Ban Hành Kèm Theo Quyết Định Số 3233 Ngày 02/01/2018 Của Giám Đốc Sở Giao Thông Vận Tải TP

Total Page:16

File Type:pdf, Size:1020Kb

Ban Hành Kèm Theo Quyết Định Số 3233 Ngày 02/01/2018 Của Giám Đốc Sở Giao Thông Vận Tải TP DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE (Ban hành kèm theo Quyết định số 3233 ngày 02/01/2018 của Giám đốc Sở Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh) Đã có giấy phép lái xe Hạng Ngày tháng giấy Lớp, khóa phép lái Trúng tuyển STT Họ và tên năm sinh Nơi cư trú Ngày trúng Ghi chú Hạng xe tuyển (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) 1 Đặng Thúy Hà 13/10/1978 X. Nghĩa Hùng, H. Nghĩa Hưng, T. 79025K1 B2 30/12/2017 Nam Định 6B2062 2 Đỗ Minh Lâm 01/07/1983 Phước Tiến P. Phước Bình, TX. 79025K1 C 30/12/2017 Phước Long, T. Bình Phước 6C030 3 Nguyễn Thị Trâm 11/06/1982 X. Đức Phong, H. Mộ Đức, T. A1 17/10/2017 79025K1 B11 30/12/2017 A Quảng Ngãi 7B1139 4 Phạm Hiền Duyên 12/04/1979 81/4 Huỳnh Mẫn Đạt, P.19, Q. Bình 79025K1 B11 30/12/2017 Thạnh, TP. Hồ Chí Minh 7B1139 5 Trương Thị Hải 10/11/1989 Ấp 2, X. Minh Tâm, H. Hớn Quản, T. 79025K1 B11 30/12/2017 Duyên Bình Phước 7B1139 6 Nguyễn Phối Hộp 01/01/1991 Tân An, X. An Nhơn, H. Châu A1 10/03/2011 79025K1 B11 30/12/2017 Thành, T. Đồng Tháp 7B1139 7 Đinh Hoàng Ngọc 12/05/1983 8 Đường 12 KP5, P. Hiệp Bình 79025K1 B11 30/12/2017 Khanh Chánh, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí 7B1139 Minh 8 Ngô Thị Ly Na 14/08/1985 TDP8, P. Tân Hòa, TP. Buôn Ma 79025K1 B11 30/12/2017 Thuột, T. Đắk Lắk 7B1139 9 Nguyễn Quỳnh 18/07/1995 122/61 Phạm Văn Hai, P.02, Q. Tân A1 22/09/2013 79025K1 B11 30/12/2017 Như Bình, TP. Hồ Chí Minh 7B1139 10 Nguyễn Minh 24/07/1963 40 Ngô Tất Tố, P.19, Q. Bình Thạnh, A1 03/05/1995 79025K1 B11 30/12/2017 Quang TP. Hồ Chí Minh 7B1139 11 Nguyễn Thị Ngọc 23/11/1983 X. Minh Diệu, H. Hòa Bình, T. Bạc 79025K1 B11 30/12/2017 Tiên Liêu 7B1139 12 Nguyễn Liêu Bảo 12/04/1997 480/28 Cách Mạng Tháng Tám, P.11, A1 26/04/2015 79025K1 B11 30/12/2017 Trân Q.3, TP. Hồ Chí Minh 7B1139 13 Huỳnh Ngọc Minh 16/08/1993 TT. Tân Nghĩa, H. Hàm Tân, T. Bình 79025K1 B11 30/12/2017 Trang Thuận 7B1139 14 Đỗ Thị Xuân Anh 02/09/1976 149A Trương Định, P.09, Q.3, TP. Hồ 79025K1 B11 30/12/2017 Chí Minh 7B1140 Trang 1/15 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) 15 Lê Thị Mỹ Hạnh 22/03/1957 69 Trần Văn Cẩn, P. Tân Thới Hòa, A1 09/09/2012 79025K1 B11 30/12/2017 Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh 7B1140 16 Đinh Thị Ánh 20/10/1975 Hải Sơn, TT. Long Hải, H. Long 79025K1 B11 30/12/2017 Hồng Điền, T. Bà Rịa - Vũng Tàu 7B1140 17 Trần Thúc Loan 19/08/1979 36 Phan Chu Trinh, P. 1, TP. Sóc 79025K1 B11 30/12/2017 Trăng, T. Sóc Trăng 7B1140 18 Võ Văn Lữ 05/03/1959 176/15 Hòa Bình, P. Tân Thới Hòa, Q. 79025K1 B11 30/12/2017 Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh 7B1140 19 Trương Kh. 21/10/1994 26 Đường 10, Khu Dân Cư Bình Phú, 79025K1 B11 30/12/2017 Phương Nguyên P.11, Q.6, TP. Hồ Chí Minh 7B1140 20 Võ Thị Thanh 27/05/1971 595/60 Nguyễn Đình Chiểu, P.02, Q.3, 79025K1 B11 30/12/2017 Nhàn TP. Hồ Chí Minh 7B1140 21 Huỳnh Bá Nhẫn 20/11/1988 322C5, KP6, P. Phú Khương, TP. Bến A1 24/09/2011 79025K1 B11 30/12/2017 Tre, T. Bến Tre 7B1140 22 Nguyễn Ngọc Sơn 09/10/1993 KV6, P. Nguyễn Văn Cừ, TP. Qui 79025K1 B11 30/12/2017 Nhơn, T. Bình Định 7B1140 23 Võ Thị Thanh 12/08/1966 372/9 Điện Biên Phủ, P.11, Q.10, TP. 79025K1 B11 30/12/2017 Hồ Chí Minh 7B1140 24 Phạm Phú Vân 25/09/1975 Phước Lâm, X. Phước Hưng, H. Long A1 05/03/2001 79025K1 B11 30/12/2017 Điền, T. Bà Rịa - Vũng Tàu 7B1140 25 Nguyễn Anh Nhân 06/10/1987 Long Trung, X. Long Thành Trung, A1 09/01/2016 79025K1 B2 30/12/2017 H. Hòa Thành, T. Tây Ninh 7B2008 26 Nguyễn Thị Hồng 19/12/1988 Ấp 3A, X. Hựu Thạnh, H. Đức Hòa, 79025K1 B2 30/12/2017 Diễm T. Long An 7B2012 27 Nguyễn Thị Thu 20/05/1990 80/62 Huỳnh Văn Nghệ, P.15, Q. Tân 79025K1 B2 30/12/2017 Trang Bình, TP. Hồ Chí Minh 7B2014 28 Lê Trung Giang 28/12/1981 416/29 Dương Quảng Hàm, P.05, Q. 79025K1 B2 30/12/2017 Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh 7B2015 29 Trần Thị Ngọc 26/07/1981 311/2B Trần Hưng Đạo, P. Bình 79025K1 B2 30/12/2017 Hiếu Khánh, TP. Long Xuyên, T. An 7B2019 Giang 30 Nguyễn Thị 01/06/1970 337/2/10 Lê Văn Sỹ, P.01, Q. Tân 79025K1 B2 30/12/2017 Khánh Hà Bình, TP. Hồ Chí Minh 7B2022 31 Nguyễn Văn Hòa 20/02/1990 X. Hành Thịnh, H. Nghĩa Hành, T. 79025K1 B2 30/12/2017 Quảng Ngãi 7B2022 32 Phạm Thoại Tân 01/01/1989 E8/24 DKP5, TT. Tân Túc, H. Bình A1 28/10/2007 79025K1 B2 30/12/2017 Chánh, TP. Hồ Chí Minh 7B2022 33 Nguyễn Thị Thảo 23/05/1994 Tổ 9, Ấp 2, X. Tân Khai, H. Hớn 79025K1 B2 30/12/2017 Nguyên Quản, T. Bình Phước 7B2024 Trang 2/15 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) 34 Nguyễn Thị Thư 02/09/1972 Ấp Chánh, X. Đức Lập Hạ, H. Đức 79025K1 B2 30/12/2017 Thanh Hòa, T. Long An 7B2024 35 Nguyễn Đình Triết 01/01/1982 Ấp 1, X. An Hữu, H. Cái Bè, T. Tiền 79025K1 B2 