DANH SÁCH THỐNG KÊ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (Kèm Theo Quyết Định Số 4224 /QĐ-TĐHHN

Total Page:16

File Type:pdf, Size:1020Kb

DANH SÁCH THỐNG KÊ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (Kèm Theo Quyết Định Số 4224 /QĐ-TĐHHN DANH SÁCH THỐNG KÊ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ GIÁO TRÌNH, BÀI GIẢNG, ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÁC CẤP, CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ TRÊN CÁC TẠP CHÍ KHOA HỌC, HỘI THẢO TỔ CHỨC TRONG NƢỚC VÀ QUỐC TẾ (Kèm theo Quyết định số 4224 /QĐ-TĐHHN, ngày 6 tháng 10 năm 2016 của Hiệu trưởng trường Đại học TN&MT Hà Nội) Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) LÃNH ĐẠO TRƢỜNG 1. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thanh Ứng dụng mô hình DPSIR nghiên cứu tác động và xác định giải pháp Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường Mỗi tác giả ứng phó với tai biến xói lở khu vực cửa sông Ninh Cơ, tỉnh Nam ISSN 0866-7608 hoàn thành Định. Số 09 tháng 9/2015 50% Nguyễn Ngọc Thanh Nguyễn An Thịnh Human ecological effects of tropical storms in the coastal area of Ky Tạp chí Nguyễn Ngọc Không Anh (Ha Tinh, Viet Nam) Environment, Development and Sustainability Thanh; Nguyễn thuộc ISI Nguyễn An Thịnh ISSN 1387-585X An Thịnh; 150% Nguyễn Ngọc Thanh Volume 17, No. 6, 2015 Phạm Minh Phạm Minh Tâm; Lương Thị Tuyến; Trịnh Phương Ngọc Accepted: 7 January 2016 Tâm; Lương Thị Tyến; Trịnh Vu Anh Dung; Vu Van Phai; Nguyen Thi Thuy Hang; Le Trinh Hai Ngọc Phương Nguyen Viet Thanh; Hoang Khac Lich; Luc Hans hoàn thành 12,5% 2. TS. Nguyễn Bá Dũng: 636,7% Nghiên cứu hiện trạng quan trắc và cơ sở dữ liệu tài nguyên nước Tạp chí Khí tượng Thủy văn Hoàn thành 0-1đ dưới đất lưu vực sông Ba ISSN 0866-8744 200% 200% Nguyễn Bá Dũng Số 663* tháng 3/2016 Công nghệ địa tin học trong nghiên cứu tài nguyên, môi trường và Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Hoàn thành 0-0.5đ định hướng đào tạo nguồn nhân lực ISSN 1859-1477 150% Nguyễn Bá Dũng Số 23 (229) tháng 12/2015 Giáo trình đào tạo thạc sỹ Nhà xuất bản Tài nguyên – Môi trường Đinh Xuân Lý thuyết và phương pháp phân tích biến dạng và Bản đồ Việt Nam Vinh; Đinh Xuân Vinh ISBN: 978-604-904-875-3 Nguyễn Bá Nguyễn Bá Dũng Dũng hoàn Phan Văn Hiến thành 66,7% Giáo trình Nhà xuất bản Tài nguyên – Môi trường Hoàn thành Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Thực tập đo vẽ bản đồ địa hình, địa chính và Bản đồ Việt Nam 200% Nguyễn Bá Dũng ISBN: 978-604-904-873-9 Sáng kiến: Nâng cao nhận thức, tăng cường công tác quản lý hoạt Quyết định số 1249/QĐ-BTNMT ngày Hoàn thành động khoa học công nghệ trong Nhà trường 01/6/2016, về việc công nhận sáng kiến năm 20% 2015 3. PGS.TS. Phạm Quý Nhân: 807,6% Nghiên cứu đánh giá mức độ tổn thương do xâm nhập mặn ở các tầng Hội nghị Khoa học Toàn quốc Phạm Quý chứa nước trầm tích đệ tứ ven biển trong bối cảnh biến đổi khí hậu Kỷ niệm 70 năm phát triển Nhân; Lê vùng thị xã Sầm Sơn, Thanh Hóa Địa chất và Tài nguyên Việt Nam Việt Hùng Phạm Quý Nhân ISBN: 978-604-913-413-5 hoàn thành Lê Việt Hùng QĐ xuất bản: 33/QĐ-KHTNCN ngày 16,7% Phạm Thị Thu 22/9/2015 Xác định giá trị bổ cập nước bằng phương pháp cân bằng clo vùng Hội nghị Khoa học Toàn quốc Phạm Quý đồng bằng Gio Linh, Quảng Trị Kỷ niệm 70 năm phát triển Nhân, Lê Phạm Quý Nhân Địa chất và Tài nguyên Việt Nam Việt Hùng; Lê Việt Hùng; Trần Thành Lê ISBN: 978-604-913-413-5 Trần Thành Vũ Thanh Tâm QĐ xuất bản: 33/QĐ-KHTNCN ngày Lê hoàn thành 12,5% 22/9/2015 