<<

APENDIX 1

The administrative units at communes, wards, towns (called communes) of difficult areas _

1. HÀ GIANG ROVINCE (181communes)

1.1. Mèo Vạc District (18 communes): Mèo Vạc, Pả Vi, Sủng Máng, Xín Cái, Lũng Chinh, Thƣợng Phùng, Sơn Vĩ, Sủng Trà, Nậm Ban, Tả Lủng, Pải Lủng, Tát Ngà, Lũng Pù, Cán Chu Phìn, Giàng Chu Phìn, Niêm Sơn, Khâu Vai and Niêm Tòng.

1.2. Đồng Văn District (19 communes): Đồng Văn, Sà Phìn, Sính Lủng, Ma Lé, Phố Là, Lũng Cú, Lũng Phìn, Lũng Thầu, Sảng Tủng, Tả Lủng, Sủng Trái, Tả Phìn, Sủng Là, Vần Chải, Thài Phìn Tủng, Lũng Táo, Hố Quáng Phìn, Phố Cáo and Phố Bảng.

1.3. Yên Minh District (18 communes ): Yên Minh, Lao And Chải, Na Khê, Đƣờng Thƣợng, Du Già, Bạch Đích, Mậu Long, Du Tiến, Thắng Mố, Sủng Thài, Hữu , Sủng Cháng, Lũng Hồ, Ngọc Long, Ngam La, Phú Lũng, Mậu Duệ and Đông Minh.

1.4. Quản Bạ District (13 communes): Tam Sơn, Quản Bạ, Quyết Tiến, Đông Hà, Thanh Vân, Tùng Andi, Tả Ván, Cao Mã Pờ, Nghĩa Thuận, Lùng Tám, Thái An, Bát Đại Sơn and Cán Tỷ.

1.5. Hà Giang Town (02 communes): Phƣơng Thiện, Phƣơng Độ.

1.6. Bắc Mê District (13 communes): Yên Định, Minh Ngọc, Lạc Nông, Yên Phú, Yên Phong, Thƣợng Tân, Minh Sơn, Giáp Trung, Phú Nam, Yên Cƣờng, Đƣờng Hồng, Đƣờng Âm and Phiêng Luông.

1.7. Vị Xuyên District (21 communes): Trung Thành, Linh Hồ, Đạo Đức, Phú Linh, Kim Thạch, Kim Linh, Phƣơng Tiến, Tùng Bá, Thuận Hoà, Phong Quang, Ngọc Linh, Ngọc Minh, Bạch Ngọc, Quảng Ngần, Thƣợng Sơn, Cao Bồ, Lao Chải, Xín Chải, Thanh Đức, Thanh Thuỷ and Minh Tân.

1.8. Bắc Quang District (18 communes): Quang Minh, Tiên Kiều, Liên Hiệp, Vô Điếm, Vĩnh Phúc, Hữu Sản, Tân Thành, Đông Thành, Đồng Yên, Bằng Hành, Việt Hồng, Vĩnh Hảo, Kim Ngọc, Đồng Tâm, Thƣợng Bình, Đức Xuân, Tân Lập and Đồng Tiến.

1.9. Quang Bình District (15 communes): Yên Bình, Tiên Yên, Vĩ Thƣợng, Tân Trịnh, Tân Bắc, Bằng Lang, Xuân Giang, Yên Hà, Hƣơng Sơn, Xuân Minh, Tiên Nguyên, Nà Khƣơng, Tân Nam, Bản Rịa and Yên Thành.

1.10. Hoàng Su Phì District (25 communes): Vinh Quang, Thông Nguyên, Nậm Ty, Nậm Dịch, Đản Ván, Bản Luốc, Bản Máy, Bản Péo, Bản Phùng, Bản Nhùng, Chiến Phố, Hồ Thầu, Nam Sơn, Nàng Đôn, Nậm Khòa, Ngàm Đăng Andi, Pố Lồ, Pờ Ly Ngài, Sán Sả Hồ, Tân Tiến, Tả Sử Chóng, Thàng Tín, Thèn Chu Phìn, Túng Sán and Tụ Nhân.

1.11. Xín Mần District (19 communes): Cốc Pài, Nàn Xỉn, Chí Cà, Thèn Phàng, Bản Ríu, Pà Vầy Sủ, Nàn Ma, Xín Mần, Bản Ngò, Nấm Dẩn, Chế Là, Tả Nhìu, Cốc Rế, Thu Tà, Ngán Chiên, Trung Thịnh, Nà Trì, Khuôn Lùng and Quảng Nguyên.

2. CAO BẰNG PROVINCE (179 communes)

2.1. Hà Quảng District (19 communes): Xuân Hoà, Phù Ngọc, Vần Dính, Đào Ngạn, Sóc Hà, Nà Sác, Trƣờng Hà, Quý Quân, Kéo Yên, Lũng Nặm, Vân An, Cải Viên, Nội Thôn, Tổng Cọt, Thƣợng Thôn, Hồng Sỹ, Sỹ Hai, Mã Ba and Hạ Thôn.

2.2. Nguyên Bình District (20 communes): Nguyên Bình, Tĩnh Túc, Minh Tâm, Thể Dục, Minh Thanh, Tam Kim, Lang Môn, Ca Thành, Triệu Nguyên, Hƣng Đạo, Yên Lạc, Phan Thanh, Thịnh Vƣợng, Bắc Hợp, Mai Long, Vũ Nông, Thành Công, Quang Thành, Hoa Thám and Thái Học.

2.3. Bảo Lâm District (14 communes): Pác Miầu, Mông Ân, Thạch Lâm, Nam Cao, Thái Sơn, Đức Hạnh, Lý Bôn, Vĩnh Quang, Vĩnh Phong, Nam Quang, Tân Việt, Quảng Lâm, Thái Học and Yên Thổ.

2.4. Trùng Khánh District (18 communes): Lăng Yên, Lăng Hiếu, Đình Minh, Thông Huề, Đức Hồng, Cảnh Tiên, Phong Châu, Đình Phong, Khâm Thành, Đàm Thuỷ, Chí Viễn, Phong Nậm, Trung Phúc, Ngọc Khê, Thân Giáp, Ngọc Chung, Cao Thăng and Đoài Côn.

2.5. Trà Lĩnh District (10 communes): Hùng Quốc, Cao Chƣơng, Xuân Nội, Quang Hán, Cô Mƣời, Quốc Toản, Quang Trung, Tri Phƣơng, Lƣu Ngọc and Quang Vinh.

2.6. Quảng Uyên District (16 communes): Quốc Phong, Tự Do, Chí Thảo, Phúc Sen, Hồng Định, Bình Lăng, Quảng Hƣng, Hồng Quang, Cai Bộ, Đoài Khôn, Độc Lập, Hạnh Phúc, Phi Hải, Hoàng Hải, Ngọc Động and Quốc Dân.

2.7. Hạ Lang District (14 communes): Thanh Nhật, Minh Long, Lý Quốc, Đồng Loan, Việt Chu, Thị Hoa, Thái Đức, An Lạc, Cô Ngân, Thắng Lợi, Kim Loan, Đức Quang, Vinh Quý and Quang Long.

2.8. Bảo Lạc District (14 communes): Bảo Lạc, Xuân Trƣờng, Đình Phùng, Hồng Trị, Cô Ba, Huy Giáp, Khánh Xuân, Phan Thanh, Thƣợng Hà, Sơn Lộ, Hƣng Đạo, Cốc Pàng, Hồng An and Bảo Toàn.

2.9. Thông Nông District (10 communes): Thông Nông, Ngọc Động, Vị Quang, Cần Yên, Lƣơng Can, Bình Lãng, Lƣơng Thông, Đa Thông, Thanh Long and Yên Sơn.

2.10. Phục Hoà District (9 communes): Tà Lùng, Hoà Thuận, Lƣơng Thiện, Đại Sơn, Cách Linh, Mỹ Hƣng, Triệu Ẩu, Hồng Đại and Tiên Thành.

2.11. Thạch An District (16 communes): Đông Khê, Lê Lai, Đức Xuân, Lê Lợi, Danh Sỹ, Đức Long, Thụy Hùng, Thị Ngân, Vân Trình, Thái Cƣờng, Trọng Con, Kim Đồng, Canh Tân, Đức Thông, Minh Khai and Quang Trọng.

2.12. Hoà An District (19 communes): Đức Long, Bình Long, Nam Tuấn, Dân Chủ, Đại Tiến, Chu Trinh, Nguyễn Huệ, Bạch Đằng, Hồng Việt, Lê Trung, Bình Dƣơng, Ngũ Lão, Hồng Nam, Trƣng Vƣơng, Trƣơng Lƣơng, Đức Xuân, Quang Trung, Công Trừng and Hà Trì.

3. LAI CHÂU PROVINCE (88 communes)

3.1. Phong Thổ District (18 communes): Phong Thổ, Mƣờng So, Khổng Lào, Nậm Xe, Bản Lang, Dào San, Tung Qua Lìn, Mồ Sì San, Andng Ma Chải, Sì Lở Lầu, Sin Súi Hồ, Ma Ly Chải, Hoang Thèn, Ma Ly Pho, Mù Sang, Huổi Luông, Lản Nhì Thàng and Pa Vây Sử.

3.2. Sìn Hồ District (23 communes): Sìn Hồ, Lê Lợi, Nậm Mạ, Pa Tần, Nậm Ban, Pu Sam Cáp, Pú Đao, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Tả Ngảo, Căn Co, Chăn Nƣa, Noong Hẻo, Phìn Hồ, Phăng Xô Lin, Nậm Hăn, Làng Mô, Ma Quai, Nậm Cha, Nậm Tăm, Nậm Cuổi, Tủa Sín Chải and Hồng Thu.

3.3. Tam Đƣờng District (12 communes): Bình Lƣ, Thèn Sin, Hồ Thầu, Bản Giang, Bản Hon, Tả Lèng, Nùng Nàng, Bản Bo, Nà Tăm, Sơn Bình, Sùng Phài and Khun Há.

3.4. Thị xã Lai Châu (02 communes): San Thàng and Nậm Loỏng.

3.5. Mƣờng Tè District (15 communes): thị trấn Mƣờng Tè, Mƣờng Tè, Bum Nƣa, Hua Bum, Pa Vệ Sủ, Bum Tở, Kan Hồ, Mƣờng Mô, Nậm Hàng, Nậm Khao, Pa Ủ, Mù Cả, Ka Lăng, Thu Lũm and Tà Tổng.

3.6. Than Uyên District (18 communes): Nà Cang, Pắc Ta, Mƣờng Than, Thân Thuộc, Mƣờng Mít, Khoen On, Mƣờng Kim, Ta Gia, Pha Mu, Nậm Sỏ, Mƣờng Khoa, Nậm Cần, Tà Hừa, Tà Mít, Hố Mít, Tà Mung, Phúc Khoa and Phúc Than.

4. ĐIỆN BIÊN PROVINCE (87 communes)

4.1. Điện Biên District (14 communes): Thanh Luông, Thanh Hƣng, Thanh Chăn, Thanh Nƣa, Noọng Luống, Mƣờng Phăng, Nà Tấu, Nà Nhạn, Mƣờng Pồn, Núa Ngam, Mƣờng Nhà, Mƣờng Lói, Na Ƣ and Pa Thơm.

4.2. East Điện Biên District (13 communes): , , Pú Hồng, Tìa Dình, Luân Giói, Phình Gìang, Keo Lôm, Mƣờng Luân, Chiềng Sơ, Pú Nhi, , Háng Lìa and Phì Nhừ.

4.3. Mƣờng Chà District (14 communes): Chà Nƣa, , Huổi Lèng, Hừa Ngài, Mƣờng Mƣơn, Sá Tổng, Chà Tở, , Ma Thì Hồ, Phìn Hồ, Si Pa Phìn, Nậm Khăn, Sa Lông and Mƣờng Tùng.

4.4. Mƣờng Nhé District (11 communes): Mƣờng Toong, Nậm Kè, Quảng Lâm, Chà Cang, Pa Tần, Nà Hỳ, Nà Khoa, Nà Bủng, Mƣờng Nhé, Chung Chải and Sín Thầu.

4.5. Tuần Giáo District (13 communes): Quài Tở, Quài Nƣa, Chiềng Sinh, Pú Nhung, Toả Tình, Nà Sáy, Mƣờng Thín, Quài Cang, Mùn Chung, Mƣờng Mùn, Phình Sáng, and Tênh Phông.

4.6. Mƣờng Ảng District (09 communes): Ẳng Cang, Ẳng Nƣa, Ẳng Tở, Mƣờng Lạn, Búng Lao, Nặm Lịch, Mƣờng Đăng, Ngối Cáy and Xuân Lao.

4.7. Tủa Chùa District (11 communes): Mƣờng Báng, Sính Phình, , Lao Xả Phình, Tả Phìn, Tả Sìn Thàng, Huổi Só, Tủa Thàng, Mƣờng Đun, Xá Nhè and Sín Chải.

4.8. Mƣờng Lay Town (01 commune): Lay Nƣa.

4.9. Điện Biên Phủ City (01 commune): Thanh Minh.

5. SƠN LA PROVINCE (161 communes)

5.1. Phù Yên District (23 communescommunes): Mƣờng Cơi, Tƣờng Phong, Tân Phong, Quang Huy, Huy Tƣờng, Tân Lang, Tƣờng Thƣợng, Huy Hạ, Tƣờng Hạ, Tƣờng Phù, Gia Phù, Tƣờng Tiến, Mƣờng Lang, Mƣờng Bang, Mƣờng Thải, Sập Xa, Suối Bau, Nam Phong, Mƣờng Do, Suối Tọ, Kim Bon, Bắc Phong and Đá Đỏ.

5.2. Sốp Cộp District (08 communes): Sốp Cộp, Mƣờng Lạn, Mƣờng Lèo, Púng Bánh, Sam Kha, Dồm Cang, Mƣờng And and Nậm Lạnh.

