Updated Lccs List.Xlsx

Total Page:16

File Type:pdf, Size:1020Kb

Updated Lccs List.Xlsx MÃ NGÂN HÀNG LOCAL CLEARING CODE STT Mã ngân hàng Tên ngân hàng Tên chi nhánh No. Bank code Bank name Branch 1 79320001 Ngân hàng TM TNHH MTV Dầu khí Toàn Cầu (Global Petrolimex Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 2 79327001 Ngân hàng TMCP Bản Việt (Vietcapital Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 3 01317001 Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (South East Asia Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 4 79306001 Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 5 79321001 Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Development Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 6 79333001 Ngân hàng TMCP Phương Đông (Orient Commercial Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 7 79314013 Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (Vietnam International Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 8 01348002 Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội (Saigon Hanoi Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 9 79334001 Ngân hàng TMCP Sài Gòn (Sai Gon Commercial Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 10 01355002 Ngân hàng TMCP Việt Á (VietA Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 11 79602001 Ngân hàng TNHH MTV ANZ Việt Nam (ANZ Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 12 01661001 Ngân hàng TNHH MTV CIMB Việt Nam (CIMB BANK) Tất cả chi nhánh (All branches) 13 01604001 Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered Việt Nam (Standard Chartered Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 14 01358001 Ngân hàng TMCP Tiên Phong (Tien Phong Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 15 01359001 Ngân hàng TMCP Bảo Việt (Bao Viet Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 16 79616001 Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam (Shinhan Bank Vietnam) Tất cả chi nhánh (All branches) 17 79502001 Ngân hàng TNHH Indovina (Indovina Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 18 79356001 Ngân hàng TMCP Việt Nam thương tín (Việt Nam Thương Tín Bank (Viet Bank)) Tất cả chi nhánh (All branches) 19 01352002 Ngân hàng TMCP Quốc Dân (National Citizen Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 20 01663001 Ngân hàng TNHH MTV Woori Việt Nam (Woori Bank Vietnam Limited) Tất cả chi nhánh (All branches) 21 01360002 Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam (Public Vietnam Commercial Bank (Pvcom Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 22 01341001 Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex (Petrolimex Group Bank (PG Bank)) Tất cả chi nhánh (All branches) 23 01313007 Ngân hàng TMCP Bắc Á (North Asia Commercial Bank (NASB) Tất cả chi nhánh (All branches) 24 79654001 Ngân hàng Citibank (Citibank) Tất cả chi nhánh (All branches) 25 79307001 NH TMCP Á Châu (ACB Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 26 79323001 NHTMCP An Bình (An Binh Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 27 01311001 NH TMCP Quân Đội (MB Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 28 01302001 NHTMCP Hàng Hải (Maritime Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 29 01309001 NH Việt Nam Thịnh Vượng (VP Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 30 01203001 NHTMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank) Tất cả chi nhánh (All branches) 31 01204009 NH Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) Tất cả chi nhánh (All branches) 32 01310001 NHTMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) Tất cả chi nhánh (All branches) 33 01201001 NH TMCP Công thương Việt Nam (Vietinbank) Tất cả chi nhánh (All branches) 34 79303001 NHTMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) Tất cả chi nhánh (All branches) 35 01202001 NH TMCP Đầu Tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) Tất cả chi nhánh (All branches) 36 79305001 NH TMCP Xuất Nhập Khẩu (Eximbank) Tất cả chi nhánh (All branches) 37 79339002 NHTM MTV Xây Dựng Việt Nam (Construction Bank - CB) Tất cả chi nhánh (All branches) 38 79603001 NH Hong Leong Việt Nam (Hongleong Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 39 79353001 NH TMCP Kiên Long (KienLong Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 40 01357001 NH TMCP Bưu Điện Liên Việt (LienVietPost Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 41 01319001 NH TM TNHH MTV Đại Dương (Ocean Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 42 01501001 NH TNHH MTV Public Việt Nam (Public Bank Viet Nam) Tất cả chi nhánh (All branches) 43 01505001 NH Liên Doanh Việt -Nga (VRB) Tất cả chi nhánh (All branches) 44 79619001 NH Deutsche Bank (DEUTSCHEBANK) Tất cả chi nhánh (All branches) 45 79617001 NH TNHH MTV HSBC (Việt Nam) (HSBC Bank Vietnam Ltd.) Tất cả chi nhánh (All branches) 46 01101014 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) Sở giao dịch 47 01101100 