Khoa học cộng đồng – chìa khóa khai thác sử dụng bền vững Tài Hội thảo Khoa học Phạm Quý nguyên nước Nước và việc làm Nhân; Hoàng Phạm Quý Nhân Thanh Hóa, ngày 21/3/2016 Thị Nguyệt Hoàng Thị Nguyệt Minh Minh; Trần Trần Ngọc Huân; Nguyễn Thị Thủy Ngọc Huân; Nguyễn Thị Nguyễn Thị Hằng; Lưu Thị Hiệp; Vũ Thị Huệ Thủy hoàn thành 7,1% Ecosystem services monitoring using remote sensing, citizen science Hội thảo Quốc tế VACI 2015 Phạm Quý and other ground observations and current practices in Vietnam Water security in a changing era Nhân; Trần Phạm Quý Nhân Vietnam water cooperation initiative Ngọc Huân; Trần Ngọc Huân; Thi Văn Lê Khoa; Nông Bảo Anh Hà Nội tháng 10/2015 Thi Văn Lê Martine Rutten Khoa; Nông Bảo Anh hoàn thành 20% Kết quả bước đầu xây dựng bản đồ quy hoạch không gian biển khu Hội nghị tổng kết đánh giá các kết quả đạt Phạm Quý vực Phú Quốc – Côn Đảo được giai đoạn 2011-2015 và định hướng giai Nhân; Nguyễn Phạm Quý Nhân; Nguyễn Hồng Lân; Bùi Đức Toàn; đoạn 2016-2020 KC.09/11-15 Hồng Lân; Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Lê Thị Yến; Trần Ngọc Huân Hà Nội 2016 Bùi Đức Bùi Xuân Thông; Nguyễn Hữu Cử Toàn; Lê Thị Yến; Trần Ngọc Huân hoàn thành 7,1% Nghiên cứu, xác lập luận cứ khoa học và đề xuất định hướng quy Mỗi tác giả Hội thảo câu lạc bộ khoa học – công nghệ các hoạch không gian biển Phú Quốc – Côn Đảo phục vụ phát triển bền hoàn thành trường đại học kỹ thuật lần thứ 48 vững 16,7% Với sự phát triển bền vững ở Tây Nam Bộ Phạm Quý Nhân Cần Thơ, tháng 3/2016 Nguyễn Hồng Lân; Bùi Xuân Thông Groundwater recharge for Pleistocene aquifer in the southwest of red Phạm Quý Hội thảo quốc tế river delta, Vietnam Nhân hoàn GEOINDO 2015 Phạm Quý Nhân thành 20% Thái Lan, tháng 11/2015 Luu Thi Tran; Flemming Larsen; Christoph Gerber; Roland Putschert Tracing sources of ammonium in reducing groundwater in a well fiel Phạm Quý Thuộc ISI in Hanoi (Vietnam) by means of stable nitrogen isotope (δ15N) values Tạp chí Nhân hoàn 300% Phạm Quý Nhân Applied Geochemistry thành 37,5% Jenny Norrman; Charlotte J. Sparrenbom; Michael Berg, Dang Duc Nhan; ISSN 0883-2927 Gunnar Jacks; Peter Harms-Ringdahl; Hakan Rosqvist Hội thảo quốc tế Hoàn thành Workshop on “Sustainable Groundwater 100% Groundwater research and development in Vietnam development (SGD)” by HUNRE – KKU – Phạm Quý Nhân UQAT – CCOP – TU Delft Hà Nội, tháng 7/2016 Hội thảo quốc tế Phạm Quý Distribution origin of salwater in Pleistocene aquifer in the Red River Workshop on “Sustainable Groundwater Nhân hoàn Delta, Vietnam development (SGD)” by HUNRE – KKU – thành 25% Phạm Quý Nhân UQAT – CCOP – TU Delft Tran Thi Luu; Hoang Van Hoan; Tran Vu Long Hà Nội, tháng 7/2016 Hội thảo quốc tế Phạm Quý Detecting land subsidence in Hanoi city by interferometry and Workshop on “Sustainable Groundwater Nhân hoàn assessment of ground water exploitation factor development (SGD)” by HUNRE – KKU – thành 20% Phạm Quý Nhân UQAT – CCOP – TU Delft Tran Quoc Cuong; Ho Tong Minh Dinh; Dang Tran Trung; Nguyen Duc Anh Hà Nội, tháng 7/2016 Water work Yen Phu Hội thảo quốc tế Phạm Quý Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) Phạm Quý Nhân Workshop on “Sustainable Groundwater Nhân hoàn Mr. Vuong development (SGD)” by HUNRE – KKU – thành 50% UQAT – CCOP – TU Delft Hà Nội, tháng 7/2016 Hội thảo quốc tế Hoàn thành Workshop on “Sustainable Groundwater 100% Nam Du wellfield, Hanoi development (SGD)” by HUNRE – KKU – Phạm Quý Nhân UQAT – CCOP – TU Delft Hà Nội, tháng 7/2016 Hội thảo quốc tế