5.3. Bắc Yên District (14 communes): Bắc Yên, Hồng Ngài, Song Pe, Phiêng Ban, Chim Andn, Làng Chếu, Xím Andng, Hang Chú, Tà Xùa, Tạ Khoa, Mƣờng Khoa, Chiềng Sại, Phiêng Côn and Pắc Ngà.

5.4. Mai Sơn District (13 communes): Chiềng Ve, Tà Hộc, Chiềng Dong, Chiềng Kheo, Chiềng Chăn, Chiềng Chung, Mƣờng Chanh, Chiềng Mai, Chiềng Lƣơng, Chiềng Nơi, Phiêng Cằm, Phiêng Pằn and Nà Ớt.

5.5. Thuận Châu District (24 communes): Bon Phặng, Mƣờng Khiêng, Noong Lay, Phổng Lái, Muổi Nọi, Bó Mƣời, Púng Tra, Chiềng Ngàm, Mƣờng É, Chiềng La, Liệp Tè, Chiềng Pha, Tông Cọ, Phỏng Lăng, Co Tòng, Bản Lầm, É Tòng, Co Mạ, Pá Lông, Long Hẹ, Phổng Lập, Mƣờng Bám, Nậm Lầu and Chiềng Bôm.

5.6. Sơn La Town (02 communes): Chiềng Cọ and Chiềng Đen.

5.7. Yên Châu District (10 communes): Sặp Vạt, Chiềng Đông, Yên Sơn, Lóng Phiêng, Chiềng Hắc, Tú Nang, Mƣờng Lựm, Chiềng Tƣơng, Phiêng Khoài and Chiềng On.

5.8. Quỳnh Nhai District (12 communes): Chiềng Khoang, Pha Khinh, Mƣờng Chiên, Pắc Ma, Mƣờng Giàng, Mƣờng Sại, Nặm Ét, Mƣờng Giôn, Chiềng Ơn, Cà Nàng, Chiềng Khay and Liệp Muội.

5.9. Mƣờng La District (13 communes): Nậm Păm, Pi Toong, Mƣờng Trai, Chiềng San, Tạ Bú, Chiềng Hoa, Chiềng Lao, Nậm Dôn, Chiềng Muôn, Chiềng Ân, Hua Trai, Chiềng Công and Ngọc Chiến.

5.10. Mộc Châu District (24 communes): Chiềng Sơn, Đông Sang, Chiềng Hắc, Vân Hồ, Chiềng Khoa, Hua Păng, Nà Mƣờng, Lóng Luông, Lóng Sập, Tân Xuân, Chiềng Xuân, Xuân Nha, Chiềng Khừa, Tân Hợp, Suối Bàng, Mƣờng Men, Mƣờng Tè, Quang Minh, Song Khủa, Liên Hoà, Tà Lại, Quy Hƣớng, Chiềng Yên and Tô Múa.

5.11. Sông Mã District (18 communes): Nà Nghịu, Chiềng Khoong, Chiềng Cang, Mƣờng Hung, Mƣờng Lầm, Chiềng Sơ, Chiềng Khƣơng, Mƣờng Sai, Chiềng En, Mƣờng Cai, Huổi Một, Yên Hƣng, Nậm Mằn, Nậm Ty, Pú Bẩu, Đứa Mòn, Chiềng Phung and Bó Sinh.

6. BẮC KẠN PROVINCE (116 communes)

6.1. Bắc Kạn Town (04 communes): Nông Thƣợng, Xuất Hoá, Huyền Tụng and Dƣơng Quang.

6.2. Na Rì District (21 communes): Lƣơng Hạ, Lam Sơn, Hảo Nghĩa, Cƣờng Lợi, Ân Tình, Xuân Dƣơng, Kim Lƣ, Lƣơng Thƣợng, Lạng San, Côn Minh, Quang Phong, Cƣ Lễ, Vũ Loan, Liêm Thuỷ, Lƣơng Thành, Kim Hỷ, Đổng Xá, Văn Học, Văn Minh, Hữu Thác and Dƣơng Sơn.

6.3. Chợ Mới District (15 communes): Bình Văn, Quảng Chu, Yên Hân, Nông Thịnh, Cao Kỳ, Yên Đĩnh, Thanh Vận, Nhƣ Cố, Thanh Mai, Thanh Bình, Nông Hạ, Hoà Mục, Tân Sơn, Yên Cƣ and Mai Lạp.

6.4. Ba Bể District (16 communes): Chợ Rã, Khang Ninh, Hà Hiệu, Chu Hƣơng, Đồng Phúc, Cao Thƣợng, Yến Dƣơng, Bành Trạch, Địa Linh, Quảng Khê, Nam Mẫu, Hoàng Trĩ, Cao Trĩ, Thƣợng Giáo, Mỹ Phƣơng and Phúc Lộc.

6.5. Pác Năm District (10 communes): Cao Tân, Nghiên Loan, Bộc Bố, Công Bằng, An Thắng, Giáo Hiệu, Bằng Thành, Nhạn Môn, Xuân La and Cổ Linh.

6.6. Ngân Sơn District (11 communes): Nà Phặc, Vân Tùng, Bằng Vân, Đức Vân, Thƣợng Ân, Cốc Đán, Thƣợng Quan, Thuần Mang, Hƣơng Nê, Lãng Ngâm and Trung Hoà.

6.7. Chợ Đồn District (22 communes): Bằng Lũng, Đông Viên, Yên Nhuận, Ngọc Phái, Đồng Lạc, Nam Cƣờng, Yên Thịnh, Rã Bản, Đại Sảo, Nghĩa Tá, Yên Thƣợng, Phƣơng Viên, Bằng Phúc, Yên Mỹ, Bình Trung, Lƣơng Bằng, Bản Thi, Quảng Bạch, Tân Lập, Bằng Lãng, Xuân Lạc and Phong Huân.

6.8. Bạch Thông District (17 communes): Phủ Thông, Lục Bình, Dƣơng Phong, Vi Hƣơng, Phƣơng Linh, Tân Tiến, Quân Bình, Hà Vị, Tú Trĩ, Quang Thuận, Cẩm Giàng, Sỹ Bình, Nguyên Phúc, Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh and Vũ Muộn.

7. LÀO CAI PROVINCE (146 communes)

7.1. Bắc Hà District (20 communes): Bảo Nhai, Tà Chải, Na Hối, Lầu Thí Ngài, Lùng Phình, Bản Phố, Cốc Lầu, Nậm Đét, Nậm Mòn, Nậm Khánh, Bản Cái, Tả Van Chƣ, Cốc Ly, Tả Củ Tỷ, Hoàng Thu Phố, Thải Giàng Phố, Bản Già, Nậm Lúc, Bản Liền and Lùng Cải.

7.2. District (17 communes): Nậm Cang, San Sả Hồ, Thanh Phú, Bản Hồ, Sa Pả, Tả Phìn, Tả Giàng Phình, Suối Thầu, Bản Khoang, Nậm Sài, Lao Chải, Trung Chải, Thanh Kim, Hầu Thào, Sử Pán, Tả Van and Bản Phùng.

7.3. Bát Xát District (22 communes): Quang Kim, Mƣờng Vi, Cốc San, Bản Vƣợc, Bản Qua, Tòng Sành, Bản Xèo, Mƣờng Hum, Cốc Mỳ, Dền Sáng, Phìn Ngan, Pa Cheo, Dền Thàng, Nậm Pung, Sàng Ma Sáo, Trịnh Tƣờng, Nậm Chạc, A Mú Sung, A Lù, Ngải Thầu, Y Tý and Trung Lèng Hồ.

7.4. Mƣờng Khƣơng District (16 communes): Bản Lầu, Bản Sen, Lùng Vai, Mƣờng Khƣơng, Thanh Bình, Nậm Chảy, Tung Trung Phố, Nấm Lƣ, Lùng Khấu Nhin, Cao Sơn, La Pán Tẩn, Tả Thàng, Tả Ngải Chồ, Pha Long, Dìn Chin and Tả Gia Khâu.

7.5. Si Ma Cai District (13 communes): Si Ma Cai, Cán Cấu, Sín Chéng, Lùng Sui, Lử Thẩn, Sán Chải, Cán Hồ, Quan Thần Sán, Nàn Sán, Bản Mế, Mẩn Thẩn, Nàn Sín and Thào Chƣ Phìn.

7.6. Văn Bàn District (22communes): Khánh Yên Thƣợng, Khánh Yên Trung, Võ Lao, Hoà Mạc, Văn Sơn, Khánh Yên Hạ, Tân An, Minh Lƣơng, Dƣơng Quỳ, Liêm Phú, Làng

Giàng, Nậm Mả, Nậm Dạng, Nậm Xé, Nậm Tha, Dần Thàng, Nậm Chày, Nậm Xây, Chiềng Ken, Tân Thƣợng, Sơn Thuỷ and Thẩm Dƣơng.

7.7. Bảo Yên District (17 communes): Việt Tiến, Bảo Hà, Long Khánh, Long Phúc, Vĩnh Yên, Nghĩa Đô, Lƣơng Sơn, Yên Sơn, Tân Dƣơng, Điện Quan, Xuân Thƣợng, Xuân Hòa, Tân Tiến, Kim Sơn, Minh Tân, Thƣợng Hà and Cam Cọn.

7.8. Bảo Thắng District (14 communes): Lu, Sơn Hà, Sơn Hải, Xuân Giao, Tằng Lỏong, Bản Phiệt, Phú Nhuận, Xuân Quang, Gia Phú, Phong Niên, Phong Hải, Bản Cầm, Thái Niên and Trì Quang.

7.9. Lào Cai City (05 communes): Tả Phời, Hợp Thành, Đồng Tuyển, Lào Cai and Duyên Hải.

8. TUYÊN QUANG PROVINCE (103 communes)

8.1. Chiêm Hóa District (27 communes): Hà Lang, Xuân Quang, Tân An, Hòa An, Kim Bình, Tân Thịnh, Phúc Sơn, Thổ Bình, Trung Hòa, Vinh Quang, Tân Mỹ, Ngọc Hội, Yên Nguyên, Hòa Phú, Hồng Quang, Hùng Mỹ, Bình An, Linh Phú, Minh Quang, Trung Hà, Phú Bình, Nhân Lý, Kiên Đài, Tri Phú, Bình Nhân, Bình Phú and Yên Lập.

8.2. Na Hang District (16 communes): Khuôn Hà, Thanh Tƣơng, Thƣợng Lâm, Đà Vị, Yên Hoa, Côn Lôn, Khau Tinh, Hồng Thái, Năng Khả, Sơn Phú, Xuân Lập, Lăng Can, Phúc Yên, Sinh Long, Thƣợng Nông and Thƣợng Giáp.

8.3. Hàm Yên District (13 communes): Nhân Mục, Phù Lƣu, Minh Hƣơng, Minh Dân, Yên Phú, Tân Thành, Yên Thuận, Bạch Xa, Minh Khƣơng, Thành Long, Bằng Cốc, Yên Lâm and Hùng Đức.

8.4. Yên Sơn District (21 communes): Nhữ Khê, Nhữ Hán, Chân Sơn, Lang Quán, Tứ Quận, Chiêu Yên, Phúc Ninh, Lực Hành, Trung Trực, Xuân Vân, Trung Sơn, Đạo Viện, Phú Thịnh, Tiến Bộ, Trung Minh, Hùng Lợi, Kiến Thiết, Công Đa, Tân Tiến, Kim Quan and Quý Quân.

8.5. Sơn Dƣơng District (26 communes): Hợp Thành, Tú Thịnh, Thiện Kế, Sơn Nam, Đại Phú, Phú Lƣơng, Tam Đa, Văn Phú, Chi Thiết, Vân Sơn, Vĩnh Lợi, Lâm Xuyên, Đông Lợi, Hợp Hòa, Tuân Lộ, Minh Thanh, Tân Trào, Quyết Thắng, Đồng Quý, Trung Yên, Bình Yên, Thanh Phát, Ninh Lai, Đông Thọ, Kháng Nhật and Lƣơng Thiện.

9. LẠNG SƠN PROVINCE (189 communes)

9.1. Lạng Sơn District (01 commune): Quảng Lạc.

9.2. Văn Quan District (22 communes): Vĩnh Lại, Tân Đoàn, Khánh Khê, Tràng Sơn, Văn Mộng, Yên Phúc, Tràng Phái, Xuân Mai, Tú Xuyên, Bình Phúc, Trấn Ninh, Đại An, Lƣơng Năng, Chu Túc, Việt Yên, Tràng Các, Song Giang, Phú Mỹ, Hoà Bình, Hữu Lễ, Đồng Giáp and Tri Lễ.

9.3. Cao Lộc District (22 communes): Đồng Đăng, Hợp Thành, Hoà Cƣ, Hải Yến, Cao Lâu, Xuất Lễ, Lộc Yên, Bảo Lâm, Thụy Hùng, Phú Xá, Hồng Phong, Gia Cát, Tân Liên, Yên Trạch, Tân Thành, Xuân Long, Công Sơn, Mẫu Sơn, Thanh Loà, Thạch Đạn, Bình Trung and Song Giáp.

9.4. Tràng Định District (19 communes): Chí Minh, Tân Tiến, Kim Đồng, Quốc Khánh, Đội Cấn, Tân Minh, Đào Viên, Trung Thành, Quốc Việt, Hùng Việt, Đề Thám, Tri Phƣơng, Kháng Chiến, Vĩnh Tiến, Khánh Long, Đoàn Kết, Cao Minh, Tân Yên and Bắc Ái.

9.5. Văn Lãng District (19 communes): Tân Lang, An Hùng, Trùng Quán, Hoàng Việt, Hoàng Văn Thụ, Tân Mỹ, Tân Thanh, Thanh Long, Thuỵ Hùng, Tân Việt, Hội Hoan, Gia Miễn, Thành Hoà, Tân Tác, Hồng Thái, Nhạc Kỳ, Bắc La, Nam La and Trùng Khánh.