30/12/2017 Giang 7B2024 36 Lê Thị Phương Đài 20/12/1991 Long Hải Nam, P. Xuân Phú, TX. 79025K1 B2 30/12/2017 Sông Cầu, T. Phú Yên 7B2031 37 Lê Na 27/01/1988 157 Đường Số 17, P.11, Q. Gò Vấp, A1 21/07/2007 79025K1 B2 30/12/2017 TP. Hồ Chí Minh 7B2031 38 Trần Minh Tú 11/12/1995 53 L1 + Gác Lửng - Hải Thượng Lãn A1 26/06/2014 79025K1 B2 30/12/2017 Ông, P.10, Q.5, TP. Hồ Chí Minh 7B2031 39 Nguyễn Thanh 21/02/1980 337/16/2C Trần Thủ Độ, P. Phú A1 28/04/2002 79025K1 B2 30/12/2017 Tuyền Thạnh, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh 7B2031 40 Quách Tập Hoa 19/11/1997 24 Trưng Nhị, P. 1, TP. Vũng Tàu, T. A1 25/12/2015 79025K1 B2 30/12/2017 Bà Rịa - Vũng Tàu 7B2033 41 Nguyễn Văn Cử 18/03/1983 168 Trần Quang Khải, P. Tân Định, 79025K1 B2 30/12/2017 Q.1, TP. Hồ Chí Minh 7B2035 42 Lê Thị Thùy Dung 07/03/1990 X. Đắk Môl, H. Đắk Song, T. Đắk A1 23/01/2013 79025K1 B2 30/12/2017 Nông 7B2035 43 Nguyễn Hoàng 26/05/1996 113/1 Ấp 4, X. La Ngà, H. Định Quán, A1 19/10/2014 79025K1 B2 30/12/2017 Duy T. Đồng Nai 7B2035 44 Phạm Hữu Hiệp 18/11/1983 Năm Châu, X. Bình Đông, TX. Gò A1 19/06/2003 79025K1 B2 30/12/2017 Công, T. Tiền Giang 7B2035 45 Nguyễn Văn Minh 10/12/1964 Thuận An, X. Truông Mít, H. Dương 79025K1 B2 30/12/2017 Minh Châu, T. Tây Ninh 7B2035 46 Huỳnh Hoàng Thi 01/12/1992 45 Quốc Lộ 62, P.2, TP. Tân An, T. 79025K1 B2 30/12/2017 Long An 7B2035 47 Trần Thị Thu 24/08/1983 232 Lô C C/C Nguyễn Thiện Thuật, 79025K1 B2 30/12/2017 Trang P.01, Q.3, TP. Hồ Chí Minh 7B2035 48 Hồ Minh Triết 14/07/1984 C402 Lý Văn Phức, P. Tân Định, Q.1, 79025K1 B2 30/12/2017 TP. Hồ Chí Minh 7B2035 49 Đinh Công Trứ 02/06/1990 X. Nghĩa Hải, H. Nghĩa Hưng, T. 79025K1 B2 30/12/2017 Nam Định 7B2035 50 Huỳnh Long Anh 20/06/1981 1/4D Ấp 6, X. Xuân Thới Thượng, H. A1 05/04/2003 79025K1 B2 30/12/2017 Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh 7B2041 51 Nguyễn Ngọc 30/05/1988 32/9 Khu Phố 2, P. Tân Thới Nhất, 79025K1 B2 30/12/2017 Hoàng Anh Q.12, TP. Hồ Chí Minh 7B2041 52 Nguyễn Phạm Anh 04/09/1995 X. Nghĩa Mỹ, H. Tư Nghĩa, T. 79025K1 B2 30/12/2017 Quảng Ngãi 7B2041 Trang 3/15 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) 53 Nguyễn Thị Tú 02/09/1993 1056/2/25/27/2 KP1, P. Bình Chiểu, Q. 79025K1 B2 30/12/2017 Anh Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh 7B2041 54 Nguyễn Trần Tuấn 15/04/1985 392/8/61 Cao Thắng, P.12, Q.10, TP. 79025K1 B2 30/12/2017 Anh Hồ Chí Minh 7B2041 55 Lưu Hứa Ngọc 24/09/1983 3.06 Lô B C/C Vườn Lài, P.