Hoàn thành Workshop on “Sustainable Groundwater 100% Bat Trang ceramic village, Hanoi development (SGD)” by HUNRE – KKU – Phạm Quý Nhân UQAT – CCOP – TU Delft Hà Nội, tháng 7/2016 Hội thảo quốc tế Phạm Quý River bank filtration in Hanoi: Previous work and perspective Workshop on “Sustainable Groundwater Nhân hoàn Phạm Quý Nhân development (SGD)” by HUNRE – KKU – thành 50% Hoàng Thị Hạnh UQAT – CCOP – TU Delft Hà Nội, tháng 7/2016 Hội thảo quốc tế Phạm Quý Arsenic mobilization of lower Pleistocene aquifer in the red river Workshop on “Sustainable Groundwater Nhân hoàn delta plain development (SGD)” by HUNRE – KKU – thành 50% Phạm Quý Nhân UQAT – CCOP – TU Delft Dang Duc Nhan Hà Nội, tháng 7/2016 Hội thảo quốc tế Phạm Quý Ground water in Mekong river delta plain: trans-boundary aquifers or Workshop on “Sustainable Groundwater Nhân hoàn not development (SGD)” by HUNRE – KKU – thành 25% Phạm Quý Nhân UQAT – CCOP – TU Delft Tong Ngoc Thanh; Trieu Duc Huy; Dang Duc Nhan; Hà Nội, tháng 7/2016 Hội thảo quốc tế Hoàn thành Workshop on “Sustainable Groundwater 100% Summary of the workshop and closing remarks development (SGD)” by HUNRE – KKU – Phạm Quý Nhân UQAT – CCOP – TU Delft Hà Nội, tháng 7/2016 Ecosystem services monitoring using remote sensing, citizen science Hội thảo Quốc tế VACI 2015 Mỗi tác giả hoàn thành Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) and other ground observations and current practices in Vietnam Water security in a changing era 50% Phạm Quý Nhân Vietnam water cooperation initiative Trần Ngọc Huân Hà Nội tháng 10/2015 4. TS. Trần Duy Kiều: 1.025% Nghiên cứu xây dựng thang mức độ rủi ro do thiên tai lũ, ngập lụt Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hoàn thành 0-1đ khu vực hạ lưu sông Cả ISSN 1859-4581 200% 200% Trần Duy Kiều Số 3+4/2016 Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn Nghiên cứu quá trình dịch chuyển nguyên tố và đánh giá mức độ ô Tạp chí Khí tượng Thủy văn Hoàn thành 0-1đ nhiễm kim loại nặng cho hạ lưu sông Ba ISSN 0866-8744 200% 200% Trần Duy Kiều Số 659* tháng 11/2015 Trung tâm Khí tượng thủy văn quốc gia Nghiên cứu xây dựng phần mềm đánh giá chất lượng nước, thử Tạp chí Khí tượng Thủy văn Trần Duy 0-1đ nghiệm cho tài nguyên nước mặt lưu vực sông Sêrêpôk ISSN 0866-8744 Kiều hoàn 200% Trần Duy Kiều Số 662* tháng 02/2016 thành 100% Đinh Xuân Trường Trung tâm Khí tượng thủy văn quốc gia Nghiên cứu mô phỏng nguy cơ lan truyền vệt dầu trong sự cố tràn Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường Hoàn thành 0-1đ dầu trên vùng biển Phú Quốc ISSN 1859-3941 200% 200% Trần Duy Kiều Số 52 tháng 3/2016 Trường Đại học Thủy lợi Đào tạo theo hệ thống tín chỉ - hướng tới đổi mới, nâng cao chất Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Hoàn thành 0-0.5đ lượng đào tạo ISSN 1859-1477 75% 150% Trần Duy Kiều Số 21 (227) tháng 11/2015 Bộ Tài nguyên và Môi trường Nghiên cứu xây dựng bản đồ cảnh báo rủi ro do thiên tai lũ, ngập lụt Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hoàn thành 0-1đ hạ lưu sông Cả ISSN 1859-4581 200% 200% Trần Duy Kiều Số 13/2016 Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn Giáo trình Trắc địa Biển Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật Trần Duy Trần Duy Kiều ISBN: 978-604-67-0614-4 Kiều; Đinh Đinh Xuân Vinh; Nguyễn Xuân Thủy Quyết định xuất bản số 205/QĐXB- Xuân Vinh; Cao Minh Thủy NXBKHKT ngày 31/12/2015 Nguyễn Xuân Thủy hoàn thành 50% Stt Tên công trình, tên tác giả Nơi công bố Định mức Ghi chú (giờ chuẩn) 5.