9.6. Hữu Lũng District (21 communes): Yên Vƣợng, Yên Sơn, Hoà Thắng, Tân Thành, Thanh Sơn, Đồng Tiến, Hoà Sơn, Minh Tiến, Cai Kinh, Hoà Bình, Đô Lƣơng, Hoà Lạc, Minh Hoà, Nhật Tiến, Hồ Sơn, Hữu Liên, Yên Bình, Yên Thịnh, Thiện Kỵ, Quyết Thắng and Tân Lập.

9.7. Bình Gia District (17 communes): Mông Ân, Hồng Phong, Tân Văn, Minh Khai, Hồng Thái, Thiện Long, Hoa Thám, Hƣng Đạo, Vĩnh Yên, Yên Lỗ, Hoà Bình, Tân Hoà, Quang Trung, Quý Hoà, Thiện Thuật, Bình La and Thiện Hoà.

9.8. Lộc Bình District (25 communes): Yên Khoái, Sàn Viên, Quan Bản, Đông Quan, Nam Quan, Khuất Xá, Tú Đoạn, Xuân Mãn, Bằng Khánh, Xuân Lễ, Vân Mộng, Nhƣ Khuê, Xuân Tình, Hiệp Hạ, Minh Phát, Lục Thôn, Nhƣợng Bạn, Tú Mịch, Hữu Lân, Xuân Dƣơng, Ái Quốc, Tam Gia, Tĩnh Bắc, Lợi Bác and Mẫu Sơn.

9.9. Chi Lăng District (17 communes): Thƣợng Cƣờng, Bắc Thuỷ, Hoà Bình, Vạn Linh, Nhân Lý, Mai Sao, Bằng Mạc, Gia Lộc, Quan Sơn, Vân Thuỷ, Y Tịch, Bằng Hữu, Lâm Sơn, Vân An, Chiến Thắng, Liên Sơn and Hữu Kiên.

9.10. Bắc Sơn District (16 communes): Đồng Ý, Vũ Sơn, Chiến Thắng, Tân Thành, Long Đống, Hƣng Vũ, Vũ Lễ, Tân Lập, Vũ Lăng, Tân Tri, Chiêu Vũ, Nhất Hoà, Tân Hƣơng, Vạn Thuỷ, Nhất Tiến and Trấn Yên.

9.11. Đình Lập District (10 communes): Đình Lập, Cƣờng Lợi, Bắc Lãng, Đồng Thắng, Thái Bình, Bắc Xa, Châu Sơn, Lâm Ca, Kiên Mộc and Bính Xá.

10. YÊN BÁI PROVINCE (132 communes):

10.1. Mù Cang Chải District (14 communes): Mù Cang Chải, Nậm Có, Cao Phạ, Nậm Khắt, Púng Luông, La Pán Tẩn, Dế Xu Phình, Chế Cu Nha, Mồ Dề, Kim Nọi, Khao Mang, Lao Chải, Hồ Bốn and Chế Tạo.

10.2 Trạm Tấu District (12 communes): thị trấn Trạm Tấu, Trạm Tấu, Hát Lìu, Bản Công, Xà Hồ, Bản Mù, Pá Hu, Pá Lau, Túc Đán, Phình Hồ, Làng Nhì and Tà Xi Láng.

10.3. Văn Chấn District (25 communes): Nông trƣờng Liên Sơn, Phù Nham, Sơn A, Đồng Khê, Thạch Lƣơng, Chấn Thịnh, Thanh Lƣơng, Nghĩa Tâm, Nậm Búng, Suối

Quyền, Nậm Mƣời, Suối Bu, Nậm Lành, Sùng Đô, Sơn Lƣơng, Minh An, Suối Giàng, Tú Lệ, Nghĩa Sơn, Gia Hội, Bình Thuận, Cát Thịnh, An Lƣơng, Hạnh Sơn and Phúc Sơn.

10.4. Văn Yên District (23 communes): Yên Hợp, Châu Quế Hạ, Hoàng Thắng, An Thịnh, Châu Quế Thƣợng, Yên Phú, Yên Hƣng, Yên Thái, Ngòi A, Đại Phác, An Bình, Lâm Giang, Xuân Ái, Quang Minh, Tân Hợp, Nà Hẩu, Phong Dụ Thƣợng, Mỏ Andng, Xuân Tầm, Đại Sơn, Lang Thíp, Viễn Sơn and Phong Dụ Hạ.

10.5. Lục Yên District (23 communes): Mƣờng Lai, Liễu Đô, Tân Lĩnh, Minh Xuân, Mai Sơn, Trúc Lâu, Vĩnh Lạc, Khai Trung, An Lạc, Yên Thắng, Minh Tiến, Lâm Thƣợng, Minh Chuẩn, Trung Tâm, Phúc Lợi, Phan Thanh, Tân Lập, Khánh Thiện, An Phú, Tô Mậu, Tân Phƣợng, Động Quan and Khánh Hòa.

10.6. Trấn Yên District (16 communes): Hòa Cuông, Minh Quán, Cƣờng Thịnh, Minh Tiến, Y Can, Tân Đồng, Việt Cƣờng, Hồng Ca, Lƣơng Thịnh, Vân Hội, Quy Mông, Hƣng Thịnh, Hƣng Khánh, Kiên Thành, Việt Hồng and Văn Lãng.

10.7. Yên Bình District (16 communes): Cảm Nhân, Vũ Linh, Bạch Hà, Vĩnh Kiên, Yên Bình, Tân Hƣơng, Bảo Ái, Tân Nguyên, Xuân Long, Tích Cốc, Ngọc Chấn, Phúc Ninh, Mỹ Gia, Xuân Lai, Yên Thành and Phúc An.

10.8. Nghĩa Lộ Town (03 communes): Nghĩa Phúc, Nghĩa An and Nghĩa Lợi.

11. HÒA BÌNH PROVINCE (181 communes)

11.1. Đà Bắc District (20 communes): Mƣờng Chiềng, Hiền Lƣơng, Hào Lý, Tân Pheo, Tu Lý, Toàn Sơn, Đồng Chum, Giáp Đắt, Cao Sơn, Đồng Nghê, Suối Nánh, Mƣờng Tuổng, Tân Minh, Vầy Nƣa, Đoàn Kết, Trung Thành, Yên Hòa, Đồng Ruộng, Tân Dân and Tiền Phong.

11.2. Mai Châu District (19 communes): Mai Hịch, Nà Mèo, Ba Khan, Xăm Khòe, Tòng Đậu, Mai Hạ, Piềng Vế, Vạn Mai, Đồng Bảng, Bao La, Tân Sơn, Thung Khe, Hang Kia, Pà Cò, Tân Mai, Phúc Sạn, Pù Bin, Noong Luông and Cun Pheo.

11.3. Tân Lạc District (22 communes): Lũng Vân, Quyết Chiến, Ngọc Mỹ, Đông Lai, Thanh Hối, Tử Nê, Quy Hậu, Mãn Đức, Tuân Lộ, Địch Giáo, Quy Mỹ, Mỹ Hòa, Trung Hòa, Do Nhân, Lỗ Sơn, Bắc Sơn, Nam Sơn, Ngòi Hoa, Ngổ Luông, Phú Vinh, Phú Cƣờng and Gia Mô.

11.4. Lạc Sơn District (28 communes): Tân Lập, Xuất Hóa, Phú Lƣơng, Chí Thiện, Chí Đạo, Định Cƣ, Vũ Lâm, Bình Cảng, Bình Chân, Tân Mỹ, Thƣợng Cốc, Yên Phú, Liên Vũ, Văn Nghĩa, Tuân Đạo, Mỹ Thành, Nhân Nghĩa, Văn Sơn, Phúc Tuy, Hƣơng Nhƣợng, Ân Nghĩa, Yên Nghiệp, Ngọc Sơn, Miền Đồi, Quý Hòa, Bình Hẻm, Ngọc Lâu and Tự Do.

11.5. Kim Bôi District (35 communes): Hợp Thanh, Trung Bì, Mỵ Hòa, Vĩnh Đồng, Cao Thắng, Thƣợng Bì, Đông Bắc, Bình Sơn, Kim Bình, Cao Dƣơng, Kim Truy, Nật Sơn, Nam Thƣợng, Thanh Lƣơng, Kim Tiến, Hợp Kim, Hạ Bì, Thanh Nông, Kim Bôi, Sào Báy, Tú Sơn, Vĩnh Tiến, Bắc Sơn, Kim Sơn, Sơn Thủy, Long Sơn, Thƣợng Tiến, Hợp Đồng, Cuối Hạ, Tân Thành, Hợp Châu, Hùng Tiến, Nuông Dăm, Đú Sáng and Lập Chiệng.

11.6. Cao Phong District (12 communes) : Dũng Phong, Tân Phong, Thu Phong, Bắc Phong, Nam Phong, Đông Phong, Tây Phong, Bình Thanh, Xuân Phong, Yên Thƣợng, Yên Lập and Thung Nai.

11.7. Yên Thủy District (10 communes): Yên Trị, Ngọc Lƣơng, Phú Lai, Đa Phúc, Đoàn Kết, Hữu Lợi, Lạc Sỹ, Lạc Hƣng, Lạc Lƣơng and Bảo Hiệu.

11.8. Lạc Thủy District (12 communes): Phú Thành, Phú Lão, Cố Nghĩa, Đồng Tâm, Khoan Dụ, Yên Bồng, Lạc Long, Liên Hòa, Hƣng Thi, An Lạc, An Bình and Đồng Môn.

11.9. Lƣơng Sơn District (11 communes): Yên Quang, Yên Trung, Đông Xuân, Lâm Sơn, Trƣờng Sơn, Trung Sơn, Liên Sơn, Hợp Hòa, Tân Vinh, Cao Dăm and Tiến Sơn.

11.10. Kỳ Sơn District (08 communes): Hợp Thịnh, Dân Hòa, Mông Hóa, Phúc Tiến, Hợp Thành, Phú Minh, Dân Hạ and Độc Lập.

11.11. Hòa Bình City (04 communes): Yên Mông, Thống Nhất, Thái Thịnh and Hòa Bình.

12. BẮC GIANG PROVINCE (85 communes)

12.1. Sơn Động District (21 communes): Yên Định, Thanh Sơn, Bồng Am, Tuấn Đạo, An Lập, Long Sơn, An Châu, Phúc Thắng, Vĩnh Khƣơng, Lệ Viễn, An Bá, Chiên Sơn, Cẩm Đàn, Hữu Sản, An Lạc, Dƣơng Hƣu, Giáo Liêm, Vân Sơn, Thạch Sơn, Thanh Luận and Quế Sơn.

12.2. Lục Ngạn District (23 communes): Biên Sơn, Kiên Lao, Đồng Cốc, Tân Hoa, Tân Lập, Biển Động, Phì Điền, Mỹ An, Kiên Thành, Thanh Hải, Nam Dƣơng, Giáp Sơn, Cấm Sơn, Phú Nhuận, Phong Vân, Tân Sơn, Phong Minh, Hộ Đáp, Sa Lý, Sơn Hải, Kim Sơn, Đèo Gia and Tân Mộc.

12.3. Lục Nam District (23 communes): Nghĩa Phƣơng, Cƣơng Sơn, Huyền Sơn, Đông Hƣng, Đông Phú, Tiên Nha, Tam Dị, Bảo Sơn, Khám Lạng, Bắc Lũng, Yên Sơn, Lan Mẫu, Thanh Lâm, Cẩm Lý, Vũ Xá, Đan Hội, Bảo Đài, Chu Điện, Bình Sơn, Trƣờng Giang, Vô Tranh, Trƣờng Sơn and Lục Sơn.

12.4. Yên Thế District (13 communes): Đồng Hƣu, Canh Nậu, Tam Hiệp, Đông Sơn, Tân Hiệp, An Thƣợng, Đồng Vƣơng, Xuân Lƣơng, Tiến Thắng, Tam Tiến, Đồng Tiến, Hồng Kỳ and Đồng Lạc.

12.5. Lạng Giang District (03 communes): Hƣơng Sơn, Quang Thịnh and Nghĩa Hƣng.

12.6. Yên Dũng District 02 communes): Lão Hộ and Tân Liễu.

13. THÁI NGUYÊN PROVINCE (100 communes)

13.1. Đồng Hỷ District (12 communes): Khe Mo, Huống Thƣợng, Linh Sơn, Quang Sơn, Văn Hán, Tân Lợi, Nam Hòa, Hợp Tiến, Minh Lập, Cây Thị, Văn Lăng and Tân Long.

13.2. Sông Công District (02 communes): Bình Sơn and Vinh Sơn.

13.3. Đại Từ District (26 communes): An Khánh, Phục Linh, Tân Linh, Khôi Kỳ, Mỹ Yên, Bình Thuận, Lục Ba, Văn Yên, Ký Phú, Vạn Thọ, Quân Chu, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng, Na Mao, Phú Cƣờng, Phú Thịnh, Phú Lạc, La Bằng, Hoàng Nông, Cát Nê, Quân Chu, Minh Tiến, Đức Lƣơng and Phúc Lƣơng.

13.4. Phổ Yên District (05 communes): Phúc Tân, Minh Đức, Thành Công, Phúc Thuận and Vạn Phái.

13.5. Định Hóa District (23 communes): Phúc Chu, Trung Lƣơng, Kim Sơn, Điềm Mặc, Phú Tiến, Bình Yên, Đồng Thịnh, Trung Hội, Bảo Cƣờng, Tân Dƣơng, Bình Thành, Phƣợng Tiến, Thanh Định, Bộc Nhiêu, Phú Đình, Sơn Phú, Kim Phƣợng, Định Biên, Tân Thịnh, Lam Vỹ, Bảo Linh, Linh Thông and Quy Kỳ.