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) TP Hà Nội 48 02101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Hà Giang 49 04101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Cao Bằng 50 06101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Bắc Kạn 51 08101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Tuyên Quang 52 10101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Lào Cai 53 11101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Điện Biên 54 12101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Lai Châu 55 14101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Sơn La 56 15101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Yên Bái 57 17101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Hoà Bình 58 19101005 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Thái Nguyên 59 20101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Lạng Sơn 60 22101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Quảng Ninh 61 24101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Bắc Giang 62 25101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Phú Thọ 63 26101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Vĩnh Phúc 64 27101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Bắc Ninh 65 30101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) Tỉnh Hải Dương 66 31101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) TP Hải Phòng 67 33101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Hưng Yên 68 34101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Thái Bình 69 35101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Hà Nam 70 36101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Nam Định 71 37101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Ninh Bình 72 38101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Thanh Hoá 73 40101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Nghệ An 74 42101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Hà Tĩnh 75 44101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Quảng Bình 76 45101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Quảng Trị 77 46101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) Thừa thiên Huế 78 48101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) TP Đà Nẵng 79 49101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) Tỉnh Quảng Nam 80 51101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Quảng Ngãi 81 52101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Bình Định 82 54101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Phú Yên 83 56101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Khánh Hòa 84 58101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Ninh Thuận 85 60101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Bình Thuận 86 62101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Kon Tum 87 64101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Gia Lai 88 66101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Daklak 89 67101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Dak Nông 90 68101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Lâm Đồng 91 70101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Bình Phước 92 72101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Tây Ninh 93 74101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) Tỉnh Bình Dương 94 75101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Đồng Nai 95 77101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) Bà Rịa - Vũng Tàu 96 79101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) Văn Phòng Đại diện tại TPHCM 97 79101100 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) TP Hồ Chí Minh 98 80101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Long An 99 82101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Tiền Giang 100 83101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Bến Tre 101 84101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Trà Vinh 102 86101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Vĩnh Long 103 87101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) Tỉnh Đồng Tháp 104 89101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh An Giang 105 91101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Kiên Giang 106 92101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) TP Cần Thơ 107 93101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Hậu Giang 108 94101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Sóc Trăng 109 95101001 Ngân hàng nhà nước Việt Nam ( the State Bank of Viet Nam) tỉnh Bạc Liêu
Recommended publications
  • Survey on Socio-Economic Development Strategy for the South-Central Coastal Area in Vietnam