Recommended publications
  • Askina Barrier Film Spray
    Askina Barrier Film Spray MD en No Sting Protective Film Do not use if pack is damaged Medical Device Flammable Unique Device Identifier Single Patient Multiple Use de Reizfreier Hautschutz Bei beschädigter Verpackung nicht verwenden Medizinprodukt Entzündlich Eindeutige Produktkennung Zur Mehrfachverwendung an einem einzelnen Patienten es No perforar la película de barrera # No utilizar si el envase está dañado Dispositivo médico Inflamable Identificador de dispositivo único Uso múltiple en un solo paciente fr Film protecteur cutané non irritant Ne pas utiliser si l’emballage est endommagé. Dispositif médical Inflammable Identifiant unique des dispositifs Utilisation multiple à usage unique it Film protettivo non irritante Non utilizzare se la confezione è danneggiata Dispositivo medico Infiammabile Identificatore univoco del dispositivo Per usi multipli su un unico paziente nl Beschermende film die niet prikt Niet gebruiken indien de verpakking is beschadigd Medisch hulpmiddel Brandbaar Unieke apparaat-ID Meervoudig gebruik bij één patiënt دحاو ضيرمل تامادختسالا ددعتم ديرفلا جتنملا فّرعم لاعتشالل لباق يبط جتنم ةفلات ةوبعلا تناك اذإ جتنملا مدختست ال زخولل داضم ٍقاو ءاشغ ar cs Nedráždivý ochranný film Nepoužívejte, jestliže je obal poškozený Zdravotnický prostředek Hořlavé Jedinečný identifikátor zdravotnického prostředku Opakované použití pouze u jednoho pacienta da Film, der beskytter uden at svide Må ikke anvendes, hvis emballagen er beskadiget Medicinsk udstyr Brandfarlig Unik udstyrsidentifikation Flergangsbrug af en enkelt patient
    [Show full text]
  • Wool Sourcing Guide Vietnam Vietnam
    WOOL SOURCING GUIDE VIETNAM VIETNAM The Vietnam textile industry is the third largest apparel exporter in the world accounting for 6.3 per cent of world apparel exports in 2019. Once mainly a cut and sew supplier, Vietnam now boasts a robust wool supply chain including spinning, weaving, knitting and whole garment manufacturing. HANOI This vertical integration means designers, brands and HAI PHONG buyers can source all their garment requirements from the one country, cutting out logistical times and dealing with many suppliers. CAPITAL CITY: Hanoi AREA: 329,560 Sqkm POPULATION: 96.46 million (2019) DA NANG LANGUAGE: Vietnamese (official), Chinese, English, and French HOI AN RELIGION: Buddhism, Taoism, and Catholic CLIMATE: North Vietnam has a Southern Mediterranean QUY NHON climate and South Vietnam has a tropical monsoon climate type. MAJOR PORTS: Cam Pha, Da Nang, Haiphong, Ho Chi Minh, NHA TRANG Phu My, Quy Nhon DA LAT ECONOMY: Since early 2000, Vietnam has been progressively moving away from a centrally planned economy to a socialist- HO CHI MINH CITY oriented market economy. CURRENCY: The Vietnamese Dong (JUN 2015: 1USD = 21,673VND) THE WOOLMARK COMPANY AND VIETNAM The Woolmark Company (TWC) first identified Vietnam as an emerging manufacturing hub for wool textiles in 2012 when the Vietnam textile industry begun to focus on moving toward high quality products and production. Since then, we have been working closely with partners throughout the supply chain and currently collaborate with more than 90 partners including flatbed knitters, circular knitters and garment making companies. We have transferred technical knowhow about the manufacturing of wool products, disseminated information about sources of raw materials, chemicals and machines, and organised international trade missions to connect our project partners with buyers.