13.6. Phú Lƣơng District (10 communes): Động Đạt, Yên Đổ, Ôn Lƣơng, Phủ Lý, Phú Đô, Tức Tranh, Yên Lạc, Yên Ninh, Yên Trạch and Hợp Thành

13.7. Phú Bình District (07 communes): Tân Khánh, Bàn Đạt, Tân Kim, Tân Thành, Tân Hoà, Tân Đức and Đồng Liên.

13.8. Võ Nhai District (15 communes): Đình Cả, Lâu Thƣợng, Phú Thƣợng, La Hiên, Tràng Xá, Cúc Đƣờng, Thần Sa, Vũ Chấn, Sảng Mộc, Liên Minh, Phƣơng Giao, Nghinh Tƣờng, Bình Long, Dân Tiến and Thƣợng Nung.

14. PHÚ THỌ PROVINCE (187 communes)

14.1. Thanh Ba District (17 communes): Yển Khê, Hoàng Cƣơng, Năng Yên, Quảng Nạp, Thanh Xá, Yên Nội, Phƣơng Lĩnh, Đồng Xuân, Đông Thành, Đông Lĩnh, Sơn Cƣơng, Võ Lao, Đại An, Ninh Dân, Khải Xuân, Mạn Lạn and Hanh Cù.

14.2. Thanh Sơn District (38 communes): Cự Đồng, Cự Thắng, Địch Quả, Giáp Lai, Lƣơng Nha, Minh Đài, Mỹ Thuận, Sơn Hùng, Tân Lập, Tất Thắng, Thục Luyện, Tinh Nhuệ, Văn Luông, Văn Miếu, Võ Miếu, Yên Lãng, Đông Cửu, Đồng Sơn, Hƣơng Cần, Khả Cửu, Kim Thƣợng, Kiệt Sơn, Lai Đồng, Long Cốc, Tân Minh, Tân Phú, Tân Sơn, Tam Thanh, Thắng Sơn, Thạch Kiệt, Thƣợng Cửu, Thu Cúc, Thu Ngạc, Vinh Tiền, Xuân Đài, Xuân Sơn, Yên Lƣơng and Yên Sơn.

14.3. Đoan Hùng District (25 communes): Hùng Quan, Hữu Đô, Phƣơng Trung, Bằng Luân, Tiêu Sơn, Sóc Đăng, Phú Thứ, Hùng Long, Quế Lâm, Vân Đồn, Chân Mộng, Vụ Quang, Phong Phú, Vân Du, Minh Tiến, Yên Kiện, Minh Phú, Ngọc Quan, Minh Lƣơng, Bằng Doãn, Đại Nghĩa, Nghinh Xuyên, Đông Khê, Ca Đình and Phúc Lai.

14.4. Phù Ninh District (12 communes): Phú Mỹ, Liên Hoa, Trạm Thản, Trung Giáp, Bảo Thanh, Trị Quận, Hạ Giáp, Gia Thanh, Phú Nham, Tiên Du, An Đạo and Phù Ninh.

14.5. Yên Lập District (17 communes): Yên Lập, Thƣợng Long, Đồng Thịnh, Phúc Khánh, Nga Hoàng, Lƣơng Sơn, Xuân Viên, Xuân Thuỷ, Hƣng Long, Ngọc Lập, Minh Hoà, Đồng Lạc, Ngọc Đồng, Xuân An, Trung Sơn, Mỹ Lung and Mỹ Lƣơng.

14.6. Thanh Thuỷ District (10 communes): Đào Xá, Tu Vũ, Trung Nghĩa, Trung Thịnh, Hoàng Xá, Sơn Thuỷ, Tân Phƣơng, Thạch Đồng, Yến Mao and Phƣợng Mao.

14.7. Cẩm Khê District (25 communes): Tiên Lƣơng, Ngô Xá, Phƣợng Vĩ, Tam Sơn, Văn Bán, Tuy Lộc, Thuỵ Liễu, Tùng Khê, Cấp Dẫn, Phùng Xá, Sơn Nga, Thanh Nga, Xƣơng Thịnh, Sơn Tình, Hƣơng Lung, Phú Khê, Tạ Xá, Yên Tập, Phú Lạc, Chƣơng Xá, Tình Cƣơng, Văn Khúc, Điêu Lƣơng, Đồng Lƣơng and Yên Dƣỡng.

14.8. Hạ Hoà District (31 communes): Hiền Lƣơng, Động Lâm, Xuân Áng, Chuế Lƣu, Bằng Giã, Lâm Lợi, Văn Lang, Minh Côi, Vô Tranh, Hà Lƣơng, Y Sơn, Hậu Bổng, Đan Thƣợng, Lang Sơn, Minh Hạc, Phƣơng Viên, Gia Điền, Hƣơng Xạ, Yên Kỳ, Chính Công, Yên Luật, Đan Hà, Mai Tùng, Lệnh Khanh, Phụ Khánh, Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Cáo Điền, Đại Phạm, Liên Phƣơng and Quân Khê.

14.9. Tam Nông District (12 communes): Tề Lễ, Quang Húc, Thọ Văn, Dị Nậu, Văn Lƣơng, Thanh Uyên, Hiền Quan, Hƣơng Nha, Xuân Quang, Tứ Mỹ, Hùng Đô and Phƣơng Thịnh.

15. QUẢNG NINH PROVINCE (53 communes)

15.1. Tiên Yên District (10 communes): Yên Than, Đại Thành, Tiên Lãng, Hải Lạng, Đông Hải, Đông Ngũ, Phong Dụ, Đại Dực, Hà Lâu and Điền Xá.

15.2. Ba Chẽ District (07 communes): Lƣơng Mông, Minh Cầm, Thanh Sơn, Đạp Thanh, Đồn Đạc, Thanh Lâm and Nam Sơn.

15.3. Bình Liêu District (07 communes): Tình Húc, Lục Hồn, Húc Động, Đồng Văn, Vô Ngại, Đồng Tâm and Hoành Mô

15.4. Đầm Hà District (04 communes): Quảng Tân, Quảng Lâm, Quảng An and Quảng Lợi.

15.5. Hải Hà District (03 communes): Quảng Đức, Quảng Thịnh and Quảng Sơn.

15.6. Hoành Bồ District (08 communes): Vũ Oai, Quảng La, Bằng Cả, Đồng Sơn, Đồng Lâm, Tân Dân, Hoà Bình and Kỳ Thƣợng.

15.7. Cô Tô District (03 communes): Cô Tô, Đồng Tiến and Thanh Lân.

15.8. Vân Đồn District (06 communes): Đài Xuyên, Bình Dân, Vạn Yên, Quan Lạn, Bản Sen and Thắng Lợi.

15.9. Móng Cái Town (04 communes): Bắc Sơn, Hải Sơn, Hải Hoà and Hải Yên.

15.10. Cẩm Phả Town (01 commune): Cộng Hòa.

16. VĨNH PHÚC PROVINCE (17 communes)

16.1. Tam Dƣơng District (03 communes): Đồng Tĩnh, Hƣớng Đạo and Hoàng Hoa.

16.2. Bình Xuyên District (01 commune): Trung Mỹ.

16.3. Tam Đảo District (06 communes): Đại Đình, Tam Quan, Minh Quang, Đạo Trù, Yên Dƣơng and Bồ Lý.

16.4. Lập Thạch District (07 communes): Bàn Giản, Vân Trục, Quang Yên, Nhân Đạo, Tử Du, Quang Sơn and Bạch Lƣu.

17. HÀ TÂY PROVINCE (07 communes)

17.1. Ba Vì District (05 communes): Khánh Thƣợng, Minh Quang, Ba Vì, Vân Hòa and Yên Bài.

17.2. Quốc Oai District (01 commune): Phú Mãn.

17.3. Mỹ Đức District (01 commune): An Phú.

18. NINH BÌNH PROVINCE (43 communes)

18.1. Nho Quan District (26 communes): Cúc Phƣơng, Đồng Phong, Đức Long, Gia Lâm, Gia Sơn, Gia Tƣờng, Gia Thuỷ, Kỳ Phú, Lạc Vân, Lạng Phong, Phú Lộc, Phú Long, Phú Sơn, Quảng Lạc, Quỳnh Lƣu, Sơn Hà, Sơn Lai, Sơn Thành, Thạch Bình, Thanh Lạc, Thƣợng Hoà, Văn Phƣơng, Văn Phú, Văn Phong, Xích Thổ and Yên Quang.

18.2. Hoa Lƣ District (06 communes): Trƣờng Yên, Ninh Hoà, Ninh Xuân, Ninh Vân, Ninh Thắng and Ninh Hải.

18.3. Yên Mô District (08 communes): Yên Thắng, Yên Hoà, Yên Lâm, Khánh Thƣợng, Yên Đồng, Yên Thành, Yên Thái and Mai Sơn.

18.4. Kim Sơn District (03 communes): Kim Hải, Kim Trung and Kim Đông.

19. HẢI DƢƠNG PROVINCE (05 communes)

19.1. Chí Linh District (05 communes): Hoàng Hoa Thám, Bắc An, Hƣng Đạo, Văn Đức and Kênh Giang.

20. HẢI PHÒNG CITY (03 communes)

20.1. Cát Hải District (03 communes): Hiề n Hào, Gia Luận and Việt Hải.

21. THANH HOÁ PROVINCE (217 communes)

21.1. Mƣờng Lát District (08 communes): Mƣờng Lát, Mƣờng Chanh, Quang Chiểu, Tén Tằn, Tam Chung, Mƣờng Lý, Trung Lý and Pù Nhi.

21.2. Quan Hoá District (18 communes): Quan Hoá, Nam Xuân, Hiền Kiệt, Nam Động, Thiên Phủ, Nam Tiến, Xuân Phú, Hiền Chung, Thành Sơn, Phú Sơn, Phú Thanh, Phú Nghiêm, Trung Thành, Trung Sơn, Phú Xuân, Thanh Xuân, Phú Lệ and Hồi Xuân.

21.3. Quan Sơn District (12 communes): Quan Sơn, Sơn Điện, Na Mèo, Sơn Thuỷ, Mƣờng Mìn, Tam Thanh, Tam Lƣ, Sơn Lƣ, Trung Thƣợng, Trung Xuân, Sơn Hà and Trung Hạ.

21.4. Bá Thƣớc District (22 communes): Thiết Ống, Lƣơng Ngoại, Điền Lƣ, Điền Trung, Lâm Xa, Ái Thƣợng, Tân Lập, Thiết Kế, Điền Quang, Lƣơng Nội, Lƣơng Trung, Điền Thƣợng, Hạ Trung, Ban Công, Thành Sơn, Lũng Niêm, Thành Lâm, Lũng Cao, Kỳ Tân, Cổ Lũng, Văn Nho and Điền Hạ.

21.5. Lang Chánh District (10 communes): Đồng Lƣơng, Giao An, Quang Hiến, Tân Phúc, Trí Nang, Tam Văn, Giao Thiện, Yên Thắng, Yên Khƣơng and Lâm Phú.

21.6. Ngọc Lặc District (21 communes): Quang Trung, Minh Sơn, Thúy Sơn, Ngọc Khê, Mỹ Tân, Phùng Minh, Kiên Thọ, Cao Thịnh, Thạch Lập, Phùng Giáo, Cao Ngọc, Ngọc Sơn, Ngọc Liên, Lộc Thịnh, Lam Sơn, Nguyệt Ấn, Minh Tiến, Vân Am, Phúc Thịnh, Ngọc Trung and Đồng Thịnh.

21.7. Thƣờng Xuân District (14 communes): Ngọc Phụng, Xuân Cao, Lƣơng Sơn, Luận Thành, Xuân Cẩm, Tân Thành, Xuân Chinh, Xuân Lộc, Xuân Thắng, Luận Khê, Vạn Xuân, Xuân Lẹ, Yên Nhân and Bát Mọt.

21.8. Nhƣ Xuân District (18 communes): Yên Cát, Xuân Quỳ, Thƣợng Ninh, Hoá Quỳ, Bình Lƣơng, Yên Lễ, Tân Bình, Thanh Lâm, Xuân Hoà, Cát Vân, Thanh Phong, Thanh Hoà, Thanh Sơn, Thanh Quân, Xuân Bình, Cát Tân, Thanh Xuân and Bãi Trành.

21.9. Nhƣ Thanh District (14 communes): Mậu Lâm, Xuân Khang, Yên Lạc, Phú Nhuận, Yên Thọ, Cán Khê, Xuân Du, Phúc Đƣờng, Xuân Phúc, Thanh Tân, Xuân Thái, Xuân Thọ, Phƣợng Nghi and Thanh Kỳ.

21.10. Cẩm Thủy District (15 communes): Cẩm Thành, Cẩm Phú, Cẩm Long, Cẩm Tú, Cẩm Sơn, Cẩm Ngọc, Cẩm Yên, Cẩm Tâm, Cẩm Giang, Cẩm Thạch, Cẩm Bình, Cẩm Lƣơng, Cẩm Liên, Cẩm Quý and Cẩm Châu.

21.11. Thạch Thành District (21 communes): Ngọc Trạo, Thạch Quảng, Thành Tân, Thành Thọ, Thạch Sơn, Thành Long, Thạch Đồng, Thành Trực, Thạch Bình, Thành Tâm, Thành Vinh, Thạch Cẩm, Thành An, Thành Tiến, Thạch Long, Thành Công, Thành Minh, Thạch Lâm, Thành Mỹ, Thạch Tƣợng and Thành Yên.

21.12. Vĩnh Lộc District (06 communes ): Vĩnh An, Vĩnh Hƣng, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Long, Vĩnh Quang and Vĩnh Hùng.

21.13. Thọ Xuân District (05 communes): Thọ Lâm, Xuân Phú, Xuân Thắng, Xuân Châu and Quảng Phú.

21.14. Triệu Sơn District (04 communes): Triệu Thành, Thọ Bình, Thọ Sơn and Bình Sơn.

21.15. Yên Định District (01 commune): Yên Lâm.

21.16. Hà Trung District (06 communes): Hà Long, Hà Đông, Hà Tiến, Hà Sơn, Hà Lĩnh and Hà Tân.

21.17. Tĩnh Gia District (10 communes): Trƣờng Lâm, Phú Sơn, Phú Lâm, Tân Trƣờng, Ninh Hải, Tĩnh Hải, Hải Lĩnh, Hải Ninh, Hải An and Hải Yến.