    Survey on Socio-Economic Development Strategy for the South-Central Coastal Area in Vietnam Final Report October 2012 JAPAN INTERNATIONAL COOPERATION AGENCY(JICA) Nippon Koei Co., Ltd. KRI International Corp. 1R Pacet Corp. JR 12-065 Dak Lak NR-26 Khanh Hoa PR-2 PR-723 NR-1 NR-27 NR-27 NR-27B Lam Dong NR-27 Ninh Thuan NR-20 NR-28 NR-1 NR-55 Binh Thuan Legend Capital City City NR-1 Railway(North-South Railway) National Road(NR・・・) NR-55 Provincial Road(PR・・・) 02550 75 100Km Study Area(Three Provinces) Location Map of the Study Area Survey on Socio-Economic Development Strategy for the South-Central Coastal Area in Vietnam Survey on Socio-Economic Development Strategy for the South-Central Coastal Area in Vietnam Final Report Table of Contents Page CHAPTER 1 OBJECTIVE AND STUY AREA .............................................................. 1-1 1.1 Objectives of the Study ..................................................................................... 1-1 1.2 Study Schedule ................................................................................................. 1-1 1.3 Focus of Regional Strategy Preparation ........................................................... 1-2 CHAPTER 2 GENERAL CHARACTERISTICS OF THE STUDY AREA .................. 2-1 2.1 Study Area ......................................................................................................... 2-1 2.2 Outline of the Study Area ................................................................................. 2-2 2.3 Characteristics of Ninh Thuan Province
    [Show full text]
  • Geographical Indications in Vietnam
    PUBLISHING RESPONSIBILITY Dinh Huu Phi (Dr.) General Director of the Natonal Ofce of Intellectual Property, Preface Ministry of Science and Technology A geographical indicaton (GI) is a sign which identfes a product whose reputaton and specifc quality atributes consttuted by the unique combinaton of local natural resources and cultural ones in a given territory, region or country. GI has been increasingly adopted as an efectve EDITED BY: strategy to raise awareness of the consumers about the origin and quality of products, as well as to Dao Duc Huan (Dr.) promote image of origin-based products and valorize the heritage values consttuted by natural and Trinh Van Tuan (Dr.) cultural resources aiming at raising compettveness of traditonal products. There are around 10,000 Luu Duc Thanh products protected under GI worldwide, with an estmated annual trading turnover of US$ 50 billion. Nguyen Ba Hoi Thanks to favorable natural endowments, diversifed traditons and cultures, experiences, diligence and skills of the people, Vietnam possesses a diverse range of typical agricultural and handicraf products of quality and reputaton anchored on territory and associated with local cultural identtes. PREPARED BY: Many origin-based products are widely known in the domestc and internatonal markets. Nguyen Mai Huong (Dr.) Nguyen Huong Trang Vietnam has built a fundamental legislatve framework to facilitate the registraton for Pham Thi Hanh Tho (Dr.) Nguyen Thi Phuong Thao protected geographical indicatons (PGI) aiming at promotng origin-based products in parallel Estelle Bienabe (Dr.) Nguyen Ha Thanh with enhancing their values and compettveness in the market. That 60 agricultural and handicraf Bui Quang Duan Le Minh Thu products originated from 39 provinces and cites beneft from PGI by June 2018 underlines an Dang Phuc Giang Bui Tuan Anh increasingly signifcant role of GI in producing and trading local specialtes.
    [Show full text]
  • Chapter 7 Hydrogeology
    CHAPTER 7 HYDROGEOLOGY The Study on Groundwater Development in the Rural Provinces of the Southern Coastal Zone in the Socialist Republic of Vietnam Final Report - Supporting - Chapter 7 Hydrogeology CHAPTER 7 HYDROGEOLOGY 7.1 Hydro-geological Survey 7.1.1 Purpose of Survey The hydrogeological survey was conducted to know the geomorphology, the hydrogeology and the distribution and quantities of surface water (rivers, pond, swamps, springs etc.) in the targeted 24 communes. 7.1.2 Survey Method The Study Team conducted the survey systematically with following procedure. a) Before visiting each target commune, the Study Team roughly grasp the hydrogeological images (natural condition, geomorphology, geology, resource of water supply facilities, water quality of groundwater and surface water) of the Study Area using the result of review, analysis of the existing data and the remote sensing analysis. b) Interview on the distribution of main surface water (the location and quantity), main water resources in the 24 target communes. c) Verification of the interview results in the site and acquisition of the location data using handy GPS and simple water quality test equipments. 7.1.3 The Survey Result The field survey conducted from 25 June 2007 to 26 July 2007. Phu Yen, Khanh Hoa and Nin Thuan provinces were in dry season, and Binh Thuan was in rainy season. The each survey result was shown in data sheets with tabular forms for identified surface waters (refer to annex). The results are summarized to from Table 7.1.1 to Table 7.1.24 by every target commune. The main outputs of the survey result are as follows: a.