    [Show full text]
  • Thùc Tr¹ng Ti£U Thô Rau an Toµn T¹i Mét Sè C¥ Së
    J. Sci. Dev. 2010, 8 (Eng.Iss. 2): 175 - 184 HA NOI UNIVERSITY OF AGRICULTURE SPATIAL MARKET INTEGRATION OF THE SOYBEAN INDUSTRY IN HANOI PROVINCE, VIETNAM Thị trường đậu tương theo không gian tại Hà Nội, Việt Nam Nguyen Dinh Tien1 and Mai Lan Phuong2 1Center for Agricultural Research and Ecological Studies (CARES), Hanoi University of Agriculture 1Faculty of Economics & Rural Development, Hanoi University of Agriculture Corresponding author email: [email protected] TÓM TẮT Trong những năm gần đây sản xuất đậu tương phát triển mạnh ở khu vực miền Bắc của Việt Nam và đóng vai trò quan trọng trong thu nhập hộ gia đình, nó đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn hẳn so với các loại cây trồng khác. Nghiên cứu về hiệu quả giá của ngành sản xuất đậu tương có ý nghĩa cải thiện sinh kế và khả năng tiêu thụ sản phẩm đậu tương của hộ gia đình. Nghiên cứu hiệu quả giá của ngành sản xuất đậu tương ở địa bàn Hà Nội được sử dụng thông qua mô hình của Ravallion. Số liệu nghiên cứu thu được thông qua phỏng vấn 100 hộ gia đình trồng đậu tương tại huyện Thường Tín (Hà Nội) và 40 người thu gom trên địa bàn Hà Nội. Số liệu về giá đậu tương tại hộ gia đình, người thu gom và người bán lẻ từ năm 1997 đến 2008 được thu thập để sử dụng phân tích hiệu quả không gian về giá. Thông tin về chuyển dịch giá giữa thị trường khác nhau (hộ sản xuất - người thu gom) từ hộ sản xuất (tại Phú Xuyên) đến các thị trường tham khảo được định rõ (tại Hà Nội) được phân tích dựa vào mô hình của Ravallion.
    [Show full text]
  • Transmission Efficiency Project (Tep)
    NATIONAL POWER TRANSMISSION CORPORATION The Northern Vietnam Power Projects Management Board ------------------------------- Public Disclosure Authorized TRANSMISSION EFFICIENCY PROJECT (TEP) RESETTLEMENT PLAN Public Disclosure Authorized (RP) TAY HA NOI - THUONG TIN 500KV TRANSMISSION LINE (final report) Public Disclosure Authorized PREPARED BY: INSTITUTE OF ENERGY Public Disclosure Authorized Ha Noi, September 2015 Tay Ha Noi - Thuong Tin 500kV Transmission Line Resettlement Plan TABLE OF CONTENTS ABBREVIATIONS ........................................................................................................ 5 EXECUTIVE SUMMARY ............................................................................................ 6 Chapter 1 : INTRODUCTION ......................................................................................... 9 1.1. Transmission Efficiency Project (TEP) ..................................................................... 9 1.2. Sub-project 500kV line from Tay Ha Noi to Thuong Tin .................................... 9 1.3. Resettlement Objectives .................................................................................... 11 Chapter 2 :PROJECT IMPACTS ................................................................................... 12 2.1. Identifying Impacts Of The Project ................................................................... 12 2.2. Types of the subproject impacts ........................................................................ 14 Chapter 3 : LEGAL FRAMEWORK AND ENTITLEMENTS
    [Show full text]
  • Experiment on Temperate and Tropical Fodder Species Around Hanoi
    EXPERIMENT ON TEMPERATE AND TROPICAL FODDER SPECIES AROUND HANOI DEVELOPMENT AND EXTENSION OF DAIRY FARMING ACTIVITIES AROUND HANOI VIETNAM BELGIUM DAIRY PROJECT FINAL TECHNICAL REPORT Paulo Salgado, Le Hoa Binh and Tran Van Thu CENTRE DE COOPÉRATION INTERNATIONALE EN RECHERCHE AGRONOMIQUE POUR LE DÉVELOPPEMENT AND NATIONAL INSTITUT OF ANIMAL HUSBANDRY July 2006 TABLE OF CONTENTS I. Introduction 1. Context of the experiment …………………………………………………………. 3 2. Objectives …………………………………………………………………………… 4 3. Localization of experimental sites ………………………………………………… 5 II. Material and methods 1. Forage species and mixtures ……………………………………………………… 7 2. Experimental protocol ……………………………………………………………… 7 3. Technical procedures ……………………………………………………………… 8 4. Variables measured ……………………………………………………………… 9 III. Results and discussion 1. Soil analysis ……………………………………………………………………….. 