21.18. Quảng Xƣơng District (03 communes): Quảng Thạch, Quảng Lợi and Quảng Thái.

21.19. Hậu Lộc District (02 communes): Ngƣ Lộc and Đa Lộc.

21.20. Hoằng Hóa District (03 communes): Hoằng Thanh, Hoằng Trƣờng and Hoằng Tiến.

21.21. Nga Sơn District (04 communes): Nga Thiện, Nga Tân, Nga Điền and Nga Thái.

22. NGHỆ AN PROVINCE (163 communes)

22.1. Kỳ Sơn District (21 communes): Mƣờng Xén, Tà Cạ, Mƣờng Típ, Mƣờng Ải, Na Loi, Nậm Cắn, Nậm Càn, Na Ngoi, Keng Đu, Bắc Lý, Mỹ Lý, Hữu Kiệm, Bảo Thắng, Hữu Lập, Đoọc Mạy, Bảo Nam, Chiêu Lƣu, Mƣờng Lống, Phà Đánh, Huồi Tụ and Tây Sơn.

22.2. Tƣơng Dƣơng District (20 communes): Tam Thái, Thạch Giám, Tam Quang, Tam Đình, Tam Hợp, Xá Lƣợng, Lƣu Kiền, Lƣợng Minh, Kim Đa, Kim Tiến, Hữu Khuông, Hữu Dƣơng, Luân Mai, Nhôn Mai, Mai Sơn, Yên Na, Yên Hoà, Yên Tĩnh, Yên Thắng and Nga My.

22.3. Con Cuông District (11 communes): Chi Khê, Yên Khê, Lục Dạ, Môn Sơn, Châu Khê, Lạng Khê, Cam Lâm, Mậu Đức, Thạch Ngàn, Đôn Phục and Bình Chuẩn.

22.4. Quế Phong District (13 communes): Mƣờng Nọc, Châu Kim, Thông Thụ, Đồng Văn, Hạnh Dịch, Tiền Phong, Quế Sơn, Nậm Giải, Châu Thôn, Cắm Muộn, Quang Phong, Tri Lễ and Nậm Nhoóng.

22.5. Quỳ Châu District (11 communes): Châu Bính, Châu Tiến, Châu Hạnh, Châu Hoàn, Châu Nga, Châu Thắng, Diên Lãm, Châu Phong, Châu Thuận, Châu Hội and Châu Bình.

22.6. Quỳ Hợp District (14 communes): Châu Đình, Châu Cƣờng, Yên Hợp, Châu Hồng, Châu Thành, Châu Tiến, Châu Lộc, Liên Hợp, Hạ Sơn, Châu Thái, Châu Lý, Bắc Sơn, Nam Sơn and Văn Lợi.

22.7Nghĩa Đàn District (17 communes): Nghĩa Tiến, Nghĩa Thắng, Nghĩa Hƣng, Nghĩa Thịnh, Nghĩa Trung, Nghĩa Hội, Nghĩa Long, Nghĩa Lộc, Nghĩa An, Nghĩa Minh, Nghĩa Yên, Nghĩa Lâm, Nghĩa Đức, Nghĩa Mai, Nghĩa Thọ, Nghĩa Lợi and Nghĩa Lạc.

22.8. Tân Kỳ District (12 communes): Đồng Văn, Tân Xuân, Nghĩa Phúc, Giai Xuân, Nghĩa Thái, Nghĩa Hoàn, Nghĩa Bình, Hƣơng Sơn, Tân Hƣơng, Tân Hợp, Tiên Kỳ and Phú Sơn.

22.9. Anh Sơn District (15 communes): Phúc Sơn, Lạng Sơn, Hội Sơn, Khai Sơn, Thạch Sơn, Tào Sơn, Lĩnh Sơn, Cẩm Sơn, Vĩnh Sơn, Long Sơn, Cao Sơn, Bình Sơn, Thành Sơn, Thọ Sơn and Tam Sơn.

22.10. Thanh Chƣơng District (16 communes): Thanh Tiên, Thanh Liên, Thanh Lƣơng, Thanh Dƣơng, Thanh Khê, Thanh Tùng, Thanh Xuân, Thanh Lâm, Thanh Mai, Thanh Mỹ, Thanh Hà, Thanh Thuỷ, Thanh Đức, Hạnh Lâm, Thanh Thịnh and Thanh Hƣơng.

22.11. Quỳnh Lƣu District (05 communes): Quỳnh Thắng, Tân Thắng, Quỳnh Lộc, Quỳnh Thọ and Quỳnh Liên.

22.12. Yên Thành District (03 communes): Kim Thành, Tây Thành and Đại Thành.

22.13. Diễn Châu District (03 communes): Diễn Vạn, Diễn Trung and Diễn Bích.

22.14. Nghi Lộc District (01 commune): Nghi Tiến.

22.15. Cửa Lò Town (01 communes): Nghi Tân.

23. HÀ TĨNH PROVINCE (114 communes)

23.1. Hƣơng Sơn District (22 communes): Sơn Trà, Sơn Trung, Sơn Ninh, Sơn Diệm, Sơn Phú, Sơn Thịnh, Sơn Hoà, Sơn Phúc, Sơn Quang, Sơn Trƣờng, Sơn Tây, Sơn Lâm, Sơn Kim I, Sơn An, Sơn Lễ, Sơn Tiến, Sơn Mai, Sơn Thuỷ, Sơn Hàm, Sơn Kim II, Sơn Lĩnh and Sơn Hồng.

23.2. Hƣơng Khê District (17 communes): Hƣơng Bình, Hƣơng Long, Hƣơng Lâm, Hƣơng Trạch, Hoà Hải, Phú Gia, Hƣơng Vĩnh, Hà Linh, Lộc Yên, Hƣơng Xuân, Phƣơng Mỹ, Phƣơng Điền, Hƣơng Liên, Phúc Đồng, Hƣơng Giang, Hƣơng Đô and Hƣơng Thuỷ.

23.3. Kỳ Anh District (19 communes): Kỳ Trinh, Kỳ Xuân, Kỳ Phƣơng, Kỳ Lợi, Kỳ Thịnh, Kỳ Liên, Kỳ Lâm, Kỳ Hoa, Kỳ Lạc, Kỳ Tây, Kỳ Sơn, Kỳ Hợp, Kỳ Thƣợng, Kỳ Nam, Kỳ Trung, Kỳ Hà, Kỳ Ninh, Kỳ Phú and Kỳ Khang.

23.4. Vũ Quang District (12 communes): Ân Phú, Đức Bồng, Đức Hƣơng, Đức Giang, Vũ Quang, Hƣơng Quang, Hƣơng Điền, Sơn Thọ, Hƣơng Thọ, Đức Liên, Hƣơng Minh and Đức Lĩnh.

23.5. Can Lộc District (07 communes): Thƣợng Lộc, Mỹ Lộc, Phú lộc, Sơn Lộc, Gia Hanh, Thƣợng Nga and Thuần Thiện.

23.6. Nghi Xuân District (11 communes): Xuân Viên, Xuân Lĩnh, Cổ Đạm, Xuân Trƣờng, Xuân Liên, Xuân Yên, Xuân Thành, Xuân Hải, Xuân Phổ, Xuân Hội and Xuân Đan.

23.7. Cẩm Xuyên District (06 communes): Cẩm Mỹ, Cẩm Thịnh, Cẩm Minh, Cẩm Lĩnh, Cẩm Sơn and Cẩm Dƣơng.

23.8. Thạch Hà District (12 communes): Ngọc Sơn, Bắc Sơn, Thạch Điền, Nam Hƣơng, Thạch Xuân, Thạch Lạc, Thạch Bàn, Thạch Hải, Thạch Trị, Thạch Văn, Thạch Hội and Thạch Bình.

23.9. Đức Thọ District (04 communes): Đức Đồng, Đức Lạng, Đức Lập and Tân Hƣơng.

23.10. Lộc Hà District (04 communes): Thạch Bằng, Hồng Lộc, Tân Lộc and Thịnh Lộc.

24. QUẢNG BÌNH PROVINCE (73 communes)

24.1. Tuyên Hóa District (20 xã): Đồng Lê, Đồng Hoá, Sơn Hoá, Mai Hoá, Châu Hoá, Văn Hoá, Thạch Hoá, Tiến Hoá, Đức Hoá, Hƣơng Hoá, Phong Hoá, Cao Quảng, Lê Hoá, Ngƣ Hoá, Kim Hoá, Thuận Hoá, Thanh Thạch, Lâm Hoá, Thanh Hoá and Nam Hoá.

24.2. Quảng Trạch District (12 communes): Cảnh Hoá, Quảng Kim, Quảng Sơn, Quảng Liên, Quảng Hợp, Quảng Thạch, Quảng Châu, Quảng Tiến, Phù Hóa, Quảng Đông, Quảng Văn and Quảng Hải.

24.3. Bố Trạch District (12 communes): Phúc Trạch, Sơn Trạch, Hƣng Trạch, Sơn Lộc, Phú Định, Nông trƣờng Việt Trung, Thƣợng Trạch, Tân Trạch, Xuân Trạch, Lâm Trạch, Liên Trạch and Mỹ Trạch.

24.4. Quảng Ninh District (03 communes): Trƣờng Xuân, Trƣờng Sơn and Hải Ninh.

24.5. Lệ Thủy District (10 communes): Thái Thuỷ, Văn Thuỷ, Trƣờng Thuỷ, Kim Thuỷ, Ngân Thuỷ, Lâm Thuỷ, Ngƣ Thuỷ Nam, Ngƣ Thủy Bắc, Ngƣ Thủy Trung and Sen Thuỷ.

24.6. Minh Hóa District (16 communes): Quy Đạt, Minh Hoá, Quy Hoá, Tân Hoá, Dân Hoá, Trọng Hoá, Hồng Hoá, Hoá Sơn, Thƣợng Hoá, Hoá Hợp, Xuân Hoá, Hoá Thanh, Hoá Tiến, Hoá Phúc, Yên Hoá and Trung Hoá.

25. QUẢNG TRỊ PROVINCE (45 communes)

25.1. Hƣớng Hoá District (19 communes): Lao Bảo, Hƣớng Phùng, Tân Thành, Tân Long, Tân Lập, Hƣớng Tân, Thuận, Hƣớng Lập, Hƣớng Việt, Hƣớng Sơn, Hƣớng Linh, Húc, Ba Tầng, Thanh, Hƣớng Lộc, A Xing, A Túc, A Dơi and Xy.

25.2 Đak Rông District (13 communes): Ba Lòng, Triệu Nguyên, Hƣớng Hiệp, Mò Ó, Hải Phúc, Tà Long, Ba Nang, Húc Nghì, A Bung, A Ngo, A Vao, Tà Rụt and Đak Rông.

25.3. Cam Lộ District (01 communes): Cam Tuyền.

25.4. Gio Linh District (04 communes): Hải Thái, Gio Hải, Linh Thƣợng and Vĩnh Trƣờng.

25.5. Vĩnh Linh District (05 communes): Vĩnh Hà, Vĩnh Khê, Vĩnh Ô, Vĩnh Thái and Vĩnh Thạch.

25.6. Hải Lăng District (02 communes): Hải An and Hải Khê.

25.7. Triệu Phong District (01 commune): Triệu Lăng.

26. THỪA THIÊN PROVINCE (61 communes):

26.1. A Lƣới District (21 communes): A Lƣới, A Ngo, Bắc Sơn, Hồng Kim, Hồng Quảng, Hồng Thƣợng, Hƣơng Phong, Phú Vinh, Sơn Thuỷ, A Đớt, A Roàng, Đông Sơn, Hồng Bắc, Hồng Hạ, Hồng Thái, Hồng Thuỷ, Hồng Trung, Hồng Vân, Hƣơng Lâm, Hƣơng Nguyên and Nhâm.

26.2. Hƣơng Trà District (05 communes): Bình Thành, Hƣơng Thọ, Hồng Tiến, Hƣơng Phong and Hải Dƣơng.

26.3. Nam Đông District (08 communes): Hƣơng Giang, Hƣơng Phú, Hƣơng Sơn, Thƣợng Lộ, Thƣợng Quảng, Hƣơng Hữu, Thƣợng Long and Thƣợng Nhật.

26.4. Phú Lộc District (09 communes): Lăng Cô, Xuân Lộc, Lộc Bình, Lộc Hòa, Vinh Hải, Lộc Vĩnh, Vinh Mỹ, Vinh Hiền and Vinh Giang.

26.5. Phong Điền District (04 communes): Phong Mỹ, Phong Chƣơng, Điền Hƣơng and Điền Hải.

26.6. Quảng Điền District (04 communes): Quảng Lợi, Quảng Thái, Quảng Công and Quảng Ngạn.

26.7. Phú Vang District (08 communes): Phú Đa, Vinh Thái, Vinh Phú, Vinh Hà, Phú Xuân, Phú Thanh, Phú Diên and Vinh Xuân.

26.8. Hƣơng Thuỷ District (02 communes): Phú Sơn and Dƣơng Hoà.

27. QUẢNG NAM PROVINCE (116 communes)

27.1. Bắc Trà My District (12 communes): Trà My, Trà Đông, Trà Dƣơng, Trà Giang, Trà Kót, Trà Nú, Trà Tân, Trà Đốc, Trà Bui, Trà Giác, Trà Giáp and Trà Ka.

27.2. Nam Trà My District (10 communes): Trà Mai, Trà Vân, Trà Vinh, Trà Don, Trà Nam, Trà Linh, Trà Dơn, Trà Leng, Trà Cang and Trà Tập.