Recommended publications
  • Survey on Socio-Economic Development Strategy for the South-Central Coastal Area in Vietnam
    Survey on Socio-Economic Development Strategy for the South-Central Coastal Area in Vietnam Final Report October 2012 JAPAN INTERNATIONAL COOPERATION AGENCY(JICA) Nippon Koei Co., Ltd. KRI International Corp. 1R Pacet Corp. JR 12-065 Dak Lak NR-26 Khanh Hoa PR-2 PR-723 NR-1 NR-27 NR-27 NR-27B Lam Dong NR-27 Ninh Thuan NR-20 NR-28 NR-1 NR-55 Binh Thuan Legend Capital City City NR-1 Railway(North-South Railway) National Road(NR・・・) NR-55 Provincial Road(PR・・・) 02550 75 100Km Study Area(Three Provinces) Location Map of the Study Area Survey on Socio-Economic Development Strategy for the South-Central Coastal Area in Vietnam Survey on Socio-Economic Development Strategy for the South-Central Coastal Area in Vietnam Final Report Table of Contents Page CHAPTER 1 OBJECTIVE AND STUY AREA .............................................................. 1-1 1.1 Objectives of the Study ..................................................................................... 1-1 1.2 Study Schedule ................................................................................................. 1-1 1.3 Focus of Regional Strategy Preparation ........................................................... 1-2 CHAPTER 2 GENERAL CHARACTERISTICS OF THE STUDY AREA .................. 2-1 2.1 Study Area ......................................................................................................... 2-1 2.2 Outline of the Study Area ................................................................................. 2-2 2.3 Characteristics of Ninh Thuan Province
    [Show full text]
  • Geographical Indications in Vietnam
    PUBLISHING RESPONSIBILITY Dinh Huu Phi (Dr.) General Director of the Natonal Ofce of Intellectual Property, Preface Ministry of Science and Technology A geographical indicaton (GI) is a sign which identfes a product whose reputaton and specifc quality atributes consttuted by the unique combinaton of local natural resources and cultural ones in a given territory, region or country. GI has been increasingly adopted as an efectve EDITED BY: strategy to raise awareness of the consumers about the origin and quality of products, as well as to Dao Duc Huan (Dr.) promote image of origin-based products and valorize the heritage values consttuted by natural and Trinh Van Tuan (Dr.) cultural resources aiming at raising compettveness of traditonal products. There are around 10,000 Luu Duc Thanh products protected under GI worldwide, with an estmated annual trading turnover of US$ 50 billion. Nguyen Ba Hoi Thanks to favorable natural endowments, diversifed traditons and cultures, experiences, diligence and skills of the people, Vietnam possesses a diverse range of typical agricultural and handicraf products of quality and reputaton anchored on territory and associated with local cultural identtes. PREPARED BY: Many origin-based products are widely known in the domestc and internatonal markets. Nguyen Mai Huong (Dr.) Nguyen Huong Trang Vietnam has built a fundamental legislatve framework to facilitate the registraton for Pham Thi Hanh Tho (Dr.) Nguyen Thi Phuong Thao protected geographical indicatons (PGI) aiming at promotng origin-based products in parallel Estelle Bienabe (Dr.) Nguyen Ha Thanh with enhancing their values and compettveness in the market. That 60 agricultural and handicraf Bui Quang Duan Le Minh Thu products originated from 39 provinces and cites beneft from PGI by June 2018 underlines an Dang Phuc Giang Bui Tuan Anh increasingly signifcant role of GI in producing and trading local specialtes.
