao nhận thức về Môi trường và năng lực tuyên Quyết định số 1249/QĐ-BTNMT ngày Hoàn thành truyền cho cán bộ ngành tài nguyên và môi trường các tỉnh miền Bắc 01/6/2016, về việc công nhận sáng kiến năm 20% 2015 15. TS. Lê Thanh Huyền: 140% Tuyển chọn các chủng vi khuẩn có hoạt tính phân giải Cellulose cao Tạp chí Khoa học và công nghệ Hoàn thành 0-0.25đ từ cơ chất mùn cưa Trường Đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yến 125% 125% Lê Thanh Huyền ISSN 2354 - 0575 Số 11 Tháng 9/2016 Nghiên cứu ứng dụng chế phẩm EM xử lý cây ngô sau thu hoạch trong Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành sản xuất phân sinh học năm học 2015-2016 15% Mã số: 13.02.15.K.09 Lớp ĐH3CM2 16. TS. Nguyễn Thu Huyền: 125% Nghiên cứu sự biến đổi nhiệt độ với các tỷ lệ phối trộn khác nhau Tạp chí Khoa học và công nghệ Hoàn thành 0-0.25đ trong quá trình xử lý phân bùn bể tự hoại bằng phương pháp Co – Trường Đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yến 125% 125% Composting ISSN 2354 - 0575 Nguyễn Thu Huyền Số 11 Tháng 9/2016 17. TS. Hoàng Ngọc Khắc: 250% Đa dạng sinh học ốc cạn (Mollusca: Gastropoda) thuộc xã La Hiên, Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Hoàng Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên ISSN 0866-7608 Ngọc Khắc Hoàng Ngọc Khắc Số 08 tháng 6/2015 hoàn thành Nguyễn Thanh Bình 50% Bảo tồn loài ốc cạn góp phần đa dạng sinh học tại Hà Giang Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Hoàng 0-0.5 Hoàng Ngọc Khắc ISSN 1859-1477 Ngọc Khắc 150% Đỗ Khắc Cương Số 4 (234) tháng 2/2016 hoàn thành 75% Bước đầu nghiên cứu mỗi quan hệ giữa hàm lượng asen và đồng Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 2 Hoàn thành trong đất với đa dạng sinh học ốc cạn (gastropoda) tại xã Cẩm Đàn, Nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam 50% huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang Đà Nẵng, 20/5/2016 Hoàng Ngọc Khắc Nhà xuất bản ĐH quốc gia Hà Nội Đa dạng sinh học thân mềm chân bụng ở cạn (Mollusca: Gastropoda) Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 2 Hoàng tại một số khu vực khai thác khoáng sản vùng Đông Bắc Việt Nam Nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam Ngọc Khắc Hoàng Ngọc Khắc Đà Nẵng, 20/5/2016 hoàn thành Doãn Thị Hoa Nhà xuất bản ĐH quốc gia Hà Nội 25% Nghiên cứu đa dạng sinh học của ốc cạn tại huyện Sơn Dương tỉnh Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành Tuyên Quang năm học 2015-2016 15% Mã số: 13.02.15.K.07 Lớp ĐH3QM2 Nghiên cứu mối quan hệ giữa hàm lượng một số kim loại nặng trong Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành đất với đa dạng sinh học ốc cạn (land snails) ở thành phố Cẩm Phả năm học 2015-2016 15% tỉnh Quảng Ninh Lớp ĐH3KM1; ĐH3CM1 Mã số: 13.02.15.K.08 Sáng kiến kinh nghiệm: Đề xuất khung chương trình đào tạo đại học, Quyết định số 1249/QĐ-BTNMT ngày Hoàn thành ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường 01/6/2016, về việc công nhận sáng kiến năm 20% 2015 18. ThS. Trịnh Thị Thắm: 96,8% Đánh giá mức độ tồn lưu thuốc bảo vệ thực vật họ clo hữu cơ tại kho Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Mỗi tác giả thuốc xã Đồng Văn, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An ISSN 0866-7608 hoàn thành Trịnh Thị Thắm Số 08 tháng 6/2015 33% Nguyễn Thành Trung Trịnh Thị Thủy Distribution, accumulation profile, and risk assessment of Environmental Science and Pollution Trịnh Thị Thuộc polybrominateddiphenyl ether in sediment from lake and river Research ISSN 0944-1344 Thắm hoàn danh mục systems in Hanoi Metropolitan Area, Vietnam DOI 10.1007/s11356-015-5235-7 thành ISI Trịnh Thị Thắm August 2015 21,5% 300% Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Pham Thi Ngoc Mai; Nguyen Thi Minh Hue; Nguyen Thi Anh Hương Nguyen Van Thuong; Dao Honh Anh; Nguyen Hung Minh Nguyen Khanh Hoang; Tu Binh Minh; Vu Duc Nam Hoang Quoc Anh; Dao Thi Nhung; Tran Manh Tri; Le Si Hung

Distribution and depth profiles of Polychlorinated dibenzo-p-dioxins, Marine Pollution Bulletin Trịnh Thị Thuộc polychlorinated dibenzofurans and polychlorinated biphenyls in ISSN 0025-326X Thắm hoàn danh mục sediment collected from offshore waters of Central Vietnam 106(1-2):341-6 thành ISI Trịnh Thị Thắm March 2016 27,3% 300% Tran Minh Tri; Hoang Quoc Anh; Tran Van Quy; Dao Thi Nhung Nguyen Quang Long; Masafumi Nakamura; Masayo Nishida Yasuaki Maeda; Luu Van Boi; Tu Binh Minh Đánh giá rủi ro sức khỏe do vấn đề ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành trong nước tại Hưng Khánh – Hưng Nguyên – Nghệ An năm học 2015-2016 15% Mã số: 13.02.15.K.14 Lớp ĐH3KM1 19. ThS. Trịnh Thị Thủy: 135,5% Đánh giá mức độ tồn lưu thuốc bảo vệ thực vật họ clo hữu cơ tại kho Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Mỗi tác giả thuốc xã Đồng Văn, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An ISSN 0866-7608 hoàn thành 1. Trịnh Thị Thắm Số 08 tháng 6/2015 33% 2. Nguyễn Thành Trung 3. Trịnh Thị Thủy Nghiên cứu chế tạo than hoạt tính làm từ lõi ngô bằng phương pháp Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Mỗi tác giả 0-0.5 đốt yếm khí ứng dụng xử lý chất hữu cơ trong nước ISSN 1859-1477 hoàn thành 150% Lê Thị Trinh Số 12 (242) tháng 6/2016 50% Vũ Thị Mai Trịnh Thị Thủy Đánh giá mức độ tích lũy kim loại thủy ngân trong trầm tích cửa sông Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Lê Thị 0-0.5 Hàn, thành phố Đà Nẵng ISSN 1859-1477 Trinh, Vũ 150% Lê Thị Trinh Số 12 (242) tháng 6/2016 Thị Mai, Vũ Thị Mai Trịnh Thị Trịnh Thị Thủy Thủy mỗi Phạm Thị Hồng tác giả hoàn thành 37,5% Đánh giá ảnh hưởng của thời tiết đến hàm lượng bụi hô hấp tại quận Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Bắc Từ Liêm – thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 15% Mã số: 13.02.15.K.13 Lớp ĐH3KM1; ĐH3CM2 20. CN. Nguyễn Thành Trung: 133% Đánh giá mức độ tồn lưu thuốc bảo vệ thực vật họ clo hữu cơ tại kho Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Mỗi tác giả thuốc xã Đồng Văn, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An ISSN 0866-7608 hoàn thành Trịnh Thị Thắm Số 08 tháng 6/2015 33% Nguyễn Thành Trung Trịnh Thị Thủy Nghiên cứu ảnh hưởng của kích thước bản mạch đến khả năng tách Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành kim loại có từ tính trong bản mạch máy tính. Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% Mã số: 13.01.16.K.07 21. ThS. Vũ Thị Mai: 137,5% Nghiên cứu chế tạo than hoạt tính làm từ lõi ngô bằng phương pháp Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Mỗi tác giả 0-0.5 đốt yếm khí ứng dụng xử lý chất hữu cơ trong nước ISSN 1859-1477 hoàn thành 150% Lê Thị Trinh Số 12 (242) tháng 6/2016 50% Vũ Thị Mai Trịnh Thị Thủy Đánh giá mức độ tích lũy kim loại thủy ngân trong trầm tích cửa sông Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Lê Thị 0-0.5 Hàn, thành phố Đà Nẵng ISSN 1859-1477 Trinh, Vũ 150% Lê Thị Trinh Số 12 (242) tháng 6/2016 Thị Mai, Vũ Thị Mai Trịnh Thị Trịnh Thị Thủy Thủy mỗi Phạm Thị Hồng tác giả hoàn thành 37,5% Modification of charcoal from corn - cob for enhacement of Hội thảo quốc tế Vũ Thị Mai ammonium removal from ground water The proceeding of the 7th VAST-AIST hoàn thành Vũ Thị Mai workshop “research collaboration: review and 50% Trinh Van Tuyen perspective” 22. TS. Mai Văn Tiến: 225% Nghiên cứu chế tạo và biến tính cao su lỏng từ cao su tự nhiên ứng Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Mỗi tác giả dụng làm chất tạo màng chống ăn mòn ISSN 0866-7608 hoàn thành Mai Văn Tiến Số 10 tháng 12/2015 50% Trần Thị Hường Nghiên cứu chế tạo vật liệu trao đổi anion từ polystyren phế liệu, ứng Hướng dẫn NCKH sinh viên 70% + 15% QĐ khen Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) dụng trong xử lý nước sinh hoạt và nước thải năm học 2015-2016 thưởng số Mã số: 13.02.15.K.11 Lớp ĐH3KM1 2033 ngày Đạt giải nhất Tài năng khoa học trẻ cấp 08/6/2016 Trường Nghiên cứu chế tạo vật liệu nhựa trao đổi cation từ polystiren phế Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành liệu, ứng dụng trong xử lý nước sinh hoạt và nước thải năm học 2015-2016 15% Mã số: 13.02.15.K.12 Lớp ĐH3KM2 Hiện trạng và một số giải pháp nâng cao chất lượng bảo vệ môi Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Mỗi tác giả 0-0.5đ trường và an toàn lao động ở nước ta hiện nay ISSN 1859 - 1477 hoàn thành 150% Lê Thu Thủy Số 18 (248) Tháng 9 - 2016 75% Mai Văn Tiến 23. ThS. Bùi Thị Thư: 102,5% Study of cyanide treatment in metal plating wastewater of thanh thuy International Journal of Development Reseach Nguyễn Thị Không village, , Hanoi City by water hyacinth ISSN: 2230-9926 Hồng Hạnh; thuộc ISI Nguyễn Thị Hồng Hạnh Vol. 06, issue 04, April 2016 Bùi Thị Thư 150% Bùi Thị Thư mỗi tác giả Dao Van Bay hoàn thành Dang Xuan Thu 37,5% Nghiên cứu khả năng xử lý Xianua trong nước thải mạ kim loại bằng Tạp chí Xúc tác và hấp phụ Bùi Thị Thư 0-0.5 chất oxi hóa Na2S2O5 kết hợp xúc tác Cu2+ ISSN 0866 – 7411 hoàn thành 150% Bùi Thị Thư T.4 No.4B/2015 50% Đào Văn Bảy; Đặng Xuân Thư Hội xúc tác và hấp phụ Việt Nam Đánh giá khả năng xử lý chì trong đất của cây cỏ voi (Pennisetum Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành Purpurreum) năm học 2015-2016 15% Mã số: 13.02.15.K.10 Lớp ĐH3KM1 24. ThS. Nguyễn Khánh Linh: 180% Mô phỏng các nguy cơ ngập lụt bởi nước biển dâng do biến đổi khí Tạp chí Khí tượng Thủy văn Hoàng Anh 0-1 hậu tại cửa song Mã, Thanh Hóa ISSN 0866-8744 Huy, Nguyễn 200% Hoàng Anh Huy; Nguyễn Khánh Linh Số 660* tháng 12/2015 Khánh Linh Lưu Đức Dũng; Hoàng Văn Đại Trung tâm Khí tượng thủy văn quốc gia hoàn thành 50% Đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại khu di tích Đền Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành Hùng, Phú Thọ năm học 2015-2016 15% Mã số: 13.02.15.K.03 Lớp ĐH3QM2 Đánh giá hiện trạng sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật tại làng hoa Mê Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành Linh, huyện Mê Linh, Hà Nội năm học 2015-2016 15% Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Mã số: 13.02.15.K.02 Lớp ĐH3QM2 Đánh giá ảnh hưởng của luật thuế bảo vệ môi trường Việt Nam 2010 Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành đến giá thành sản xuất điện tại một số nhà máy nhiệt điện. Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% Mã số: 13.01.16.K.03 25. TS. Lê Thị Hải Lê: 150% The new research findings of dioxin effects on environment and Hội thảo Quốc tế Lê Thị Hải human health in Vietnam The 25th International Symposium on Lê hoàn Lê Thị Hải Lê Environmental Chemistry in Niigata, Japan thành 50% Nguyen Hung Minh June 2016 The national key science and technology research program on agent Hội thảo Quốc tế Hoàn thành orange/dioxin in Vietnam and its prospective cooperation International Symposium on Environmental 100% Lê Thị Hải Lê Chemistry and Toxicology, in Ehime, Japan March 2016 26. ThS. Vũ Văn Doanh: 190% Nghiên cứu phương pháp đánh giá tác động của nước biển dâng tại Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Vũ Văn 0-0.5 một số huyện ven biển tỉnh Nam Định ISSN 1859-1477 Doanh hoàn 150% Vũ Văn Doanh Số 10 (240) tháng 5/2016 thành 50% Doãn Hà Phong Vũ Quyết Thắng Xây dựng bản đồ nguy cơ ngập lụt trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Vũ Văn 0-0.5 các huyện ven biển thuộc tỉnh Nam Định ISSN 0866-7608 Doanh hoàn 150% Vũ Văn Doanh Số 11 tháng 3/2016 thành 50% Doãn Hà Phong; Vũ Quyết Thắng Bộ Tài nguyên và Môi trường Lượng hóa giá trị kinh tế của các hệ sinh thái: Công cụ quản lý bền Tạp chí Kinh tế và Dự báo Vũ Văn 0-0.5 vững tài nguyên và môi trường ở Việt Nam ISSN 0866-7120 Doanh hoàn 150% Vũ Văn Doanh Số 20 tháng 10/2015 thành 75% Doãn Hà Phong Đánh giá ảnh hưởng của các hiện tượng thời tiết cực đoan đến hoạt Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành động nuôi tôm tại huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định năm học 2015-2016 15% Mã số: 13.02.15.K.01 Lớp ĐH3QM1 27. TS. Phạm Thị Mai Thảo: 300% So sánh hiệu quả kinh tế và lượng phát thải khí nhà kính của các công Hội thảo Câu lạc bộ Khoa học - công nghệ của Hoàn thành nghệ sản xuất gạch khác nhau ở An Giang Trường Đại học kỹ thuật lần thứ 47 50% Phạm Thị Mai Thảo Các trường Đại học Kỹ thuật với sự phát triển bền vững các vùng sinh quyển Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) TP Hồ Chí Minh tháng 11/2015 Rice husk potential for heat and power generation in Vietnam. Case Hội thảo quốc tế Hoàn thành study in Angiang province, Vietnam Biomass and waste to energy research 100% Phạm Thị Mai Thảo Hà Nội, tháng 3/2016 So sánh hiệu quả kinh tế và lượng phát thải khí nhà kính của các công Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Hoàn thành 0-0.5 nghệ sản xuất gạch khác nhau ở An Giang ISSN 0866-7806 150% 150% Phạm Thị Mai Thảo Số 11 tháng 3/2016 Bộ Tài nguyên và Môi trường 28. ThS. Lê Đắc Trường: 100% Phân tích địa chất để đánh giá nguy cơ xói mòn, trượt lở, lũ quét tại Tạp chí Bảo hộ lao động Hoàn thành các huyện Bát Xát, SaPa, Văn Bàn, Bảo Yên, Bắc Hà (Lào Cai) ISSN 1859 - 4646 100% Lê Đắc Trường Số tháng 5/2016 Viện NC KHKT bảo hộ lao động – Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam 29. TS. Lê Văn Hưng: 448,4% Một số kết quả nghiên cứu về sự tham gia của các bên trong tiếp cận Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Lê Văn 0-1đ nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ cây thuốc tắm tại công ty Sapa Nam Hưng hoàn 200% napro, Sapa, Lào Cai ISSN 1859 - 1558 thành 100% Lê Văn Hưng Số 2 (63)/2016 Lê Ngọc Hưng Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Một số kết quả nghiên cứu về đa dạng sinh học thực vật trên đất Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Lê Văn 0-1đ than bùn tại Vườn quốc gia U Minh Thượng Nam Hưng hoàn 200% Lê Văn Hưng ISSN 1859 - 1558 thành Nguyễn Thị Thanh Trâm Số 3 (64)/2016 66,7% Vũ Ngọc Long Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Một số nghiên cứu về hiện trạng đất than bùn ở vùng U Minh, đồng Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Lê Văn 0-1đ bằng sông Cửu Long, Việt Nam Nam Hưng hoàn 200% Lê Văn Hưng ISSN 1859 - 1558 thành Nguyễn Thị Thanh Trâm Số 3 (64)/2016 66,7% Lê Phát Qưới Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Nghiên cứu xây dựng cơ chế trao đổi thông tin, báo cáo về nguồn Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn Lê Văn 0-1đ gien và tri thức truyền thống về nguồn gien ở Việt Nam ISSN 1859 - 4581 Hưng hoàn 200% Lê Văn Hưng Số kỳ 1 tháng 5/2016 thành 100% Nguyễn Thành Vĩnh Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tri thức truyền thống của người Dao Đỏ trong sử dụng và bảo tồn Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn Lê Văn 0-1đ Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) nguồn gien cây thuốc tắm gắn với bảo vệ và phát triển rừng tại xã ISSN 1859 - 4581 Hưng hoàn 200% Tả Phìn, huyện SaPa, tỉnh Lào Cai Số 12 kỳ 2 tháng 6/2016 thành 100% Lê Văn Hưng (tạp chí Khoa học và Công nghệ - Bộ Nông nghiệp Nguyễn Thị Thảo và Phát triển nông thôn) Giáo trình Nông nghiệp hữu cơ Nhà xuất bản Đại học Nông nghiệp 2016 Kiểm tra Lê Văn Hưng xem có Phạm Tiến Dũng; Đào Châu Thu; Nguyễn Hồng Hạnh ISBN Nguyễn Thị Ái Nghĩa; Phí Thị Diễm Hồng; Nguyễn Thị Ngọc Dinh Nghiên cứu sự tham gia của các bên và chia sẻ lợi ích từ mô hình sử Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành dụng cây dây thìa canh – Gymnema sylvestre tại Yên Ninh – Phú năm học 2015-2016 15% Lương - Thái Nguyên Lớp ĐH3QĐS Mã số: 13.02.15.K.06 30. ThS. Đoàn Thị Oanh: 130,9% Improvement of CO2 purifying system by photocatalyst for Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đoàn Thị 0-1đ application in microalgae culture technology ISSN 0866 - 708X Oanh hoàn 200% Đoàn Thị Oanh Tập 54 - Số 1/2016 thành Quach Thi Hoang Yen; Nguyen Thi Toan; Nguyen Quoc Trung Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam 22,2% Tran Que Chi; Nguyen Hong Chuyen; Tran Thi Minh Nguyet Bùi Thi Kim Anh; Dang Dinh Kim Ứng dụng công nghệ lọc để xử lý nước thải thi công xây dựng quy Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đoàn Thị 0-0.25đ mô Phòng thí nghiệm ISSN 2354 - 0575 Oanh hoàn 125% Đoàn Thị Oanh Số 10 - Tháng 6/2016 thành Vũ Kim Hạnh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 62,5% Đánh giá khả năng loại bỏ nitrat và photphat của chủng tảo Spirulina Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đoàn Thị Platensis ISSN 0866-7772 Oanh hoàn Đoàn Thị Oanh Số 2/2015 thành 25% Minh Thị Thảo; Bùi Đình Nhi; Đàm Thị Thanh Hương Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì Nghiên cứu tính chất axit của vật liệu V2O5 + WO3/TiO2 + Al2O3 + Tạp chí xúc tác và hấp phụ Đoàn Thị 0-0.5d SiO2 nhằm ứng dụng xử lý khí thải ISSN 0866 - 7411 Oanh hoàn 150% Đoàn Thị Oanh T4. No 3. 2015 thành Quách Thị Hoàng Yến; Trần Quế Chi; Nguyễn Quốc Trung Hội xúc tác và hấp phụ Việt Nam 21,4% Nguyễn Thị Toàn; Trần Thị Minh Nguyệt; Đặng Đình Kim 31. ThS. Phạm Đức Tiến: 125% Đánh giá hiệu quả trong quá trình tuyển nổi than mỏ Darkov, Cộng Tạp chí khoa học và công nghệ Hoàn thành 0-0.25đ hòa Séc với bộ dung dịch montanol 800, Flotakol NX và dầu nhiệt ISSN 2354 - 0575 125% 125% Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) phân từ vụn gỗ Kodp1 Số 11/ Tháng 9 – 2016 Phạm Đức Tiến Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên 32. ThS. Nguyễn Thị Bích Ngọc: 100% Phân tích cấu trúc cảnh quan sinh thái huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định, Tạp chí Khoa học Hoàn thành phục vụ mục đích quy hoạch phát triển nông - lâm nghiệp ISSN 2354 - 1504 100% Nguyễn Thị Bích Ngọc Số 4 - 4/2016 Trường Đại học thủ đô Hà Nội 33. ThS. Hoàng Thị Huê: 50% Lượng giá của một số giá trị sử dụng của hệ sinh thái lưu vực sông Tạp chí Kinh tế môi trường Mỗi tác giả Nhuệ Đáy (đoạn chảy qua tỉnh Hà Nam) ISSN 1859 - 1906 hoàn thành Phạm Thị Hồng Phương Tháng 5/2016 50% Hoàng Thị Huê Trung ương hội kinh tế môi trường Việt Nam 34. ThS. Lê Thị Thoa: 100% Ô nhiễm môi trường: Hiểm họa từ các làng nghề truyền thống Tạp chí VietNam Businesss Forum Hoàn thành Lê Thị Thoa ISSN 1859 - 0632 100% Số 15 (1070) 35. ThS. Tạ Thị Yến: 130% Nghiên cứu và lựa chọn một số loài thực vật bản địa có khả năng hấp Tạp chí Kinh tế môi trường Hoàn thành thụ Pb và Zn trong đất bằng chỉ số đa dạng và ưu thế loài ISSN 1859 - 1906 100% Tạ Thị Yến Tháng 1+2/2016 Trung ương hội kinh tế môi trường Việt Nam Xác định chỉ số căng thẳng tài nguyên nước cho tỉnh Phú Yên Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Tạ Thị Yến 0-0.5đ Tạ Thị Yến ISSN 1859 - 1477 hoàn thành 150% Phùng Thị Thu Trang; Huỳnh Thị Lan Hương; Nguyễn Văn Đại Kỳ 2 - tháng 8 năm 2015 30% Nguyễn Trọng Hùng Bộ Tài nguyên và Môi trường 36. ThS. Lương Thanh Tâm: 125% Sử dụng đánh giá vòng đời sản phẩm (LCA) cho đánh giá tác động Tạp chí Khoa học và công nghệ Hoàn thành 0-0.25đ môi trường của hệ thống sản xuất biogas tập trung từ chất thải rắn đô ISSN 2354 - 0575 125% 125% thị trong các tòa nhà Số 11 Tháng 9 – 2016 Lương Thanh Tâm Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên 37. ThS. Mai Quang Tuấn: 200% Ứng dụng mô hình phối tử sinh học (BLM) trong đánh giá độc tính Tạp chí tài nguyên và môi trường Hoàn thành 0-0.5đ kim loại nặng ISSN 1859 - 1477 150% 150% Mai Quang Tuấn Số 16 (246) Tháng 8 - 2016 Phân tích đặc điểm cảnh quan tỉnh Gia Lai Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Mai Quang Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Mai Quang Tuấn ISSN 0866-7608 Tuấn hoàn Dương Thị Hồng Yến Số 10 tháng 12/2015 thành 50% 38. ThS. Nguyễn Xuân Lan: 150% Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ đến hiệu quả khử COD của bể Tạp chí tài nguyên và môi trường Hoàn thành 0-0.5đ sinh học kỵ khí UASB kết hợp lọc màng ISSN 1859 - 1477 150% 150% Nguyễn Xuân Lan Số 16 (246) Tháng 8 - 2016 39. ThS. Lê Thu Thủy: 165% Hiện trạng và một số giải pháp nâng cao chất lượng bảo vệ môi Tạp chí tài nguyên và môi trường Mỗi tác giả 0-0.5đ trường và an toàn lao động ở nước ta hiện nay ISSN 1859 - 1477 hoàn thành 150% Lê Thu Thủy Số 18 (248) Tháng 9 - 2016 75% Mai Văn Tiến Nghiên cứu khả năng tách asen (III) và asen (V) trong môi trường Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành nước bằng vật liệu Lewatit M500 năm học 2015-2016 15% Mã số: 13.02.15.K.16 Lớp ĐH3CM1 Nghiên cứu quá trình giải phóng asen và một số kim loại nặng từ Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Lê Thu 0-0.5đ quặng thải pirit trên mô hình phòng thí nghiệm ISSN 0866-7806 Thủy hoàn 150% Lê Thu Thủy Số 11 tháng 3/2016 thành 75% Trần Hồng Côn Bộ Tài nguyên và Môi trường 40. TS. Lê Ngọc Thuấn: 100% Nghiên cứu quá trình phân giải hợp chất BTEX bằng chủng vi sinh Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành vật Pseudoxanthomonas sp. BD – a59 Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% Mã số: 13.01.16.K.01 41. ThS. Nguyễn Thị Bình Minh: 100% Nghiên cứu và đề xuất mô hình xử lý nước thải công nghiệp tại nhà máy Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành sản xuất nước giải khát Number 1. Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% Mã số: 13.01.16.K.03 42. ThS. Nguyễn Hà Linh: 100% Sử dụng phương pháp phân tích chi phí lợi ích đề xuất mô hình thu Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành gom, xử lý chất thải rắn trên địa bàn huyện Vị Xuyên – tỉnh Hà Giang. Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% Mã số: 13.01.16.K.05 43. ThS. Phạm Phương Thảo: 100% Nghiên cứu chế tạo vật liệu xúc tác quang hóa nano TiO2 mang trên Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành graphen oxit để xử lý phẩm màu DB71 trong môi trường nước. Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% Mã số: 13.01.16.K.06 44. ThS. Phạm Thị Hồng Phương: 150% Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Ứng dụng công nghệ GIS trong công tác điều tra, đánh giá hiện trạng và đề Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành xuất biện pháp quản lý phù hợp cây cổ thụ quận Ba Đình – thành phố Hà Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% Nội. Mã số: 13.01.16.K.08 Lượng giá của một số giá trị sử dụng của hệ sinh thái lưu vực sông Tạp chí Kinh tế môi trường Mỗi tác giả Nhuệ Đáy (đoạn chảy qua tỉnh Hà Nam) ISSN 1859 - 1906 hoàn thành Phạm Thị Hồng Phương Tháng 5/2016 50% Hoàng Thị Huê Trung ương hội kinh tế môi trường Việt Nam 45. CN. Đỗ Thị Hiền: 100% Xác định dạng một số kim loại nặng trong trầm tích tại Cửa Đại – Quảng Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành Nam. Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% Mã số: 13.01.16.K.09 46. Bùi Thị Thu Trang: 90% Tác động của biển đổi khí hậu tới hoạt động sản xuất lúa tại xã Hồng Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Bùi Thị Thu 0-0.5đ Kỳ, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang ISSN 0866-7806 Trang hoàn 150% Bùi Thị Thu Trang Số 11 tháng 3/2016 thành 75% Hoàng Thị Ánh Tuyết Bộ Tài nguyên và Môi trường Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động tái chế nhựa đến sức khỏe của Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành cộng đồng dân cư tại làng nghề Triều Khúc, huyện Thanh Trì, Hà Nội năm học 2015-2016 15% Mã số: 13.02.15.K.04 Lớp ĐH3QS 47. ThS. Nguyễn Thị Linh Giang: 150% Ứng dụng công nghệ GIS trong đánh giá hiện trạng và định hướng Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Hoàn thành 0-0.5đ mạng lưới thu gom chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn quận Hà Đông ISSN 0866-7806 150% 150% đến năm 2025 Số 11 tháng 3/2016 Nguyễn Thị Linh Giang Bộ Tài nguyên và Môi trường 48. ThS. Nguyễn Khắc Thành: 80% Dự án: Nghiên cứu giải pháp cảnh báo, phòng tránh giảm thiểu thiệt Tỉnh Lào Cai Hoàn thành 150.000đ/ hại do lũ ống, lũ quét và sạt lở đất gây ra trên địa bàn dân tộc Dao Đã nộp cho Nhà trường 1.2000.000đ năm 80% 1% tỉnh Lào Cai 2016 KHOA TRẮC ĐỊA BẢN ĐỒ 49. TS. Phạm Thị Hoa: 299,3% Nghiên cứu xác định tọa độ trắc địa độ chính xác cao đáp ứng mục Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Phạm Thị Hoa; đích truyền độ cao quốc gia ra đảo ISSN 0866-7608 Đinh Xuân Phạm Thị Hoa; Đinh Xuân Vinh; Nguyễn Xuân Bắc Số 08 tháng 6/2015 Vinh; Nguyễn Lương Thanh Thạch; Nguyễn Văn Quang; Hoàng Đình Việt Xuân Bắc Lương Thanh Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Đinh Lệ Hà Thạch; Nguyễn Văn Quang; Hoàng Đình Việt hoàn thành 14,3% Khảo sát khả năng nâng cao độ chính xác kết quả nôi suy dị thường Tạp chí Các khoa học về Trái đất Hoàn thành 0-1đ độ cao bằng số liệu địa hình và kỹ thuật “lấy ra – hoàn trả” ISSN 0866-7187 200% 200% Phạm Thị Hoa Số 2 (T37) tháng 6/2015 Viện Hàn lâm khoa học và CN Việt Nam Khảo sát mối liên hệ của độ dài ca đo đến kết quả đo bằng công nghệ Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành Đồng chủ đo cao GNSS Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 55% nhiệm cùng Mã số: 13.01.16.O.01 Ngô Thị Mến Thương Xây dựng quy trình xác định tọa độ điểm giao cắt trong đo cao vệ Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành tinh bằng phương pháp tọa độ vuông góc không gian năm học 2015-2016 15% Mã số: 13.02.15.O.01 Lớp ĐH4TĐ Nghiên cứu xây dựng mô hình Geoid cục bộ ở Việt Nam từ số liệu Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành GNSS- thủy chuẩn năm học 2015-2016 15% Mã số: 13.02.15.O.04 Lớp ĐH4TĐ 50. TS. Đinh Xuân Vinh: 331% Nghiên cứu xác định tọa độ trắc địa độ chính xác cao đáp ứng mục Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Phạm Thị Hoa; đích truyền độ cao quốc gia ra đảo ISSN 0866-7608 Đinh Xuân Phạm Thị Hoa; Đinh Xuân Vinh; Nguyễn Xuân Bắc Số 08 tháng 6/2015 Vinh; Nguyễn Lương Thanh Thạch; Nguyễn Văn Quang; Hoàng Đình Việt Xuân Bắc Đinh Lệ Hà Lương Thanh Thạch; Nguyễn Văn Quang; Hoàng Đình Việt hoàn thành 14,3% Sử dụng hồi âm – công cụ thành lập bản đồ môi trường sống ở Biển Hội thảo câu lạc bộ Khoa học – Công nghệ Hoàn thành Đông Các trường đại học Kỹ thuật lần thứ 48 50% Đinh Xuân Vinh Với sự phát triển bền vững Tây Nam Bộ Cần Thơ tháng 3/2016 Sáng kiến khoa học. Nghiên cứu và đề xuất phương pháp đánh giá độ Quyết định số 1249/QĐ-BTNMT ngày Hoàn thành ổn định của điểm khống chế trắc địa trong khảo sát độ lún. 01/6/2016, về việc công nhận sáng kiến năm 20% 2015 Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Giáo trình Trắc địa biển Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật Đinh Xuân Đinh Xuân Vinh Số QĐ: 205/QĐXB-NXBKHKT ngày Vinh; Trần Trần Duy Kiều 31/12/2015 Duy Kiều; Nguyễn Xuân Thủy ISBN: 978-604-67-0614-4. Nguyễn Xuân Cao Minh Thủy Thủy hoàn thành 50% Giáo trình đào tạo thạc sỹ. Lý thuyết và phương pháp phân tích biến Nhà xuất bản Tài nguyên - Môi trường và Đinh Xuân dạng. Bản đồ Việt Nam. Vinh; Đinh Xuân Vinh Số QĐ: 09/QĐ-TMBVN ngày 04/4/2016 Nguyễn Bá Nguyễn Bá Dũng ISBN: 978-604-904-875-3 Dũng hoàn Phan Văn Hiến thành 66,7% Xây dựng quy trình kiểm tra số liệu quan trắc bằng phươg pháp kiểm Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành định thống kê Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% Mã số: 13.01.16.O.03 Nghiên cứu kiểm định trị đo và bổ sung trị đo Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành Mã số: 13.02.15.O.02 năm học 2015-2016 15% Lớp ĐH3TĐ3 Ứng dụng phương pháp chỉnh lý kết quả quan trắc biến dạng công Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành trình năm học 2015-2016 15% Mã số: 13.02.15.O.03 Lớp ĐH3TĐ2 51. TS. Nguyễn Xuân Bắc: 114,3% Nghiên cứu xác định tọa độ trắc địa độ chính xác cao đáp ứng mục Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Phạm Thị đích truyền độ cao quốc gia ra đảo ISSN 0866-7608 Hoa; Đinh Phạm Thị Hoa; Đinh Xuân Vinh; Nguyễn Xuân Bắc Số 08 tháng 6/2015 Xuân Vinh; Lương Thanh Thạch; Nguyễn Văn Quang; Hoàng Đình Việt Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường HN Nguyễn Xuân Đinh Lệ Hà Bắc Lương Thanh Thạch; Nguyễn Văn Quang; Hoàng Đình Việt hoàn thành 14,3% Nghiên cứu đề xuất hàm thực nghiệm tính toán chuyển dịch và biến Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Hoàn thành dạng bề mặt do tác động thi công công trình ngầm ISSN 0866-7608 100% Nguyễn Xuân Bắc Số 07 tháng 3/2015 Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường HN 52. ThS. Lương Thanh Thạch: 64,3% Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Nghiên cứu xác định tọa độ trắc địa độ chính xác cao đáp ứng mục Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Phạm Thị đích truyền độ cao quốc gia ra đảo ISSN 0866-7608 Hoa; Đinh Phạm Thị Hoa; Đinh Xuân Vinh; Nguyễn Xuân Bắc Số 08 tháng 6/2015 Xuân Vinh; Lương Thanh Thạch; Nguyễn Văn Quang; Hoàng Đình Việt Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường HN Nguyễn Xuân Đinh Lệ Hà Bắc Lương Thanh Thạch; Nguyễn Văn Quang; Hoàng Đình Việt hoàn thành 14,3% Đánh gía kiểm tra thế trọng trường W0 của mặt GEOID cục bộ hòn Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ Lương 0-0.5đ Dấu trên cơ sở sử dụng 89 điểm độ cao hạng 1 ISSN: 0866-7705 Thanh 150% Lương Thanh Thạch Số 26 tháng 12/2015 Thạch hoàn Hà Minh Hòa; Nguyễn Thị Thanh Hương Viện Khoa học đo đạc và Bản đồ - Bộ thành 50% TN&MT 53. ThS. Nguyễn Văn Quang: 114,3% Nghiên cứu xác định tọa độ trắc địa độ chính xác cao đáp ứng mục Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Phạm Thị đích truyền độ cao quốc gia ra đảo ISSN 0866-7608 Hoa; Đinh Phạm Thị Hoa; Đinh Xuân Vinh; Nguyễn Xuân Bắc Số 08 tháng 6/2015 Xuân Vinh; Lương Thanh Thạch; Nguyễn Văn Quang; Hoàng Đình Việt Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường HN Nguyễn Xuân Đinh Lệ Hà Bắc Lương Thanh Thạch; Nguyễn Văn Quang; Hoàng Đình Việt hoàn thành 14,3% Nâng cao hiệu quả kiểm nghiệm độ chính xác chương trình đo của Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành máy toàn đạc điện tử Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% Mã số: 13.01.16.O.04 54. ThS. Hoàng Đình Việt: 14,3% Nghiên cứu xác định tọa độ trắc địa độ chính xác cao đáp ứng mục Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Phạm Thị Hoa; đích truyền độ cao quốc gia ra đảo ISSN 0866-7608 Đinh Xuân Vinh; Phạm Thị Hoa; Đinh Xuân Vinh; Nguyễn Xuân Bắc Số 08 tháng 6/2015 Nguyễn Xuân Bắc Lương Thanh Thạch; Nguyễn Văn Quang; Hoàng Đình Việt Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường HN Lương Thanh Đinh Lệ Hà Thạch; Nguyễn Văn Quang; Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Hoàng Đình Việt hoàn thành 14,3% 55. ThS. Đỗ Văn Dương: 283,3% Xây dựng cơ sở dữ liệu địa hình từ dữ liệu ảnh thu nhận của thiết bị Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Mỗi tác giả bay không người lái MD4 - 1000. ISSN 0866-7608 hoàn thành Đỗ Văn Dương Số 09 tháng 9/2015 50% Vương Thị Hòe Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường HN Nghiên cứu quy trình thành lập mô hình 3D thực từ dữ liệu ảnh của Tạp chí Khoa học Tài Nguyên và Môi trường Đỗ Văn thiết bị bay không người lái ISSN: 0866-7608 Dương Đỗ Văn Dương Số 08 tháng 6/2015 hoàn thành Nguyễn Sách Thành Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường HN 50% Automatic DTM generation from DSM establishment of terrain Hội nghị Quốc tế GMMT 2016 Đỗ Văn databases International Symposium on Geo-Spartial and Dương Đỗ Văn Dương mobile mapping technologies and summer hoàn thành Lã Phú Hiền; Nguyễn Quang Minh school for mobile mapping technology 33,3% Trường Đại học Bách khoa Hà Nội ISBN: 978-604-93-8868-2 Xây dựng cơ sở dữ liệu địa lý từ dữ liệu ảnh thu nhận của thiết bị bay Tạp chí Khoa học Bản đồ Hoàn thành 0-0.5đ không người lái (UAV) ISSN: 0866-7705 150% 150% Đỗ Văn Dương Số 25 tháng 9/2015 Viện Khoa học đo đạc và Bản đồ - Bộ TN&MT 56. ThS. Vương Thị Hòe: 125% Xây dựng cơ sở dữ liệu địa hình từ dữ liệu ảnh thu nhận của thiết bị Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Mỗi tác giả bay không người lái MD4 - 1000. ISSN 0866-7608 hoàn thành Đỗ Văn Dương Số 09 tháng 9/2015 50% Vương Thị Hòe Thực hiện pháp luật về khoáng sản Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Mỗi tác giả 0-0.5đ Bùi Thu Phương ISSN 1859-1477 hoàn thành 150% Vương Thị Hòe Số 13(243) tháng 7/2016 75% Bộ Tài nguyên và Môi trường 57. ThS. Lê Thị Nhung: 150% Hệ tham khảo lưới khống chế cơ sở trong quan trắc chuyển dịch, biến Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Lê Thị dạng công trình. ISSN 0866-7608 Nhung hoàn Lê Thị Nhung Số 09 tháng 9/2015 thành 50% Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Vũ Ngọc Quang Xây dựng quy trình xử lý số liệu lưới khống chế cơ sở trong quan trắc Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành biến dạng công trình với các trường hợp chọn gốc khác nhau Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% Mã số: 13.01.16.O.05 58. TS. Nguyễn Tiến Thành: 175% Identification of spatial distribution of geochemical anomalies based Journal of Geosciences and Geomatics Mỗi tác giả Không on GIS and C-A fractal madel – A case study of jiurui copper mining ISSN (Print): 2373-6690 hoàn thành thuộc ISI area ISSN (Online): 2373-6704 75% 150% Hoàng Anh Huy Vol.4, No.2, 2016 Nguyễn Tiến Thành Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật phân cụm để khai phá dữ liệu trong Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành đánh giá ô nhiễm môi trường nước mặt Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% Mã số: 13.01.16.O.07 59. ThS. Nguyễn Thị Lệ Hằng: 125% Nâng cao hiệu quả phương pháp Sobolevski trong việc tích trữ lượng Tạp chí Công Nghiệp Mỏ Nguyễn Thị 0-0.5đ khoáng sản. ISSN 0868-7052 Lệ Hằng 150% Nguyễn Thị Lệ Hằng Số 6 năm 2015 hoàn thành Lê Văn Cảnh Hội Khoa học và Công nghệ mỏ VN 75% Xây dựng hàm dự báo lún bề mặt do khai thác vỉa dốc tại mỏ than Tạp chí Công nghiệp mỏ Trần Thị 0-0.5đ Thống Nhất ISSN 0868 - 7052 Thu Trang; 150% Trần Thị Thu Trang Số 5 - 2015 Nguyễn Thị Nguyễn Thị Lệ Hằng Hội Khoa học và Công nghệ Mỏ Việt Nam Lệ Hằng Nguyễn Quốc Long hoàn thành 50% 60. ThS. Ninh Thị Kim Anh: 130% Khai thác khoáng sản tác động đến phát triển kinh tế - xã hội Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Mỗi tác giả 0-0.5đ Ninh Thị Kim Anh ISSN 1859 - 1477 hoàn thành 150% Phạm Thị Thu Hương số 14(244) tháng 7-2016 75% Bộ Tài nguyên và Môi trường Ứng dụng GIS xây dựng cơ sở dữ liệu hỗ trợ công tác phòng cháy Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành Đồng chủ chữa cháy khu vực đô thị Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 55% nhiệm với Mã số: 13.01.16.O.11 Phạm Thị Thu Hương 61. ThS. Ngô Thị Mến Thương: 195% Khảo sát mối liên hệ của độ dài ca đo đến kết quả đo bằng công nghệ Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành Đồng chủ đo cao GNSS Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 45% nhiệm cùng Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Mã số: 13.01.16.O.01 Phạm Thị Hoa Một số bất thường trong cơ sở dữ liệu các điểm độ cao Nhà nước Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Hoàn thành 0-0.5đ Ngô Thị Mến Thương ISSN: 1859-1477 150% 150% Số 17(247), kỳ 1 tháng 9/2016 Bộ Tài nguyên và Môi trường 62. TS. Trịnh Thị Hoài Thu: 215% Ứng dụng mô hình Geomod dự báo chuyển đổi đất chuyên trồng Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Hoàn thành 0-0.5đ lúa sang đất xây dựng khu vực Đông Anh, Hà Nội ISSN: 1859-1477 150% 150% Trịnh Thị Hoài Thu Số 17(247), kỳ 1 tháng 9/2016 Bộ Tài nguyên và Môi trường Xây dựng bản đồ nhiệt độ bề mặt khu vực đô thị từ tư liệu viễn thám Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành Mã số: 13.02.15.O.07 năm học 2015-2016 15%+50% Lớp ĐH4TĐ Đạt giải Nhì Tài năng khoa học trẻ cấp Trường 63. Th.S Trần Thị Thu Trang: 50% Xây dựng hàm dự báo lún bề mặt do khai thác vỉa dốc tại mỏ than Tạp chí Công nghiệp mỏ Trần Thị Thu 0-0.5đ Thống Nhất ISSN 0868 - 7052 Trang; 150% Trần Thị Thu Trang Số 5 - 2015 Nguyễn Thị Nguyễn Thị Lệ Hằng Hội Khoa học và Công nghệ Mỏ Việt Nam Lệ Hằng hoàn Nguyễn Quốc Long thành 50% 64. ThS. Phạm Thị Thu Hương: 120% Khai thác khoáng sản tác động đến phát triển kinh tế - xã hội Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Mỗi tác giả 0-0.5đ Ninh Thị Kim Anh ISSN 1859 - 1477 hoàn thành 150% Phạm Thị Thu Hương số 14(244) tháng 7-2016 75% Bộ Tài nguyên và Môi trường Ứng dụng GIS xây dựng cơ sở dữ liệu hỗ trợ công tác phòng cháy Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành Đồng chủ chữa cháy khu vực đô thị Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 45% nhiệm với Mã số: 13.01.16.O.11 Ninh Thị Kim Anh 65. ThS. Trần Thị Ngoan: 150% Nghiên cứu xây dựng bộ ký hiệu phục vụ thành lập bản đồ thuỷ sản Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ Hoàn thành 0-0.5đ bằng phần mềm Microstation SE ISSN 0866-7705 150% 150% Trần Thị Ngoan Số 27 tháng 3/ 2016 Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Viện Khoa học đo đạc và Bản đồ - Bộ TN&MT 66. ThS. Bùi Thu Phương: 137,5% Xây dựng Atlas điện tử dân cư thành phố Hà Nội Tạp chí Khoa học Bùi Thu 0-1đ Bùi Thu Phương ISSN 0866-8612 Phương 200% Trương Quang Hải; Nhữ Thị Xuân; Nguyễn Văn Tuấn Tập 31, Số 3 (tháng 8/2015) hoàn thành Đại học Quốc gia Hà Nội 50% Thực hiện pháp luật về khoáng sản Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Mỗi tác giả 0-0.5đ Bùi Thu Phương ISSN 1859-1477 hoàn thành 150% Vương Thị Hòe Số 13(243) tháng 7/2016 75% Bộ Tài nguyên và Môi trường Nghiên cứu hiện trạng và sự biến động đất ở theo đầu người thành Hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2015 Bùi Thu phố Hà Nội với sự trợ giúp của công nghệ viễn thám và GIS Nhà xuất bản Xây dựng Phương Bùi Thu Phương Hà Nội, tháng 10/2015 hoàn thành Trương Quang Hải; Nhữ Thị Xuân; Hà Phương Lê 12,5% 67. TS. Bùi Thị Hồng Thắm: 115% Khảo sát các hàm hiệp phương sai khi tính dị thường độ cao trong Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành phương pháp Colocation Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% Mã số: 13.01.16.O.02 Xử lý số liệu đa hệ trên không gian lớn bằng phần mềm