    [Show full text]
  • Danh Sách Các Cửa Hàng Của Viễn Thông A
    DANH SÁCH CÁC CỬA HÀNG CỦA VIỄN THÔNG A STT ĐỊA CHỈ CỬA HÀNG 1 80 - 82 Trƣng Trắc, Phƣờng Đức Thắng, TP Phan Thiết 2 75 Thống Nhất, phƣờng Phƣớc Hội, Thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận. 3 Phan Rang: 01 Ðƣờng Yersin, TP. Phan Rang Mỹ Xuân: Góc ngã 4 Quốc Lộ 51– Long Hậu, xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – 4 Vũng Tàu 5 92 Nguyễn Hƣũ Thọ, phƣờng Phƣớc Trung, Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 6 165 Lê Hồng Phong, Phƣờng 8, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 7 906 Phú Riềng Đỏ, Đồng Xoài, Bình Phƣớc 8 246 Phạm Văn Thuận, Biên Hòa (BH1) 9 126 Đồng Khởi, Biên Hòa (BH2) 10 18 ẤP 3, NHON TRACH, DONG NAI 11 Biên Hòa 4, 32-32A KP 4, P.Long Bình, Đồng Nai Long Thành: Góc đƣờng Lê Duẩn - Hai Bà Trƣng, khu Phƣớc Hải, thị trấn Long Thành, tỉnh 12 Đồng Nai. 13 Bình Dƣơng 4 - 32/1 Khu Phố 1A, Thuận An Bình Dƣơng 7 - Miếu Ông Cù: 27/7 Đƣờng DT743, P. Bình Chuẩn, TX Thuận An, tỉnh Bình 14 Dƣơng. Bƣu điện Bến Cát, Bình Dƣơng - Bƣu điện thị xã Bến Cát, KP2, P. Mỹ Phƣớc, TX Bến Cát, Tỉnh 15 Bình Dƣơng. KCN Mỹ Phƣớc 1, Bến Cát, Bình Dƣơng: Lô CC1 (góc đƣờng D1-N1) Khu thƣơng mại dịch vụ 16 và tái định cƣ Mỹ Phƣớc, P. Mỹ Phƣớc, TX Bến Cát, Bình Dƣơng. 17 121A Nguyễn Duy Trinh Q.2 18 139 Trần Não, P.An Khánh, Q.2 19 226 Đặng Văn Bi, P.
    [Show full text]
  • Spoon-Billed Sandpiper Task Force · News Bull · No 22 · May 2020
    Spoon-billed Sandpiper Task Force · News Bull · No 22 · May 2020 Spoon-billed Sandpiper Task Force News Bulletin No 22 · May 2020 Contents Foreword from the Editor .................................................................................................................................. 3 Guest Editorial: Scott Hecker, Director of Bird Conservation, ICFC ............................................................ 4 Message from the EAAFP Secretariat: Doug Watkins, Chief Executive ....................................................... 6 Spoon-billed Sandpiper Census in China, January 2020 ............................................................................... 7 A new Site for the Spoon-billed Sandpiper in Vietnam ............................................................................... 12 Gulf of Mottama – Spoon-billed Sandpiper midwinter Census January 2020 .......................................... 17 Save the long Journey from Russia to Myanmar ........................................................................................... 23 News from Pak Thale Nature Reserve ............................................................................................................ 24 Updates from ICFC supported Projects in the wintering Areas .................................................................. 26 Summary of SBS Winter Counts 2020 ............................................................................................................ 29 Hunting pressure on Shorebirds in Kamchatka ...........................................................................................
