Các Kinh Phật Nói Cho Người Tại Gia
Total Page:16
File Type:pdf, Size:1020Kb
John Kelly CÁC KINH PHẬT NÓI CHO NGƯỜI TẠI GIA Khảo Sát & Tìm Hiểu Lê Kim Kha dịch NHÀ XUẤT BẢN HỒNG ĐỨC ii ii iii MỤC LỤC Vài lời của người dịch ................................................................................ xi SƠ LƯỢC ..................................................................................................... 1 Phần 1. GIỚI THIỆU ................................................................................... 3 Những Mục-Tiêu ............................................................................... 3 Phương Pháp Khảo Sát ...................................................................... 8 Những Điều Cần Báo Trước ........................................................... 10 Phần 2. KHẢO SÁT .................................................................................. 13 Phần 3. CÁC HẠNG-MỤC ĐỂ PHÂN TÍCH ....................................... 25 (1)—Phân Loại Người Nghe ........................................................... 25 (2)—Mục Tiêu của Bài Kinh........................................................... 53 (3)—Loại Bài Kinh ......................................................................... 56 (4)—Phương Pháp Chỉ Dạy (Sư Phạm) .......................................... 63 (5)—Chủ-Đề (Nội Dung) Giáo Pháp .............................................. 70 Phần 4. ĐỐI-CHIẾU & NHẬN ĐỊNH ................................................... 79 Phần 5. KẾT LUẬN ................................................................................ 107 Lời Cảm Ơn .............................................................................................. 117 DANH SÁCH A: TẤT CẢ CÁC BÀI KINH ‘NÓI CHO NGƯỜI TẠI GIA’ ........................................................................................................... 119 trong TRƯỜNG BỘ KINH (DN) .................................................. 125 trong TRUNG BỘ KINH (MN) .................................................... 128 trong TƯƠNG ƯNG BỘ KINH (SN) ........................................... 136 iv ▪ (I) trong Quyển ‘THI-KỆ’ (Satgatha-vagga) .......................... 136 SN 1 – Chương (tương ưng) Thiên Thần (Devata-samyutta) – liên quan những Thiên Thần ................................................ 136 SN 2 – Chương (tương ưng) Thiên Thần Trẻ (Devaputta- samyutta) – liên quan những Thiên Thần Trẻ ....................... 136 SN 3 – Chương (tương ưng) Kosala (Kosala-samyutta) – liên quan những người Kosala (Kiều-tất-la) ............................... 136 SN 4 – Chương (tương ưng) Ma Vương (Mara-samyutta) – liên quan Ma Vương (Mara) ................................................ 139 SN 5 – Chương (tương ưng) Tỳ Kheo (Bhikkhum-samyutta) – liên quan các Tỳ Kheo ......................................................... 139 SN 6 – Chương (tương ưng) Trời / Phạm Thiên (Brahmaputta- samyutta) – liên quan Trời Phạm Thiên ............................... 139 SN 7 – Chương (tương ưng) Bà-la-môn (Brahmana-samyutta) – liên quan các bà-la-môn ..................................................... 139 SN 8 – Chương (tương ưng) Vangisa (Vangisa-samyutta ) – liên quan Vangisa ................................................................. 142 SN 9 – Chương (tương ưng) Vana (Vana-samyutta) – liên quan ‘Trong Rừng’ ....................................................................... 142 SN 10 – Chương (tương ưng) Quỷ Dạ-xoa (Yakkhasamyutta) – liên quan quỷ Dạ-xoa (Yakkha) ......................................... 142 SN 11 – Chương (tương ưng) Đế-thích (Sakka-samyutta) – liên quan vua Trời Đế-thích (Sakka) .................................... 143 ▪ (II) trong Quyển ‘NHÂN-DUYÊN’ (Nidana-vagga) ............. 143 SN 12 – Chương (tương ưng) Nhân-Duyên (Nidana-samyutta) – liên quan chủ đề Nhân Duyên ........................................... 143 SN 13 – Chương (tương ưng) Abhisamaya-samyutta .......... 144 SN 14 – Chương (tương ưng) Các Yếu Tố (Dhatu-samyutta)– liên quan chủ đề các yếu tố (giới) – nói về các Yếu Tố Tứ Đại ............................................................................................... 144 SN 15 – Chương (tương ưng) Anamatagga (Anamatagga- samyutta) .............................................................................. 144 iv v SN 16 – Chương (tương ưng) Ca-diếp (Kassapa-samyutta) – liên quan ngài Ca-diếp (Kassapa) ........................................ 144 SN 17 – Chương (tương ưng) Danh Lợi (Labhasakkara- samyutta) – liên quan về Danh Lợi, thành đạt ..................... 144 SN 18 – Chương (tương ưng) Rahula (Rahula-samyutta) – liên quan Rahula (La-hầu-la) ...................................................... 145 SN 19 – Chương (tương ưng) Lakkhana (Lakkhana-samyutta) – liên quan Lakkhana .......................................................... 