TTC Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành Đồng Mã số: 13.02.15.O.05 năm học 2015-2016 7,5% hướng Lớp ĐH3TĐ3 dẫn Khảo sát đánh giá độ chính xác của mô hình số độ cao toàn cầu Aster Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành Đồng gdem trên lãnh thổ Việt Nam năm học 2015-2016 7,5% hướng Mã số: 13.02.15.O.06 Lớp ĐH2TĐ1, ĐH4TĐ dẫn 68. ThS. Quách Thị Chúc: 115% Xây dựng chương trình xác định các nguyên tố định hướng của ảnh Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành đơn bằng ngôn ngữ lập trình Pascal phục vụ cho bài toán kiểm định Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% và mục đích đào tạo Mã số: 13.01.16.O.06 Ứng dụng công tác tăng dày khống chế ảnh trên trạm ảnh số Hoàn thành Hướng dẫn NCKH sinh viên Intergraph phục vụ cho việc thành lập bản đồ địa hình bằng công 15% năm học 2015-2016 nghệ số Lớp ĐH2TĐ1 Mã số: 13.02.15.O.10 69. ThS. Phạm Thị Thanh Thủy: 115% Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Nghiên cứu ứng dụng mã nguồn mở xây dựng WebGIS cung cấp Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành thông tin sinh viên khoa Trắc địa - Bản đồ Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% Mã số: 13.01.16.O.08 Nghiên cứu ứng dụng mã nguồn mở xây dựng webgis giới thiệu một Hoàn thành Hướng dẫn NCKH sinh viên số đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường phục vụ định 15% năm học 2015-2016 hướng việc làm cho sinh viên Lớp ĐH2TĐ4,6 Mã số: 13.02.15.O.08 70. ThS. Lê Thị Thu Hà: 115% Nghiên cứu xây dựng mô hình 3D khu đô thị Ciputra – Hà Nội Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành Mã số: 13.01.16.O.09 Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% Thành lập mô hình địa hình 3D tỷ lệ 1:25 000 huyện Sóc Sơn, thành Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 15% Mã số: 13.02.15.O.09 Lớp ĐH2TĐ2 71. ThS. Nguyễn Xuân Thủy: 100% Nghiên cứu các yêu cầu kỹ thuật và đề xuất giải pháp thực hiện trong Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành đo đạc và xử lý dữ liệu GPS độ chính xác cao Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% Mã số: 13.01.16.O.10 KHOA QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI 72. TS. Phạm Anh Tuấn: 215% Nghiên cứu phương pháp định giá đất hàng loạt trên cơ sở ứng dụng Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Hoàn thành 0-0.5đ kỹ thuật CAMA và dữ liệu địa chính ISSN 0866-7608 150% 150% Phạm Anh Tuấn Số 10 tháng 12/2015 Thực nghiệm xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất ở đô thị trên cơ sở ứng Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Phạm Anh 0-1đ dụng kỹ thuật cama tại phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Bắc ISSN 1859-4581 Tuấn; Bùi 200% Giang, tỉnh Bắc Giang Số 14/2016 Thị Cẩm Phạm Anh Tuấn Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Ngọc hoàn Bùi Thị Cẩm Ngọc thành 50% Nguyễn Xuân Linh; Phạm Lê Tuấn; Phạm Sỹ Liêm Đánh giá tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở Hoàn thành Hướng dẫn NCKH sinh viên hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Thanh 15% năm học 2015-2016 Oai, thành phố Hà Nội Lớp ĐH3QĐ1 Mã số: 13.02.15.M.06 73. TS. Dương Đăng Khôi: 150% Đánh giá trữ lượng cacbon trong đất của một số loại hình sử dụng đất Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Hoàn thành 0-0.5đ tại vườn quốc gia Tam Đảo ISSN 0866-7608 150% 150% Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Dương Đăng Khôi Số 10 tháng 12/2015 74. ThS. Vũ Lệ Hà: 150% Nghiên cứu, đánh giá việc áp dụng quy định kỹ thuật về chuẩn dữ Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Hoàn thành 0-0.5đ liệu địa chính góp phần hiện đại hóa ngành quản lý đất đai ISSN 1859-1477 150% 150% Vũ Lệ Hà Số 16 (246) tháng 8/2016 Bộ Tài nguyên và Môi trường 75. TS. Nguyễn Thị Khuy: 165% Tạp chí Tài nguyên và môi trường Hoàn t hành 0-0.5đ Cơ sở lý luận về cộng đồng và tham vấn cộng đồng trong quản lý đất ISSN 1859-1477 150% 150% đai Số 12(242) tháng 6/2016 Nguyễn Thị Khuy Bộ Tài nguyên và Môi trường Đánh giá tình hình đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở Hoàn thành Hướng dẫn NCKH sinh viên hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại phường Nghĩa Tân, 15% năm học 2015-2016 quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội Lớp ĐH2QĐ3 Mã số: 13.02.15.M.05 76. ThS. Trần Xuân Biên: 133,3% Nghiên cứu mối quan hệ giữa phát triển du lịch với sản xuất nông Tạp chí Khoa học và Phát triển Trần Xuân nghiệp hàng hóa trên địa bàn thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh ISSN 1222-1231 Biên hoàn Trần Xuân Biên Số 7, Tập 13 năm 2015 thành Nguyễn Xuân Thành; Đỗ Nguyên Hải Học viện Nông nghiệp Việt Nam 33,3% Định hướng phát triển một số mô hình sản xuất nông nghiệp hàng hóa Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Trần Xuân 0-1đ phục vụ du lịch trên địa bàn thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh ISSN 1869-4581 Biên hoàn 200% Trần Xuân Biên Số 3+4 2016 thành Nguyễn Xuân Thành; Đỗ Nguyên Hải Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 66,7% Ứng dụng mô hình toán tối ưu để xác định công thức luân canh cây trồng Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Trần Xuân hợp lý trên đất sản xuất nông nghiệp tại xã Kim Bình, huyện Chiêm Hóa, ISSN 0866-7608 Biên; Phạm tỉnh Tuyên Quang. Số 9 tháng 09/2015 Đình Tỉnh Trần Xuân Biên hoàn thành Phạm Đình Tỉnh 33,3% Lưu Thùy Dương 77. ThS. Đinh Thị Thanh Huyền: 150% Đánh giá việc thực hiện một số quyền của người sử dụng đất trên địa Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương Hoàn thành 0-0.5đ bàn huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An ISSN 0868-3808 150% 150% Đinh Thị Thanh Huyền Số cuối tháng7/2016 Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Dương 78. ThS. Trần Thị Thu Hoài: 150% Tác động của việc khai thác, sử dụng đất đến sự phát triển kinh tế - xã Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương Hoàn thành 0-0.5đ hội vùng bãi bồi ven biển huyện Kim Sơn – tỉnh Ninh Bình ISSN 0868 – 3808 150% 150% Trần Thị Thu Hoài Số 473 tháng 7/2016 Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương 79. ThS. Nguyễn Thị Hằng: 150% Đánh giá hiệu quả kinh tế sử dụng đất canh tác tại huyện Vũ Thư Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương Hoàn thành 0-0.5đ tỉnh Thái Bình ISSN 0868 – 3808 150% 150% Nguyễn Thị Hằng Số 473 tháng 7/2016 Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương 80. TS. Nguyễn Hồng Hạnh: 170% Cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp: Nghiên cứu tại huyện Mường Tạp chí Tài chính Hoàn thành 0-0.5đ Khương - Lào Cai ISSN 005 - 56 150% 150% Nguyễn Hồng Hạnh Kỳ 2 tháng 6/2016 Bộ Tài chính Sáng kiến: Viết bài nghiên cứu khoa học nâng cao khả năng nghiên Quyết định số 1249/QĐ-BTNMT ngày Hoàn thành cứu khoa học cho bản thân và cán bộ giảng viên trong khoa Quản lý 01/6/2016, về việc công nhận sáng kiến năm 20% Đất đai 2015 81. ThS. Đỗ Như Hiệp: 150% Evaluation of soil erosion risk using remote sensing and GIS data (a Tạp chí Vestnik orelGAU Đỗ Như Không case study: Lang Chanh district, Thanh Hoa province, Viet Nam) ISSN 1990-3618 Hiệp; Vũ thuộc ISI Đỗ Như Hiệp August 2015 Danh Tuyên 150% Vũ Danh Tuyên The Ministry of Agriculture of the Russian hoàn thành Trịnh Lê Hùng Federation 50% Nghiên cứu ứng dụng GIS xây dựng thử nghiệm cơ sở dữ liệu đê điều Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành thành phố Hải Phòng phục vụ quản lý đất nông nghiệp. Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% Mã số: 13.01.16.M.03 82. KS. Phạm Đình Tỉnh: 33,3% Ứng dụng mô hình toán tối ưu để xác định công thức luân canh cây trồng Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Trần Xuân hợp lý trên đất sản xuất nông nghiệp tại xã Kim Bình, huyện Chiêm Hóa, ISSN 0866-7608 Biên; Phạm tỉnh Tuyên Quang. Số 9 tháng 09/2015 Đình Tỉnh Trần Xuân Biên hoàn thành Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Phạm Đình Tỉnh 33,3% Lưu Thùy Dương 83. TS. Nguyễn Thị Hải Yến: 240% Thực trạng đấu giá quyễn sử dụng đất tại một số dự án trên địa bàn Tạp chí khoa học Tài nguyên và Môi trường . Nguyễn Thị 0-0.5đ thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình. ISSN 0866-7608 Hải Yến 150% Nguyễn Thị Hải Yến Số 11, tháng 3/2016 hoàn thành Bạch Thị Ngọc Hà Bộ Tài nguyên và Môi trường 75% Đánh giá thực trạng cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền Tạp chí khoa học Tài nguyên và Môi trường . Hoàn thành 0-0.5đ sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người mua căn hộ ISSN 0866-7608 150% 150% chung cư Số 12, tháng 6/2016 Nguyễn Thị Hải Yến Bộ Tài nguyên và Môi trường Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả dịch vụ Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành công về đất đai tại huyện Thanh Trì – thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 15% Mã số: 13.02.15.M.03 Lớp ĐH3QĐ1 84. ThS. Phạm Thị Mai: 100% Ứng dụng phần mềm Vilis 2.0 xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành địa bàn xã Bảo Khê, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% Mã số: 13.01.16.M.01 85. KS. Tạ Thị Thu: 100% Nghiên cứu ứng dụng phần mềm ArcGIS xây dựng cơ sở dữ liệu địa Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành chính phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% Mã số: 13.01.16.M.02 86. ThS. Thái Thị Lan Anh: 115% Nghiên cứu ứng dụng phần mềm ArcGIS xây dựng cơ sở dữ liệu giá Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành đất phục vụ công tác quản lý tài chính về đất đai tại phường Thạch Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% Bàn, quận Long Biên, thành phố Hà Nội Mã số: 13.01.16.M.04 Đánh giá tình hình biến động giá đất ở trên địa bàn huyện Thạch Thất Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành – thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 15% Mã số: 13.02.15.M.07 Lớp ĐH3QĐ1,2 87. CN. Đặng Thu Hằng: 100% Ứng dụng viễn thám và hệ thống thông tin địa lý (GIS) thành lập bản Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành đồ biến dộng sử dụng đất giai đoạn 2005 – 2014 tại huyện Thiệu Hóa, Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% tỉnh Thanh Hóa. Mã số: 13.01.16.M.05 Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) 88. ThS. Hoàng Thị Phương Thảo: 100% Đánh giá tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại huyện Ba Vì, thành phố Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% Hà Nội. Mã số: 13.01.16.M.06 89. ThS. Trần Minh Tiến: 100% Đánh giá tác động của công tác thu hồi đất phục vụ xây dựng cơ sở Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành hạ tầng đến đời sống của người dân trên địa bàn huyện Kim Động, Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% tỉnh Hưng Yên. Mã số: 13.01.16.M.07 90. ThS. Nguyễn Thị Nga: 100%: Nghiên cứu tác động của công tác thu hồi đất để xây dựng khu công Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành nghiệp Cầu Gáo đến đời sống việc làm của người dân trên địa bàn Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội. Mã số: 13.01.16.M.08 91. KS. Vũ Hải Hà: 100% Đánh giá thực trạng công tác bồi thuờng, hỗ trợ, tái định cư và ảnh Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành hưởng của dự án đến đời sống người dân khi thực hiện dự án xây Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% dựng đường Vàng, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định Mã số: 13.01.16.M.09 92. ThS. Vũ Thị Thu Hiền: 115% Đánh giá tình hình đăng ký quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành tài sản gắn liền với đất trên địa bàn phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% Liêm, thành phố Hà Nội Mã số: 13.01.16.M.10 Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Hoàn thành Hướng dẫn NCKH sinh viên và quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn phường Hoàng Diệu, thành phố 15% năm học 2015-2016 Thái Bình. Lớp ĐH2QĐ1 Mã số: 13.02.15.M.08 93. ThS. Lê Thị Lan: 100% Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả của Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình cá nhân trên địa bàn huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên”. Mã số: 13.01.16.M.11 Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) 94. ThS. Bùi Thị Then: 115% Nghiên cứu, đánh giá thực trạng việc thực hiện công tác thanh tra, Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành kiểm tra đất đai trên địa bàn huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% Mã số: 13.01.16.M.12 Đánh giá thực trạng công tác quản lý Nhà nước về đất đai tại huyện Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành Thanh Oai, Hà Nội năm học 2015-2016 15% Mã số: 13.02.15.M.04 Lớp ĐH3QĐ1 95. ThS. Nguyễn Thành Tôn: 100% Đánh giá thực trạng và định hướng phát triển hệ thống điểm dân cư Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành trên địa bàn thị trấn Cao Phong - huyện Cao Phong - tỉnh Hòa Bình Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% Mã số: 13.01.16.M.13 96. ThS. Trần Thị Oanh: 100% Đánh giá hiệu quả và định hướng sử dụng đất nông nghiệp theo Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành hướng sản xuất hàng hóa trên địa bàn huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% Mã số: 13.01.16.M.14 97. ThS. Nguyễn Thị Thu Hương: 100% Đánh giá thực trạng và định hướng phát triển hệ thống điểm dân cư Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành tại xã Thanh Minh, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ. Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% Mã số: 13.01.16.M.15 98. ThS. Võ Ngọc Hải: 100% Đánh giá hiệu quả sử dụng đất của loại hình cây ăn quả tại địa bàn Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành huyện chiêm hóa, tỉnh Tuyên Quang Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% Mã số: 13.01.16.M.16 99. ThS. Đỗ Hải Hà: 100% Đánh giá tác động đô thị hóa đến tình hình quản lý, sử dụng đất và Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành lao động việc làm xã Tam Hiệp - huyện Thanh Trì - thành phố Hà Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% Nội. Mã số: 13.01.16.M.17 100. ThS. Bùi Nguyễn Thu Hà: 100% Đánh giá hiệu quả và đề xuất giải pháp quản lý sử dụng một số loại Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành hình đất ngập nước tại Vườn Quốc gia Xuân Thủy – huyện Giao Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% Thủy – tỉnh Nam Định Mã số: 13.01.16.M.18 101. ThS. Nguyễn Ngọc Hồng: 100% Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) đất của các tổ chức được nhà nước giao đất, cho thuê đất trên địa bàn Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội Mã số: 13.01.16.M.19 102. ThS. Hoàng Nguyệt Ánh: 100% Đánh giá thực trạng giá đất ở đô thị phục vụ phát triển thị trường bất Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành động sản tại thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% Mã số: 13.01.16.M.20 103. ThS. Bùi Cẩm Ngọc: 215% Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành và sử dụng đất của các doanh nghiệp trên địa bàn quận Cầu Giấy – Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% Thành phố Hà Nội Mã số: 13.01.16.M.21 Ứng dụng ARCGIS thành lập bản đồ giá đất theo khung giá đất Nhà Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành nước tại phường Đống Đa - thành phố Vĩnh Yên – tỉnh Vĩnh Phúc năm học 2015-2016 15%+ 50% Mã số: 13.02.15.M.01 Lớp ĐH3QĐ3; SB1QĐ Đạt giải Nhì Tài năng khoa học trẻ cấp Trường Thực nghiệm xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất ở đô thị trên cơ sở ứng Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Phạm Anh 0-1đ dụng kỹ thuật cama tại phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Bắc ISSN 1859-4581 Tuấn; Bùi 200% Giang, tỉnh Bắc Giang Số 14/2016 Thị Cẩm Phạm Anh Tuấn; Bùi Thị Cẩm Ngọc Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Ngọc hoàn Nguyễn Xuân Linh; Phạm Lê Tuấn; Phạm Sỹ Liêm thành 50% 104. ThS. Nguyễn Thị Huệ: 100% Nghiên cứu một số yếu tố phong thủy ảnh hưởng đến giá đất ở đô thị Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành Mã số: 13.01.16.M.22 Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% 105. ThS. Trần Thị Hòa: 100% Ứng dụng GIS trong xây dựng cơ sở dữ liệu và xác định giá đất phục Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành vụ phát triển thị trường bất động sản (Thử nghiệm tại phường Định Ngân sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% Công, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội) Mã số: 13.01.15.M.08 106. ThS. Đào Mạnh Hồng: 15% Ứng dụng phần mềm ARCGIS xây dựng cơ sở dữ liệu đất lúa xã Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành Hợp Lý, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa năm học 2015-2016 15% Mã số: 13.02.15.M.01 Lớp ĐH2QĐ1 KHOA KHÍ TƢỢNG THỦY VĂN Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) 107. PGS.TS. Nguyễn Viết Lành: 100% Tạp chí Khí tượng Thủy văn Mỗi tác giả 0-1đ Khô nóng và hình thế thời tiết gây khô nóng ở Tây Nguyên ISSN 2525-2208 hoàn thành 200% Nguyễn Viết Lành Số 665* tháng 05/2016 100% Chu Thị Thu Hường Trung tâm khí tượng Thủy văn Quốc gia 108. ThS. Phạm Văn Tuấn: 48,3% Phân bổ nguồn nước mặt trên lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn trong Phạm Văn Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường bối cảnh biến đổi khí hậu. Tuấn hoàn ISSN 0866-7608 Phạm Văn Tuấn thành Số 9 tháng 09/2015 Tống Ngọc Thanh; Thân Văn Đón 33,3% Nghiên cứu áp dụng thử nghiệm mô hình GSFLOW mô phỏng dòng Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành chảy mặt, dòng chảy ngầm lưu vực sông Cầu năm học 2015-2016 15% Mã số: 13.02.12.E.05 Lớp ĐH3T1 109. ThS. Nguyễn Bình Phong: 115% Nghiên cứu mô phỏng nhiệt độ trên khu vực Bắc Bộ bằng mô hình Tạp chí Khí tượng Thủy văn Mỗi tác giả 0-1đ MM5BATS ISSN 0866-8744 hoàn thành 200% Nguyễn Bình Phong Số 660* tháng 12/2015 100% Trần Đình Linh Trung tâm khí tượng Thủy văn Quốc gia Xây dựng phần mềm tự học môn Khí tượng cơ sở bằng ngôn ngữ lập Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành trình JAVA năm học 2015-2016 15% Mã số: 13.02.12.E.04 Lớp ĐH3K 110. TS. Chu Thị Thu Hường: 155% Tạp chí Khí tượng Thủy văn Mỗi tác giả 0-1đ Khô nóng và hình thế thời tiết gây khô nóng ở Tây Nguyên ISSN 2525-2208 hoàn thành 200% Nguyễn Viết Lành Số 665* tháng 05/2016 100% Chu Thị Thu Hường Trung tâm khí tượng Thủy văn Quốc gia Nghiên cứu hoạt động của áp cao MASCARENE, áp cao Châu Úc và Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành sự ảnh hưởng đến lượng mưa khu vực Tây Nguyên năm học 2015-2016 15%+40% Mã số: 13.02.12.E.02 Lớp ĐH3K Đạt giải Ba Tài năng khoa học trẻ cấp Trường 111. ThS. Nguyễn Tiến Quang: 48,3% Vulnerability assessment of water resources in Vu Gia – Thu Bon Hội thảo quốc tế VACI 2015 Nguyễn river basin, Vietnam The 4th international symposium & exhinition Tiến Quang Nguyễn Tiến Quang water security in a changing era hoàn thành Bui Du Duong 33,3% Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Joost Buurman Ứng dụng GIS và mô hình Swat trích xuất các đặc trưng hình thái cơ Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành bản trong lưu vực sông Ngàn Phố năm học 2015-2016 15% Mã số: 13.02.12.E.01 Lớp ĐH3T2 112. ThS. Trần Đình Linh: 115% Nghiên cứu mô phỏng nhiệt độ trên khu vực Bắc Bộ bằng mô hình Tạp chí Khí tượng Thủy văn Mỗi tác giả 0-1đ MM5BATS ISSN 0866-8744 hoàn thành 200% Nguyễn Bình Phong Số 660* tháng 12/2015 100% Trần Đình Linh Trung tâm khí tượng Thủy văn Quốc gia Nghiên cứu ảnh hưởng của ENSO đến lượng mưa gió mùa ở Nam Bộ Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành và Tây Nguyên năm học 2015-2016 15% Mã số: 13.02.12.E.03 Lớp ĐH2K 113. ThS. Trần Văn Tình: 100% Xác định giá nước hợp lý trong quản lý tổng hợp tài nguyên nước Tạp chí Khí tượng Thủy văn Mỗi tác giả 0-1đ Trần Văn Tình ISSN 0866-8744 hoàn thành 200% Nguyễn Thị Bích Ngọc Số 662* tháng 02/2016 100% Trung tâm khí tượng Thủy văn Quốc gia 114. ThS. Lê Thị Thường: 400% Nghiên cứu đánh giá thiệt hại do lũ hạ lưu sông Trà Khúc, sông Vệ Tạp chí Khí tượng Thủy văn Hoàn thành 0-1đ Lê Thị Thường ISSN 0866-8744 200% 200% Số 662* tháng 02/2016 Trung tâm khí tượng Thủy văn Quốc gia Nghiên cứu ứng dụng mô hình Mike Flood mô phỏng dòng chảy và Tạp chí Khí tượng Thủy văn Hoàn thành 0-1đ quá trình ngập lụt hạ lưu sông Trà Khúc, sông Vệ ISSN 0866-8744 200% 200% Lê Thị Thường Số 661* tháng 01/2016 Trung tâm khí tượng Thủy văn Quốc gia 115. ThS. Trần Trấn Nam: 150% Dự tính xu thế thay đổi của hạn hán tại Nam Trung Bộ trong thế kỷ Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Hoàn thành 0-0.5đ 21 ISSN 1859-1477 150% 150% Trần Trấn Nam Số 12 (242) tháng 6/2016 KHOA KHOA HỌC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO 116. TS. Nguyễn Hồng Lân: 271,7% Nghiên cứu xây dựng mô hình lan truyền sóng thần do trượt lở ngầm Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Hoàn thành đáy biển gây ra. ISSN 0866-7608 100% Nguyễn Hồng Lân Số 9 tháng 09/2015 Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Đặc điểm động lực trầm tích lơ lửng tại vùng cửa sông Cửu Long Hội nghị khoa học kỷ niệm 40 năm thành lập Nguyễn trong mùa lũ năm 2013. Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Hồng Lân Nguyễn Hồng Lân Việt Nam hoàn thành Vũ Hải Đăng; Nguyễn Trung Thành; Nguyễn Ngọc Tiến; Lê Đình Tiểu ban Khoa học và Công nghệ Biển 6,3% Nam Hà Nội, tháng 10/2015 Trần Hoàng Yến; Đỗ Ngọc Thực; Lư Quang Huy. Hội nghị khoa học kỷ niệm 40 năm thành lập Mỗi tác giả Ứng dụng mô hình DELFT3D tính toán nước dâng do bão khu vực Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ hoàn thành Phú Quốc – Côn Đảo phục vụ quy hoạch phát triển bền vững Việt Nam 25% Nguyễn Hồng Lân Tiểu ban Khoa học và Công nghệ Biển Vũ Văn Lân Hà Nội, tháng 10/2015 Hội thảo quốc tế VAST-AIST lần thứ 7 Nguyễn Using satellite data in researching marine environment in Truong Sa Hợp tác nghiên cứu: đánh giá, định hướng Hồng Lân islands and adjacent area. tương lai hoàn thành Nguyễn Hồng Lân ISBN: 978-604-913-421-0 33,3% Do Huy Cuong Hà Nội, tháng 10/2015 Vu Hai Dang Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ Phạm Quý Nhân; Nguyễn Kết quả bước đầu xây dựng bản đồ quy hoạch không gian biển khu Hội nghị tổng kết đánh giá các kết quả đạt Hồng Lân; vực Phú Quốc – Côn Đảo được giai đoạn 2011-2015 và định hướng giai Bùi Đức Phạm Quý Nhân; Nguyễn Hồng Lân; Bùi Đức Toàn; Toàn; Lê Thị đoạn 2016-2020 KC.09/11-15 Lê Thị Yến; Trần Ngọc Huân Yến; Trần Hà Nội 2016 Bùi Xuân Thông; Nguyễn Hữu Cử Ngọc Huân hoàn thành 7,1% Tính nước dâng do bão phục vụ quy hoạch phát triển không gian biển Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển Mỗi tác giả 0-1đ khu vực Phú Quốc - Côn Đảo sử dụng mô hình DELFT3D ISSN 1859-3097 hoàn thành 200% Nguyễn Hồng Lân Tập 16 số 3/2016 100% Vũ Văn Lân Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ VN 117. TS. Lê Xuân Tuấn: 91,7% Tính đàn hồi các hệ sinh thái ven biển trong bối cảnh biến đổi khí hậu Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Lê Xuân (Trường hợp nghiên cứu ở vùng đầm phá Tam Giang - Cầu Hai) ISSN 0866-7608 Tuấn hoàn Lê Xuân Tuấn Số 10 tháng 12/2015 thành 50% Dư Văn Toán Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Ảnh hưởng của môi trường và độ mặn đến sinh trưởng của các loài Hội thảo Khoa học Lê Xuân tảo Amphiprora alata, Chaetoceros muelleri và Chlorella vulgaris Môi trường và Phát triển bền vững trong bối Tuấn hoàn phân lập từ rừng ngập mặn vườn quốc gia Xuân Thủy cảnh Biến đổi khí hậu thành 25% Lê Xuân Tuấn ISBN: 978-604-913-427-2: 235-244 Lê Thị Phương Hoa Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Hà Nội 2015 Nghiên cứu xác định giá trị phi sử dụng hệ sinh thái rừng ngập mặn Hội thảo khoa học quốc gia về khí tượng thủy Lê Xuân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh văn, môi trường và biến đổi khí hậu Tuấn hoàn Lê Xuân Tuấn (Lần thứ XVIII) thành Lê Hà Thanh, ISBN: 978-604-904-468-7 16,7% Phan Thị Anh Đào NXB Tài nguyên-Môi trường và Bản đồ VN Hà Nội 2015 118. TS. Nguyễn Thị Quỳnh Anh: 300% Tạp chí Tài chính Hoàn thành 0-0.5đ Vai trò của ngân hàng trong thúc đẩy phát triển thanh toán điện tử ISSN – 005-56 150% 150% dịch vụ công Kỳ 2 tháng 02/2016 Nguyễn Thị Quỳnh Anh Bộ Tài chính Tạp chí Con số sự kiện Hoàn thành 0-0.5đ “Cú huých” mới cho xuất khẩu da giày Việt Nam ISSN 0866-7322 150% 150% Nguyễn Thị Quỳnh Anh Số 11/2015 Tổng cục thống kê - Bộ Kế hoạch và đầu tư 119. ThS. Vũ Văn Lân: 125% Hội nghị khoa học kỷ niệm 40 năm thành lập Mỗi tác giả Ứng dụng mô hình DELFT3D tính toán nước dâng do bão khu vực Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ hoàn thành Phú Quốc – Côn Đảo phục vụ quy hoạch phát triển bền vững Việt Nam 25% Nguyễn Hồng Lân Tiểu ban Khoa học và Công nghệ Biển Vũ Văn Lân Hà Nội, tháng 10/2015 Tính nước dâng do bão phục vụ quy hoạch phát triển không gian biển Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển Mỗi tác giả 0-1đ khu vực Phú Quốc - Côn Đảo sử dụng mô hình DELFT3D ISSN 1859-3097 hoàn thành 200% Nguyễn Hồng Lân Tập 16 số 3/2016 100% Vũ Văn Lân Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ VN 120. KS. Nguyễn Thị Lan: 150% Triển vọng của dệt may Việt Nam trong chuỗi giá trị toàn cầu Tạp chí Tài chính Hoàn thành 0-0.5đ Nguyễn Thị Lan ISSN – 005-56 150% 150% Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Kỳ 2 tháng 03/2016 Bộ Tài chính 121. Th.S Nguyễn Thị Hương Liên The status of fish diversity and fisheries of the Nai lagoon, Vietnam Hội thảo quốc tế Nguyễn Thị Nguyễn Thị Hương Liên Asian CORE-COMSEA Seminar on Coastal Hương Liên Quan NV; The ND; Chien PV Ecosystems in Southeast Asia hoàn thành Japan, February 2016 25% 122. ThS. Bùi Đức Toàn: 7,1% Phạm Quý Nhân; Nguyễn Kết quả bước đầu xây dựng bản đồ quy hoạch không gian biển khu Hội nghị tổng kết đánh giá các kết quả đạt Hồng Lân; vực Phú Quốc – Côn Đảo được giai đoạn 2011-2015 và định hướng giai Bùi Đức Phạm Quý Nhân; Nguyễn Hồng Lân; Bùi Đức Toàn; Toàn; Lê Thị đoạn 2016-2020 KC.09/11-15 Lê Thị Yến; Trần Ngọc Huân Yến; Trần Hà Nội 2016 Bùi Xuân Thông; Nguyễn Hữu Cử Ngọc Huân hoàn thành 7,1% 123. CN. Lê Thị Yến: 7,1% Phạm Quý Nhân; Nguyễn Kết quả bước đầu xây dựng bản đồ quy hoạch không gian biển khu Hội nghị tổng kết đánh giá các kết quả đạt Hồng Lân; vực Phú Quốc – Côn Đảo được giai đoạn 2011-2015 và định hướng giai Bùi Đức Phạm Quý Nhân; Nguyễn Hồng Lân; Bùi Đức Toàn; Toàn; Lê Thị đoạn 2016-2020 KC.09/11-15 Lê Thị Yến; Trần Ngọc Huân Yến; Trần Hà Nội 2016 Bùi Xuân Thông; Nguyễn Hữu Cử Ngọc Huân hoàn thành 7,1% KHOA KHOA HỌC ĐẠI CƢƠNG 124. ThS. Phạm Thị Trang: 100% Tổng hợp thuỷ nhiệt và nghiên cứu ứng dụng, tính chất huỳnh quang Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Hoàn thành của vật liệu ZnO cấu trúc nano ISSN 0866-7608 100% Phạm Thị Trang Số 10 tháng 12/2015 125. TS. Đặng Trần Chiến: 308,3% Direct growth of CuO/ITO nanowires by the vapor solid oxidation Journal of Materials Science: Đặng Trần Thuộc ISI method Materials in Electronics Chiến hoàn 300% Đặng Trần Chiến ISSN 0957- 4522 thành 75% Nguyễn Tiến Đại; Tạ Anh Tấn; Đào Khắc An January 2016 Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Nghiên cứu chế tạo Vật liệu Catot Composit LiMn2O4/CNTs ứng Tạp Chí Khoa học Đặng Trần dụng cho pin Ion Liti. SSN 2354-1504 Chiến hoàn Đặng Trần Chiến Số 2 tháng 2/2016 thành Lê Huy Sơn Trường Đại học Thủ đô Hà Nội 33,3% Tạ Anh Tấn Khảo sát độ bền của chỉ thị hồ tinh bột sắn dây trong xác định vi Tạp Chí Khoa học Mỗi tác giả lượng Iod bằng phương pháp trắc quang động học xúc tác SSN 2354-1504 hoàn thành Bùi Nha Trang Số 4 tháng 4/2016 50% Đặng Trần Chiến Trường Đại học Thủ đô Hà Nội Effect of annealing temperature on the structure of ZnO films Tạp Chí Khoa học Đặng Trần Đặng Trần Chiến SSN 2354-1504 Chiến hoàn Tạ Anh Tấn Số 2 tháng 2/2016 thành 50% Trường Đại học Thủ đô Hà Nội Nghiên cứu xây dựng các Mode Lai trong dây lượng tử bán dẫn phân Hoàn thành Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng cực. 100% ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 Mã số: 13.01.16.H.05 126. TS. Lê Xuân Hùng: 150% Sắc số cạnh của đồ thị tách cực G  S ( I  K , E ) Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Hoàn thành 0-0.5đ Với (G)  maxdeg(u) | u  I K 1 ISSN 1859-1531 150% 150% Lê Xuân Hùng Số 9(94)/2015 Đại học Đà Nẵng 127. ThS. Bùi Thị Nha Trang: 100% Khảo sát độ bền của chỉ thị hồ tinh bột sắn dây trong xác định vi Tạp Chí Khoa học Mỗi tác giả lượng Iod bằng phương pháp trắc quang động học xúc tác SSN 2354-1504 hoàn thành Bùi Nha Trang Số 4 tháng 4/2016 50% Đặng Trần Chiến Trường Đại học Thủ đô Hà Nội Xác định ngưỡng tẩy trắng của một số loài san hô cứng khi ảnh Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Mỗi tác giả hưởng bởi độ mặn giảm. ISSN 0866-7608 hoàn thành Lưu Văn Huyền Số 09 tháng 9/2015 50% Bùi Thị Nha Trang 128. TS. Lê Ngọc Anh: 200% Nghiên cứu mối tương quan giữa hàm lượng kim loại nặng với kích Tạp chí Phân tích Hóa , Lý và Sinh học Hoàn thành 0-1đ thước hạt trầm tích biển ven bờ đồng bằng sông Cửu Long ISSN 0868-3224 200% 200% Lê Ngọc Anh Số 3/2016 Hội KHKT phân tích Hóa, Lý và Sinh học VN Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) 129. ThS. Roãn Thị Ngân: 125% Một phân lớp theo một số lớp con của các toán tử t-chuẩn và t-đối Tạp chí Khoa học và Giáo dục Hoàn thành 0-0.25đ chuẩn trên các tập mờ trực cảm ISSN 1859 – 4603 125% 125% Roãn Thị Ngân Số 19(02)/2016 Trường Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng 130. ThS. Đỗ Thu Hà: 25% Ảnh hưởng của thời gian phản ứng và nồng độ dung dịch lên cấu trúc Hội thảo khoa học Mỗi tác giả và tính chất quang của vật liệu ZnWO4. Gắn kết nghiên cứu khoa học cơ bản với các hoàn thành Lâm Thị Hằng lĩnh vực Mỏ - Địa chất - Dầu khí - Môi trường 25% Đỗ Thu Hà ISBN: 978-604-913-390-9. Hà Nội 2015 131. ThS. Phạm Thị Trang: 150% Tổng hợp thuỷ nhiệt và nghiên cứu ứng dụng, tính chất huỳnh quang Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Hoàn thành 0-0.5đ của vật liệu ZnO cấu trúc nano ISSN 0866-7608 150% 150% Phạm Thị Trang Số 12 tháng 6/2016 132. ThS. Lâm Thị Hằng: 125% Ảnh hưởng của thời gian phản ứng và nồng độ dung dịch lên cấu trúc Hội thảo khoa học Mỗi tác giả và tính chất quang của vật liệu ZnWO4. Gắn kết nghiên cứu khoa học cơ bản với các hoàn thành Lâm Thị Hằng lĩnh vực Mỏ - Địa chất - Dầu khí - Môi trường 25% Đỗ Thu Hà ISBN: 978-604-913-390-9. Hà Nội 2015 Effects of Crystallinity and Particle Size on Photocatalytic Tạp chí Khoa học Lâm Thị 0-1đ Performance of ZrTiO4 Nanostructured Powders. ISSN 0866-8612 Hằng hoàn 200% Lam Thi Hang Vol. 31, No. 4, 2015 thành 25% Le Thi Mai Oanh; Dang Thu Ha; Man Minh Hue; Dao Viet Thang Đại học Quốc gia Hà Nội Nguyen Manh Hung; Doan Thuy Phuong; Nguyen Van Minh Toán - Lý Chế tạo, khảo sát tính chất và khả năng quang xúc tác của vật liệu Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Mỗi tác giả 0-0.5đ NANOCOMPOSITE ZnWO4/CNTs ISSN 0866-7608 hoàn thành 150% Lâm Thị Hằng Số 11 tháng 03/2016 75% Phùng Thị Hồng Vân Bộ Tài nguyên và Môi trường 133. ThS. Trần Thị Hường: 50% Nghiên cứu chế tạo và biến tính cao su lỏng từ cao su tự nhiên ứng Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Mỗi tác giả dụng làm chất tạo màng chống thấm ISSN 0866-7608 hoàn thành Mai Văn Tiến Số 10 tháng 12/2015 50% Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Trần Thị Hường 134. ThS. Lê Thị Thúy Hằng: 110% Nghiên cứu chế tạo và tính chất của vật liệu cao su nanocompozit trên Lê Thị Thúy cơ sở blend của cao su thiên nhiên và cao su nitril butadien với Hội nghị Vật lý chất rắn và Khoa học vật liệu Hằng hoàn nanosilica toàn quốc lần thứ IX thành 10% Lê Thị Thúy Hằng ISBN: 978-604-938-722-7 Lương Như Hải; Hồ Thị Oanh; Phạm Công Nguyên; Đỗ Quang Hà Nội, tháng 11/2015 Kháng Tổng hợp hạt nano Chitosan từ tính mang Curcumin Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành Mã số: 13.01.16.H.02 ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 100% 135. ThS. Phùng Thị Hồng Vân: 117,5% Ultrasensitive NO2 gas sensors using tungsten oxide nanowires with Phùng Thị Không Journal elsevier multiple junctions self-assembled on discrete catalyst islands via on- Hồng Vân thuộc ISI Sensors and Actuators B: Chemical chip fabrication hoàn thành 150% ISSN: 0925-4005 Phùng Thị Hồng Vân 30% December 2015 Đỗ Đức Đài; Nguyễn Văn Duy; Nguyễn Đức Hòa; Nguyễn Văn Hiếu Nghiên cứu biến tính biến tính bề mặt dây nano SnO2 bằng CuO Hội nghị Vật lý chất rắn và Khoa học vật liệu Phùng Thị nhằm nâng cao tính nhạy khí H2S toàn quốc lần thứ IX Hồng Vân Phùng Thị Hồng Vân ISBN: 978-604-938-722-7 hoàn thành Nguyễn Văn Duy; Đinh Văn Thiên; Nguyễn Văn Hiếu Hà Nội, tháng 11/2015 12,5% Chế tạo, khảo sát tính chất và khả năng quang xúc tác của vật liệu Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Mỗi tác giả 0-0.5đ NANOCOMPOSITE ZnWO4/CNTs ISSN 0866-7608 hoàn thành 150% Lâm Thị Hằng Số 11 tháng 03/2016 75% Phùng Thị Hồng Vân Bộ Tài nguyên và Môi trường 136. ThS. Lê Thị Thái: 50% Numerical simulation of tidal flow in Danang Bay based on non- Lê Thị Thái Không hydrostattic shallow water equations Pacific Journal of Mathematics for Industry hoàn thành thuộc ISI Lê Thị Thái ISSN: 2198-4115 50% 150% Phùng Đặng Hiếu; Trần Văn Cúc Năm 2016

ThS. Lê Thị Hương: 150% Tạp chí Thiết bị Giáo dục Hoàn thành 0-0.5đ Nâng cao chất lượng dạy học môn Toán theo phương thức đào tạo hệ ISSN 1859-0810 150% 150% thống tín chỉ Số 133 tháng 9/2016 Hiệp Hội Thiết bị Giáo dục Việt Nam Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) 137. TS. Vũ Thị Thu Hà: 22,2% Synthesis and bioactivity evaluation of 2-AZA-Anthraquinones Vũ Thị Thu 0-1đ Tạp chí Hóa học Vũ Thị Thu Hà Hà hoàn 200% ISSN: 0866-7144 Nguyen Van Tuyen; Pham The Chinh; Le Nhat Thuy Giang; thành Số 6, tập 54 năm 2016 Dang Thi Tuyet Anh; Hoang Thi Phuong; Nguyen Ha Thanh 22,2% Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ VN Pham Thi Tham; Nguyen Quang Trung 138. ThS. Đặng Thị Ngoan: 100% Sử dụng hàm Copula đánh giá sự phụ thuộc lẫn nhau giữa nhiệt độ và Hoàn thành Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng lượng mưa. 100% ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 Mã số: 13.01.16.H.01 139. ThS. Nguyễn Ngọc Linh: 100% Nghiên cứu ứng dụng hàm phân phối chuẩn trong xử lý số liệu quan Hoàn thành Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng trắc môi trường nước biển khu vực miền Trung Việt Nam 100% ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 Mã số: 13.01.16.H.03 140. ThS. Nguyễn Sỹ Hải: 100% Nghiên cứu cơ sở lý thuyết về cấu trúc và Tính chất của vật liệu bán Hoàn thành Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng dẫn ZnO để hướng tới chế tạo màng mỏng ZnO pha tạp chất. 100% ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 Mã số: 13.01.16.H.04 141. ThS. Nguyễn Thị Huyền: 100% Xây dựng chuyển động G-Brown, tích phân Itô và công thức G-Itô Hoàn thành Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng trên không gian kỳ vọng tuyến tính dưới. 100% ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 Mã số: 13.01.16.H.07 142. ThS. Đàm Thanh Tuấn: 100% Tìm điểm cân bằng mô hình kinh tế thị trường Nash-Cournot Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành Mã số: 13.01.16.H.08 ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 100% 143. ThS. Mai Ngọc Diệu: 100% Xây dựng mô hình bài toán vận tải tối ưu cho quận Bắc Từ Liêm, Hoàn thành Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng thành phố Hà Nội. 100% ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 Mã số: 13.01.16.H.09 144. ThS. Lê Thị Lan Hương: 100% Thực trạng sử dụng đất nông nghiệp tại quận Bắc Từ Liêm – Hà Nội Hoàn thành Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng và đề xuất giải pháp cho trồng trọt. 100% ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 Mã số: 13.01.16.H.10 145. ThS. Nguyễn Tài Hoa Sử dụng mô hình Hazus đánh giá rủi ro bão lớn tại Thanh Hóa Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Mã số: 13.01.16.H.11 ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 100% 146. ThS. Dương Thị Hoài Thu: 100% Ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy phần Động học chất Hoàn thành lưu thuộc học phần Vật lý đại cương nhằm nâng cao chất lượng đào Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng 100% tạo ở Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 Mã số: 13.01.16.H.12 147. ThS. Trương Thị Hường: 100% Ứng dụng tích phân Laplace trong Thống kê và giải hai bài toán Hoàn thành Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Shotdinger, Burgers trong vật lý 100% ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 Mã số: 13.01.16.H.13 148. ThS. Phùng Thị Kim Yến: 100% Bài toán biên cho một vài lớp phương trình elliptic suy biến. Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành Mã số: 13.01.16.H.14 ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 100% 149. ThS. Nguyễn Thị Ánh Tuyết: 100% Nghiên cứu điều chế sét hữu cơ chống nhôm và ứng dụng để xử lý Hoàn thành Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng phẩm xanh trực tiếp DB – 53 trong nguồn nước bị ô nhiễm. 100% ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 Mã số: 13.01.16.H.15 KHOA TÀI NGUYÊN NƢỚC 150. TS. Hoàng Thị Nguyệt Minh: 133,1% Thực trạng, nhu cầu, giải pháp tăng cường công tác đào tạo các Hội nghị mạng lưới các cơ sở đạo tạo ngành, Hoàn thành ngành, chuyên ngành trong lĩnh vực Tài nguyên nước chuyên ngành tài nguyên và môi trường 50% Hoàng Thị Nguyệt Minh Hà Nội, tháng 11/2015 Sobek software – a new tool for water resources management Hội thảo Quốc tế VACI 2015 Hoàng Thị Hoàng Thị Nguyệt Minh Water security in a changing era Nguyệt Trần Ngọc Huân Vietnam water cooperation initiative Minh; Trần Vũ Thị Hương Hà Nội tháng 10/2015 Ngọc Huân Bùi Du Dương hoàn thành 25% Ecosystem services monitoring using remote sensing, citizen science Hội thảo Quốc tế VACI 2015 Mỗi tác giả and other ground observations and current practices in Vietnam Water security in a changing era hoàn thành Phạm Quý Nhân Vietnam water cooperation initiative 50% Trần Ngọc Huân Hà Nội tháng 10/2015 Khoa học cộng đồng – chìa khóa khai thác sử dụng bền vững Tài Hội thảo Khoa học Phạm Quý nguyên nước Nước và việc làm Nhân; Hoàng Phạm Quý Nhân Thanh Hóa, ngày 21/3/2016 Thị Nguyệt Hoàng Thị Nguyệt Minh Minh; Trần Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Trần Ngọc Huân Ngọc Huân; Nguyễn Thị Thủy Nguyễn Thị Nguyễn Thị Hằng; Lưu Thị Hiệp; Vũ Thị Huệ Thủy hoàn thành 7,1% Nghiên cứu xây dựng mô hình khoa học cộng đồng trong quan trắc và Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành Đồng giám sát tài nguyên nước trên lưu vực sông Nhuệ năm học 2015-2016 8% hướng Mã số: 13.02.15.N.01 Lớp ĐH2TNN dẫn 151. ThS. Lê Việt Hùng: 29,2% Nghiên cứu đánh giá mức độ tổn thương do xâm nhập mặn ở các tầng Hội nghị Khoa học Toàn quốc Phạm Quý chứa nước trầm tích đệ tứ ven biển trong bối cảnh biến đổi khí hậu Kỷ niệm 70 năm phát triển Nhân; Lê vùng thị xã Sầm Sơn, Thanh Hóa Địa chất và Tài nguyên Việt Nam Việt Hùng Phạm Quý Nhân ISBN: 978-604-913-413-5 hoàn thành Lê Việt Hùng QĐ xuất bản: 33/QĐ-KHTNCN ngày 16,7% Phạm Thị Thu 22/9/2015 Xác định giá trị bổ cập nước bằng phương pháp cân bằng clo vùng Hội nghị Khoa học Toàn quốc Phạm Quý đồng bằng Gio Linh, Quảng Trị Kỷ niệm 70 năm phát triển Nhân; Lê Phạm Quý Nhân Địa chất và Tài nguyên Việt Nam Việt Hùng; Lê Việt Hùng ISBN: 978-604-913-413-5 Trần Thành Trần Thành Lê QĐ xuất bản: 33/QĐ-KHTNCN ngày Lê hoàn thành 12,5% Vũ Thanh Tâm 22/9/2015 152. ThS. Trần Ngọc Huân: 94,7% Ecosystem services monitoring using remote sensing, citizen science Hội thảo Quốc tế VACI 2015 Phạm Quý and other ground observations and current practices in Vietnam Water security in a changing era Nhân; Trần Phạm Quý Nhân Vietnam water cooperation initiative Ngọc Huân; Trần Ngọc Huân Hà Nội tháng 10/2015 Thi Văn Lê Thi Văn Lê Khoa Khoa; Nông Nông Bảo Anh Bảo Anh Martine Rutten hoàn thành 20% Khoa học cộng đồng – chìa khóa khai thác sử dụng bền vững Tài Hội thảo Khoa học Phạm Quý nguyên nước Nước và việc làm Nhân; Hoàng Phạm Quý Nhân Thanh Hóa, ngày 21/3/2016 Thị Nguyệt Hoàng Thị Nguyệt Minh Minh; Trần Trần Ngọc Huân Ngọc Huân; Nguyễn Thị Nguyễn Thị Thủy Thủy hoàn Nguyễn Thị Hằng; Lưu Thị Hiệp; Vũ Thị Huệ Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) thành 7,1% Sobek software – a new tool for water resources management Hội thảo Quốc tế VACI 2015 Hoàng Thị Hoàng Thị Nguyệt Minh Water security in a changing era Nguyệt Trần Ngọc Huân Vietnam water cooperation initiative Minh; Trần Vũ Thị Hương Hà Nội tháng 10/2015 Ngọc Huân Bùi Du Dương hoàn thành 25% Dự báo mực nước dưới đất cho tầng chứa nước Pliocen giữa, vùng Hội nghị Khoa học Toàn quốc Trần Ngọc đồng bằng Nam Bộ bằng mô hình ANN Kỷ niệm 70 năm phát triển Huân hoàn Trần Ngọc Huân Địa chất và Tài nguyên Việt Nam thành Vũ Thị Hương; Bùi Du Dương; Nguyễn Chí Nghĩa ISBN: 978-604-913-413-5 12,5% QĐ xuất bản: 33/QĐ-KHTNCN ngày 22/9/2015 Nghiên cứu xây dựng mô hình khoa học cộng đồng trong quan trắc và Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành Đồng giám sát tài nguyên nước trên lưu vực sông Nhuệ năm học 2015-2016 8% hướng Mã số: 13.02.15.N.01 Lớp ĐH2TNN dẫn Xác định dòng chảy tối thiểu tại trạm thủy văn Yên Thượng trên lưu Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành vực sông Cả năm học 2015-2016 15% Mã số: 13.02.15.N.03 Lớp CĐ2TNN Phạm Quý Kết quả bước đầu xây dựng bản đồ quy hoạch không gian biển khu Nhân; Hoàng Hội nghị tổng kết đánh giá các kết quả đạt vực Phú Quốc – Côn Đảo Thị Nguyệt được giai đoạn 2011-2015 và định hướng giai Minh; Trần Phạm Quý Nhân; Nguyễn Hồng Lân; Bùi Đức Toàn; đoạn 2016-2020 KC.09/11-15 Ngọc Huân; Lê Thị Yến; Trần Ngọc Huân Hà Nội 2016 Nguyễn Thị Bùi Xuân Thông; Nguyễn Hữu Cử Thủy hoàn thành 7,1% 153. ThS. Thi Văn Lê Khoa: 40% Ecosystem services monitoring using remote sensing, citizen science Hội thảo Quốc tế VACI 2015 Phạm Quý and other ground observations and current practices in Vietnam Water security in a changing era Nhân; Trần Phạm Quý Nhân Vietnam water cooperation initiative Ngọc Huân; Trần Ngọc Huân Hà Nội tháng 10/2015 Thi Văn Lê Thi Văn Lê Khoa Khoa; Nông Bảo Anh Nông Bảo Anh hoàn thành Martine Rutten 20% Engaging remote sensing and citizen science into water quality Hội thảo quốc tế Thi Văn Lê Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) monitoring: a case study in Nhue – Day river Basin, Vietnam The EGU General Assembly 2016 Khoa hoàn Thi Văn Lê Khoa Vienna, Áo 2016 thành 20% Ellen Minkman; Nguyen Thi Phuong Thuy; Martine Rutten Wim Bastiaanssen 154. ThS. Nguyễn Thị Bích Ngọc: 100% Tạp chí Khí tượng Thủy văn Mỗi tác giả 0-1đ Xác định giá nước hợp lý trong quản lý tổng hợp tài nguyên nước ISSN 0866-8744 hoàn thành 200% Nguyễn Thị Bích Ngọc Số 662* tháng 02/2016 100% Trần Văn Tình Trung tâm Khí tượng Thủy văn Quốc gia 155. ThS. Nguyễn Thị Thùy Linh: 100% Nghiên cứu tính toán nhu cầu nước các ngành kinh tế phục vụ cho bài Hoàn thành Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng toán cân bằng nước trên lưu vực sông Nhuệ - Đáy. 100% ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 Mã số: 13.01.16.N.01 156. ThS. Trần Thùy Chi: 100% Nghiên cứu xây dựng hướng dẫn thực hành về môn cấp nước trên cơ Hoàn thành sở trạm cấp nước của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng 100% Nội ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 Mã số: 13.01.16.N.02 157. ThS. Trần Thành Lê: 62,5% Nghiên cứu ứng dụng phần mềm STLK1 và STWT1 sử dụng để tính Hoàn thành Hướng dẫn NCKH sinh viên toán lượng nước bổ cập từ sông cho tầng chứa nước ngầm khu vực 15% năm học 2015-2016 Hà Nội Lớp ĐH2TNN Mã số: 13.02.15.N.02 Nghiên cứu ứng dụng mô hình Wetspass xác định nhân tố hình thành Hoàn thành Hướng dẫn NCKH sinh viên nguồn cung cấp thấm cho tầng chứa nước Holocen vùng đồng bằng 15% năm học 2015-2016 Gio Linh Lớp ĐH2TNN Mã số: 13.02.15.N.04 Xác định giá trị bổ cập nước bằng phương pháp cân bằng clo vùng Hội nghị Khoa học Toàn quốc Phạm Quý đồng bằng Gio Linh, Quảng Trị Kỷ niệm 70 năm phát triển Nhân; Lê Phạm Quý Nhân Địa chất và Tài nguyên Việt Nam Việt Hùng; Lê Việt Hùng ISBN: 978-604-913-413-5 Trần Thành Trần Thành Lê QĐ xuất bản: 33/QĐ-KHTNCN ngày Lê hoàn Vũ Thanh Tâm 22/9/2015 thành 12,5% Sáng chế Tuabin Thủy điện xanh Chương trình sáng tạo Việt năm 2015 Hoàn thành Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) 20% 158. ThS. Nguyễn Thị Thủy: 27,1% Khoa học cộng đồng – chìa khóa khai thác sử dụng bền vững Tài Hội thảo Khoa học Phạm Quý nguyên nước Nước và việc làm Nhân; Hoàng Phạm Quý Nhân Thanh Hóa, ngày 21/3/2016 Thị Nguyệt Hoàng Thị Nguyệt Minh Minh; Trần Trần Ngọc Huân Ngọc Huân; Nguyễn Thị Nguyễn Thị Thủy Thủy hoàn Nguyễn Thị Hằng; Lưu Thị Hiệp; Vũ Thị Huệ thành 7,1% Sáng chế Bạt phủ thông mình Chương trình sáng tạo Việt nam 2016 Hoàn thành 20% 159. PGS.TS. Hoàng Ngọc Quang: 150% Măn tại vùng cửa sông Cả và các giải pháp giảm thiểu sự thiệt hại do Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Hoàn thành 0-0.5đ mặn gây ra trong bối cảnh BĐKH ISSN 0866-7608 150% 150% Hoàng Ngọc Quang Số 11 tháng 03/2016 KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 160. TS. Hà Mạnh Đào: 220% Tạp chí Khoa học và Công nghệ Hoàn thành 0-0.5đ Hệ thống giám sát môi trường trên cơ sở tích hợp công nghệ Miwi, ISSN 1859-3585 150% 150% OFDM và Webservice Số 35 tháng 8/2016 Hà Mạnh Đào Trường Đại học Công nghiệp Nghiên cứu phần mềm nguồn mở GRASS và ứng dụng trong giám Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành sát ô nhiễm môi trường thành phố Hà Nội năm học 2016-2017 15% Mã số: 13.02.15.B.01 Lớp ĐH2C7 Ứng dụng mạng không dây trong việc giám sát sự thay đổi của môi Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành QĐ khen trường năm học 2016-2017 15%+ 40% thưởng số Lớp ĐH2C7 2033 ngày Mã số: 13.02.15.B.04 Giải ba cuộc thi Tài năng khoa học trẻ cấp Trường 161. ThS. Vũ Ngọc Phan: 165% Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Hoàn thành 0-0.5đ Giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo nhân lực cho lĩnh vực xây ISSN 1859-1477 150% 150% dựng cơ sở dữ liệu môi trường Số 16(246) tháng 8/2016 Vũ Ngọc Phan Bộ Tài nguyên và Môi trường Phát triển phần mềm quản lý sử dụng mô hình MVP Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành Mã số: 13.02.15.B.13 năm học 2016-2017 15% Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Lớp ĐH2C4 162. ThS. Vũ Văn Huân: 115% Nghiên cứu phương pháp khai phá luật kết hợp và thử nghiệm xây Hoàn thành Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng dựng chương trình tư vấn học phần cho sinh viên 100% ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 Mã số: 13.01.16.B.01 Nghiên cứu và xây dựng thư viện điện tử dựa trên phần mềm mã Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành nguồn mở Greenstone năm học 2016-2017 15% Mã số: 13.02.15.B.07 Lớp ĐH3C3 163. ThS. Đặng Thị Khánh Linh: 130% Nghiên cứu phương pháp sinh bộ kiểm thử trong kiểm thử hộp đen và Hoàn thành Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng xây dựng mô hình thử nghiệm 100% ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 Mã số: 13.01.16.B.02 Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành Xây dựng ứng dụng quản lý đất đai với công nghệ JPA năm học 2016-2017 15% Mã số: 13.02.15.B.08 Lớp ĐH3C5 Nghiên cứu ứng dụng một số thuật toán khai phá dữ liệu từ cơ sở dữ Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành liệu Warehouse năm học 2016-2017 15% Mã số: 13.02.15.B.14 Lớp ĐH3C2 164. ThS. Nguyễn Ngọc Hoan: 130% Xây dựng ứng dụng web cảnh báo tình trạng cây xanh trên địa bàn Hà Hoàn thành Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Nội bằng WebGIS và điện toán đám mây 100% ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 Mã số: 13.01.16.B.03 Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành Phát triển ứng dụng game mobile trên nền tảng Engine Unity 3D năm học 2016-2017 15% Mã số: 13.02.15.B.06 Lớp ĐH3C3 Nghiên cứu xây dựng phần mềm hỗ trợ du lịch trên hệ điều hành Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành android năm học 2016-2017 15% Mã số: 13.02.15.B.15 Lớp ĐH4C 165. ThS. Đặng Thành Công: 100% Nghiên cứu kỹ thuật phân tích mã độc và ứng dụng trong bảo vệ máy tính. Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành Mã số: 13.01.16.B.04 ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 100% 166. ThS. Trịnh Thị Lý: 115% Nghiên cứu công nghệ áo hóa VMWare và ứng dụng mô phỏng hệ Hoàn thành Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng thống mạng phục vụ quản lý đất đai 100% ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 Mã số: 13.01.16.B.05 Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành Nghiên cứu công nghệ in 3D và ứng dụng năm học 2016-2017 15% Mã số: 13.02.15.B.10 Lớp ĐH2C3 167. ThS. Bùi Thị Thùy: 100% Nghiên cứu, triển khai và bảo mật cho hệ thống email trên nền tảng mã Hoàn thành Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng nguồn mở 100% ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 Mã số: 13.01.16.B.06 168. ThS. Lê Thị Vui: 115% Nghiên cứu phương pháp phân loại đối tượng trong ảnh viễn thám dựa Hoàn thành Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng trên thuật toán phân cụm mờ. 100% ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 Mã số: 13.01.16.B.07 Nghiên cứu phương pháp phân đoạn ảnh dựa trên thuật toán phân Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành cụm mờ FCM năm học 2016-2017 15% Mã số: 13.02.15.B.12 Lớp ĐH3C1 169. ThS. Phí Thị Hải Yến: 115% Nghiên cứu các phương pháp phân lớp dữ liệu và ứng dụng trong bài Hoàn thành Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng toán hỗ trợ ra quyết định tuyển nhân sự 100% ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 Mã số: 13.01.16.B.08 Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành Xây dựng ứng dụng quản lý đồ án sinh viên với web ngữ nghĩa năm học 2016-2017 15% Mã số: 13.02.15.B.09 Lớp ĐH2C3 170. ThS. Nguyễn Văn Hách: 130% Phát triển điện toán đám mây trên cơ sở phần mềm nguồn mở Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành Mã số: 13.01.16.B.09 ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 100% Nghiên cứu giải pháp xây dựng cơ sở hạ tầng điện toán đám mây sử Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành dụng nguồn mở Openstack năm học 2016-2017 15% Mã số: 13.02.15.B.02 Lớp ĐH2C7 Ứng dụng mô hình điện toán đám mây trong xây dựng hạ tầng với Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành phần mềm mã nguồn mở Ubuntu Enterprise Cloud năm học 2016-2017 15% Mã số: 13.02.15.B.03 Lớp ĐH2C7,2,4 171. ThS. Nguyễn Đức An: 130% Nghiên cứu ứng dụng QoE trong hệ thống mobile TV dựa trên nền Hoàn thành Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng tảng IMS 100% ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 Mã số: 13.01.16.B.010 Xây dựng hệ thống M-learning hỗ trợ học viên tự học tiếng Anh Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Mã số: 13.02.15.B.05 năm học 2016-2017 15% Lớp ĐH2C6 Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành Phát triển ứng dụng theo dõi sức khỏe trên điện thoại di động năm học 2016-2017 15% Mã số: 13.02.15.B.11 Lớp ĐH3C1 TRUNG TÂM BIẾN ĐỔI TOÀN CẦU 172. PGS.TS. Nguyễn An Thịnh: 178,3% Human ecological effects of tropical storms in the coastal area of Ky Tạp chí Nguyễn Ngọc Không Anh (Ha Tinh, Viet Nam) Environment, Development and Sustainability Thanh; Nguyễn thuộc ISI Nguyễn An Thịnh ISSN 1387-585X An Thịnh; 150% Nguyễn Ngọc Thanh Volume 17, No. 6, 2015 Phạm Minh Phạm Minh Tâm; Lương Thị Tuyến; Trịnh Phương Ngọc Accepted: 7 January 2016 Tâm; Lương Thị Tyến; Trịnh Vu Anh Dung; Vu Van Phai; Nguyen Thi Thuy Hang; Le Trinh Hai Ngọc Phương Nguyen Viet Thanh; Hoang Khac Lich; Luc Hans hoàn thành 12,5% Ranking the priority of marine economic activities in small islands Tạp chí Nguyễn An Không based on fuzzy analytic hierarchy process. Comparing decision of Jounal of Enviromental Management and Thịnh hoàn thuộc ISI local residents and authorities in Cu Lao Bo Bai island, central Tourism thành 150% Vietnam ISSN 2068-7729 37,5% Nguyễn An Thịnh Volume VI 2015 Nguyen Cao Huan; Luu Quoc Dat; Dang Thi Ngoc Spatial conflict and priority for small-scale fisheries in near-shose Tạp chí Nguyễn An Không seascapes of the central coast Vietnam Journal of Geography and Regional Planning Thịnh; thuộc ISI Nguyễn An Thịnh ISSN 2070-1845 Lương Thị 150% Lương Thị Tuyến Vol 9, March, 2016 Tuyến hoàn Nguyen Cao Huan; Nguyen Viet Thanh; thành 25% Tran Thi Phuong Ly; Ngo Minh Nam Hội thảo quốc tế Nguyễn An Detecting Conflict and priority for small scale fisheries in coastal area Proceedings of the international conference on Thịnh; of Vietnam: A case study of Hoai Nhon district, Binh Dinh province Livelihood development and sustainable Lương Thị Nguyễn An Thịnh Environmental Management in the context of Tuyến hoàn Lương Thị Tuyến Climate change (LDEM) thành 20% Nguyen Viet Thanh; Tran Thi Phuong Ly; Ngo Minh Nam ISBN: 978-604-60-2164-3 Thái Nguyên 2015 Best Management practices (BMPs) for sloping agricultural land use Hội thảo quốc tế Nguyễn An Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) in the Northern mountainous region of Vietnam: a case study of Van Proceedings of the international conference on Thịnh; Chan district, Yen Bai province Livelihood development and sustainable Phạm Minh Nguyễn An Thịnh Environmental Management in the context of Tâm hoàn Phạm Minh Tâm Climate change (LDEM) thành Dang Thi Huong Giang ISBN: 978-604-60-2164-3 33,3% Thái Nguyên 2015 Ứng dụng mô hình DPSIR nghiên cứu tác động và xác định giải pháp Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Mỗi tác giả ứng phó với tai biến xói lở khu vực cửa sông Ninh Cơ, tỉnh Nam ISSN 0866-7608 hoàn thành Định. Số 09 tháng 9/2015 50% Nguyễn Ngọc Thanh Nguyễn An Thịnh 173. Lương Thị Tuyến: 87,5% Livelihood vulnerability assessment to climate change at community Mediterranean Journal of Social Sciences Hoàng Anh Không level using household survery: a case study from Nam Dinh province, ISSN 2039-2117 (online) Huy; Lương thuộc ISI Vietnam ISSN 2039-9340 (print) Thị Tuyến; 150% Hoàng Anh Huy Vol 7 No 3S1 May 2016 Đặng Hữu Lương Thị Tuyến; Đặng Hữu Mạnh Mạnh hoàn Phan The Cong; Tran Thi Ly Phuong thành 30% Spatial conflict and priority for small-scale fisheries in near-shose Tạp chí Nguyễn An Không seascapes of the central coast Vietnam Journal of Geography and Regional Planning Thịnh; thuộc ISI Nguyễn An Thịnh ISSN 2070-1845 Lương Thị 150% Lương Thị Tuyến Vol 9, March, 2016 Tuyến hoàn Nguyen Cao Huan; Nguyen Viet Thanh; thành 25% Tran Thi Phuong Ly; Ngo Minh Nam Hội thảo quốc tế Nguyễn An Detecting Conflict and priority for small scale fisheries in coastal area Proceedings of the international conference on Thịnh; of Vietnam: A case study of Hoai Nhon district, Binh Dinh province Livelihood development and sustainable Lương Thị Nguyễn An Thịnh Environmental Management in the context of Tuyến hoàn Lương Thị Tuyến Climate change (LDEM) thành 20% Nguyen Viet Thanh; Tran Thi Phuong Ly; Ngo Minh Nam ISBN: 978-604-60-2164-3 Thái Nguyên 2015 Human ecological effects of tropical storms in the coastal area of Ky Tạp chí Nguyễn Ngọc Không Anh (Ha Tinh, Viet Nam) Environment, Development and Sustainability Thanh; Nguyễn thuộc ISI Nguyễn An Thịnh ISSN 1387-585X An Thịnh; 150% Nguyễn Ngọc Thanh Volume 17, No. 6, 2015 Phạm Minh Tâm; Lương Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Phạm Minh Tâm; Lương Thị Tuyến; Trịnh Phương Ngọc Accepted: 7 January 2016 Thị Tyến; Trịnh Vu Anh Dung; Vu Van Phai; Nguyen Thi Thuy Hang; Le Trinh Hai Ngọc Phương Nguyen Viet Thanh; Hoang Khac Lich; Luc Hans hoàn thành 12,5% 174. ThS. Phạm Minh Tâm: 55,8% Hội thảo quốc tế Nguyễn An Best Management practices (BMPs) for sloping agricultural land use Proceedings of the international conference on Thịnh; in the Northern mountainous region of Vietnam: a case study of Van Livelihood development and sustainable Phạm Minh Chan district, Yen Bai province Environmental Management in the context of Tâm hoàn Nguyễn An Thịnh Climate change (LDEM) thành Phạm Minh Tâm ISBN: 978-604-60-2164-3 33,3% Dang Thi Huong Giang Thái Nguyên 2015 Human ecological effects of tropical storms in the coastal area of Ky Tạp chí Nguyễn Ngọc Không Anh (Ha Tinh, Viet Nam) Environment, Development and Sustainability Thanh; Nguyễn thuộc ISI Nguyễn An Thịnh ISSN 1387-585X An Thịnh; 150% Nguyễn Ngọc Thanh Volume 17, No. 6, 2015 Phạm Minh Phạm Minh Tâm; Lương Thị Tuyến; Trịnh Phương Ngọc Accepted: 7 January 2016 Tâm; Lương Thị Tyến; Trịnh Vu Anh Dung; Vu Van Phai; Nguyen Thi Thuy Hang; Le Trinh Hai Ngọc Phương Nguyen Viet Thanh; Hoang Khac Lich; Luc Hans hoàn thành 12,5% 