11 2. Climatic data ……………………………………………………………………….. 14 3. Adaptation of species to the agro-climatic conditions …………………………. 17 4. Productivity of forage species and seed production …………………………... 22 5. Training activities and technology transfer ……………………………………... 24 IV. Conclusion and Perspectives Acknowledgements Appendices 2 I. INTRODUCTION 1. Context of the experiment In Vietnam, agriculture plays a very important socio-economic role. Animal production is expanding steadily due to the continuous increase in demand resulting from high demographic growth and changing food habits. The livestock sector in Vietnam is characterized by the dominance of pork and fish while milk production is emerging as a result of very new demand. The production units are mainly very small family holdings (three or four dairy cows per household) with a few trade operators. The majority of farming households cultivate less than one hectare of land. Farmers’ limited access to appropriate technologies and improved knowledge is a major constraint to the development of more commercial, diversified and profitable livestock activities.
    [Show full text]
  • Waste Supply and Availability Report – Hanoi 23.07.2014
    Eawag_08324 RRR-Project From Research to Implementation Component 1 – Waste Supply and Availability Report – Hanoi 23.07.2014 Authors Lars Schoebitz1, Dr. Viet-Anh Nguyen2, Dr. Hien Hoa Tran2, Dr. Thanh Huyen Dang2, Dr. Linda Strande1 1 Swiss Federal Institute of Aquatic Science and Technology (Eawag) - Department of Water and Sanitation in Developing Countries (Sandec) 2 Institute of Environmental Science and Engineering (IESE), Hanoi University of Civil Engineering (HUCE), Hanoi, Vietnam Table of contents List of tables............................................................................................................................................. 5 List of figures ........................................................................................................................................... 6 Abbreviations ........................................................................................................................................... 7 1. Introduction ....................................................................................................................................... 8 2. Overview of Hanoi ............................................................................................................................ 9 2.1 Population and city boundaries ................................................................................................. 9 2.2 Stakeholder mapping .............................................................................................................. 10
    [Show full text]
  • Initial Environmental Examination
    Initial Environmental Examination Project Number: 46391-001 August 2016 VIE: Ha Noi and Ho Chi Minh City Power Grid Development Sector Project Prepared by Hanoi Power Corporation for Asian Development Bank. Initial Environmental Examination 1 Initial Environmental Examination Project Number: 46391-001 August 2016 Loan 3161-VIE: Ha Noi and Ho Chi Minh City Power Grid Development Sector Project Subproject: Increasing the capacity of transformer T2, renovating bay of 110kV Tia substation - E10.4 in Hanoi Prepared by Hanoi Power Corporation for Asian Development Bank Initial Environmental Examination 2 ABBREVIATIONS ADB: Asian Development Bank AH(s): Affected Household(s) AP(s): Affected people(s) BOD: Biochemical Oxygen Demand CTF: Clean Technology Fund COD: Chemical Oxygen Demand CPC: Commune People’s Committee CSC: Construction Supervision Consultant DARD: Department of Agriculture and Rural Development DoNRE: Department of Natural Resources and Environment DoCST: Department of Culture, Sports and Tourism DoLISA: Department of Labour, War Invalids and Social Affairs EA: Executing Agency EIA: Environmental Impact Assessment EMP: Environmental Management Plan EO: Environmental Officer (of PMB) ES: Environmental Staff (of contractors) EVN: Viet Nam Electricity EVNHANOI: Ha Noi Power Corporation EVNHCMC: Ho Chi Minh City Power Corporation FFC: Front Fatherland Committee GHG: Greenhouse gas GRM: Grievance Redress Mechanism HCMC: Ho Chi Minh City HANOI DPMB: Hanoi Development Projects Management Board HN: Ha Noi IA: Implementation Agency IEE:
