Table of Contents Mục Lục
Total Page:16
File Type:pdf, Size:1020Kb
Table of contents Mục lục Forewords ........................................................................ 5 LỜI TỰA ..........................................................................................................5 1. Early relations .................................................... 17 1. QUAN HỆ THỜI KỲ ĐẦU ................................................... 17 2. Belgian ODA ....................................................... 21 2. NGUỒN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA BỈ ....... 21 2.1. The First Steps ....................................................21 2.1. Những bước đi đầu tiên ........................................................ 21 2.2. Period 1990 - 2000 ............................................ 23 2.2. Giai đoạn 1990 – 2000 ........................................................... 23 2.3. 2001-2007: Alignment with Country 2.3. 2001-2007: Liên kết với chiến lược quốc gia và Strategy and Sector Approach ........................... 28 phương pháp tiếp cận .......................................................... 28 2.4. The Future ......................................................... 30 2.4. Tương lai ..................................................................................... 30 2.5. Ongoing Bilateral Programmes .......................... 32 2.5. Các dự án hợp tác song phương đang thực hiện ........ 32 3. Indirect actors .................................................... 75 3. NHỮNG NHÂN TỐ GIÁN TIẾP .......................................... 75 3.1. VVOB ...................................................................75 3.1. VVOB ............................................................................................ 75 3.2. APEFE .................................................................77 3.2. APEFE ........................................................................................... 77 3.3. VLIR ...................................................................80 3.3. VLIR............................................................................................... 80 3.4. CUD ...................................................................88 3.4. CUD .............................................................................................. 88 3.5. ITM-Antwerp ...................................................... 97 3.5. Viện Y học Nhiệt đới (ITM) tại Antwerp ........................... 97 3.6. Non-Governmental Organisations ....................101 3.6. Các tổ chức phi Chính phủ ................................................101 4. Scientific and Technological Cooperation .............111 5. Economic Cooperation ....................................... 113 4. HỢP TÁC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ .......................... 111 5.1. BIO: Support to the Private Sector ................... 113 5. HỢP TÁC KINH TẾ ........................................................... 113 5.2. FINEXPO ...........................................................114 5.1. BIO: Hỗ trợ khu vực tư nhân ..............................................113 6. Federal entities ................................................. 117 5.2. FINEXPO....................................................................................114 Wallonia-Brussels .................................................... 117 6. CÁC THỂ CHẾ LIÊN BANG ............................................. 117 Wallonia-Brussels ............................................................................117 List of Abbreviations Các chữ viết tắt APEFE Association pour la Promotion de l’Education et de la APEFE Hiệp hội xúc tiến giáo dục và đào tạo ở nước ngoài Formation à l’Etranger ASEAN Hiệp hội các nước Đông Nam Á ASEAN Association of South East Asian Nations ASEM Hội nghị Á-Âu ASEM Asia-Europe Meeting AWEX Cơ quan chuyên trách về xuất khẩu và đầu tư nước AWEX Agence wallonne à l’Exportation et aux ngoài của vùng Wallonie Investissements Etrangers BELSPO Belgian Federal Science Policy Office BELSPO Văn phòng Liên bang Bỉ về Chính sách khoa học BIO Belgian Investment Company for Developing BIO Công ty đầu tư Bỉ cho các nước đang phát triển Countries BTC Cơ quan Hợp tác kỹ thuật Bỉ BTC Belgian Technical Cooperation DAC Uỷ ban viện trợ phát triển DAC Development Assistance Committee CIUF Hội đồng liên trường đại học của Cộng đồng nói tiếng CIUF Conseil Interuniversitaire de la Communauté française Pháp của Bỉ CPRGS Comprehensive Poverty Reduction and Growth CPRGS Chiến lược toàn diện về giảm nghèo và tăng trưởng Strategy CTU Đại học Cần Thơ CTU Can Tho University CUD Commission Universitaire pour le Développement CUD Uỷ ban phát triển đại học DGDC Directorate General of Development Cooperation DGDC Tổng vụ Hợp tác phát triển Bỉ EC European Commission EC Uỷ ban châu Âu