175. ThS. Trịnh Phương Ngọc: 12,5% Human ecological effects of tropical storms in the coastal area of Ky Tạp chí Nguyễn Ngọc Không Anh (Ha Tinh, Viet Nam) Environment, Development and Sustainability Thanh; Nguyễn thuộc ISI Nguyễn An Thịnh ISSN 1387-585X An Thịnh; 150% Nguyễn Ngọc Thanh Volume 17, No. 6, 2015 Phạm Minh Phạm Minh Tâm; Lương Thị Tuyến; Trịnh Phương Ngọc Accepted: 7 January 2016 Tâm; Lương Thị Tyến; Trịnh Vu Anh Dung; Vu Van Phai; Nguyen Thi Thuy Hang; Le Trinh Hai Ngọc Phương Nguyen Viet Thanh; Hoang Khac Lich; Luc Hans hoàn thành 12,5% BỘ MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT – GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG 176. ThS. Phạm Đình Tâm: 100% Tạp chí Giáo dục Hoàn thành Thực trạng công tác giáo dục thể chất ở trường Đại học Tài nguyên ISSN 2354 0753 100% và Môi trường Hà Nội Số đặc biệt (kỳ 3) tháng 6/2016 Phạm Đình Tâm Bộ Giáo dục và Đào tạo Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) 177. ThS. Phạm Kiên Cường: 100% Xây dựng các tiêu chuẩn trong tuyển chọn nam vận động viên bóng Tạp chí Thăng Long Khoa học và Công nghệ Hoàn thành đá trẻ lứa tuổi 9-10 ISSN 1859-0527 100% Phạm Kiên Cường Số 4/2016 Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội 178. CN. Phạm Như Trang: 100% Hoạt động TDTT ngoại khóa trong trường đại học Tạp chí Thể thao Hoàn thành Phạm Như Trang ISSN 0866-7462 100% Số 15+16/2016 Tổng cục TDTT-Bộ VHTTDL 179. CN. Vũ Thị Nhàn: 100% Phát triển giáo dục - Đào tạo trong công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất Tạp chí Mặt trận Hoàn thành nước ISSN 1859-0276 100% Vũ Thị Nhàn Số 154 tháng 6/2016 Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam 180. ThS. Giáp Thanh Thủy: 100% Tạp chí Thể thao Hoàn thành Nghiên cứu nhu cầu tập luyện sport aerobic của nữ sinh khoa Kinh tế ISSN 0866-7462 100% trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Số 11+12/2016 Giáp Thanh Thủy Tổng cục TDTT-Bộ VHTTDL 181. CN. Tiến Thị Mai: 100% 182. Tạp chí Thể thao Hoàn thành Gia đình với thể dục thể thao ISSN 0866-7462 100% Tiến Thị Mai Số 13+14/2016 Tổng cục TDTT-Bộ VHTTDL 183. CN. Trần Quốc Khánh: 100% Tạp chí Thể thao Hoàn thành Đưa võ thuật vào chương trình ngoại khóa ISSN 0866-7462 100% Trần Quốc Khánh Số 13+14/2016 Tổng cục TDTT-Bộ VHTTDL 184. CN. Lê Đình Nam: 100% Tạp chí Thể thao Hoàn thành Lựa chọn bài tập nâng cao thể lực chung ISSN 0866-7462 100% Lê Đình Nam Số 13+14/2016 Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Tổng cục TDTT-Bộ VHTTDL 185. CN. Nguyễn Sỹ Nghị: 100% Thể chất nữ sinh viên năm thứ nhất trường Đại học Tài nguyên và Tạp chí Thể thao Hoàn thành Môi trường Hà Nội ISSN 0866-7462 100% Nguyễn Sỹ Nghị Số 9+10/2016 Nguyễn Hoàng Thụ Tổng cục TDTT-Bộ VHTTDL 186. CN. Trần Thị Thu Hà: 125% Tạp chí Dạy và Học ngày nay Hoàn thành 0-0.25đ Lựa chọn và ứng dụng thể thao giải trí cho giảng viên trường Đại học ISSN 1859 2694 125% 125% Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Số tháng 7/2016 Trần Thị Thu Hà Trung ương hội khuyến học Việt Nam 187. CN. Đặng Thanh Tùng: 125% Tạp chí Dạy và Học ngày nay Hoàn thành 0-0.25đ Nghiên cứu đánh giá thực trạng thể lực của sinh viên hệ đại học khoa ISSN 1859 2694 125% 125% kinh tế Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Số tháng 7/2016 Đặng Thanh Tùng Trung ương hội khuyến học Việt Nam 188. ThS. Nguyễn Hồng Thắm: 125% Nghiên cứu ứng dụng trò chơi vận động phát triển tố chất thể lực Tạp chí Dạy và Học ngày nay Hoàn thành 0-0.25đ chung cho nam sinh viên câu lạc bộ võ thuật – trường Đại học Tài ISSN 1859 2694 125% 125% nguyên và Môi trường Hà Nội Số tháng 7/2016 Nguyễn Hồng Thắm Trung ương hội khuyến học Việt Nam 189. CN. Phạm Thị Yến: 175% Tư tưởng Hồ Chí Minh về vai trò của thể dục thể thao Tạp chí Văn hóa nghệ thuật Hoàn thành 0-0.75đ Phạm Thị Yến ISSN: 0866-8655 175% 175% Số 384 tháng 6/2016 Bộ văn hóa, thể thao và du lịch 190. CN. Nguyễn Việt Hà: 125% Thực trạng và đề xuất các biện pháp phát triển phong trào thể dục thể Tạp chí Dạy và Học ngày nay Hoàn thành 0-0.25đ thao ngoại khóa của sinh viên trường Đại học Tài nguyên và Môi ISSN 1859 2694 125% 125% trường Hà Nội Số tháng 8/2016 Nguyễn Việt Hà Trung ương hội khuyến học Việt Nam 191. CN. Lê Đức Thiện: 100% Tạp chí Thăng Long Khoa học và Công nghệ Hoàn thành Xây dựng chỉ tiêu tuyển chọn ban đầu cho nữ VĐV Cầu lông lứa tuổi ISSN 1859-0527 100% 9-10 tỉnh Thái Bình Số 5/2016 Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội 192. CN. Phạm Văn Thành: 100% Tạp chí Thăng Long Khoa học và Công nghệ Hoàn thành Giải pháp nâng cao năng lực tổ chức thi đấu và trọng tài cho sinh viên ISSN 1859-0527 100% lớp chuyên sâu bóng chuyền trường Đại học Tài nguyên và Môi Số 5/2016 trường Hà Nội Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội 193. TS. Bùi Tiến Trịnh: 150% 0 Xác định hàm lượng Fe và các dạng ôxit tồn tại trong sản phẩm bột sắt Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Hoàn thành 0-0.5đ siêu mịn được chế tạo từ phương pháp nghiền bi năng lượng cao bằng ISSN 0866-7608 150% 150% việc kết hợp các phương pháp xrd, edx, tpo/r và dta&tga Số 11 tháng 3/2016 Bộ Tài nguyên và Môi trường Bùi Tiến Trịnh BỘ MÔN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG 194. PGS.TS. Nguyễn Thế Hưng: 266,6% Tích hợp giáo dục biến đổi khí hậu trong dạy học bài 37 – 38 “các Nguyễn Thế đặc trưng cơ bản của quần thể” [sinh học 12] bằng việc sử dụng bài Tạp chí Giáo dục Hưng hoàn tập. ISSN 2354 0753 thành Nguyễn Thế Hưng Số đặc biệt tháng 12/2015 33,3% Nguyễn Thị Quyên Bộ Giáo dục Trịnh Thị Hà Phương Kiến thức cốt lõi về đặc trưng “sinh sản” trong chương trình sinh học Tạp chí Giáo dục Nguyễn Thế phổ thông. ISSN 2354 0753 Hưng hoàn Nguyễn Thế Hưng Số đặc biệt tháng 12/2015 thành 50% Lại Phương Liên Bộ Giáo dục Tạp chí Khoa học Giáo dục Nguyễn Thế 0-0.25đ Xác định nội dung cốt lõi trong dạy học môn sinh học ISSN 0868 – 3662 Hưng hoàn 125% Nguyễn Thế Hưng Số 130 tháng 7/2016 thành Lại Phương Liên Viện Khoa học GDVN- Bộ GD&ĐT 62,5%

Hội nghi khoa học toàn quốc lần thứ 6. Nguyễn Thế Một số đặc tính của đất trong thảm thực vật tự nhiên và rừng trồng ở Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên Hưng hoàn thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. sinh vật thành 25% Nguyễn Thế Hưng ISBN: 978-604-913-408-1 Vũ Thị Thanh Hương Hà Nội 21/10/2015 Measuring adaptation level of lucrative cash crop against Hội thảo quốc tế Nguyễn Thế bioclimatological condition in Ha Giang province Proceedings of the International Conference Hưng hoàn Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Nguyễn Thế Hưng on Livelihood and Sustainable Environment in thành Hoang Luu Thu Thuy the Context of Climate Change (LDEM) 33,3% Nguyen Thi Thanh Hai Thái Nguyên, tháng 11/2015 Tích hợp giáo dục biến đổi khí hậu trong dạy học sinh học ở trường Tạp chí Khoa học và Giáo dục Đà Nẵng Mỗi tác giả 0-0.25đ phổ thông ISSN 1859-4603 hoàn thành 125% Nguyễn Thế Hưng Số 17B (04) 10/2015 62,5% Tống Thị Mỹ Thi Trường ĐH Sư phạm – Đại học Đà Nẵng 195. TS. Thái Thị Thanh Minh: 41,7% Thái Thị Đánh giá chế độ nắng trên khu vực Tây Nguyên, phục vụ khai thác và Hội thảo khoa học Quốc Gia lần thứ III Thanh sử dụng nguồn năng lượng mặt trời cho sinh hoạt. Môi trường và phát triển bền vững trong bối Minh; Đinh Thái Thị Thanh Minh cảnh biến đổi khí hậu Thị Hà Đinh Thị Hà Giang Hà Nội, Tháng 11/2015 Giang hoàn Trần Thị Thảo thành 16,7% Ứng dụng viễn thám đánh giá ảnh hưởng của quá trình khai thác Hội nghị khoa học và công nghệ Thái Thị khoáng sản đến tình trạng hạn hán khu vực mỏ sắt Thạch Khê, tỉnh Đo đạc bản đồ với ứng phó biến đổi khí hậu Thanh Minh Hà Tĩnh. ISBN: 978-604-904-941-5 hoàn thành Thái Thị Thanh Minh Hà Nội, tháng 07/2016 25% Trịnh Lê Hùng 196. ThS. Đinh Thị Hà Giang: 166,7% Thái Thị Đánh giá chế độ nắng trên khu vực Tây Nguyên, phục vụ khai thác và Hội thảo khoa học Quốc Gia lần thứ III Thanh sử dụng nguồn năng lượng mặt trời cho sinh hoạt. Môi trường và phát triển bền vững trong bối Minh; Đinh Thái Thị Thanh Minh cảnh biến đổi khí hậu Thị Hà Đinh Thị Hà Giang Hà Nội, Tháng 11/2015 Giang hoàn Trần Thị Thảo thành 16,7% Nghiên cứu đánh giá hoạt động sinh kế của cộng đồng dân cư vùng Tạp chí Rừng và Môi trường Mỗi tác giả 0-0.5đ lõi VQG Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ ISSN 1859 – 1248 hoàn thành 150% Đinh Thị Hà Giang Số 78/2016 75% Đinh Thị Hương Trung ương hội KHKT lâm nghiệp VN Đánh giá tác động và khả năng thích ứng với BĐKH của cộng đồng Tạp chí Thiết bị Giáo dục Mỗi tác giả 0-0.5đ dân cư vùng lõi VQG Xuân Sơn, Phú Thọ ISSN 1859 – 0810 hoàn thành 150% Đinh Thị Hà Giang Số tháng 7/2016 75% Đinh Thị Hương Cơ quan của hiệp hội thiết bị Giáo dục VN 197. ThS. Đinh Thị Hương: 150% Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Tạp chí Thiết bị Giáo dục Mỗi tác giả 0-0.5đ Đánh giá tác động và khả năng thích ứng với BĐKH của cộng đồng ISSN 1859 – 0810 hoàn thành 150% dân cư vùng lõi VQG Xuân Sơn, Phú Thọ Số tháng 7/2016 75% Đinh Thị Hà Giang Cơ quan của hiệp hội thiết bị Giáo dục VN Đinh Thị Hương

Nghiên cứu đánh giá hoạt động sinh kế của cộng đồng dân cư vùng Tạp chí Rừng và Môi trường Mỗi tác giả 0-0.5đ lõi VQG Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ ISSN 1859 – 1248 hoàn thành 150% Đinh Thị Hà Giang Số 78/2016 75% Đinh Thị Hương Trung ương hội KHKT lâm nghiệp VN 198. ThS. Bùi Thị Phương Thùy: 150% Tạp chí Rừng và Môi trường Hoàn thành 0-0.5đ Chi trả dịch vụ môi trường chính sách mới trong giảm nhẹ Biến đổi ISSN 1859 – 1248 150% 150% khí hậu ở Việt Nam Số tháng 7/2016 Bùi Thị Phương Thùy Trung ương hội KHKT lâm nghiệp VN 199. ThS. Nguyễn Ngọc Ánh: 150% Tạp chí Thiết bị Giáo dục Hoàn thành 0-0.5đ Tích hợp giáo dục Biến đổi khí hậu trong dạy học sinh học ISSN 1859 – 0810 150% 150% Nguyễn Ngọc Ánh Số 131 tháng 7/2016 Cơ quan của hiệp hội thiết bị Giáo dục VN 200. TS. Tống Thị Mỹ Thi: 162,5% Hội thảo quốc tế Hoàn thành From Educational Resilience to City Resilience: A Case Study in Eighth International Conference on Climate 100% Danang City, Vietnam Change: Impacts & Responses Tống Thị Mỹ Thi 4/2016 Tích hợp giáo dục biến đổi khí hậu trong dạy học sinh học ở trường Tạp chí Khoa học và Giáo dục Đà Nẵng Mỗi tác giả 0-0.25đ phổ thông ISSN 1859-4603 hoàn thành 125% Nguyễn Thế Hưng Số 17B (04) 10/2015 62,5% Tống Thị Mỹ Thi Trường ĐH Sư phạm – Đại học Đà Nẵng KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ 201. TS. Nguyễn Thị Luyến: 250% Tạp chí Giáo dục lý luận Hoàn thành 0-0.25đ ISSN 0868 – 3492 125% 125% Bàn thêm về khái niệm nguồn nhân lực và phát triển nguồn nhân lực Số 234, tháng 9/ 2015 Nguyễn Thị Luyến Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh KV1 Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Tạp chí Giáo dục lý luận Hoàn thành 0-0.25đ Vấn đề giáo dục đạo đức nghề nghiệp cho sinh viên trường Đại học ISSN 0868 – 3492 125% 125% Tài nguyên và Môi trường Hà Nội hiện nay Số 240, tháng 02/ 2016 Nguyễn Thị Luyến Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh KV1 202. TS. Lê Thị Thùy Dung: 225% Tạp chí Giáo dục Lý luận Hoàn thành 0-0.25đ ISSN 0868 – 3492 125% 125% Tìm hiểu về cấu trúc văn hóa thẩm mỹ Số 245(7/2016) Lê Thị Thùy Dung Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh KV1 Nâng cao hiệu quả sử dụng phương pháp thảo luận nhóm trong giảng Hoàn thành dạy phần Triết học môn Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng 100% –Lênin ở trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 Mã số: 13.01.16.I.03 203. ThS. Nguyễn Thị Liên: 425% Tạp chí Lịch sử Đảng Hoàn thành 0-1đ Nhìn lại chủ tương của Đảng về tôn giáo thời kỳ 1930 – 1945 ISSN 0936 – 8477 200% 200% Nguyễn Thị Liên Số 299, tháng 10/2015 Viện Lịch sử Đảng – HV Chính trị QG HCM Thanh niên xung phong trên tuyến đường Nguyễn Thị Sách có Điều gì làm nên sức mạnh tổng hợp trên con đường Trường Sơn Trường Sơn trong sự nghiệp kháng chống Mỹ Liên hoàn chỉ số huyền thoại? cứu nước thành 100% ISBN Nguyễn Thị Liên ISBN 978-604-80-1541-1 200% Đinh Thanh Tú Số quyết định xuất bản 477/QĐ – NXB TTTT ngày 29 tháng 12 năm 2015 Tạp chí Giáo dục Lý luận Hoàn thành 0-0.25đ Một số vấn đề về nhiệm vụ công tác tôn giáo của Quân đội nhân dân ISSN 0868 – 3492 125% 125% hiện nay Số 245(7/2016) Nguyễn Thị Liên Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh KV1 204. ThS. Đỗ Thị Ngân: 150% Ngành dệt may Việt Nam trước ngưỡng cửa Hiệp định Đối tác xuyên Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương Hoàn thành 0-0.5đ Thái Bình Dương (TPP) ISSN 0868 – 3808 150% 150% Đỗ Thị Ngân Số 473 tháng 7/2016 Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Trung tâm kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương 205. CN. Đậu Thu Hà: 150% Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương Hoàn thành 0-0.5đ Cơ hội và thách thức đối với nông nghiệp Việt Nam khi tham gia ISSN 0868 – 3808 150% 150% Hiệp định Đối tác Xuyên Thái Bình Dương (TPP) Số 475 tháng 8/2016 Đậu Thu Hà Trung tâm kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương 206. ThS. Phạm Thị Linh: 150% Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương Hoàn thành 0-0.5đ Chi trả dịch vụ môi trường: lời giải cho bài toán môi trường và giảm ISSN 0868 – 3808 150% 150% nghèo bền vững ở Việt Nam Số cuối tháng 7/2016 Phạm Thị Linh Trung tâm kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương 207. TS. Trần Lệ Thu: 200% Tạp chí thanh tra Hoàn thành Hoàn thiện pháp luật về hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất ISSN 2354-1121 100% ở Số 08/2015 Trần Lệ Thu Cơ quan thanh tra Chính phủ Hoàn thiện pháp luật về tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Hoàn thành Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng các cơ quan thanh tra nhà nước 100% ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 Mã số: 13.01.16.I.08 208. ThS. Nguyễn Thị Bình: 225% Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Nguyễn Thị 0-0.5đ Hoàn thiện hệ thống pháp luật bảo vệ môi trường khu công nghiệp ISSN 1859-1477 Bình hoàn 150% Nguyễn Thị Bình số 17(223) tháng 09/2015 thành 75% Doãn Hồng Nhung Bộ Tài nguyên và Môi trường Trách nhiệm bảo vệ môi trường khu công nghiệp của ban quản lý khu Tạp chí Dân chủ & Pháp luật Hoàn thành 0-0.5đ công nghiệp ISSN 9866-7357 150% 150% Nguyễn Thị Bình Số chuyên đề tháng 8/2016 Bộ Tư pháp 209. ThS. Vũ Thị Mạc Dung: 368,2% Nguyên tắc, phương pháp ngoại giao Hồ Chí Minh và sự vận dụng của Nguyên tắc, phương pháp ngoại giao Vũ Thị Mạc Sách có Đảng ta Hồ Chí Minh và sự vận dụng của Đảng ta Dung hoàn chỉ số Vũ Thị Mạc Dung ISBN: 978-604-57-1915-2 thành ISBN Nguyễn Thị Luận; Nguyễn Thị Thanh Nga; Lê Thị Tuyết; Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia - Sự thật 18,2% 200% Dương Quốc Quân; Nguyễn Văn Nguyên; Phạm Thanh Thủy; QĐXB: 6530-QĐ/NXBCTQG ngày 25/11/2015 Nguyễn Bằng Đăng Ngọc; Hoàng Thị Thúy Hà; Nguyễn Văn Minh; Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Trần Quyết Thắng Tạp chí Giáo dục lý luận Hoàn thành 0-0.25đ Triết lý sống hài hòa với thiên nhiên của Hồ Chí Minh - một giá trị ISSN 0868 - 3492 125% 125% vĩnh hằng Số 235 năm 2015 Vũ Thị Mạc Dung Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh KV1 Tạp chí Giáo dục lý luận Hoàn thành 0-0.25đ Đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục lý luận chính trị trong các trường ISSN 0868 - 3492 125% 125% đại học theo quan điểm của Đảng Số 243 năm 2016 Vũ Thị Mạc Dung Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh KV1 Quá trình nhận thức của Đảng về bảo vệ môi trường từ 2001 – 2015 Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành Mã số: 13.01.16.I.01 ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 100% 210. ThS. Lê Thanh Thủy: 237,5% Tư tưởng Phật giáo trong việc giáo dục đạo đức, lối sống cho học Tạp chí Khuông Việt Mỗi tác giả sinh, sinh viên hiện nay ISSN 1859-2511 hoàn thành Lê Thanh Thủy Số 31- tháng 8/2015 50% Khuất Thị Nga Học viện Phật giáo Việt Nam Tạp chí Giáo dục lý luận Môi tác giả 0-0.25đ Quan điểm của ĐCS về vấn đề xây dựng và phát triển con người mới ISSN 0868 - 3492 hoàn thành 125% xã hội chủ nghĩa Số 248 năm 2016 62,5% Lê Thanh Thủy Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Vũ Thị Kim Oanh KV1 Tạp chí Giáo dục lý luận Hoàn thành 0-0.25đ Mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quan điểm của C.Mác ISSN 0868-3492 125% 125% và Ph.Angghen – ý nghĩa với việc bảo vệ môi trường hiện nay SỐ 242 năm 2016 Lê Thị Thanh Thủy Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh KV1 211. ThS. Khuất Thị Nga: 175% Tạp chí Giáo dục lý luận Hoàn thành 0-0.25đ Ảnh hưởng của phát triển khoa học và công nghệ tới đời sống văn ISSN 0868 - 3492 125% 125% hoá của giới trẻ Việt Nam hiện nay Số 245 năm 2016 Khuất Thị Nga Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh KV1 Tư tưởng Phật giáo trong việc giáo dục đạo đức, lối sống cho học Tạp chí Khuông Việt Mỗi tác giả Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) sinh, sinh viên hiện nay ISSN 1859-2511 hoàn thành Lê Thanh Thủy Số 31- tháng 8/2015 50% Khuất Thị Nga Học viện Phật giáo Việt Nam 212. ThS. Vũ Thị Kim Oanh: 212,5% Tạp chí Giáo dục lý luận Mỗi tác giả 0-0.25đ Quan điểm của ĐCS về vấn đề xây dựng và phát triển con người mới ISSN 0868 - 3492 hoàn thành 125% xã hội chủ nghĩa Số 248 năm 2016 62,5% Lê Thanh Thủy Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Vũ Thị Kim Oanh KV1 Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Hoàn thành 0-0.5đ Đề cao trách nhiệm của doanh nghiệp trong bao vệ môi trường ISSN 1859-1477 150% 150% Vũ Thị Kim Oanh Số 13(243) tháng 7/2016 Bộ Tài nguyên và Môi trường ThS. Lê Xuân Tú: 200% Tạp chí Lý luận chính trị Hoàn thành 0-1đ Vấn đề bảo vệ môi trường theo tinh thần Nghị quyết Đại hội XII của ISSN 0868 – 2771 200% 200% Đảng. Nghiên cứu – Phát triển lý luận Số 6/2016 Lê Xuân Tú Học viện chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh 213. ThS. Đinh Thị Như Trang: 100% Tạp chí Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Hoàn thành Áp dụng 5S tại các công ty Nhựa tại Việt Nam ISSN 1859-0284 100% Đinh Thị Như Trang Số 15 + 16(tháng 8/2016) Tổng cục tiêu chuẩn đô lường chất lượng 214. ThS. Vũ Thị Hòa: 125% Tạp chí Giáo dục lý luận Hoàn thành 0-0.25đ Từ tư tưởng đại đoàn kết Hồ Chí Minh đến việc hòa hợp dân tộc hiện ISSN 0868 - 3492 125% 125% nay Số 248 năm 2016 Vũ Thị Hòa Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh KV1 215. ThS. Hoàng Thị Ngọc Minh: 500% Tạp chí Giáo dục lý luận Hoàn thành 0-0.25đ Giá trị của tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ môi trường trong sự ISSN 0868 - 3492 125% 125% nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa Số 241 năm 2016 Hoàng Thị Ngọc Minh Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh KV1 Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Tạp chí Giáo dục lý luận Hoàn thành 0-0.25đ Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh về bảo vệ môi ISSN 0868 - 3492 125% 125% trường qua tác phẩm “di