27.3. Phƣớc Sơn District (11 communes): Khâm Đức, Phƣớc Xuân, Phƣớc Năng, Phƣớc Hiệp, Phƣớc Đức, Phƣớc Mỹ, Phƣớc Chánh, Phƣớc Công, Phƣớc Kim, Phƣớc Thành and Phƣớc Lộc.

27.4. (09 communes): Thạnh Mỹ, Cà Dy, Tà Bhing, Chà Andl, Đắc Pre, Đắc Pring, Zuôih, La Dêê and La Êê.

27.5. Đông Giang District (11 communes): Prao, Tà Lu, Ba, Sông Kôn, Kà Dăng, Mà Cooih, Jơ Ngây, A Ting, Tƣ, A Rooi and Za Hung.

27.6. Hiệp Đức District (07 communes): Bình Sơn, Thăng Phƣớc, Hiệp Hòa, Phƣớc Gia, Phƣớc Trà, Quế Lƣu and Sông Trà.

27.7. Tiên Phƣớc District (14 communes): Tiên Mỹ, Tiên Phong, Tiên Hiệp, Tiên Cẩm, Tiên Thọ, Tiên Châu, Tiên Cảnh, Tiên Sơn, Tiên Lộc, Tiên Lãnh, Tiên Lập, Tiên Hà, Tiên Ngọc and Tiên An.

27.8. Tây Giang District (10 communes): Ch'ơm, GaRi, A Xan, Tr'hy, Lăng, A Tiêng, A Nông, Bha Lêê, A Vƣơng and Dang.

27.9. Đại Lộc District (06 communes): Đại Hƣng, Đại Lãnh, Đại Chánh, Đại Thanh, Đại Tân and Đại Sơn.

27.10. Núi Thành District (10 communes): Tam Sơn, Tam Thạnh, Tam Mỹ Tây, Tam Trà, Tam Hoà, Tam Tiến, Tam Hải, Tam Giang, Tam Anh Bắc and Tam Anh Nam.

27.11. Duy Xuyên District (03 communes): Duy Phú, Duy Nghĩa and Duy Hải.

27.12. Thăng Bình District (05 communes): Bình Lãnh, Bình Phú, Bình Hải, Bình Dƣơng and Bình Nam.

27.13. Quế Sơn District (03 communes): Quế Lâm, Quế Ninh and Quế Phƣớc.

27.14. Phú Ninh District (01 communes): Tam Lãnh.

27.15. Thị xã Hội An (01 communes): Tân Hiệp.

27.16. Thị xã Tam Kỳ (03 communes): Tam Phú, Tam Thăng and Tam Thanh.

28. QUẢNG NGÃI PROVINCE (68 communes)

28.1. Sơn Hà District (14 communes): Di Lăng, Sơn Hạ, Sơn Thành, Sơn Nham, Sơn Linh, Sơn Giang, Sơn Hải, Sơn Thủy, Sơn Ba, Sơn Kỳ, Sơn Thƣợng, Sơn Bao, Sơn Trung and Sơn Cao.

28.2. Sơn Tây District (06 communes): Sơn Dung, Sơn Mùa, Sơn Bua, Sơn Tân, Sơn Tinh and Sơn Lập.

28.3. Trà Bồng District (09 communes): Trà Phú, Trà Bình, Trà Sơn, Trà Thủy, Trà Giang, Trà Tân, Trà Lâm, Trà Bùi and Trà Hiệp.

28.4. Tây Trà District (09 communes): Trà Phong, Trà Lãnh, Trà Nham, Trà Trung, Trà Xinh, Trà Thọ, Trà Quân, Trà Khê and Trà Thanh.

28.5. Ba Tơ District (18 communes): Ba Vinh, Ba Thành, Ba Cung, Ba Chùa, Ba Liên, Ba Động, Ba Vì, Ba Tiêu, Ba Tô, Ba Bích, Ba Điền, Ba Khâm, Ba Trang, Ba Ngạc, Ba Xa, Ba Nam, Ba Lế and Ba Dinh.

28.6. (05 communes): Long Hiệp, Long Mai, Thanh An, Long Sơn and Long Môn.

28.7. Tƣ Nghĩa District (02 communes): N ghĩa Sơn and Nghĩa Thọ.

28.8. Nghĩa Hành District (02 communes): Hành Tín Đông and Hành Tín Tây.

28.9. Bình Sơn District (02 communes): Bình An and Bình Phú.

28.10. Lý Sơn District (01 commune): An Bình.

29. KHÁNH HOÀ PROVINCE (26 communes)

29.1. Khánh Vĩnh District (12 communes): Sơn Thái, Giang Ly, Khánh Thƣợng, Liên Sang, Cầu Bà, Khánh Thành, Khánh Phú, Khánh Hiệp, Khánh Nam, Khánh Trung, Khánh Bình and Khánh Đông.

29.2. Khánh Sơn District (06 communes): Thành Sơn, Ba Cụm Nam, Ba Cụm Bắc, Sơn Hiệp, Sơn Bình and Sơn Lâm.

29.3. Town (02 communes): Sơn Tân and Cam Thịnh Tây.

29.4. Diên Khánh District (01 commune): Diên Tân.

29.5. Ninh Hoà District (03 communes): Ninh Tây, Ninh Sơn and Ninh Vân.

29.6. Vạn Ninh District (02 communes): Xuân Sơn and Vạn Thạnh.

30. BÌNH ĐỊNH PROVINCE (58 communes)

30.1. An Lão District (09 communes): An Tân, An Hoà, An Trung, An Toàn, An Nghĩa, An Quang, An Dũng, An Vinh and An Hƣng.

30.2. Vĩnh Thạnh District (09 communes): Vĩnh Quang, Vĩnh Hảo, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Thạnh, Vĩnh Sơn, Vĩnh Kim, Vĩnh Hiệp, Vĩnh Hoà and Vĩnh Thuận.

30.3. Vân Canh District (07 communes): Canh Vinh, Canh Hiển, Vân Canh, Canh Hiệp, Canh Thuận, Canh Hòa and Canh Lieân.

30.4. Tây Sơn District (06 communes): Tây Giang, Tây Phú, Ty Xuân, Bình Tân, Tây Thuận and Vĩnh An.

30.5. Hoài Ân District (08 communes): Ân Tƣờng Tây, Ân Hảo, Ân Tƣờng Đông, Ân Nghĩa, Ân Hữu, Đak Man, Bok Tới and Ân Sơn.

30.6. Phù Cát District (08 communes): Cát Lâm, Cát Hải, Cát Sơn, Cát Thành, Cát Khánh, Cát Minh, Cát Tiến and Cát Chánh.

30.7. Phù Mỹ District (06 communes): Mỹ Đức, Mỹ Châu, Mỹ Thọ, Mỹ Thắng, Mỹ An and Mỹ Thành.

30.8. Hoài Nhơn District (01 communes): Hoài Sơn.

30.9. Quy Nhơn City (04 communes): Nhơn Châu, Nhơn Hải, Nhơn Lý and Nhơn Hội.

31. PHÚ YÊN PROVINCE (36 communes):

31.1. Tuy Hòa City (01 communes): An Phú.

31.2. Sông Hinh District (08 communes): Ea Bar, Ea Bá, Ea Trol, Ea Bia, Đức Bình Đông, Ea Lâm, Ea Ly and Sông Hinh.

31.3. Sơn Hoà District (13 communes): Sơn Hà, Sơn Nguyên, Suối Bạc, Sơn Phƣớc, Sơn Long, Suối Trai, Ea Chà Rang, Sơn Xuân, Krông Pa, Sơn Hội, Cà Lúi, Phƣớc Tân and Sơn Định.

31.4. Đồng Xuân District (07 communes): Xuân Long, Đa Lộc, Xuân Lãnh, Xuân Quang I, Xuân Phƣớc, Xuân Quang II and Phú Mỡ.

31.5. Tây Hoà District (01 commune): Sơn Thành Tây.

31.6. (04 communes): An Lĩnh, An Thọ, An Xuân and An Hải.

31.7. Sông Cầu District (02 communes): Xuân Lâm and An Thịnh.

32. NINH THUẬN PROVINCE (30 communes)

32.1. Bác Ái District (09 communes): Phƣớc Đại, Phƣớc Bình, Phƣớc Hoà, Phƣớc Tân, Phƣớc Tiến, Phƣớc Chính, Phƣớc Trung, Phƣớc Thắng and Phƣớc Thành.

32.2. Ninh Sơn District (06 communes): Mỹ Sơn, Lâm Sơn, Lƣơng Sơn, Quảng Sơn, Hoà Sơn and Ma Nới.

32.3. Thuận Bắc District (05 communes): Lợi Hải, Công Hải, Phƣớc Kháng, Phƣớc Chiến and Bắc Sơn.

32.4. Ninh Hải District (02 communes): Phƣơng Hải and Vĩnh Hải.

32.5. Ninh Phƣớc District (08 communes): Nhị Hà, Phƣớc Nam, Phƣớc Thái, Phƣớc Minh, Phƣớc Dinh, Phƣớc Vinh, Phƣớc Hà and An Hải.

33. BÌNH THUẬN PROVINCE (47 communes)

33.1. (08 communes): Phong Phú, Phú Lạc, Phan Dũng, Hoà Phú, Liên Hƣơng, Phan Rí Cửa, Vĩnh Tân and Phƣớc Thể.

33.2. Bắc Bình District (11 communes): Phan Điền, Hồng Phong, Hòa Thắng, Phan Hòa, Phan Hiệp, Phan Thanh, Bình An, Phan Sơn, Phan Lâm, Phan Tiến and Sông Bình.

33.3. Hàm Thuận Bắc District (07 communes): Đông Tiến, Hồng Liêm, Đa Mi, Thuận Minh, Thuận Hòa, La Dạ and Đông Giang.

33.4. Hàm Thuận Nam District (06 communes): Hàm Cần, Hàm Thạnh, Thuận Quý, Mỹ Thạnh, Tân Thuận and Tân Thành.

33.5. Hàm Tân District (05 communes): Sông Phan, Tân Nghĩa, Tân Thắng, Tân Hà and Sơn Mỹ.

33.6. Tánh Linh District (05 communes): Măng Tố, Đức Phú, Gia Huynh, Suối Kiết and La Ngâu.

33.7. Đức Linh District (04 communes): Đức Tín, Đông Hà, Sùng Nhơn and Trà Tân.

33.8. Phan Thiết City (01 commune): Tiến Thành.

34. ĐÀ NẴNG CITY (03 communes)

34.1. Hoà Vang District (03 xã): Hoà Bắc, Hoà Phú and Hoà Ninh.

35. PROVINCE (78 communes)

35.1. Kon Tum Town (08 communes): Đoàn Kết, Chƣ Hreng, Đăk Cấm, NgọcBay, Vinh Quang, Đăk Rơ Wa, Đăk Blà and Ya Chim.

35.2. Đăk Hà District (07 communes): Đăk La, Đăk Mar, Ngọc Wang, Đăk Hring, Đăk Ui, Đăk Pxy and Ngọc Réo.

35.3.Sa Thầy District (09 communes): Sa Sơn, Sa Nhơn, Mô Rai, Ya Ly, RờKơi, Ya Tăng, Ya Xiêr, Sa Bình and Hơ Moong.

35.4. Kon Plong District (09 communes): Măng Cành, Đăk Long, Hiếu, Pờ Ê, Đăk Tăng, Măng Bút, Đăk Ring, Đăk Nên and Ngọc Tem.

35.5. Kon Rẫy District (07 communes): Đăk RVe, Tân Lập, Đăk Ruồng, Đăk Tờ Re, Đăk Pne, Đăk Kôi and Đăk Tơ Lung.

35.6. Đăk Tô District (08 communes): Tân Cảnh, Diên Bình, Kon Đào, Ngọc Tụ, Đăk Rơ Nga, Đăk Trăm, Pô Kô and Văn Lem.

35.7. Tu Mơ Rông District (11 communes): Đăk Na, Đăk Sao, Đăk Rơ Ông, Đăk Tờ Kan, Đăk Hà, Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Văn Xuôi, Măng Ri, Ngọc Yêu and Ngọc Lây.

35.8. Ngọc Hồi District (07 communes): Bờ Y, Đăk Kan, Đăk Dục, Đăk Nông, Đăk Sú, Đăk Ang and Sa Loong.

35.9. Đắk GLei District (12 communes ): Đăk Glei, Đăk Pét, Ngọc Linh, Đăk Choong, Xốp, Đăk Blô, Đăk Nhoong, Đăk Man, Đăk Long, Mƣờng Hoong, Đăk Kroong and Đăk Môn.

36. (3 communes) Commune: Ia Rong (Chƣ Pƣh District), Ia Pal, Kông HTok (Chƣ Sê District) 36.1. City (02 communes): Gào and Ia Kênh.

36.2. K'Bang District (13 communes): Đăk H'Lơ, Nghĩa An, Tơ Tung, Sơn Lang, Kon Bla, Kông Lơng Khơng, Lơ Ku, Sơ Pai, Krong, Đông, Đăk Roong, Đăk SMar and Kon Pne.

36.3. Chƣ Păh District (10 communes): Chƣ Jôr, Ia Nhin, Ia Ly, Ia Mơ Nông, Ia Phí, Ia Khƣơl, Ia Ka, Chƣ Đăng Yă, Đắk Tơ Ver and Hà Tây.

36.4. (11 communes): Đắk Yă, Hra, Ayun, Đăk Djrăng, Lơ Pang, Kon Thụp, Kon Chiêng, Đê Ar, Đăk Jơ Ta, Đăk Ta Ley and Đăk Trôi.

36.5. Đắk Đoa District (14 communes): H'Neng, Ia Băng, Glar, Hải Yang, Adơk, K'Dang, Hà Bầu, Ia Pết, Trang, Hà Đông, Đăk Krong, Đăk Sơ Mei, HNol and Kon Gang.