    [Show full text]
  • Chapter 7 Hydrogeology
    CHAPTER 7 HYDROGEOLOGY The Study on Groundwater Development in the Rural Provinces of the Southern Coastal Zone in the Socialist Republic of Vietnam Final Report - Supporting - Chapter 7 Hydrogeology CHAPTER 7 HYDROGEOLOGY 7.1 Hydro-geological Survey 7.1.1 Purpose of Survey The hydrogeological survey was conducted to know the geomorphology, the hydrogeology and the distribution and quantities of surface water (rivers, pond, swamps, springs etc.) in the targeted 24 communes. 7.1.2 Survey Method The Study Team conducted the survey systematically with following procedure. a) Before visiting each target commune, the Study Team roughly grasp the hydrogeological images (natural condition, geomorphology, geology, resource of water supply facilities, water quality of groundwater and surface water) of the Study Area using the result of review, analysis of the existing data and the remote sensing analysis. b) Interview on the distribution of main surface water (the location and quantity), main water resources in the 24 target communes. c) Verification of the interview results in the site and acquisition of the location data using handy GPS and simple water quality test equipments. 7.1.3 The Survey Result The field survey conducted from 25 June 2007 to 26 July 2007. Phu Yen, Khanh Hoa and Nin Thuan provinces were in dry season, and Binh Thuan was in rainy season. The each survey result was shown in data sheets with tabular forms for identified surface waters (refer to annex). The results are summarized to from Table 7.1.1 to Table 7.1.24 by every target commune. The main outputs of the survey result are as follows: a.
    [Show full text]
  • Danh Sách Các Cửa Hàng Của Viễn Thông A
    DANH SÁCH CÁC CỬA HÀNG CỦA VIỄN THÔNG A STT ĐỊA CHỈ CỬA HÀNG 1 80 - 82 Trƣng Trắc, Phƣờng Đức Thắng, TP Phan Thiết 2 75 Thống Nhất, phƣờng Phƣớc Hội, Thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận. 3 Phan Rang: 01 Ðƣờng Yersin, TP. Phan Rang Mỹ Xuân: Góc ngã 4 Quốc Lộ 51– Long Hậu, xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – 4 Vũng Tàu 5 92 Nguyễn Hƣũ Thọ, phƣờng Phƣớc Trung, Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 6 165 Lê Hồng Phong, Phƣờng 8, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 7 906 Phú Riềng Đỏ, Đồng Xoài, Bình Phƣớc 8 246 Phạm Văn Thuận, Biên Hòa (BH1) 9 126 Đồng Khởi, Biên Hòa (BH2) 10 18 ẤP 3, NHON TRACH, DONG NAI 11 Biên Hòa 4, 32-32A KP 4, P.Long Bình, Đồng Nai Long Thành: Góc đƣờng Lê Duẩn - Hai Bà Trƣng, khu Phƣớc Hải, thị trấn Long Thành, tỉnh 12 Đồng Nai. 13 Bình Dƣơng 4 - 32/1 Khu Phố 1A, Thuận An Bình Dƣơng 7 - Miếu Ông Cù: 27/7 Đƣờng DT743, P. Bình Chuẩn, TX Thuận An, tỉnh Bình 14 Dƣơng. Bƣu điện Bến Cát, Bình Dƣơng - Bƣu điện thị xã Bến Cát, KP2, P. Mỹ Phƣớc, TX Bến Cát, Tỉnh 15 Bình Dƣơng. KCN Mỹ Phƣớc 1, Bến Cát, Bình Dƣơng: Lô CC1 (góc đƣờng D1-N1) Khu thƣơng mại dịch vụ 16 và tái định cƣ Mỹ Phƣớc, P. Mỹ Phƣớc, TX Bến Cát, Bình Dƣơng. 17 121A Nguyễn Duy Trinh Q.2 18 139 Trần Não, P.An Khánh, Q.2 19 226 Đặng Văn Bi, P.
    [Show full text]
  • Spoon-Billed Sandpiper Task Force · News Bull · No 22 · May 2020
    Spoon-billed Sandpiper Task Force · News Bull · No 22 · May 2020 Spoon-billed Sandpiper Task Force News Bulletin No 22 · May 2020 Contents Foreword from the Editor .................................................................................................................................. 3 Guest Editorial: Scott Hecker, Director of Bird Conservation, ICFC ............................................................ 4 Message from the EAAFP Secretariat: Doug Watkins, Chief Executive ....................................................... 6 Spoon-billed Sandpiper Census in China, January 2020 ............................................................................... 7 A new Site for the Spoon-billed Sandpiper in Vietnam ............................................................................... 12 Gulf of Mottama – Spoon-billed Sandpiper midwinter Census January 2020 .......................................... 17 Save the long Journey from Russia to Myanmar ........................................................................................... 23 News from Pak Thale Nature Reserve ............................................................................................................ 24 Updates from ICFC supported Projects in the wintering Areas .................................................................. 26 Summary of SBS Winter Counts 2020 ............................................................................................................ 29 Hunting pressure on Shorebirds in Kamchatka ...........................................................................................