    [Show full text]
  • Chuyen/Moi Got Hai Quan Va Van Tai Du'ong Bo
    BAN DICH-TRANSLATION Hop DONG TONG THE — DICH VU CHO TRUE DAU MOI KiTO-TIANGTVISN— CHUYEN/MOI GOT HAI QUAN VA VAN TAI DU'ONG BO Quan tri Hop ang HOP DONG NAY dugc ky ket vao ngay 1 thang 1 nam 2018 Ngay 2/2/2018 DA NHAN (k-S , ten) GIffA CONG TY TNHH B. BRAUN VIET NAM, mot ding ty dugc thanh lap va hog d'Ong hgp phap theo lust phap cfla Viet Nam, co van ph6ng clang kST dat tai Cam C8ng nghiep Thanh Oai, xa Bich Hem, huyen Thanh Oai, Ha N8i, Viet Nam (sau day ggi tat la "BBV VN") Va CONG TY CO PHAN PI LOGISTICS, mot cong ty dugc thanh lap tai Viet Nam va có van phong dang ky tai s6285 throng DOi Can, phuerng Lieu Giai, quan Ba Dinh, thanh ph8 Ha NOi, Viet Nam (sau day g9i tat la "PI"). (BBV VN va PI sau day dugc g9i chung la "Cdc Ben" va ggi rieng la "Ben" trong van ban sau) XET THAY A. BBV VN hog d'Ong trong linh vat san xuat va cung cap cac san pham va thi'et hi y to va dirge pham. B. PI la nha cung cap dich va hau can tong the va cung cap dich va to van chu6i cung ung, van chuyen, giao nhan hang hoa, quan 1Y7kho, kho bai va cac dich vu lien quan den hau can khdc. BBV VN mong muon chi dinh PI cung cap cac dich AT lien quan den nhieu loci san pham khdc nhau.
    [Show full text]
  • VIET NAM Last Updated: 2007-07-17
    Vitamin and Mineral Nutrition Information System (VMNIS) WHO Global Database on Vitamin A Deficiency The Vitamin A Deficiency database includes data by country based on xerophthalmia and/or serum or plasma retinol concentration VIET NAM Last Updated: 2007-07-17 Prevalence of xerophthalmia (%) Serum / plasma retinol concentration (µmol/l) Prevalence (%) Reference Notes Age Sample Mean SD Level Date Location and sample descriptor Sex (years) size Current Previous X1B X2 X3A X3B XS <0.35 <0.70 < 1.05 XN XN General Line L 2002P 3 districts: Adults: Total B 40.00-59.99 296 0.0 0.0 5513 * Adults by district: Ben Thanh B 40.00-59.99 100 0.0 0.0 2.55 0.87 1 Adults by district: Can Gio B 40.00-59.99 98 0.0 0.0 2.06 0.80 2 Adults by district: Nha Be B 40.00-59.99 98 0.0 0.0 2.48 0.98 3 Women by district: Ben Thanh F 40.00-59.99 68 0.0 0.0 2.41 0.84 4 Women by district: Can Gio F 40.00-59.99 59 0.0 0.0 1.81 0.63 5 Women by district: Nha Be F 40.00-59.99 58 0.0 0.0 2.16 0.77 6 Men by district: Ben Thanh M 40.00-59.99 32 0.0 0.0 2.83 0.91 7 Men by district: Can Gio M 40.00-59.99 39 0.0 0.0 2.41 0.87 8 Men by district: Nha Be M 40.00-59.99 40 0.0 0.0 2.90 1.05 9 R 2001 4 ecological zones: Pre-SAC: Total B 0.00-5.07 1657 12.0 49.3 1.08 0.42 5813 * Pre-SAC by gender F 0.00-5.07 799 1.09 0.38 Pre-SAC by gender M 0.00-5.07 858 1.07 0.44 Pre-SAC by ecological zone: North mountainous B 0.00-5.07 294 24.5 0.93 0.39 Pre-SAC by ecological zone: Red River Delta B 0.00-5.07 464 4.3 1.18 0.49 Pre-SAC by ecological zone: South Central Coast B 0.00-5.07 462 11.0
    [Show full text]
  • LIST REPUBLIC of VIETNAM HA NOI PEOPLE's COMMITTEE Public Disclosure Authorized
    E2105 v32 SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM HA NOI PEOPLE'S COMMITTEE Public Disclosure Authorized RURAL ENERGY 2 PROJECT EXTENSION FEASIBILITY STUDY HANOI CITY Public Disclosure Authorized Volume 2 EVIRONMENTAL IMPACT ASSESSMENT Public Disclosure Authorized Project Manager : Nguyen Anh Due Director Public Disclosure Authorized TABLE OF CONTENT 1. INTRODUCTION AND SCOPE OF WORK ........................................................................................ 5 1.1. OBJECTIVES OF THE PROJECT ............................................................................................................... 5 1.2. NEED FOR PROJECT INVESTMENT .............................................................................................. 5 2. PROJECT DESCRIPTION ..................................................................................................................... 9 2.1. INVESTMENT STRUCTURE OF THE PROJECT ........................................................................................... 9 2.2. PROJECT COMPONENTS ......................................................................................................................... 9 2.3. BRIEF DESCRIPTION OF NA TURAL AND SOCIAL CONDITION OF THE PROJECT'S PROVINCES ............................................................................................................................................ 13 2.4 SOME OF MAIN TECHNICAL SPECIFICA nONS FOR THE PROJECT ......................................................... 19 2.5. SOME OF MAIN ACTIVITES FOR CONSTRUCTION