145 SN 20 – Chương (tương ưng) Ví Dụ (Opamma-samyutta) – liên quan Ví Dụ (Opamma) .................................................. 145 SN 21 – Chương (tương ưng) Tỳ Kheo (Bhikkhu-samyutta) – liên quan các Tỳ kheo .......................................................... 145 ▪ (III) trong Quyển ‘NĂM-UẨN’ (Khandha-vagga) ................. 145 SN 22 – Chương (tương ưng) Năm Uẩn (Khandha-samyutta) – liên quan chủ đề ‘Năm Uẩn’ (khandha) . .............................. 145 SN 23 – Chương (tương ưng) Rahula (Rahula-samyutta) – liên quan Rahula .......................................................................... 146 SN 24 – Chương (tương ưng) Quan Điểm, Cách Nhìn (Ditthi- samyutta) – nói về các Quan Điểm, chánh kiến, tà kiến ..... 146 SN 25 – Chương (tương ưng) Nhập Lưu (Okkanti-samyutta) – liên quan chủ đề Nhập Lưu . ................................................ 146 SN 26 – Chương (tương ưng) Khởi Sinh (Uppada-samyutta) – liên quan vấn đề Khởi Sinh .................................................. 146 SN 27 – Chương (tương ưng) Ô Nhiễm (Kilesa-samyutta) – liên quan vấn đề các Ô Nhiễm (Kilesa) ............................... 146 SN 28 – Chương (tương ưng) Xá-lợi-phất (Sariputta-samyutta) – liên quan ngài Xá-lợi-phất ................................................ 146 SN 29 – Chương (tương ưng) Naga (Naga-samyutta) – liên quan Rồng Naga ................................................................... 146 SN 30 – Chương (tương ưng) Supanna (Supanna-samyutta) – liên quan các Supanna ........................................................... 147 SN 31 – Chương (tương ưng) Càn-thát-bà (Gandhabba- vi samyutta) – liên quan những Càn-thát-bà (Gandhabba) . ..... 147 SN 32 – Chương (tương ưng) Valahaka (Valahaka-samyutta) – liên quan các Thiên Thần Trên Mây .................................... 147 SN 33 – Chương (tương ưng) Vacchagotta (Vacchagotta- samyutta) – liên quan du sĩ Vacchagotta ............................. 147 SN 34 – Chương (tương ưng) Thiền Định (Jhana-samyutta) – liên quan chủ đề Thiền Định ................................................ 147 ▪ (IV) trong Quyển ‘SÁU GIÁC-QUAN’ (Salayatanavagga- vagga) ........................................................................................ 147 SN 35 – Chương (tương ưng) Sáu Giác Quan (Salayatana- samyutta) – liên quan chủ đề ‘Sáu Giác Quan’ .................... 147 SN 36 – Chương (tương ưng) Cảm Giác (Vedana-samyutta) – liên quan chủ đề các loại ‘Cảm Giác’ (thọ, vedana) ............ 149 SN 37 – Chương (tương ưng) Phụ Nữ (Matugdma-samyutta) – liên quan ‘Phụ Nữ’ ............................................................... 149 SN 38 – Chương (tương ưng) Jambukhadaka (Jambukhddaka- samyutta) – liên quan ‘Jambukhadaka’ ................................. 149 SN 39 – Chương (tương ưng) Samandaka (Samandaka- samyutta) – liên quan ‘Samandaka’ ..................................... 149 SN 40 – Chương (tương ưng) Mục-kiền-liên (Moggalldna- samyutta) – liên quan ngài ‘Mục-kiền-liên’ (Moggallana) ... 149 SN 41 – Chương (tương ưng) Citta (Citta-samyutta) – liên quan gia chủ tên ‘Citta’ ......................................................... 150 SN 42 – Chương (tương ưng) Gamani (Gamani-samyutta) – liên quan ‘Người Đứng Đầu’ ............................................... 151 SN 43 – Chương (tương ưng) Vô Vi (Asankhata-samyutta) – liên quan giáo lý ‘Vô Vi’ ...................................................... 153 SN 44 – Chương (tương ưng) Vô Thuyết (Abyakata-samyutta) – liên quan về ‘Những Điều Không Thể Nói Ra’ (Abyakata) ............................................................................................... 153 ▪ (V) trong Quyển ‘QUYỂN-LỚN’ (Maha-vagga, Đại Phẩm) 153 vi vii SN 45 – Chương (tương ưng) Lớn (Magga-samyutta) – liên quan chủ đề ‘Con đường Chánh Đạo’ .................................. 153 SN 46 – Chương (tương ưng) Bảy Yếu Tố Giác Ngộ (Bojjhanga-samyutta) – liên quan ‘Bảy Yếu Tố Giác Ngộ’ 154 SN 47 – Tập Tương ưng Satipatthana-samyutta – về ‘Sự Thiết Lập Chánh Niệm’ ................................................................. 154 SN 48 – Chương (tương ưng) Giác Quan (Indriyasamyutta) – liên quan chủ đề các ‘Giác Quan’ ........................................ 154 SN 49 – Chương (tương ưng) Sự Nỗ Lực Đúng Đắn (Sammappadhana-samyutta) – liên quan chủ đề về sự ‘Nỗ Lực Đúng Đắn’, tức Chánh Tinh Tấn ......................................... 155 SN 50 – Chương (tương ưng) Năng Lực Thần Thông (Bala- samyutta) – nói về các ‘Năng Lực Thần Thông’ . ................ 155 SN 51 – Chương (tương ưng) Cơ Sở Năng Lực Tâm Linh (Iddhipada-samyutta)– liên quan tới các ‘Cơ Sở Năng Lực Tâm Linh’ (tứ Thần Túc) ..................................................... 155 SN 52 – Chương (tương ưng) Anurudha (Anuruddha- samyutta) – liên quan về Ngài ‘A-nậu-lâu-đà’ (Anuruddha): (0