trúc” Số 242 năm 2016 Hoàng Thị Ngọc Minh Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh KV1 Tạp chí Nghề luật Hoàn thành 0-0.5đ Một số ý kiến về xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN theo tư ISSN 1859-3631 150% 150% tưởng của Chủ tịch Hồ Chí Minh Số 2 năm 2016 Hoàng Thị Ngọc Minh Học Viện Tư pháp Tạp chí Thanh niên Hoàn thành Sinh viên học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh về ISSN 08866-8507 100% bảo vệ môi trường Số 13 ngày 8/4/2016 Hoàng Thị Ngọc Minh Trung ương đoàn TNCS Hồ Chí Minh 216. ThS. Nguyễn Thị Nguyệt: 125% Tạp chí Giáo dục lý luận Hoàn thành 0-0.25đ Một số kết quả trong việc thực hiện phát triển giáo dục Đại học Việt ISSN 0868 - 3492 125% 125% Nam của Đảng ta từ năm 1996 đến năm 2005 Số 248 năm 2016 Nguyễn Thị Nguyệt Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh KV1 217. ThS. Nguyễn Thị Na: 150% Tạp chí Kinh tế và dự báo Hoàn thành 0-0.5đ Để phát triển kinh tế nông nghiệp của tỉnh Điện Biên Chỉ số: ISSN 0866.7120 150% 150% Nguyễn Thị Na Số 15 tháng 7/2016 Bộ Kế hoạch Đầu tư 218. ThS. Nguyễn Thị Bích: 150% Mối quan hệ phối hợp giữa lực lượng kiểm lâm và công an trong Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Hoàn thành 0-0.5đ quản lý,bảo vệ rừng ISSN 1859-1477 150% 150% Nguyễn Thị Bích Số 6(236) tháng 3/2016 Bộ Tài nguyên và Môi trường 219. ThS. Nguyễn Đình Tuấn Lê: 425% Tạp chí Giáo dục lý luận Hoàn thành 0-0.25đ Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo công tác bảo vệ môi trường trong thời ISSN 0868 - 3492 125% 125% kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa Số 233 năm 2015 Nguyễn Đình Tuấn Lê Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh KV1 Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Tạp chí Lịch sử Đảng Hoàn thành 0-1đ Đào tạo nguồn nhân lực ngành Tài nguyên và Môi trường (2006 - ISSN 0936-8477 200% 200% 2015) - Chủ trương và một số giải pháp Số 308 tháng 7/2016 Nguyễn Đình Tuấn Lê Học viện chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Đảng bộ Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội lãnh đạo Hoàn thành Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng công tác phát triển nguồn nhân lực từ năm 2005 đến năm 2015 100% ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 Mã số: 13.01.16.I.02 220. ThS. Vũ Thị Thùy Dung: 200% Tạp chí thanh tra Hoàn thành Một số điểm mới về các tội phạm về môi trường trong Bộ luật Hình ISSN 2354-1121 100% sự năm 2015 Số 7/2016 Vũ Thị Thùy Dung Cơ quan thanh tra Chính phủ Giải pháp nâng cao hiệu quả áp dụng các quy định của Bộ luật hình Tạp chí thanh tra Hoàn thành sự về tội chứa chấp hoặc tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà ISSN 2354-1121 100% có Số 08/2015 Vũ Thị Thùy Dung Cơ quan thanh tra Chính phủ 221. ThS. Ngô Quang Duy: 125% Tạp chí Giáo dục lý luận Hoàn thành 0-0.25đ Quan điểm của Hồ Chí Minh về vai trò của thanh niên và việc vận ISSN 0868 - 3492 125% 125% dụng nó trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc. Số 249 năm 2016 Ngô Quang Duy Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh KV1 222. ThS. Nguyễn Thị Quý: 200% Tạp chí Lịch sử Đảng Hoàn thành 0-1đ Kinh nghiệm đấu tranh phòng, chống thoái hóa, biến chất của cán bộ, ISSN 0936-8477 200% 200% đảng viên trong sự nghiệp cách mạng Số 308 tháng 7/2016 Nguyễn Thị Quý Học viện chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh 223. ThS. Phùng Thị Bích Hằng: 28,5% Quá trình xây dựng Đảng về tổ chức ở miền Bắc Việt Nam từ năm Phùng Thị Sách có 1965 đến năm 1975 Sách Bích Hằng chỉ số Phùng Thị Bích Hằng ISBN: 978-604-57-2308-1 hoàn thành ISBN Nguyễn Thế Tấn; Nguyễn Thị Tâm; Hoàng Hải Yến Nhà xuất bản chính trị Quốc gia 28,6% 200% Nguyễn Thị Thu Hằng; Trương Văn Hiệp; Trịnh Thị Hường 224. ThS. Lương Ngọc Hoán: 62,5% Dỡ bỏ các rào cản kỹ thuật đối với thương mại trong Asian và việc Tạp chí Giáo dục và Xã hội Lương Ngọc 0-0.25đ Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) thực hiện tại Việt Nam ISSN 1859-3917 Hoán hoàn 125% Lương Ngọc Hoán Số 64(125) tháng 7/2016 thành Vũ Ngọc Dương Hiệp hội các trường ĐH, CĐ Việt Nam 62,5% 225. ThS. Đỗ Minh Anh: 100% Cách tiếp cận khác về phạm trù“cái riêng”, “cái chung” theo quan Hoàn thành Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng điểm của triết học Mácxit 100% ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 Mã số: 13.01.16.I.04 226. ThS.Nguyễn Thị Phương Thu: 100% Ảnh hưởng của tư tưởng triết hoc Phật giáo đối với ý thức đạo đức ở Hoàn thành Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Việt Nam hiện nay 100% ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 Mã số: 13.01.16.I.05 227. ThS.Vũ Thị Thanh Thủy: 100% Nâng cao chất lượng giáo dục pháp luật cho thanh niên Việt Nam Hoàn thành Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng dưới ánh sáng tư tưởng Hồ Chí Minh trong giai đoạn hiện nay 100% ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 Mã số: 13.01.16.I.06 228. ThS. Hoàng Diệu Thảo: 100% Tư tưởng Hồ Chí Minh về văn hóa với việc giáo dục lối sống mới cho Hoàn thành Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng sinh viên Việt Nam hiện nay 100% ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 Mã số: 13.01.16.I.07 229. ThS.Phạm Quang Phương: 100% Hoàn thiện pháp luật về bảo vệ môi trường nước ở Việt Nam hiện nay Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hoàn thành Mã số: 13.01.16.I.09 ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 100% KHOA KINH TẾ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG 230. TS. Nguyễn Hoản: 25% Hội thảo khoa học: Kế toán, kiểm toán Việt Mỗi tác giả Các nhân tố ảnh hưởng đến thực hành kế toán quản trị chi phí môi Nam: 20 năm cải cách và hội nhập hoàn thành trường trong doanh nghiệp sản xuất gạch ISBN: 978-604-946-086-9 25% Nguyễn Hoản GiQDDXB số 66/QĐ-NXBĐHKTQD Lê Thị Tâm ngày 14/4/2016 231. TS. Hoàng Đình Hương: 100% Kế toán trách nhiệm trong trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hoàn thành Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Hà Nội. 100% ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 Mã số: 13.01.16.F.01 232. ThS. Lê Thị Tâm: 200% Các nhân tố ảnh hưởng đến thực hành kế toán quản trị chi phí môi Hội thảo khoa học: Kế toán, kiểm toán Việt Mỗi tác giả Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) trường trong doanh nghiệp sản xuất gạch Nam: 20 năm cải cách và hội nhập hoàn thành Nguyễn Hoản ISBN: 978-604-946-086-9 25% Lê Thị Tâm GiQDDXB số 66/QĐ-NXBĐHKTQD ngày 14/4/2016 Hội thảo khoa học: Kế toán, kiểm toán Việt Mỗi tác giả Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp kiểm toán Nam: 20 năm cải cách và hội nhập hoàn thành Lê Thị Tâm ISBN: 978-604-946-086-9 25% Nguyễn Thị Mai Anh GiQDDXB số 66/QĐ-NXBĐHKTQD ngày 14/4/2016 Nghiên cứu về lợi ích thực hành ECMA trong doanh nghiệp sản xuất Tạp chí Nghiên cứu Khoa học Kiểm toán Lê Thị Tâm gạch ISSN 1859-1671 hoàn thành Lê Thị Tâm Số 99+100 tháng 1+2/2016 50% Phạm Ngọc Trâm Trường đào tạo và bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm toán Đo lường chi phí môi trường trong doanh nghiệp sản xuất theo Tạp chí Kế toán & Kiểm toán Mỗi tác giả 0-0.5đ phương pháp ABC ISSN: 1859-1914 hoàn thành 150% Lê Thị Tâm Số 1+2/2016 (148+149) 75% Nguyễn Thị Diệu Linh Hội kế toán và kiểm toán Việt Nam Kế toán quản trị chi phí môi trường trên thế giới – Bài học kinh Hội thảo khoa học Mỗi tác giả nghiệm cho Việt Nam Đổi mới trong hệ thống kế toán Việt Nam – hoàn thành Lê Thị Tâm Những tác động đến doanh nghiệp 25% Nguyễn Thị Mai Anh Hà Nội, tháng 3/2016 233. ThS. Nguyễn Diệu Linh: 75% Đo lường chi phí môi trường trong doanh nghiệp sản xuất theo Tạp chí Kế toán & Kiểm toán Mỗi tác giả 0-0.5đ phương pháp ABC ISSN: 1859-1914 hoàn thành 150% Lê Thị Tâm Số 1+2/2016 (148+149) 75% Nguyễn Thị Diệu Linh Hội kế toán và kiểm toán Việt Nam 234. CN. Phùng Thị Thu Thảo: 100% Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại trường Bồi dưỡng Cán bộ Hoàn thành Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng Liên minh Hợp tác xã Việt Nam 100% ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 Mã số: 13.01.16.F.02 235. ThS. Đào Thanh Thúy: 165% Tạp trí Công Thương Hoàn thành 0-0.5đ Báo cáo chi phí - lợi ích môi trường_Kinh nghiệm từ các doanh ISSN: 0866-7756 150% 150% nghiệp Nhật Bản Số 6 – Tháng 6/2016 Đào Thanh Thúy Bộ Công thương Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Kế toán doanh thu - chi phí môi trường tại công ty cổ phần giấy Việt Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành Trì năm học 2016-2017 15% Mã số: 13.02.15.F.05 Lớp ĐH3KE1 236. ThS. Trần Phương Nhung: 150% Tạp trí Công Thương Hoàn thành 0-0.5đ Ứng dụng của kế toán quản trị chi phí đến các doanh nghiệp xây lắp ISSN: 0866-7756 150% 150% Việt Nam Số 7 – Tháng 7/2016 Trần Phương Nhung Bộ Công thương 237. ThS. Nguyễn Kiều Hoa: 150% Tác động của đòn bẩy tài chính tới hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu Tạp trí Công Thương Mỗi tác giả 0-0.5đ và rủi ro của doanh nghiệp ISSN: 0866-7756 hoàn thành 150% Đào Mỹ Hạnh Số 7 – Tháng 7/2016 75% Nguyễn Kiều Hoa Bộ Công thương Ứng dụng mô hình Z-score và xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp vào Tạp trí Công Thương Mỗi tác giả 0-0.5đ quản lý rủi ro tín dụng tại các NHTM Việt Nam ISSN: 0866-7756 hoàn thành 150% Đào Mỹ Hạnh Số 7 – Tháng 7/2016 75% Nguyễn Kiều Hoa Bộ Công thương 238. ThS. Đào Mỹ Hạnh: 150% Tác động của đòn bẩy tài chính tới hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu Tạp trí Công Thương Mỗi tác giả 0-0.5đ và rủi ro của doanh nghiệp ISSN: 0866-7756 hoàn thành 150% Đào Mỹ Hạnh Số 7 – Tháng 7/2016 75% Nguyễn Kiều Hoa Bộ Công thương Ứng dụng mô hình Z-score và xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp vào Tạp trí Công Thương Mỗi tác giả 0-0.5đ quản lý rủi ro tín dụng tại các NHTM Việt Nam ISSN: 0866-7756 hoàn thành 150% Đào Mỹ Hạnh Số 7 – Tháng 7/2016 75% Nguyễn Kiều Hoa Bộ Công thương 239. ThS. Nguyễn Thị Thu Trang: 150% Tạp trí Công Thương Hoàn thành 0-0.5đ Nâng cao hiệu quả quản lý tài sản cố định trong các doanh nghiệp xây ISSN: 0866-7756 150% 150% dựng Số 7 – Tháng 7/2016 Nguyễn Thị Thu Trang Bộ Công thương 240. ThS. Đỗ Thị Dinh: 250% Ô nhiễm môi trường tại làng nghề cơ kim khí Phùng Xá - Thực trạng Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Đỗ Thị 0-1đ và giải pháp ISSN: 1859-0004 Dinh hoàn 200% Đỗ Thị Dinh tập 14, số 2/2016 thành 100% Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Ngô Thị Thuận Phát triển doanh nghiệp nông nghiệp Việt Nam: Thực trạng và giải Tạp chí Kinh tế và dự báo Mỗi tác giả 0-0.5đ pháp ISSN 0866-7120 hoàn thành 150% Đỗ Thị Dinh số 12 tháng 06/2016 75% Tạ Thị Bẩy Bộ kế hoạch và Đầu tư Ô nhiễm môi trường tại các làng nghề ở TP. Hà Nội: Thực trạng và Tạp chí Kinh tế và dự báo Mỗi tác giả 0-0.5đ giải pháp ISSN 0866-7120 hoàn thành 150% Đỗ Thị Dinh số 10 tháng 05/2016 75% Tống Thị Thu Hòa Bộ kế hoạch và Đầu tư 241. ThS. Tạ Thị Bẩy: 175% Phát triển doanh nghiệp nông nghiệp Việt Nam: Thực trạng và giải Tạp chí Kinh tế và dự báo Mỗi tác giả 0-0.5đ pháp ISSN 0866-7120 hoàn thành 150% Đỗ Thị Dinh số 12 tháng 06/2016 75% Tạ Thị Bẩy Bộ kế hoạch và Đầu tư Thực trạng và vai trò doanh nghiệp nhỏ và vừa trong chuỗi giá trị Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Tạ Thị Bẩy 0-1.0đ ngành hàng tôm đông lạnh xuất khẩu vùng đồng bằng sông Cửu Long ISSN 1859-4581 hoàn thành 200% Tạ Thị Bảy Số 12/2016 100% Phạm Quốc Trị Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn 242. ThS. Tống Thị Thu Hòa: 125% Ô nhiễm môi trường tại các làng nghề ở TP. Hà Nội: Thực trạng và Tạp chí Kinh tế và dự báo Mỗi tác giả 0-0.5đ giải pháp ISSN 0866-7120 hoàn thành 150% Đỗ Thị Dinh số 10 tháng 05/2016 75% Tống Thị Thu Hòa Bộ kế hoạch và Đầu tư Tạp chí Hợp tác và Phát triển Tống Thị Doanh nghiệp nhỏ và vừa trong chuỗi giá trị gia tăng mặt hàng lúa ISSN 1859-3518 Thu Hòa gạo xuất khẩu vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long Số 36 tháng 3+4/2016 hoàn thành Tống Thị Thu Hòa Trung ương hội phát triển hợp tác kinh tế 50% Phạm Quốc Trị Việt Nam – Lào – Campuchia 243. ThS. Phan Thị Yến: 150% Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Hoàn thành 0-0.5đ Phát triển kinh tế biển và những vấn đề đặt ra trong hoạch định không ISSN 1859-1477 150% 150% gian biển Số 6(236) tháng 3/2016 Phan Thị Yến Bộ Tài nguyên và Môi trường 244. ThS. Phạm Thị Ngoan: 150% Giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường tại các khu công nghiệp Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Hoàn thành 0-0.5đ Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Phạm Thị Ngoan ISSN 1859-1477 150% 150% Số 5(235) tháng 3/2016 Bộ Tài nguyên và Môi trường 245. ThS. Ngô Thị Duyên: 150% Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Hoàn thành 0-0.5đ Nâng cao năng lực thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về đất đai ISSN 1859-1477 150% 150% Ngô Thị Duyên Số 5(235) tháng 3/2016 Bộ Tài nguyên và Môi trường 246. ThS. Đào Thị Thương: 150% Tạp chí Tài chính Hoàn thành 0-0.5đ Nợ đọng vốn trong thị trường bất động sản: Thực trạng và giải pháp ISSN 005-56 150% 150% Đào Thị Thương Kỳ 2 tháng 3/2016 Cơ quan thông tin của Bộ Tài chính 247. ThS. Nguyễn Gia Thọ: 150% Tạp chí Kinh tế và dự báo Hoàn thành 0-0.5đ Thúc đẩy phong trào tiêu dùng xanh ở Việt Nam ISSN 0866-7120 150% 150% Nguyễn Gia Thọ số 13 tháng 6/2016 Bộ kế hoạch và Đầu tư 248. ThS. Nguyễn Phương Anh: 150% Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Hoàn thành 0-0.5đ Biển đảo phải là "thương hiệu" quốc gia ISSN 1859-1477 150% 150% Nguyễn Phương Anh Số 9(239) tháng 5/2016 Bộ Tài nguyên và Môi trường 249. ThS. Nguyễn Thị Thanh Mai: 200% Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Hoàn thành 0-0.5đ Nhìn lại 5 năm thực hiện Luật khoáng sản năm 2010 tại tỉnh Quảng ISSN 1859-1477 150% 150% Ngãi Số 15(245) tháng 8/2016 Nguyễn Thị Thanh Mai Bộ Tài nguyên và Môi trường Hội thảo khoa học Mỗi tác giả Thực trạng ứng dụng các công cụ Internet Marketing trong kinh Đào tạo, Nghiên cứu, ứng dụng Marketing và hoàn thành doanh du lịch tại Việt Nam định giá ở Việt Nam 25% Nguyễn Thanh Mai ISBN: 978-604-946-084-5 Nguyễn Thu Hiền QĐXB 48/QĐ-NXBĐHKTQD Hà Nội, tháng 3/2016 Thực trạng cung ứng rau an toàn tại Thành phố Hà Nội Hội thảo khoa học Mỗi tác giả Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Nguyễn Thị Thanh Mai Chuỗi cung ứng thực phẩm an toàn cho các hoàn thành Bùi Thị Thu đô thị lớn tại Việt Nam 25% ISBN: 978-604-946-049-4 QĐXB 288/QĐ-NXBĐHKTQD Hà Nội, tháng 12/2015 250. ThS. Bùi Thị Thu: 150% Hội thảo khoa học Mỗi tác giả Chuỗi cung ứng thực phẩm an toàn cho các hoàn thành Thực trạng cung ứng rau an toàn tại Thành phố Hà Nội đô thị lớn tại Việt Nam 25% Nguyễn Thị Thanh Mai ISBN: 978-604-946-049-4 Bùi Thị Thu QĐXB 288/QĐ-NXBĐHKTQD Hà Nội, tháng 12/2015 Hội thảo khoa học Hoàn thành Đào tạo, Nghiên cứu, ứng dụng Marketing và 50% Hành vi lựa chọn thương hiệu cửa hàng bán lẻ: nghiên cứu điển hình định giá ở Việt Nam tại Việt Nam ISBN: 978-604-946-084-5 Bùi Thị Thu QĐXB 48/QĐ-NXBĐHKTQD Hà Nội, tháng 3/2016 Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương Bùi Thị Thu 0-0.5đ Nghiên cứu ảnh hưởng của hình ảnh cửa hàng lên nhận thức về ISSN 0868 – 3808 hoàn thành 150% thương hiệu cửa hang Số cuối tháng 4/2016 75% Bùi Thị Thu Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình Đào Sỹ Liên Dương 251. ThS. Đỗ Thị Phương: 150% Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Hoàn thành 0-0.5đ Phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững ISSN 1859-1477 150% 150% Đỗ Thị Phương Số 7(237) tháng 4/2016 Bộ Tài nguyên và Môi trường 252. ThS. Nguyễn Thu Hiền: 190% Hội thảo khoa học Mỗi tác giả Thực trạng ứng dụng các công cụ Internet Marketing trong kinh Đào tạo, Nghiên cứu, ứng dụng Marketing và hoàn thành doanh du lịch tại Việt Nam định giá ở Việt Nam 25% Nguyễn Thanh Mai ISBN: 978-604-946-084-5 Nguyễn Thu Hiền QĐXB 48/QĐ-NXBĐHKTQD Hà Nội, tháng 3/2016 Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Hoàn thành 0-0.5đ Quản lý khai thác khoáng sản – Ghi nhận ở Cao Bằn ISSN 1859-1477 150% 150% Nguyễn Thu Hiền Số 12(242) tháng 6/2016 Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành Thực trạng chi trả dịch vụ môi trường rừng tại tỉnh Nghệ An năm học 2016-2017 15% Mã số: 13.02.15.F.04 Lớp ĐH3KE1 253. ThS. Vũ Thị Ánh Tuyết: 150% Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Hoàn thành 0-0.5đ Phát triển kinh tế biển bền vững rất cần cộng hưởng đa ngành khoa ISSN 1859-1477 150% 150% học, liên vùng kinh tế Số 7(237) tháng 4/2016 Vũ Thị Ánh Tuyết Bộ Tài nguyên và Môi trường 254. ThS. Đinh Thanh Mai: 150% Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương Hoàn thành 0-0.5đ ISSN 0868 – 3808 150% 150% TPP – Cơ hội và thách thức đối với nhà quản trị Số 451 tháng 8/2015 Đinh Thanh Mai Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương 255. ThS. Trần Thị Hương Ly: 150% Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Hoàn thành 0-0.5đ Phát triển kinh tế biển trên đảo Cô Tô ISSN 1859-1477 150% 150% Trần Thị Hương Ly Số 8(238) tháng 4/2016 Bộ Tài nguyên và Môi trường 256. ThS. Hoàng Thị Hương Hạnh: 190% Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Hoàn thành 0-0.5đ Bảo vệ rừng ngập mặn ven biển, thích ứng với biến đổi khí hậu ISSN 1859-1477 150% 150% Hoàng Thị Hương Hạnh Số 8(238) tháng 4/2016 Bộ Tài nguyên và Môi trường Hội nghị Khoa học thường niên năm 2015 Hoàng Thị Lượng hóa mức chi trả dịch vụ môi trường rừng vườn quốc gia Ba Vì Trường Đại học Thủy lợi Hương Hoàng Thị Hương Hạnh ISBN: 978-604-82-1710-5 Hạnh hoàn Ngô Thị Thanh Vân Nhà xuất bản Xây dựng thành 25% Hà Nội, tháng 11/2015 Thực trạng kỹ năng mềm của sinh viên trường Đại học Tài nguyên và Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành Môi trường Hà Nội năm học 2016-2017 15% Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Mã số: 13.02.15.F.07 Lớp ĐH4KN 257. ThS. Nguyễn Tân Huyền: 75% Lượng giá thiệt hại sức khỏe cộng đồng do ô nhiễm không khí gây ra Mỗi tác giả 0-0.5đ Tạp trí Công Thương bởi các nhà máy sản xuất xi măng bằng phương pháp chi phí sức hoàn thành 150% ISSN: 0866-7756 khỏe tại huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương 75% Số 7 – Tháng 7/2016 Nguyễn Tân Huyền Bộ Công thương Trần Thị Thu Trang 258. ThS. Trần Thị Thu Trang: 190% Lượng giá thiệt hại sức khỏe cộng đồng do ô nhiễm không khí gây ra Mỗi tác giả 0-0.5đ Tạp trí Công Thương bởi các nhà máy sản xuất xi măng bằng phương pháp chi phí sức hoàn thành 150% ISSN: 0866-7756 khỏe tại huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương 75% Số 7 – Tháng 7/2016 Nguyễn Tân Huyền Bộ Công thương Trần Thị Thu Trang Nghiên cứu phương pháp lượng giá thiệt hại sức khỏe cộng đồng do ô Hoàn thành nhiễm không khí gây ra bởi các nhà máy sản xuất xi măng – nghiên Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng 100% cứu thí điểm tại huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 