    [Show full text]
  • Viet Nam Living Standards Survey (VNLSS), 1992-93
    Viet Nam Living Standards Survey (VNLSS), 1992-93 Basic Information Poverty and Human Resources Division The World Bank December 1994 updated February 2000 i:\b_info\vietnam\binfo.doc Table of Contents 1. Overview .................................................................................................................................... 1 2. Survey Questionnaire ................................................................................................................. 1 2.1 Household Questionnaire ..................................................................................................... 1 2.2 Community Questionnaire ................................................................................................... 9 2.3 Price Questionnaire ............................................................................................................ 10 3. Sample...................................................................................................................................... 10 3.1 Sample Design.................................................................................................................... 10 3.2 Implementation................................................................................................................... 12 4. Organization of the Survey....................................................................................................... 12 4.1 Survey Management..........................................................................................................
    [Show full text]
  • DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE (Ban Hành Kèm Theo Quyết Định Số 3160 Ngày 14/12/2016 Của Giám Đốc Sở Giao Thông Vận Tải TP
    DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE (Ban hành kèm theo Quyết định số 3160 ngày 14/12/2016 của Giám đốc Sở Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh) Đã có giấy phép lái xe Hạng Ngày tháng giấy Lớp, khóa phép lái Trúng tuyển STT Họ và tên năm sinh Nơi cư trú Ngày trúng Ghi chú Hạng xe tuyển (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) 1 Nguyễn Hải Sang 26/12/1997 KV1, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, 79020K1 A1 14/12/2016 T. Bình Định 6A1016 2 Đinh Trần Thu 17/08/1994 152/15B Đường 30/4, P.25, Q. Bình 79020K1 A1 14/12/2016 Hiền Thạnh, TP. Hồ Chí Minh 6A1040 3 Ngô Hoài Bảo 10/08/1998 La Vang 2, X. Quảng Sơn, H. Ninh 79020K1 A1 14/12/2016 Nhân Sơn, T. Ninh Thuận 6A1040 4 Nguyễn Hoàng Hà 21/02/1998 214/B5bis Nguyễn Trãi, P. Nguyễn 79020K1 A1 14/12/2016 Cư Trinh, Q.1, TP. Hồ Chí Minh 6A1044 5 Phạm Thị Hường 27/05/1997 TT. Chư Sê, H. Chư Sê, T. Gia Lai 79020K1 A1 14/12/2016 6A1047 6 Vũ Văn Quyền 07/11/1989 X. Ngư Lộc, H. Hậu Lộc, T. Thanh 79020K1 A1 14/12/2016 Hóa 6A1051 7 Trần Như Thảo 29/10/1998 X. Hành Đức, H. Nghĩa Hành, T. 79020K1 A1 14/12/2016 Quảng Ngãi 6A1054 8 Lê Thị Hồng Dân 01/01/1979 Mỹ Điền, X. Long Hựu Tây, H.
    [Show full text]
  • Service Updates Due to COVID-19 Outbreak | Posted on September 30, 2021 Updates Are Highlighted
    Service updates due to COVID-19 outbreak | Posted on September 30, 2021 Updates are highlighted. At FedEx and TNT, we are always evaluating how to optimize our operations to meet our customers’ expectations. COVID-19 has disrupted supply chains globally, and air cargo capacity is extremely constrained. To continue providing the best possible service for our customers, we are making several adjustments to our services and transit times globally. Please note that the information is subject to change without prior notice due to the dynamic nature of the COVID-19 situation. Temporary suspension of FedEx Express Money-Back Guarantee The impact of COVID-19 is causing local, state, and national governments around the world to issue work and travel restrictions on a daily basis, which are impacting our ability to meet our high standards of service. As a result, Money-back guarantee (MBG) has been temporary suspended for all FedEx Express service till further notice. Temporary signature suspension for delivery For the safety and well-being of our couriers and customers, FedEx and TNT signature guidelines are temporarily adjusted for all shipments within APAC with some exceptions. In efforts to minimize physical interactions, our couriers will now only seek verbal confirmation of delivery for most shipments. This means that your recipients will not be asked to sign for most deliveries, until further notice. Submission of export declaration documents for Personal Protective Equipment (PPE) shipments outbound from China When planning your PPE export shipments from China, please note that shippers have to provide all required export declaration documents to complete clearance process within 5 working days from the date of pick-up.