36.6. (12 communes): Ia Pếch, Ia Dêr, Ia Tô, Ia Sao, Ia Hrung, Ia Krăi, Ia Khai, Ia O, Ia Grăng, Ia Yok, Ia Bă and Ia Chiá.

36.7. An Khê Town (02 communes): Song An and Tú An.

36.8. Đắk Pơ District (06 communes): Hà Tam, Phú An, Đăk Pơ, An Thành, Yang Bắc and Ya Hội.

36.9. Đức Cơ District (09 communes): Ia Din, Ia Krêl, Ia Kla, Ia Lang, Ia Kriêng, Ia Dơk, Ia Dom, Ia Pnôn and Ia Nan.

36.10. Kông Chro District (13 communes): Kông Yang, Yang Nam, Chƣ Glong, Ya Ma, Đăk Song, Đăk Pling, Yang Trung, Sơ Ró, Đăk Tơ Pang, Chƣ Krei, Đăk Pơ Pho, Đăk Kơ Ning and An Trung.

36.11. Chƣ Prông District (14 communes): Bình Giáo, Ia Drăng, Ia Phìn, Ia Tôr, Ia Me, Ia Boong, Ia Pia, Ia O, Ia Ve, Ia Ga, Ia Piơr, Ia Puch, Ia Mơr and Ia Lâu.

36.12. Chƣ Sê District (18 communes): Dun, Ia H'Lốp, Ia H'Rú, Nhơn Hoà, Ia Blang, Ia Ko, Ia Le, Ia Phang, Bờ Ngoong, Ia Tiêm, Chƣ Pơng, Bar Măih, Al Bá, Ayun, H'Bông, Ia Dreng, Ia BLứ and Ia H'La.

36.13. (09 communes): Ia Mrơn, Ia Trok, Ia Broăi, Chƣ Răng, Chƣ Mố, Ia KDăm, Ia Tul, Pờ Tó and Kim Tân.

36.14. District (12 communes): Ia Hiao, Ia Peng, Ia Piar, Ia Sol, Ia AKe, Ia Sao, Ia Yeng, Ia Rbol, Ia Rtô, Chorôh Pơ nan, Ayun Hạ and Chƣ A Thai.

36.15. Krông Pa District (13 communes) : Phú Cần, Ia Rsƣơm, Chƣ Ngọc, Chƣ RCăm, Chƣ Gu, Ia Rsai, Đất Bằng, Uar, Ia Mláh, Ia Rmook, Ia Dreh, Krông Năng and Chƣ Drăng.

37. ĐẮK LẮK PROVINCE () Communes: Ea Sar (Ear Kar District), Ea Sin, Tân Lập (Krông Búk District), Cƣ San (M' đrrắk District), Ea Tir (Ea Hleo District), Ea Ninh (Cƣ Kuin District) Đắk Lắk Province

37.1. Krông Ana District (12 communes): Hoà Hiệp, Dray Bhăng, Ea Bhôk, Quảng Điền, Bình Hoà, Ea Hu, Dray Sáp, Ea Na, Ea Bông, Cƣ ÊWi, Durkmăn and Băng Adrênh.

37.2. Krông Pắc District (06 communes): Ea Hiu, Ea Uy, Ea Kly, Krông Buk, Ea Yiêng and Vụ Bổn.

37.3. Krông Bông District (13 communes): Khuê Ngọc Điền, Hoà Sơn, Dang Kang, Cƣ Kty, Hoà Tân, Hoà Thành, Hoà Lễ, Hoà Phong, Yang Reh, Ea Trul, Cƣ Pui, Cƣ Drăm and Yang Mao.

37.4. Krông Năng District (12 communes): Krông Năng, Phú Xuân, Ea Hồ, Dliêya, Ea Tóh, Phú Lộc, Tam Giang, Ea Dăh, Ea Puk, Ea Tân, Cƣ Klông and Ea Tam.

37.5. Krông Buk District (08 communes): Chƣ KPô, Cƣ Né, Ea Drông, Ea LBang, Ea Siên, Cƣ Bao, Ea Đê and Cƣ Pơng.

37.6. Cƣ M'Gar District (12 communes): Cƣ M'gar, Ea Drơng, Cƣ Suê, Cƣ Dliê M'Nông, Ea Tul, Ea H'Ding, Ea M'Nang, Quảng Hiệp, Ea Tar, Ea M'Dróh, Ea Kuêh and Ea Kiết.

37.7. M'Drăk District (11 communes): Cƣ M'ta, Cƣ Kroá, Ea Mlay, Ea Riêng, Ea Mđoan, Ea Lai, Ea Pil, Krông Zin, Krông Á, Cƣ Prao and Ea Trang.

37.8. Lắk District (10 communes): Đắk Liêng, Buôn Tría, Buôn Triết, Yang Tao, Bông Krang, Dắk Nuê, Dắk Phơi, Krông Nô, Nam Ka and Ea RBin.

37.9. Ea Súp District (10 communes): Ea Súp, Cƣ M'lan, Ea Lê, Ea Rôk, Ea Bung, Ia Jlơi, Ia RVê, Ya Tờ Mốt, Cƣ KBang and Ia Lốp.

37.10. Ea H'Leo District (10 communes): Ea Hiao, Ea Sol, Dliêyang, Ea Nam, Ea Khal, Cƣ Mốt, Ea H'Leo, Ea Ral, Cƣ A Mung and Ea Wy.

37.11. (13 communes): Cƣ Huê, Ea Kmút, Cƣ Ni, Ea Đar, Xuân Phú, Ea Týh, Ea Păl, Ea Ô, Cƣ Êlang, Cƣ Prông, Ea Sô, Cƣ Yang and Cƣ Bông.

37.12. Buôn Đôn District (07 communes): Tân Hoà, Ea Bar, Ea Nuôl, Cuôr Knia, Ea Huar, Ea Wer and Krông Na.

37.13. Buôn Ma Thuột City (05 communes): Cƣ Êbur, Ea Tu, Hoà Xuân, Hoà Phú and Ea Kao.

38. ĐẮK NÔNG PROVINCE () Communes: Quảng Hòa (Đăk G’long District), Nam Xuân (Krông Nô District), Hƣng Bình (Đăk R’lấp District), Thuận Hà, Nam Bình and Đức An Town (Đăk Song District)

38.1. Đắk Mil District (09 communes): Thuận An, Đăk Lao, Đức Mạnh, Đức Minh, Đăk R'la, Đăk Săk, Đăk Gằn, Long Sơn and Đăk N'Drót.

38.2. Gia Nghĩa Town (03 communes): Quảng Thành, Đăk Nia and Đăk R'Moan.

38.3. Krông Nô District (11 communes): Đăk Mâm, Nam Đà, Đăk D'rô, Đăk Sô, Quảng Phú, Nâm N'Đir, Đức Xuyên, Tân Thành, Đăk Nang, Nâm Nung and Buôn Choáh.

38.4. Cƣ Jút District (06 communes): Nam Dong, Ea Pô, Đăk D'rông, Trúc Sơn, Đăk Wil and Cƣ Knia.

38.5. Đăk Song District (07 communes): Nâm N'Jang, Đắk Song, Thuận Hạnh, Đắk Mol, Đắk Hòa, Trƣờng Xuân and Đăk N'Drung.

38.6. Đăk R'Lấp District (09 communes): Đăk Wer, Nhân Cơ, Đạo Nghĩa, Nghĩa Thắng, Kiến Thành, Đăk Sin, Nhân Đạo, Quảng Tín and Đăk Ru.

38.7. Tuy Đức District (06 communes): Đăk Ngo, Quảng Tâm, Đăk Buk So, Đắk R' Tih, Quảng Tân and Quảng Trực.

38.8. Đăk G'Long District (06 communes): Đăk Ha, Quảng Sơn, Quảng Khê, Đăk P'lao, Đăk R'Măng and Đăk Som.

39. LÂM ĐỒNG PROVINCE (106 communes)

39.1 Bảo Lộc Town (02 communes): Đại Lào and Đạm Bri.

39.2. Bảo Lâm District (13 communes): Lộc Thắng, Lộc Đức, Lộc Ngãi, Lộc Thành, Lộc Quảng, Lộc Bảo, Lộc Tân, Lộc Phú, Lộc Bắc, Lộc Lâm, Lộc Nam, B'Lá and Tân Lạc.

39.3. Đạ Tẻh District (11 communes): Đạ Tẻh, An Nhơn, Đạ Kho, Hà Đông, Triệu Hải, Đạ Lây, Hƣơng Lâm, Quảng Trị, Mỹ Đức, Quốc Oai and Đạ Pal.

39.4. Đạ Huoai District (09 communes): Đạ Oai, Ma Đa Guôi, Đạ M'ri, Đạ M'ri, Đạ Tồn, Hà Lâm, Phƣớc Lộc, Đạ Ploa and Đoàn Kết.

39.5. Lâm Hà District (13 communes): Tân Hà, Nam Hà, Đông Thanh, Gia Lâm, Hoài Đức, Tân Văn, Đạ Đờn, Đan Phƣợng, Phúc Thọ, Mê Linh, Tân Thanh, Liên Hà and Phi Tô.

39.6. Đam Rông District (08 communes): Đạ Long, Đạ Tông, Đạ M'rông, Đạ Rsal, Rô Men, Liên Sronh, Phi Liêng and Đạ K'nàng.

39.7. Đức Trọng District (10 communes): Hiệp An, Đà Loan, Bình Thạnh, Phú Hội, Tân Hội, Ninh Loan, Tân Thành, Tà Năng, Tà Hine and N'Thol Hạ.

39.8. Đà Lạt City (03 communes): Xuân Thọ, Xuân Trƣờng and Tà Nung.

39.9. Đơn Dƣơng District (08 communes): Dran, Ka Đô, Lạc Xuân, Quảng Lập, Đạ Ròn, Ka Đơn, Tu Tra and Pró.

39.10. (13 communes): Gung Ré, Gia Hiệp, Tân Nghĩa, Bảo Thuận, Tân Thƣợng, Đinh Trang Hoà, Tam Bố, Hoà Nam, Hoà Bắc, Hoà Trung, Sơn Điền, Gia Bắc and Đinh Trang Thƣợng.

39.11. Cát Tiên District (12 communes): Đồng Nai, Phù Mỹ, Gia Viễn, Phƣớc Cát 1, Đức Phổ, Phƣớc Cát 2, Mỹ Lâm, Nam Ninh, Đồng Nai Thƣợng, Tƣ Nghĩa, Tiên Hoàng and Quảng Ngãi.

39.12. Lạc Dƣơng District (05 communes): Lát, Đạ Sa, Đạ Chais, Đƣng K'nớ and Đạ Nhim.

40. BÌNH PHƢỚC PROVINCE (72 communes)

40.1. Phƣớc Long District (16 communes): Bình Thắng, Phƣớc Tín, Bình Phƣớc, Long Hƣng, Long Hà, Long Bình, Long Tân, Bù Nho, Phú Riềng, Phú Trung, Sơn Giang, Bù Gia Mập, Đăk Ơ, Phú Nghĩa, Đức Hạnh and Đa Kia.

40.2. Bình Long District (13 communes): An Phú, Thanh Lƣơng, Thanh Phú, Thanh Bình, Tân Khai, Tân Hiệp, Minh Đức, Phƣớc An, An Khƣơng, Đồng Nơ, Tân Hƣng, Tân Lợi and Thanh An.

42.3. Lộc Ninh District (10 communes): Lộc Tấn, Lộc Thịnh, Lộc An, Lộc Thành, Lộc Thạnh, Lộc Thuận, Lộc Thiện, Lộc Quang, Lộc Khánh and Lộc Hoà.

40.4. Bù Đăng District (12 communes): Thọ Sơn, Minh Hƣng, Đồng Nai, Đoàn Kết, Thống Nhất, Nghĩa Trung, Đức Liễu, Bom Bo, Phú Sơn, Đắc Nhau, Đăng Hà and Phƣớc Sơn.

40.5. Đồng Phú District (10 communes): Tân Phú, Tân Tiến, Tân Phƣớc, Đồng Tiến, Tân Lập, Thuận Lợi, Tân Lợi, Tân Hƣng, Tân Hoà and Đồng Tâm.

40.6. Chơn Thành District (04 communes): Nha Bích, Minh Lập, Minh Thắng and Tân Quan.

40.7. Bù Đốp District (07 communes): Thanh Bình, Thiện Hƣng, Thanh Hoà, Hƣng Phƣớc, Phƣớc Thiện, Tân Tiến and Tân Thành.

41. TRÀ VINH PROVINCE (65 communes)

41.1. Trà Vinh Town (05 communes): Long Đức, phƣờng 6, phƣờng 7, phƣờng 8 and phƣờng 9.

41.2. Trà Cú District (16 communes): Đại An, Lƣu Nghiệp Anh, Thanh Sơn, Phƣớc Hƣng, Ngãi Xuyên, Định An, Tập Sơn, Tân Sơn, Kim Sơn, Đôn Châu, Long Hiệp, Đôn Xuân, Hàm Giang, Tân Hiệp, An Quảng Hữu and Ngọc Biên.

41.3. Châu Thành District (10 communes): Châu Thành, Phƣớc Hảo, Hoà Thuận, Mỹ Chánh, Song Lộc, Nguyệt Hoá, Đa Lộc, Hoà Lợi, Lƣơng Hoà A and Lƣơng Hoà.

41.4. Càng Long District (03 communes): Bình Phú, Phƣơng Thạnh and Huyền Hội.

41.5. Tiểu Cần District (09 communes): Ngãi Hùng, Long Thới, Hiếu Trung, Hùng Hoà, Tân Hùng, Phú Cần, Tập Ngãi, Hiếu Tử and Tân Hoà.

41.6. Cầu Ngang District (09 communes): Mỹ Hoà, Thuận Hoà, Hiệp Hoà, Trƣờng Thọ, Kim Hoà, Nhị Trƣờng, Long Sơn, Thạnh Hoà Sơn and Mỹ Long Nam.