    [Show full text]
  • Ban Hành Kèm Theo Quyết Định Số 3233 Ngày 02/01/2018 Của Giám Đốc Sở Giao Thông Vận Tải TP
    DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE (Ban hành kèm theo Quyết định số 3233 ngày 02/01/2018 của Giám đốc Sở Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh) Đã có giấy phép lái xe Hạng Ngày tháng giấy Lớp, khóa phép lái Trúng tuyển STT Họ và tên năm sinh Nơi cư trú Ngày trúng Ghi chú Hạng xe tuyển (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) 1 Đặng Thúy Hà 13/10/1978 X. Nghĩa Hùng, H. Nghĩa Hưng, T. 79025K1 B2 30/12/2017 Nam Định 6B2062 2 Đỗ Minh Lâm 01/07/1983 Phước Tiến P. Phước Bình, TX. 79025K1 C 30/12/2017 Phước Long, T. Bình Phước 6C030 3 Nguyễn Thị Trâm 11/06/1982 X. Đức Phong, H. Mộ Đức, T. A1 17/10/2017 79025K1 B11 30/12/2017 A Quảng Ngãi 7B1139 4 Phạm Hiền Duyên 12/04/1979 81/4 Huỳnh Mẫn Đạt, P.19, Q. Bình 79025K1 B11 30/12/2017 Thạnh, TP. Hồ Chí Minh 7B1139 5 Trương Thị Hải 10/11/1989 Ấp 2, X. Minh Tâm, H. Hớn Quản, T. 79025K1 B11 30/12/2017 Duyên Bình Phước 7B1139 6 Nguyễn Phối Hộp 01/01/1991 Tân An, X. An Nhơn, H. Châu A1 10/03/2011 79025K1 B11 30/12/2017 Thành, T. Đồng Tháp 7B1139 7 Đinh Hoàng Ngọc 12/05/1983 8 Đường 12 KP5, P. Hiệp Bình 79025K1 B11 30/12/2017 Khanh Chánh, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí 7B1139 Minh 8 Ngô Thị Ly Na 14/08/1985 TDP8, P.
    [Show full text]
  • Viet Nam Living Standards Survey (VNLSS), 1992-93
    Viet Nam Living Standards Survey (VNLSS), 1992-93 Basic Information Poverty and Human Resources Division The World Bank December 1994 updated February 2000 i:\b_info\vietnam\binfo.doc Table of Contents 1. Overview .................................................................................................................................... 1 2. Survey Questionnaire ................................................................................................................. 1 2.1 Household Questionnaire ..................................................................................................... 1 2.2 Community Questionnaire ................................................................................................... 9 2.3 Price Questionnaire ............................................................................................................ 10 3. Sample...................................................................................................................................... 10 3.1 Sample Design.................................................................................................................... 10 3.2 Implementation................................................................................................................... 12 4. Organization of the Survey....................................................................................................... 12 4.1 Survey Management..........................................................................................................
    [Show full text]
  • DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE (Ban Hành Kèm Theo Quyết Định Số 3160 Ngày 14/12/2016 Của Giám Đốc Sở Giao Thông Vận Tải TP
    DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE (Ban hành kèm theo Quyết định số 3160 ngày 14/12/2016 của Giám đốc Sở Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh) Đã có giấy phép lái xe Hạng Ngày tháng giấy Lớp, khóa phép lái Trúng tuyển STT Họ và tên năm sinh Nơi cư trú Ngày trúng Ghi chú Hạng xe tuyển (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) 1 Nguyễn Hải Sang 26/12/1997 KV1, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, 79020K1 A1 14/12/2016 T. Bình Định 6A1016 2 Đinh Trần Thu 17/08/1994 152/15B Đường 30/4, P.25, Q. Bình 79020K1 A1 14/12/2016 Hiền Thạnh, TP. Hồ Chí Minh 6A1040 3 Ngô Hoài Bảo 10/08/1998 La Vang 2, X. Quảng Sơn, H. Ninh 79020K1 A1 14/12/2016 Nhân Sơn, T. Ninh Thuận 6A1040 4 Nguyễn Hoàng Hà 21/02/1998 214/B5bis Nguyễn Trãi, P. Nguyễn 79020K1 A1 14/12/2016 Cư Trinh, Q.1, TP. Hồ Chí Minh 6A1044 5 Phạm Thị Hường 27/05/1997 TT. Chư Sê, H. Chư Sê, T. Gia Lai 79020K1 A1 14/12/2016 6A1047 6 Vũ Văn Quyền 07/11/1989 X. Ngư Lộc, H. Hậu Lộc, T. Thanh 79020K1 A1 14/12/2016 Hóa 6A1051 7 Trần Như Thảo 29/10/1998 X. Hành Đức, H. Nghĩa Hành, T. 79020K1 A1 14/12/2016 Quảng Ngãi 6A1054 8 Lê Thị Hồng Dân 01/01/1979 Mỹ Điền, X. Long Hựu Tây, H.