    [Show full text]
  • Updated Lccs List.Xlsx
    MÃ NGÂN HÀNG LOCAL CLEARING CODE STT Mã ngân hàng Tên ngân hàng Tên chi nhánh No. Bank code Bank name Branch 1 79320001 Ngân hàng TM TNHH MTV Dầu khí Toàn Cầu (Global Petrolimex Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 2 79327001 Ngân hàng TMCP Bản Việt (Vietcapital Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 3 01317001 Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (South East Asia Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 4 79306001 Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 5 79321001 Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Development Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 6 79333001 Ngân hàng TMCP Phương Đông (Orient Commercial Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 7 79314013 Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (Vietnam International Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 8 01348002 Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội (Saigon Hanoi Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 9 79334001 Ngân hàng TMCP Sài Gòn (Sai Gon Commercial Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 10 01355002 Ngân hàng TMCP Việt Á (VietA Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 11 79602001 Ngân hàng TNHH MTV ANZ Việt Nam (ANZ Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 12 01661001 Ngân hàng TNHH MTV CIMB Việt Nam (CIMB BANK) Tất cả chi nhánh (All branches) 13 01604001 Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered Việt Nam (Standard Chartered Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 14 01358001 Ngân hàng TMCP Tiên Phong (Tien Phong Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 15 01359001 Ngân hàng TMCP Bảo Việt (Bao Viet Bank) Tất cả chi nhánh (All branches) 16 79616001 Ngân hàng TNHH MTV Shinhan
    [Show full text]
  • List of Districts of Vietnam
    S.No Province Name of District 1 An Giang Province An Phú 2 An Giang Province Châu Đốc 3 An Giang Province Châu Phú 4 An Giang Province Châu Thành 5 An Giang Province Chợ Mới 6 An Giang Province Long Xuyên 7 An Giang Province Phú Tân 8 An Giang Province Tân Châu 9 An Giang Province Thoại Sơn 10 An Giang Province Tịnh Biên 11 An Giang Province Tri Tôn 12 Bà Rịa–Vũng Tàu Province Bà Rịa 13 Bà Rịa–Vũng Tàu Province Châu Đức 14 Bà Rịa–Vũng Tàu Province Côn Đảo 15 Bà Rịa–Vũng Tàu Province Đất Đỏ 16 Bà Rịa–Vũng Tàu Province Long Điền 17 Bà Rịa–Vũng Tàu Province Tân Thành 18 Bà Rịa–Vũng Tàu Province Vũng Tàu 19 Bà Rịa–Vũng Tàu Province Xuyên Mộc 20 Bắc Giang Province Bắc Giang 21 Bắc Giang Province Hiệp Hòa 22 Bắc Giang Province Lạng Giang 23 Bắc Giang Province Lục Nam 24 Bắc Giang Province Lục Ngạn 25 Bắc Giang Province Sơn Động 26 Bắc Giang Province Tân Yên 27 Bắc Giang Province Việt Yên 28 Bắc Giang Province Yên Dũng 29 Bắc Giang Province Yên Thế 30 Bắc Kạn Province Ba Bể 31 Bắc Kạn Province Bắc Kạn 32 Bắc Kạn Province Bạch Thông 33 Bắc Kạn Province Chợ Đồn 34 Bắc Kạn Province Chợ Mới 35 Bắc Kạn Province Na Rì 36 Bắc Kạn Province Ngân Sơn 37 Bắc Kạn Province Pác Nặm 38 Bạc Liêu Province Bạc Liêu 39 Bạc Liêu Province Đông Hải 40 Bạc Liêu Province Giá Rai 41 Bạc Liêu Province Hòa Bình 42 Bạc Liêu Province Hồng Dân 43 Bạc Liêu Province Phước Long 44 Bạc Liêu Province Vĩnh Lợi 45 Bắc Ninh Province Bắc Ninh 46 Bắc Ninh Province Gia Bình www.downloadexcelfiles.com 47 Bắc Ninh Province Lương Tài 48 Bắc Ninh Province Quế Võ 49 Bắc Ninh Province Thuận