41.7. Cầu Kè District (08 communes: Cầu Kè, Phong Thạnh, Thông Hoà, Tam Ngãi, Hoà Tân, Phong Phú, Châu Điền and Hoà Ân.

41.8. Duyên Hải District (05 communes): Đông Hải, Dân Thành, Ngũ Lạc, Hiệp Thạnh and Long Vĩnh.

42. ĐỒNG NAI PROVINCE (63 xã)

42.1. Tân Phú District (8 communes): Đắc Lua, Thanh Sơn, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú Lập, Phú Sơn, Phú An and Núi Tƣợng.

42.2. Định Quán District (12 communes): Phú Túc, Túc Trƣng, Suối Nho, La Ngà, Ngọc Định, Phú Ngọc, Gia Canh, Phú Vinh, Phú Lợi, Phú Hoà, Phú Tân and Thanh Sơn.

42.3. Thống Nhất District (05 communes): Hƣng Lộc, Bàu Hàm 2, Xuân Thạnh, Xuân Thiện and Lộ 25.

42.4. Trảng Bom District (07 communes): Sông Thao, Đồi 61, Sông Trầu, Bàu Hàm, Tây Hoà, Thanh Bình and Cây Gáo.

42.5. Thị xã Long Khánh District (04 communes): Bảo Quang, Xuân Lập, Bàu Sen and Bàu Trâm.

42.6. Cẩm Mỹ District (12 communes): Long Giao, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Mỹ, Bảo Bình, Nhân Nghĩa, Xuân Bảo, Xuân Quế, Sông Nhạn, Lâm San and Thừa Đức.

42.7. Xuân Lộc District (08 communes): Xuân Bắc, Xuân Thành, Suối Cao, Xuân Thọ, Lang Minh, Suối Cát, Xuân Hƣng and Xuân Phú.

42.8. Long Thành District (04 communes): Bình Sơn, Cẩm Đƣờng, Bình An and Bàu Cạn.

42.9. Vĩnh Cửu District (03 communes): Phú Lý, Hiếu Liêm and Mã Đà.

43. TỈNH SÓC TRĂNG (85 communes)

43.1. Ngã Năm District (05 communes): Mỹ Bình, Tân Long, Long Bình, Vĩnh Quới and Mỹ Quới.

43.2. Thạnh Trị District (09 communes): Phú Lộc, Vĩnh Lợi, Vĩnh Thành, Châu Hƣng, Thạnh Trị, Thạnh Tân, Tuân Tức, Lâm Tân and Lâm Kiết.

43.3. Mỹ Xuyên District (14 communes): Tài Văn, Viên An, Viên Bình, Thạnh Thới An, Thạnh Thới Thuận, Tham Đôn, Đại Tâm, Thạnh Phú, Thạnh Quới, Mỹ Xuyên, Ngọc Đông, Hoà Tú 1, Hoà Tú 2 and Gia Hoà 2.

43.4. Kế Sách District (08 communes): Kế Thành, An Mỹ, Trinh Phú, Thới An Hội, Nhơn Mỹ, An Lạc Thôn, An Lạc Tây and Phong Nầm.

43.5. Mỹ Tú District (15 communes): Mỹ Hƣơng, Thuận Hoà, Thiện Mỹ, Phú Tâm, Long Hƣng, Hƣng Phú, Mỹ Tú, Mỹ Phƣớc, Phú Tân, Phú Mỹ, Thuận Hƣng, Mỹ Thuận, An Ninh, Hồ Đắc Kiện and An Hiệp.

43.6. Long Phú District (14 communes): Tân Hƣng, Đại Ân 2, Trƣờng Khánh, Liêu Tú, Long Phú, Lịch Hội Thƣợng, Trung Bình, Tân Thạnh, Châu Khánh, Phú Hữu, Long Đức, Hậu Thạnh, Đại Ngãi and Song Phụng.

43.7. Vĩnh Châu District (10 communes): Lai Hoà, Vĩnh Tân, Vĩnh Phƣớc, Vĩnh Châu, Lạc Hoà, Hòa Đông, Khánh Hòa, Vĩnh Hải, Vĩnh Hiệp and Vĩnh Châu.

43.8. Cù Lao Dung District (08 communes): Cù Lao Dung, An Thạnh 1, An Thạnh Tây, An Thạnh Đông, An Thạnh 2, An Thạnh 3, An Thạnh Nam and Đại Ân 1.

43.9. Sóc Trăng Town (02 communes): phƣờng 5 and phƣờng 10.

44. BẠC LIÊU PROVINCE (32 communes)

44.1. Bạc Liêu Town (03 communes): Vĩnh Trạch, Trạch Đông and Hiệp Thành.

44.2. Phƣớc Long District (03 communes): Phƣớc Long, Vĩnh Phú Tây and Vĩnh Phú Đông.

44.3. Hồng Dân District (08 communes): Ngan Dừa, Ninh Hoà, Lộc Ninh, Ninh Quới A, Ninh Quới, Ninh Thạnh Lợi, Vĩnh Lộc and Vĩnh Lộc A.

44.4. Vĩnh Lợi District (03 communes): Châu Hƣng, Châu Hƣng A and Hƣng Hội.

44.5. Đông Hải District (04 communes): Long Điền Đông A, Long Điền Đông, Long Điền and An Phúc.

44.6. Hoà Bình District (07 communes): Hòa Bình, Vĩnh Mỹ B, Vĩnh Mỹ A, Vĩnh Bình, Vĩnh Hậu, Vĩnh Hậu A and Vĩnh Thịnh.

44.7. Giá Rai District (04 communes): Giá Rai, Hộ Phòng, Phong Thạnh Đông and Phong Thạnh Đông A.

45. VĨNH LONG PROVINCE (07 communes)

45.1. Trà Ôn District (03 communes): Hựu Thành, Trà Côn and Tân Mỹ.

45.2. Tam Bình District (01 communes): Loan Mỹ.

45.3. Vũng Liêm District (01 commune): Trung Thành.

45.4. Bình Minh District (02 communes): Đông Thành and Đông Bình.

46. AN GIANG PROVINCE (37 communes)

46.1. Tịnh Biên District (11 communes): Vĩnh Trung, Nhơn Hƣng, An Phú, An Nông, Tịnh Biên, Xuân Tô, Núi Voi, An Nông, An Cƣ, Văn Giáo and Tân Lợi.

46.2. Tri Tôn District (11 communes): Châu Lăng, Lƣơng Phi, Cô Tô, Tri Tôn, Núi Tô, Ô Lâm, An Tức, Lạc Quới, Vĩnh Gia, Lê Trì and Lƣơng An Trà.

46.3. Tân Châu District (02 communes): Vĩnh Xƣơng and Phú Lộc.

46.4. Châu Đốc Town (03 communes): phƣờng A, Vĩnh Tế and Vĩnh Ngƣơn.

46.5. An Phú District (10 communes): Nhơn Hội, Khánh An, Vĩnh Hội Đông, Đa Phƣớc, Khánh Bình, Long Bình, Quốc Thái, Phú Hữu, Phú Hội and Vĩnh Trƣờng.

47. KIÊN GIANG (53 communes)

47.1. Kiên Lƣơng District (05 communes): Phú Mỹ, Phú Lợi, Tân Khánh Hoà, Vĩnh Điều and Vĩnh Phú.

47.2. Châu Thành District (05 communes): Bình An, Vĩnh Hoà Phú, Thạnh Lộc, Minh Hoà and Giục Tƣợng.

47.3. Gò Quao District (10 communes): Thuỷ Liễu, Vĩnh Hoà Hƣng Nam, Vĩnh Hoà Hƣng Bắc, Vĩnh Tuy, Vĩnh Phƣớc A, Định An, Định Hoà, Thới Quản, Vĩnh Phƣớc B and Vĩnh Thắng.

47.4. An Biên District (07 communes): Thứ Ba, Nam Yên, Nam Thái, Đông Thái, Thạnh Yên, Thạnh Yên A and Đông Yên.

47.5. Hòn Đất District (04 communes): Sơn Kiên, Thổ Sơn, Bình Giang and Lình Huỳnh.

47.6. Giồng Riềng District (11 communes): Ngọc Thành, Ngọc Thuận, Thạnh Hƣng, Thạnh Hoà, Bàn Tân Định, Hoà Thuận, Bàn Thạch, Vĩnh Phú, Ngọc Chúc, Ngọc Hoà and Vĩnh Thạnh.

47.7. Vĩnh Thuận District (07 communes): Tân Thuận, Vĩnh Phong, Vĩnh Hoà, Minh Thuận, Vĩnh Bình Bắc, Vĩnh Bình Nam and Hoà Chánh.

47.8. Tân Hiệp District (01 commune): Thạnh Trị.

47.9. Rạch Giá City (01 commune): Phi Thông.

47.10. Hà Tiên Town (02 communes): Đông Hồ and Mỹ Đức.

48. BÀ RỊA - VŨNG TÀU PROVINCE (26 communes)

48.1. Châu Đức District (14 communes): Suối Nghệ, Nghĩa Thành, Bình La, Láng Lớn, Bình Trung, Bình Giã, Xà Bang, Quảng Thành, Xuân Sơn, Sơn Bình, Cù Bị, Suối Rao, Đá Bạc and Bàu Chinh.

48.2. Xuyên Mộc District (08 communes ): Hoà Hƣng, Bƣng Riềng, Bàu Lâm, Bƣng Trang, Hoà Hội, Tân Lâm, Bàu Hàm and Bàu Ngứa.

48.3. T ân Thành District (04 communes): Sông Xoài, Châu Pha, Hắc Dịch and Tóc Tiên.

49. HẬU GIANG PROVINCE (21 communes)

49.1. Vị Thanh District (04 communes): Vị Tân, phƣờng 3, phƣờng 4 and Hoả Lựu.

49.2. Châu Thành A District (03 communes): Tân Phú Thạnh, Tân Hoà and Trƣờng Long A.

49.3. Long Mỹ District (04 communes): Vĩnh Thuận Đông, Lƣơng Tâm, Vĩnh Viễn and Xà Phiên.

49.4. Vị Thuỷ District (03 communes): Vị Thuỷ, Vị Trung and Vĩnh Trung.

49.5. Châu Thành District (02 communes): Đông Phƣớc A and Đông Phƣớc.

49.6. Tân Hiệp Town (01 commune): Hiệp Lợi.

49.7. Phụng Hiệp District (04 communes): Hiệp Hƣng, Long Thạnh, Thạnh Hoà and Tân Bình.

50. LONG AN PROVINCE (23 communes)

50.1. Châu Thành District (01 commune): Thanh Vinh Đông.

50.2. Cần Giuộc District (02 communes): Tân Lập and Phƣớc Vĩnh Đông.

50.3. Mộc Hóa District (05 communes): Bình Hiệp, Bình Thạnh, Bình Hoà Tây, Thạnh Trị and Bình Tân.

50.4. Đức Huệ District (05 communes): Mỹ Quý Đông, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Tây, Bình Hoà Hƣng and Mỹ Bình.

50.5. Thạnh Hoá District (02 communes): Thuận Bình and Tân Hiệp.

50.6. Vĩnh Hƣng District (05 communes): Tuyên Bình, Thái Bình Trung, Thái Trị, Hƣng Điền A and Khánh Hƣng.

50.7. Tân Hƣng District (03 communes): Hƣng Hà, Hƣng Điền B and Hƣng Điền.

51. CÀ MAU PROVINCE (20 communes)

51.1. Phú Tân District (02 communes): Tân Hải and Cái Đôi Andm.

51.2. U Minh District (04 communes): N guyễn Phích, Khánh Lâm, Khánh Hoà and Khánh Hội.

51.3. Thới Bình District (05 xã): Tân Phú, Tân Lộc, Tân Lộc Bắc, Tân Lộc Đông and Hồ Thị Kỷ.

51.4. Cà Mau City (01 ward): ward 1.

51.5. Trần Văn Thời District (05 communes): Sông Đốc, Khánh Hƣng, Khánh Bình Tây, Khánh Bình Đông and Khánh Bình Tây Bắc.

51.6. Đầm Dơi District (02 communes): Thanh Tùng and Tân Duyệt.

51.7. Năm Căn District (01 commune): Đất Mới.

52. BẾN TRE PROVINCE (04 communes)

52.1. Thạnh Phú District (03 communes): An Quy, An Thuận and An Nhơn.

52.2. Bình Đại District (01 commune): Thừa Đức.

53. TIỀN GIANG PROVINCE (01 communes)

53.1. Gò Công Đông District (01 commune): Bình Xuân.

54. CẦN THƠ CITY (01 communes)

54.1. Cờ Đỏ District (01 commune): Thới Đông.

55. BÌNH DƢƠNG PROVICE (02 communes)

55.1. Phú Giáo District (02 communes): An Bình and An Linh.

56. TÂY NINH PROVICE (20 communes)

56.1. Tân Châu District (04 communes): Tân Đông, Tân Hoà, Suối Ngô and Tân Hà.

56.2. Tân Biên District (03 communes): Tân Lập, Tân Bình and Hoà Hiệp.

56.3. Châu Thành District (06 communes): Biên Giới, Hoà Thạnh, Ninh Điền, Thành Long, Phƣớc Vinh and Hoà Hội.

56.4. Bến Cầu District (05 communes): Long Thuận, Lợi Thuận, Long Phƣớc, Long Khánh and Tiên Thuận.

56.5. Trảng Bàng District (02 communes): Bình Thạnh and Phƣớc Chỉ.

57 ĐỒNG THÁP PROVINCE (08 communes)

57.1. Hồng Ngự District (05 communes): Thƣờng Thới Hậu B, Tân Hội, Bình Thạnh, Thƣờng Phƣớc 1 and Thƣờng Thới Hậu A.

57.2 Tân Hồng District (03 communes): Tân Hộ Cơ, Bình Phú and Thông Bình./.