    [Show full text]
  • Jica Survey on Examination of Monitoring Methodology for Indicator of Sdg 6.3.1 in Vietnam
    Socialist Republic of Vietnam JICA SURVEY ON EXAMINATION OF MONITORING METHODOLOGY FOR INDICATOR OF SDG 6.3.1 IN VIETNAM FINAL REPORT March 2019 Japan International Cooperation Agency (JICA) GE Nippon Koei Co., Ltd. JR 19-007 Socialist Republic of Vietnam JICA SURVEY ON EXAMINATION OF MONITORING METHODOLOGY FOR INDICATOR OF SDG 6.3.1 IN VIETNAM FINAL REPORT March 2019 Japan International Cooperation Agency (JICA) Nippon Koei Co., Ltd. JICA Survey on Examination of Monitoring Methodology for Indicator of SDG6.3.1 in Vietnam Final Report Table of Contents Summary of JICA Survey on Examination of Monitoring Methodology for Indicator of SDG 6.3.1 .................................................................. S-1 1 Outline of Survey .................................................................................................................. 1 1.1 Background of the Survey ..................................................................................................... 1 1.2 Objectives of the Survey (Part 1) .................................................................................. 1 1.3 Period of the Survey .............................................................................................................. 2 1.4 Main Activities Planned in the Survey .................................................................................. 2 1.5 Target Areas of Field Work for Trial Information and Data Collection ................................ 2 1.6 Concerned Organizations for the Survey .............................................................................
    [Show full text]
  • Full Length Research Article DEVELOPMENT RESEARCH
    Available online at http://www.journalijdr.com International Journal of DEVELOPMENT RESEARCH ISSN: 2230-9926 International Journal of Development Research Vol. 6, Issue, 04, pp. 7354-7356, April, 2016 Full Length Research Article STUDY OF CYANIDE TREATMENT IN METAL PLATING WASTEWATER OF THANH THUY VILLAGE, THANH OAI DISTRICT, HANOI CITY BY WATER HYACINTH *1Bui Thi Thu, 2Dao Van Bay, 2Dang Xuan Thu and 1Nguyen Thi Hong Hanh 1Hanoi University of Natural Resources and Environment 2Hanoi National University of Education ARTICLE INFO ABSTRACT Article History: This paper presents the results of studies on the ability to handle cyanide in metal plating Received 24th January, 2016 wastewater in the Thanh Thuy village of Thanh Oai district, Hanoi city. The results showed that Received in revised form water hyacinth plants are capable of well growing in the water of pH from 6.00 to 7.00. This plant 11th February, 2016 can be applied for treat cyanide in metal plating wastewater with the concentration about 0.190 Accepted 17th March, 2016 mg/L. The water hyacinth with the 2days of age can be applied in treating cyanide with the Published online 27th April, 2016 highest efficiency, reached 89.4 %. Key Words: Treatment, Cyanide, Water hyacinth, Craft Thanh Thuy. Copyright © 2016, Bui Thi Thu et al. This is an open access article distributed under the Creative Commons Attribution License, which permits unrestricted use, distribution, and reproduction in any medium, provided the original work is properly cited. INTRODUCTION Therefore, in this paper the water hyacinth was selected for studying treatment of cyanide in wastewater collected from Today, the speed of industrialization and urbanization are same places in Thanh Thuy village belonging in Thanh Oai increasingly putting pressure on water resources.
    [Show full text]