    [Show full text]
  • Viet Nam Viet Nam COVID-19 Situation Report #51 Situation
    Viet Nam Coronavirus Disease 2019 (COVID-19) Situation Report #51 18 July 2021 Report as of 18 July 2021 Viet Nam COVID-19 Situation Report #51 Report as of 18 July 2021, 18:00 Situation Summary Cumulative numbers from 23 Jan 2020 – 18 July 2021 53,830 Cases 11,072 (20.6%) 254 (PFC 0.47%) 11,890,084 (PR 0.45%) 4,283,906 Recovered Deaths Laboratory tests Vaccine doses Highlights from Current Community Outbreak (from 27 April to 18 July 2021)1 − Ho Chi Minh City (HCMC) continued to be the epicentre with daily number exponentially increased, accounting for approximately 63% of the nationwide tally. − During the week (from 12 – 18 Jul), a total of 20,684 new cases were reported (increased 2.1 times compared to previous week) including 129 deaths. These included 20,549 locally acquired cases and 135 imported cases. Of the 135 imported cases, there were 15 foreigners and 120 repatriated Vietnamese citizens. − On average, almost 3,000 new locally acquired cases were reported per day, with new peaks established. − Cumulatively for this wave, as of 18 July 2021 - 50,201 locally acquired lab confirmed cases have been reported (increased 23,876 cases or 2.4 times from previous week) including 219 deaths (PFC 0.43%) from 58 cities/ provinces (no additional provinces reported cases last week). See Figures 3 and 4. − Five (5) cities/ provinces with highest case number reported: HCMC (31,391); Bac Giang (5,784); Binh Duong (2,644); Bac Ninh (1,690); Dong Thap (1,320). − Twelve (12) provinces have passed at least 14 days since the last local cases reported: Yen Bai, Quang Tri, Tuyen Quang, Son La, Ninh Binh, Thai Nguyen, Dien Bien, Hai Duong, Phu Tho, Quang Ninh, Hoa Binh, Back Kan.
    [Show full text]
  • Cập Nhật Dịch Vụ Do Việc Bùng Phát COVID-19 | Đăng Ngày 31/08/2021
    Cập nhật dịch vụ do việc bùng phát COVID-19 | Đăng ngày 22/09/2021 Các thay đổi được tô vàng Tại FedEx và TNT, chúng tôi luôn tìm kiếm cách tối ưu hóa hoạt động của mình để đáp ứng kỳ vọng của khách hàng. COVID-19 đã làm gián đoạn chuỗi cung ứng trên toàn cầu và làm tải trọng vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không bị cực kỳ hạn chế. Để tiếp tục cung cấp dịch vụ tốt nhất có thể cho khách hàng, chúng tôi đang thực hiện một số điều chỉnh đối với dịch vụ và thời gian vận chuyển trên toàn cầu. Xin lưu ý rằng thông tin có thể thay đổi mà không thông báo trước do tính chất biến động của tình huống. Tạm ngừng Đảm bảo Hoàn tiền của FedEx Tác động của COVID-19 đang khiến chính quyền địa phương, tiểu bang và quốc gia trên toàn thế giới ban hành các hạn chế hoạt động và di chuyển hàng ngày, làm ảnh hưởng đến khả năng đáp ứng các tiêu chuẩn dịch vụ cao của chúng tôi. Vì thế chúng tôi đã quyết định tạm ngưng Bảo đảm Hoàn tiền (MBG) cho tất cả các dịch vụ của FedEx Express, có hiệu lực ngay lập tức cho đến khi có thông báo mới. Ngừng lấy chữ ký khi giao hàng Vì sự an toàn và sức khỏe của nhân viên chuyển phát và khách hàng, việc lấy chữ ký khách hàng của FedEx và TNT tạm thời được điều chỉnh cho tất cả các lô hàng trong APAC với một số ngoại lệ.
    [Show full text]