    [Show full text]
  • Service Updates Due to COVID-19 Outbreak | Posted on September 30, 2021 Updates Are Highlighted
    Service updates due to COVID-19 outbreak | Posted on September 30, 2021 Updates are highlighted. At FedEx and TNT, we are always evaluating how to optimize our operations to meet our customers’ expectations. COVID-19 has disrupted supply chains globally, and air cargo capacity is extremely constrained. To continue providing the best possible service for our customers, we are making several adjustments to our services and transit times globally. Please note that the information is subject to change without prior notice due to the dynamic nature of the COVID-19 situation. Temporary suspension of FedEx Express Money-Back Guarantee The impact of COVID-19 is causing local, state, and national governments around the world to issue work and travel restrictions on a daily basis, which are impacting our ability to meet our high standards of service. As a result, Money-back guarantee (MBG) has been temporary suspended for all FedEx Express service till further notice. Temporary signature suspension for delivery For the safety and well-being of our couriers and customers, FedEx and TNT signature guidelines are temporarily adjusted for all shipments within APAC with some exceptions. In efforts to minimize physical interactions, our couriers will now only seek verbal confirmation of delivery for most shipments. This means that your recipients will not be asked to sign for most deliveries, until further notice. Submission of export declaration documents for Personal Protective Equipment (PPE) shipments outbound from China When planning your PPE export shipments from China, please note that shippers have to provide all required export declaration documents to complete clearance process within 5 working days from the date of pick-up.
    [Show full text]
  • List of Districts of Vietnam
    S.No Province Name of District 1 An Giang Province An Phú 2 An Giang Province Châu Đốc 3 An Giang Province Châu Phú 4 An Giang Province Châu Thành 5 An Giang Province Chợ Mới 6 An Giang Province Long Xuyên 7 An Giang Province Phú Tân 8 An Giang Province Tân Châu 9 An Giang Province Thoại Sơn 10 An Giang Province Tịnh Biên 11 An Giang Province Tri Tôn 12 Bà Rịa–Vũng Tàu Province Bà Rịa 13 Bà Rịa–Vũng Tàu Province Châu Đức 14 Bà Rịa–Vũng Tàu Province Côn Đảo 15 Bà Rịa–Vũng Tàu Province Đất Đỏ 16 Bà Rịa–Vũng Tàu Province Long Điền 17 Bà Rịa–Vũng Tàu Province Tân Thành 18 Bà Rịa–Vũng Tàu Province Vũng Tàu 19 Bà Rịa–Vũng Tàu Province Xuyên Mộc 20 Bắc Giang Province Bắc Giang 21 Bắc Giang Province Hiệp Hòa 22 Bắc Giang Province Lạng Giang 23 Bắc Giang Province Lục Nam 24 Bắc Giang Province Lục Ngạn 25 Bắc Giang Province Sơn Động 26 Bắc Giang Province Tân Yên 27 Bắc Giang Province Việt Yên 28 Bắc Giang Province Yên Dũng 29 Bắc Giang Province Yên Thế 30 Bắc Kạn Province Ba Bể 31 Bắc Kạn Province Bắc Kạn 32 Bắc Kạn Province Bạch Thông 33 Bắc Kạn Province Chợ Đồn 34 Bắc Kạn Province Chợ Mới 35 Bắc Kạn Province Na Rì 36 Bắc Kạn Province Ngân Sơn 37 Bắc Kạn Province Pác Nặm 38 Bạc Liêu Province Bạc Liêu 39 Bạc Liêu Province Đông Hải 40 Bạc Liêu Province Giá Rai 41 Bạc Liêu Province Hòa Bình 42 Bạc Liêu Province Hồng Dân 43 Bạc Liêu Province Phước Long 44 Bạc Liêu Province Vĩnh Lợi 45 Bắc Ninh Province Bắc Ninh 46 Bắc Ninh Province Gia Bình www.downloadexcelfiles.com 47 Bắc Ninh Province Lương Tài 48 Bắc Ninh Province Quế Võ 49 Bắc Ninh Province Thuận