Mã số: 13.01.16.F.06 Các yếu tố ảnh hưởng đến cung dịch vụ vận chuyển hành khách Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội năm học 2016-2017 15% Mã số: 13.02.15.F.03 Lớp ĐH3KN 259. ThS. Đặng Thị Hiền: 165% Tạp chí Tài chính Hoàn thành 0-0.5đ Tái cơ cấu doanh nghiệp ngành nông nghiệp: những vấn đề đặt ra ISSN 005-56 150% 150% Đặng Thị Hiền Kỳ 2 tháng 3/2016 Cơ quan thông tin của Bộ Tài chính Mức sẵn lòng chi trả của hộ gia đình đối với việc sử dụng nước sạch Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành tại làng Phúc Xá, quận Long Biên, Hà Nội năm học 2016-2017 15% Mã số: 13.02.15.F.01 Lớp ĐH4KTTN1 260. CN. Đỗ Thị Ngọc Thúy: 115% Tạp chí Nghiên cứu Khoa học Kiểm toán Hoàn thành Kinh nghiệm Nhật Bản về triển khai hạch toán quản lý môi trường tới ISSN 1859-1671 100% các doanh nghiệp Số 104 tháng 6/2016 Đỗ Thị Ngọc Thúy Trường Đào tạo và bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm toán Đánh giá tiềm năng kinh tế của vỏ trấu tại xã Võng Xuyên, huyện Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Phúc Thọ, thành phố Hà Nội năm học 2016-2017 15% Mã số: 13.02.15.F.02 Lớp ĐH4KTTN2 261. ThS. Phùng Thị Vân: 150% Tạp trí Công Thương Hoàn thành 0-0.5đ Bảo tồn gắn với phát triển bền vững đa dạng sinh học hệ động vật ISSN: 0866-7756 150% 150% Vườn quốc gia Bạch Mã Số 8 – Tháng 7+8/2015 Phùng Thị Vân Bộ Công thương 262. ThS. Đào Hồng Vân: 150% Tạp trí Công Thương Hoàn thành 0-0.5đ Nuôi trồng thuỷ sản quy mô vừa và nhỏ tại huyện Tiền Hải, tỉnh Thái ISSN: 0866-7756 150% 150% Bình - Thực trạng và giải pháp Số 8 – Tháng 7+8/2015 Đào Hồng Vân Bộ Công thương 263. ThS. Nguyễn Thị Hiền: 150% Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Hoàn thành 0-0.5đ Nhu cầu và áp lực khai thác khoáng sản ảnh hưởng đến môi trường ISSN 1859-1477 150% 150% Nguyễn Thị Hiền Số 6(236) tháng 3/2016 Bộ Tài nguyên và Môi trường 264. TS. Hà Thị Thanh Thủy: 200% Tạp chí Nghiên cứu kinh tế Hoàn thành 0-1.0đ Thực trạng thu hút khách quốc tế của du lịch biển Việt Nam trong bối ISSN 0866-7489 200% 200% cảnh hội nhập quốc tế Số 07 (458) tháng 7/2016 Hà Thị Thanh Thủy Viện Kinh tế Việt Nam – Viện Hàn lâm khoa học và xã hội Việt Nam 265. ThS. Nguyễn Minh Tuấn: 150% Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Hoàn thành 0-0.5đ Một số nghiên cứu đánh giá giá trị kinh tế tài nguyên ở nước ta ISSN 1859-1477 150% 150% Nguyễn Minh Tuấn Số 9(239) tháng 5/2016 Bộ Tài nguyên và Môi trường 266. ThS. Vũ Thị Hoàng Yến: 150% Tạp chí Kinh tế và dự báo Hoàn thành 0-0.5đ Giải pháp phát triển kinh tế vùng ven biển tỉnh Ninh Bình ISSN 0866-7120 150% 150% Vũ Thị Hoàng Yến số 13 tháng 6/2016 Bộ kế hoạch và Đầu tư 267. ThS. Tô Thị Mai Phương: 150% Phát triển kinh tế biển đảo từ góc nhìn của chuyên gia Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Hoàn thành 0-0.5đ Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Tô Thị Mai Phương ISSN 1859-1477 150% 150% Số 4(234) tháng 2/2016 Bộ Tài nguyên và Môi trường 268. ThS. Trương Thị Bích Trọng: 150% Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Hoàn thành 0-0.5đ Thị trường dịch vụ hệ sinh thái và cơ hội cho Việt Nam ISSN 1859-1477 150% 150% Trương Thị Bích Trọng Số 10(240) tháng 5/2016 Bộ Tài nguyên và Môi trường 269. ThS. Ngô Minh Trang: 150% Ngân hàng thương mại Việt Nam trước thềm Hiệp định Đối tác xuyên Tạp trí Công Thương Mỗi tác giả 0-0.5đ Thái Bình Dương (TPP) ISSN: 0866-7756 hoàn thành 150% Ngô Minh Trang Số 1 – Tháng 1/2016 75% Nguyễn Khánh Ly Bộ Công thương Nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành thép trong quá trình hội Tạp chí Kinh tế và dự báo Mỗi tác giả 0-0.5đ nhập ISSN 0866-7120 hoàn thành 150% Ngô Minh Trang số 09 tháng 5/2016 75% Nguyễn Khánh Ly Bộ kế hoạch và Đầu tư 270. ThS. Nguyễn Khánh Ly: 150% Ngân hàng thương mại Việt Nam trước thềm Hiệp định Đối tác xuyên Tạp trí Công Thương Mỗi tác giả 0-0.5đ Thái Bình Dương (TPP) ISSN: 0866-7756 hoàn thành 150% Ngô Minh Trang Số 1 – Tháng 1/2016 75% Nguyễn Khánh Ly Bộ Công thương Nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành thép trong quá trình hội Tạp chí Kinh tế và dự báo Mỗi tác giả 0-0.5đ nhập ISSN 0866-7120 hoàn thành 150% Ngô Minh Trang số 09 tháng 5/2016 75% Nguyễn Khánh Ly Bộ kế hoạch và Đầu tư 271. ThS. Nguyễn Kim Oanh: 50% Hội thảo Khoa học Hoàn thành Ảnh hưởng của yếu tố tâm lý các nhà đầu tư 50% Hiệu lực của chính sách tiền tệ và những vấn đề đặt ra ở Việt Nam\ đến hiệu lực chính sách tiền tệ ở Việt Nam Nguyễn Kim Oanh ISBN: 978-604-88-2605-5 QDDXB-11/QĐXB/NXBDT Hà Nội, năm 2016 272. ThS. Lê Thị Bích Lan: 150% Trở thành "công xưởng mới" của Thế giới: Bối cảnh khu vực và nội Tạp chí Tài chính Hoàn thành 0-0.5đ Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) lực của Việt Nam ISSN 005-56 150% 150% Lê Thị Bích Lan Kỳ 2 tháng 3/2016 Cơ quan thông tin của Bộ Tài chính 273. ThS. Trần Minh Nguyệt: 277,5% Ảnh hưởng của năng lực tới kết quả công việc, nghiên cứu trường Tạp chí Kinh tế và Phát triển Trần Minh 0-1đ hợp công chức quản lý môi trường ở thành phố Hà Nội ISSN 1859-0012 Nguyệt 200% Trần Minh Nguyệt Số 228 (II) tháng 6/2016 hoàn thành Nguyễn Kim Tuyển Đại học Kinh tế Quốc dân 100% Năng lực giải quyết tranh chấp môi trường của công chức quản lý Trần Minh 0-1đ Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam môi trường địa phương - Trường hợp nghiên cứu tại thành phố Hà Nguyệt 200% ISSN: 1859-0004 Nội hoàn thành Tập 14, số 2/2016 Trần Minh Nguyệt 100% Học viện Nông nghiệp Việt Nam Quyền Đình Hà Tạp chí Thanh tra Tài chính Trần Minh 0-0.25đ Một số giải pháp tăng cường kiểm soát hoạt động chuyển giá ISSN 2354-0885 Nguyệt 125% Trần Minh Nguyệt Số 170, tháng 8/2016 hoàn thành Đàm Thị Thanh Huyền Bộ Tài chính 62,5% Hoàn thành Hướng dẫn NCKH sinh viên Phát triển du lịch tâm linh trên địa bàn thành phố Hà Nội 15% năm học 2016-2017 Mã số: 13.02.15.F.06 Lớp ĐH4QTDL 274. ThS. Nguyễn Vân Dung: 150% Tạp chí Tài chính Hoàn thành 0-0.5đ Để doanh nghiệp Việt Nam tận dụng tốt những lợi ích từ hiệp định ISSN 005-56 150% 150% TPP Kỳ 2 tháng 7/2016 Nguyễn Vân Dung Cơ quan thông tin của Bộ Tài chính 275. ThS. Trần Thu Hằng: 150% Tạp chí Tài chính Hoàn thành 0-0.5đ Giải pháp quản lý hiệu quả các dự án đầu tư hạ tầng giao thông theo ISSN 005-56 150% 150% hình thức BOT Kỳ 2 tháng 7/2016 Trần Thu Hằng Cơ quan thông tin của Bộ Tài chính 276. ThS. Ngô Thị Kiều Trang: 100% Studies of factors affecting risk assessment of material misstatement Hội thảo quốc tế Hoàn thành in the audited financial statements The 3rd International Conference on Finance 100% Ngô Thị Kiều Trang and Economics ICFE 2016 Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) ISBN: 978-80-7454-598-6 Ho Chi Minh city, June/2016 277. ThS. Bùi Phương Nhung: 150% Tạp trí Công Thương Hoàn thành Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán trong điều kiện ứng dụng công ISSN: 0866-7756 150% nghệ thông tin tại các trường đại học công lập Số 7 – Tháng 7/2016 Bùi Phương Nhung Bộ Công thương 278. ThS. Nguyễn Thị Mai Anh: 175% Tạp chí Kế toán & Kiểm toán Mỗi tác giả Những điểm mới trong chuẩn mực kiểm toán Việt Nam số 315 và 330 ISSN: 1859-1914 hoàn thành Nguyễn Thị Mai Anh Số 10/2015 (145) 75% Lê Phương Thảo Hội kế toán và kiểm toán Việt Nam Tạp chí Nghiên cứu Khoa học Kiểm toán Mỗi tác giả Xác định và đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu trên Báo cáo tài chính ISSN 1859-1671 hoàn thành của Doanh nghiệp bảo hiểm Số 98 tháng 12/2015 50% Nguyễn Thị Mai Anh Trường Đào tạo và bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm Lê Phương Thảo toán Hội thảo khoa học: Kế toán, kiểm toán Việt Mỗi tác giả Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp kiểm toán Nam: 20 năm cải cách và hội nhập hoàn thành Lê Thị Tâm ISBN: 978-604-946-086-9 25% Nguyễn Thị Mai Anh GiQDDXB số 66/QĐ-NXBĐHKTQD ngày 14/4/2016 Kế toán quản trị chi phí môi trường trên thế giới – Bài học kinh Hội thảo khoa học Mỗi tác giả nghiệm cho Việt Nam Đổi mới trong hệ thống kế toán Việt Nam – hoàn thành Lê Thị Tâm Những tác động đến doanh nghiệp 25% Nguyễn Thị Mai Anh Hà Nội, tháng 3/2016 279. ThS. Lê Phương Thảo: 125% Tạp chí Kế toán & Kiểm toán Mỗi tác giả 0-0.5đ Những điểm mới trong chuẩn mực kiểm toán Việt Nam số 315 và 330 ISSN: 1859-1914 hoàn thành 150% Nguyễn Thị Mai Anh Số 10/2015 (145) 75% Lê Phương Thảo Hội kế toán và kiểm toán Việt Nam Xác định và đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu trên Báo cáo tài chính Tạp chí Nghiên cứu Khoa học Kiểm toán Mỗi tác giả của Doanh nghiệp bảo hiểm ISSN 1859-1671 hoàn thành Nguyễn Thị Mai Anh Số 98 tháng 12/2015 50% Lê Phương Thảo Trường Đào tạo và bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) toán 280. ThS. Nguyễn Hương Giang: 115% Giải pháp thúc đẩy hoạt động xuất khẩu hàng dệt may của Tổng công Hoàn thành ty Đức Giang sang thị trường Mỹ trong bối cảnh Việt Nam tham gia Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng 100% hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 Mã số: 13.01.16.F.03 Thực trạng môi trường học của sinh viên trường Đại học Tài nguyên Hướng dẫn NCKH sinh viên Hoàn thành và Môi trường Hà Nội năm học 2016-2017 15% Mã số: 13.02.15.F.08 Lớp ĐH3KE4 281. ThS. Nguyễn Thị Thu Hường: 100% Giải pháp tăng cường công tác quản lý thuế thu nhập cá nhân đối với Hoàn thành Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng doanh nghiệp tại Cục thuế tỉnh Hưng Yên 100% ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 Mã số: 13.01.16.F.04 282. ThS. Phạm Thị Hương: 100% Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá thủy sản nuôi trồng trên địa Hoàn thành Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng bàn huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình 100% ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 Mã số: 13.01.16.F.05 283. ThS. Bùi Thúy Quỳnh: 100% Tổ chức hệ thống thông tin kế toán tại các doanh nghiệp kinh doanh Hoàn thành du lịch (thí điểm trên địa bàn Thành phố Hạ Long – Tỉnh Quảng Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng 100% Ninh). ngân sách nhà nước năm học 2015-2016 Mã số: 13.01.16.F.07 BỘ MÔN NGOẠI NGỮ 284. ThS. Đặng Đức Chính: 200% Tạp chí Từ điển học & Bách khoa thư Hoàn thành 0-1đ Cấu tạo thuật ngữ môi trường tiếng Anh ISSN 1859-3135 200% 200% Đặng Đức Chính Số 3(41) tháng 5/2016 Viện từ điển học và bách khoa thư Việt Nam 285. ThS. Hoàng Thị Tuyết Nhung: 150% Tạp chí Thiết bị Giáo dục Hoàn thành 0-0.5đ Một số biện pháp cách khắc phục rào cản trong giao tiếp bằng tiếng ISSN 1859-0810 150% 150% Anh của sinh viên trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Số 131 tháng 7/2016 Hoàng Thị Tuyết Nhung Hiệp hội Thiết bị Giáo dục Việt Nam 286. ThS. Lưu Thị Bích Phượng: 150% Hiệu quả triển khai đề án ngoại ngữ quốc gia và biện pháp nâng cao Tạp chí Thiết bị Giáo dục Hoàn thành 0-0.5đ Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) chất lượng đào tạo tại trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà ISSN 1859-0810 150% 150% Nội Số 131 tháng 7/2016 Lưu Thị Bích Phượng Hiệp hội Thiết bị Giáo dục Việt Nam 287. CN. Hoàng Trường Giang: 150% Tạp chí Thiết bị Giáo dục Hoàn thành 0-0.5đ Những khó khăn trong việc phát âm trọng âm tiếng Anh của người ISSN 1859-0810 150% 150% Việt Nam Số 131 tháng 7/2016 Hoàng Trường Giang Hiệp hội Thiết bị Giáo dục Việt Nam 288. CN. Nguyễn Thùy Linh: 150% Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Hoàn thành 0-0.5đ Dạy và học ngoại ngữ cho sinh viên chuyên ngành Tài nguyên và môi ISSN 1859-1477 150% 150% trường Số 1+2(231+232) tháng 1/2016 Nguyễn Thùy Linh Bộ Tài nguyên và Môi trường 289. ThS. Đinh Thị Hoài Ly: 150% Tạp chí Thiết bị Giáo dục Hoàn thành 0-0.5đ Đổi mới phương pháp dạy học tiếng Anh tại trường Đại học Tài ISSN 1859-0810 150% 150% nguyên và Môi trường Hà Nội Số 132 tháng 8/2016 Đinh Thị Hoài Ly Hiệp hội Thiết bị Giáo dục Việt Nam 290. ThS. Phạm Thị Hồng Quế: 100% Sử dụng các hoạt động cặp và nhóm nhằm nâng cao kỹ năng nói cho Hoàn thành sinh viên năm thứ nhất Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng ngân 100% Nội. sách Nhà nước năm học 2015-2016 Mã số: 13.01.16.L.01 291. ThS. Đỗ Mai Quyên: 100% Áp dụng cách tiếp cận học hợp tác trong giảng dạy ngoại ngữ cho Hoàn thành sinh viên năm thứ nhất tại Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng ngân 100% Hà Nội để nâng cao kết quả học tập. sách Nhà nước năm học 2015-2016 Mã số: 13.01.16.L.02 292. ThS. Mai Thị Hiền: 100% Nâng cao kỹ năng nói tiếng anh cho sinh viên Trường Đại học Tài Hoàn thành nguyên và Môi trường Hà Nội thông qua các hoạt động có sử dụng tư Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng ngân 100% duy phản biện (Critical thinking) sách Nhà nước năm học 2015-2016 Mã số: 13.01.16.L.03 293. ThS. Ngô Thị Hà: 100% Nghiên cứu nâng cao kỹ năng nghe qua hoạt động nghe điền khuyết Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng ngân Hoàn thành Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) cho sinh viên năm thứ nhất tại Trường Đại học Tài nguyên và Môi sách Nhà nước năm học 2015-2016 100% trường Hà Nội Mã số: 13.01.16.L.04 294. ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng: 100% Sử dụng trò chơi ngôn ngữ vào quá trình dạy học tiếng anh nhằm tăng Hoàn thành động lực học cho sinh viên năm thứ nhất Trường Đại học Tài nguyên Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng ngân 100% và Môi trường Hà Nội. sách Nhà nước năm học 2015-2016 Mã số: 13.01.16.L.05 295. CN. Trần Thị Thùy Linh: 100% Nghiên cứu tính hiệu quả của việc sử dụng thẻ ghi chú (computer- Hoàn thành based flash cards) nhằm tăng vốn từ vựng của sinh viên năm thứ nhất 100% Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng ngân không chuyên Anh tại Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà sách Nhà nước năm học 2015-2016 Nội. Mã số: 13.01.16.L.06 296. CN. Cao Mai Hạnh: 100% Nghiên cứu tính hiệu quả của việc sử dụng video nhằm cải thiện kỹ Hoàn thành năng nghe hiểu cho sinh viên năm thứ nhất không chuyên tại Trường Đề tài NCKH cấp cơ sở không sử dụng ngân 100% Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. sách Nhà nước năm học 2015-2016 Mã số: 13.01.16.L.07 297. KHỐI CÁN BỘ 298. ThS. Đặng Hữu Mạnh: 30% Livelihood vulnerability assessment to climate change at community Mediterranean Journal of Social Sciences Hoàng Anh Không level using household survery: a case study from Nam Dinh province, ISSN 2039-2117 (online) Huy; Lương thuộc ISI Vietnam ISSN 2039-9340 (print) Thị Tuyến; 150% Hoàng Anh Huy Vol 7 No 3S1 May 2016 Đặng Hữu Lương Thị Tuyến; Đặng Hữu Mạnh Mạnh hoàn Phan The Cong; Tran Thi Ly Phuong thành 30% 299. ThS. Nguyễn Ngọc Khải: 150% Nâng cao hiệu quả công tác lấy ý kiến phản hồi từ người học nhằm Tạp chí Giáo dục Hoàn thành nâng cao chất lượng đào tạo tại cơ sở giáo dục đại học ISSN 2354-0753 100% Nguyễn Ngọc Khải Số đặc biệt (tháng 5/2016) Hệ thống kiểu tính cận trên số log cho ngôn ngữ giao dịch đa luồng Tạp chí Khoa học Nguyễn tối giản Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Ngọc Khải Nguyễn Ngọc Khải ISSN 2354-1059 hoàn thành Trường Anh Hoàng Volume 60, number 7A, 11/2015 50% Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) 300. TS. Vũ Danh Tuyên: 336,7% Application of remote sensing technique to detect copper mineral Vũ Danh Không Tạp chí based principal component analysis and band ratio methods. A case Tuyên hoàn thuộc ISI European Geographical Studies study: Lao Cai province, Vietnam thành 75% 150% ISSN 2312-0029 Vũ Danh Tuyên Volume 7, issue 3, 2015 Trinh Le Hung Evaluation of soil erosion risk using remote sensing and GIS data (a Tạp chí Vestnik orelGAU Đỗ Như Không case study: Lang Chanh district, Thanh Hoa province, Viet Nam) ISSN 1990-3618 Hiệp; Vũ thuộc ISI Đỗ Như Hiệp August 2015 Danh Tuyên 150% Vũ Danh Tuyên The Ministry of Agriculture of the Russian hoàn thành Trịnh Lê Hùng Federation 50% Hội nghị Quốc tế GMMT 2016 Vũ Danh Temporal dynamics of land surface tempearature in dry season 2014- International Symposium on Geo-Spartial and Tuyên hoàn 2015 in Lam Ha district, Lam Dong province in central highlands, mobile mapping technologies and summer thành 25% Vietnam from landsat 8 tirs time series images school for mobile mapping technology Vũ Danh Tuyên Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Trinh Le Hung; Vuong Trong Kha; Dao Khanh Hoai ISBN: 978-604-93-8868-2 Nghiên cứu ứng dụng chỉ số khô hạn nhiệt độ thực vật TVDI đánh giá Hội nghị khoa học kỹ thuật mỏ toàn quốc lần Vũ Danh ảnh hưởng của quá trình khai thác khoáng sản đến tình trạng hạn hán thứ XXV Tuyên hoàn khu vực mỏ sắt Thạch Khê, tỉnh Hà Tĩnh Công nghiệp mỏ Việt Nam trong thời kỳ hội thành Vũ Danh Tuyên nhập quốc tế và biến đổi khí hậu 16,7% Trinh Le Hung; Vuong Trong Kha Cửa lò, tháng 8/2016 Giáo trình ứng dụng công nghệ viễn thám trong nghiên cứu, giám sát Vũ Danh Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật tài nguyên môi trường Tuyên hoàn ISBN: 978-604-67-0688-5 Vũ Danh Tuyên thành 100% QĐ số 36/QĐXB-NXBKHKT ngày 26/4/2016 Trịnh Lê Hùng Application of remote sensing in determining land surface Current problems in remote sensing of the Vũ Danh Không emissivity using Landsat multispectral image (a case study: Bac Earth from space, Vol. 6, 59 – 68, ISSN: Tuyên hoàn thuộc ISI; thành 50% Scopus Binh district, Binh Thuan province, Vietnam) 2070 – 7401 150% Дистанционные методы в изучении коэффициента Современные проблемы излучения поверхности по данным многозональной дистанционного съемки LANDSAT (на примере района Бак Бинь, зондирования Земли из космоса, 6, провинции Бинь Тхуан, Вьетнам) 59 – 68, Vũ Danh Tuyên ISSN: 2070 – 7401 Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Terekhin E; Trịnh Lê Hùng 12/2015 Quyết định số 1249/QĐ-BTNMT ngày Hoàn thành Sáng kiến: Nghiên cứu quy trình đánh giá hàm lượng chất lơ lửng, 01/6/2016, về việc công nhận sáng kiến năm 20% chất diệp lục vùng ven biển bằng dữ liệu ảnh vệ tịnh LANDSAT 2015

301. Lưu Thùy Dương Ứng dụng mô hình toán tối ưu để xác định công thức luân canh cây trồng Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Mỗi tác giả hợp lý trên đất sản xuất nông nghiệp tại xã Kim Bình, huyện Chiêm Hóa, ISSN 0866-7608 hoàn thành tỉnh Tuyên Quang. Số 9 tháng 09/2015 33,3% Trần Xuân Biên; Lưu Thùy Dương; Phạm Đình Tỉnh 302. TS. Lưu Văn Huyền: 50% Xác định ngưỡng tẩy trắng của một số loài san hô cứng khi ảnh Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Mỗi tác giả hưởng bởi độ mặn giảm. ISSN 0866-7608 hoàn thành Lưu Văn Huyền Số 09 tháng 9/2015 50% Bùi Thị Nha Trang - Nếu giảng viên có khối lượng công tác NCKH vượt định mức quy định sẽ được nhà trường xem xét thi đua khen thưởng tùy thành tích và hiệu quả đem lại. Khối lượng công tác NCKH vượt không được bù vào khối lượng giảng dạy hoặc thanh toán tiền. - Những người không có tên trong danh sách này là không gửi khối lượng lên Phòng Khoa học Công nghệ và Hợp tác Quốc tế để tính khối lượng nghiên cứu khoa học.