ESPOL Escuela Superior Politécnica del Litoral (Ecuador) ESPOL Đại học Bách khoa Litoral (Ê-cu-a-đo) FAO Food and Agriculture Organization FAO Tổ chức Nông Lương thế giới HCMC Ho Chi Minh City HCMC Thành phố Hồ Chí Minh HUT Hanoi University of Technology HUT Đại học Bách khoa Hà Nội IAS Institute of Agricultural Science for Southern Vietnam IAS Viện khoa học Nông nghiệp miền Nam Việt Nam ICP International Course Programme ICP Chương trình các khoá học quốc tế ICT Information and Communication Technology ICT Công nghệ thông tin và truyền thông IFC International Finance Corporation ILO International Labour Organization IFC Tập đoàn tài chính quốc tế IMF International Monetary Fund ILO Tổ chức Lao động quốc tế ITM Institute of Tropical Medicine IMF Quỹ Tiền tệ quốc tế IUC Institutional University Cooperation ITM Viện Y học Nhiệt đới Antwerp KUL Katholieke Universiteit Leuven IUC Hợp tác thể chế đại học MIC Middle Income Country KUL Đại học Công giáo Leuven MOH Ministry of Health MIC Nước có thu nhập trung bình MOLISA Ministry of Labor, Invalids and Social Affairs MOH Bộ Y tế 3 MOST Ministry of Science and Technology of Vietnam MOLISA Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội NGO Non Governmental Organisation MOST Bộ Khoa học và Công nghệ NIMPE National Institute of Malaria, Parasitology and NGO Tổ chức phi chính phủ Entomology NIMPE Viện Sốt rét, ký sinh và côn trùng Trung ương ODA Official Development Assistance ODA Viện trợ phát triển chính thức OECD Organisation for Economic Cooperation and Development OECD Tổ chức hợp tác kinh tế và phát triển OMC Organisation Mondiale du Commerce OMC Tổ chức Thương mại thế giới PAR Public Admininstration Reform PAR Cải cách hành chính công SMEs Small and medium-sized enterprises SMEs Các doanh nghiệp vừa và nhỏ UA Universiteit Antwerpen UA Đại học Antwerpen UN United Nations UN Liên Hiệp Quốc UNESCO United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization UNESCO Tổ chức giáo dục, khoa học và văn hoá của Liên Hiệp Quốc UNIDO United Nations Industrial Development Organization UOS University Development Cooperation UNIDO Tổ chức phát triển công nghiệp của Liên Hiệp Quốc VIGMR Vietnam Institute of Geosciences and Mineral UOS Hợp tác phát triển đại học Resources VIGMR Viện nghiên cứu địa chất và khoáng sản Việt Nam VLIR Vlaamse Interuniversitaire Raad VLIR Hội đồng liên trường đại học của Cộng đồng nói tiếng VUB Vrije Universiteit Brussel Hà Lan VVOB Flemish Office for Development Cooperation and VUB Đại học tự do Brussel Technical Assistance VVOB Cơ quan Hợp tác phát triển và hỗ trợ kỹ thuật vùng VWU Vietnam Women’s Union Flanders WTO World Trade Organization VWU Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam WTO Tổ chức Thương mại thế giới 4 Forewords LỜI TỰA Charles Michel Charles Michel Belgian Minister of Development Cooperation Bộ trưởng Hợp tác phát triển Bỉ Belgium and Vietnam officially established Bỉ và Việt Nam chính thức thiết lập quan hệ ngoại diplomatic relations 34 years ago, on March giao cách đây 34 năm, vào ngày 22 tháng 3 năm 22, 1973. Vietnam and the Vietnamese people 1973. Khi đó, đất nước và nhân dân Việt Nam vẫn were still suffering of a war that had ravaged đang phải chịu đựng một cuộc chiến tranh đã tàn the country for several decades. Immediately phá đất nước nhiều thập kỉ. Ngay khi chiến tranh after the end of this war in 1975, the Belgian Embassy was opened in Hanoi and on October 11, 1977, our kết thúc năm 1975, Đại sứ quán Vương quốc Bỉ được mở tại countries signed a General Agreement on “Economic, Hà Nội vào ngày 11 tháng 10 năm 1975. Hai nước ký Hiệp Industrial and Technical Cooperation”. Other agreements định chung về “Hợp tác Kinh tế, Công nghiệp và Kỹ thuật”. followed of which the most important are the Agreement Các hiệp định khác cũng lần lượt được kí kết, trong đó quan on Encouragement and Protection of Investment (1991), trọng nhất là Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư Agreement on Non-double Taxation (1996) and the (1991), Hiệp định chống đánh thuế hai lần (1996) và Hiệp Agreement on Scientific and Technological Cooperation định về Hợp tác khoa học- kỹ thuật (2002). Từ đó đến nay, (2002). Ever since, close relations have been established mối quan hệ giữa Bỉ và Việt Nam ngày càng khăng khít, và between Vietnam and Belgium and many programmes nhiều chương trình đã được hai bên phối hợp thực hiện. have been jointly set up and implemented. I am proud and happy to see that over this period Vietnam Tôi hạnh phúc và tự hào khi chứng kiến trong thời gian qua and Belgium have built excellent relations based on mutual Việt Nam và Bỉ đã xây dựng mối quan hệ bền chặt trên cơ sở trust and cooperation. This is confirmed by the many high- hợp tác và tin tưởng lẫn nhau. Điều này được khẳng định qua level visits that took place between the two countries. những chuyến thăm cấp cao của lãnh đạo hai