    [Show full text]
  • Viet Nam Viet Nam COVID-19 Situation Report #51 Situation
    Viet Nam Coronavirus Disease 2019 (COVID-19) Situation Report #51 18 July 2021 Report as of 18 July 2021 Viet Nam COVID-19 Situation Report #51 Report as of 18 July 2021, 18:00 Situation Summary Cumulative numbers from 23 Jan 2020 – 18 July 2021 53,830 Cases 11,072 (20.6%) 254 (PFC 0.47%) 11,890,084 (PR 0.45%) 4,283,906 Recovered Deaths Laboratory tests Vaccine doses Highlights from Current Community Outbreak (from 27 April to 18 July 2021)1 − Ho Chi Minh City (HCMC) continued to be the epicentre with daily number exponentially increased, accounting for approximately 63% of the nationwide tally. − During the week (from 12 – 18 Jul), a total of 20,684 new cases were reported (increased 2.1 times compared to previous week) including 129 deaths. These included 20,549 locally acquired cases and 135 imported cases. Of the 135 imported cases, there were 15 foreigners and 120 repatriated Vietnamese citizens. − On average, almost 3,000 new locally acquired cases were reported per day, with new peaks established. − Cumulatively for this wave, as of 18 July 2021 - 50,201 locally acquired lab confirmed cases have been reported (increased 23,876 cases or 2.4 times from previous week) including 219 deaths (PFC 0.43%) from 58 cities/ provinces (no additional provinces reported cases last week). See Figures 3 and 4. − Five (5) cities/ provinces with highest case number reported: HCMC (31,391); Bac Giang (5,784); Binh Duong (2,644); Bac Ninh (1,690); Dong Thap (1,320). − Twelve (12) provinces have passed at least 14 days since the last local cases reported: Yen Bai, Quang Tri, Tuyen Quang, Son La, Ninh Binh, Thai Nguyen, Dien Bien, Hai Duong, Phu Tho, Quang Ninh, Hoa Binh, Back Kan.
    [Show full text]
  • Cập Nhật Dịch Vụ Do Việc Bùng Phát COVID-19 | Đăng Ngày 31/08/2021
    Cập nhật dịch vụ do việc bùng phát COVID-19 | Đăng ngày 22/09/2021 Các thay đổi được tô vàng Tại FedEx và TNT, chúng tôi luôn tìm kiếm cách tối ưu hóa hoạt động của mình để đáp ứng kỳ vọng của khách hàng. COVID-19 đã làm gián đoạn chuỗi cung ứng trên toàn cầu và làm tải trọng vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không bị cực kỳ hạn chế. Để tiếp tục cung cấp dịch vụ tốt nhất có thể cho khách hàng, chúng tôi đang thực hiện một số điều chỉnh đối với dịch vụ và thời gian vận chuyển trên toàn cầu. Xin lưu ý rằng thông tin có thể thay đổi mà không thông báo trước do tính chất biến động của tình huống. Tạm ngừng Đảm bảo Hoàn tiền của FedEx Tác động của COVID-19 đang khiến chính quyền địa phương, tiểu bang và quốc gia trên toàn thế giới ban hành các hạn chế hoạt động và di chuyển hàng ngày, làm ảnh hưởng đến khả năng đáp ứng các tiêu chuẩn dịch vụ cao của chúng tôi. Vì thế chúng tôi đã quyết định tạm ngưng Bảo đảm Hoàn tiền (MBG) cho tất cả các dịch vụ của FedEx Express, có hiệu lực ngay lập tức cho đến khi có thông báo mới. Ngừng lấy chữ ký khi giao hàng Vì sự an toàn và sức khỏe của nhân viên chuyển phát và khách hàng, việc lấy chữ ký khách hàng của FedEx và TNT tạm thời được điều chỉnh cho tất cả các lô hàng trong APAC với một số ngoại lệ.
    [Show full text]