Danh Mục Động Vật Của Việt Nam
Total Page:16
File Type:pdf, Size:1020Kb
Trung tâm Giáo dục Thiên nhiên (ENV) Hòm thư 222 Bưu điện Hà Nội Tel/Fax: +84 4 3514 8850 Email: [email protected] Website: www.thiennhien.org Ngày 25 tháng 06 năm 2013 DANH MỤC ĐỘNG VẬT CỦA VIỆT NAM DANH MỤC ĐỘNG VẬT THUỘC LỚP THÚ (MAMMALS) Bộ cánh da (Colugos) Sách đỏ Công ước Nghị định Tên thường gọi Tên khoa học Tên tiếng Anh IUCN CITES 32/2006/NĐ-CP và (2005) (2012) 62/2008/TT-BNN Sunda colugo Chồn bay (cầy bay) Cynocephalus variegatus I (Sunda flying lemur) Bộ linh trưởng (Primates) Sách đỏ Công ước Nghị định Tên thường gọi Tên khoa học Tên tiếng Anh IUCN CITES 32/2006/NĐ-CP và (2005) (2012) 62/2008/TT-BNN Họ cu li (Loris) Cu li lớn Nycticebus bengalensis Common slow loris DD I I Cu li nhỏ Nycticebus pygmaeus Pygmy loris LR I I Họ khỉ (Langur and Macaque Monkeys) Voọc chà vá chân xám Pygathrix cinerea Grey-shanked douc langur CR I I Voọc chà vá chân đỏ Pygathrix nemaeus Red-shanked douc langur EN I I (nâu) (Voọc ngũ sắc) Voọc chà vá chân đen Pygathrix nigripes Black-shanked douc langur EN I I Voọc mũi hếch Rhinopithecus avunculus Tonkin snub-nosed langur CR I I Voọc xám Trachypithecus crepusculus Grey langur I Voọc mông trắng Trachypithecus delacouri Delacour’s langur CR I Voọc đen má trắng Trachypithecus francoisi Francois’ langur VU I Voọc đen Hà Tĩnh Trachypithecus laotum hatinhensis Hatinh langur I Voọc Cát Bà Trachypithecus poliocephalus Golden-headed langur CR I (Voọc đen đầu vàng) Voọc bạc Đông Dương Trachypithecus germaini Indochinese silvered langur DD I Voọc đen tuyền Trachypithecus laotum ebenus Black langur Khỉ mặt đỏ Macaca arctoides Stump-tailed macaque VU II Khỉ mốc Macaca assamensis Assamese macaque VU II Crab-eating macaque Khỉ đuôi dài Macaca fascicularis LC II (Long-tailed macaque) Khỉ đuôi lợn Macaca leonine Pig-tailed macaque VU II 1 Khỉ vàng Macaca mulatta Rhesus macaque LR II Họ vượn (Gibbons) Vượn đen tuyền (tây bắc) Nomascus (Hylobates) concolor Western black-crested gibbon EN I I Nomascus (Hylobates) Vượn đen má vàng Yellow-cheeked gibbon EN I I gabriellae Nomascus (Hylobates) Vượn đen má trắng Norêhern white-cheeked gibbon CR I I leucogenys Vượn đen tuyền đông bắc Nomascus (Hylobates) nasutus Eastern black-crested gibbon CR I I (Vượn đen Cao Bằng) Bộ thú ăn thịt (Carnivores) Sách đỏ Công ước Nghị định Tên thường gọi Tên khoa học Tên tiếng Anh IUCN CITES 32/2006/NĐ-CP và (2005) (2012) 62/2008/TT-BNN Họ chó (Bush Dogs and Foxes) Dhole Sói đỏ (Chó sói lửa) Cuon alpinus EN II I (Asiatic wild dog) Cáo lửa Vulpes vulpes Red fox II Chó rừng Canis aureus Golden jackal II (Sói Tây Nguyên) Họ gấu (Bears) Gấu chó Helarctos malayanus Malayan sun bear VU I I Selenarctos Gấu ngựa Asiatic black bear VU I Ursus thibetanus I Họ chồn (Otters, Badgers, Weasels and Martens) Rái cá thường Lutra lutra Eurasian otter VU I I Rái cá lông mũi Lutra sumatrana Hairy–nosed otter DD II I Rái cá lông mượt Lutra perspicillata Smooth–coated otter VU II I Rái cá vuốt bé Amblonyx cinerea Oriental small-clawed otter LR/NT II I Triết bụng vàng Mustela kathiah Yellow- bellied weasel II Triết nâu Mustela nivalis (tonkinensis) Least weasel II (Triết bụng trắng) VU Triết chỉ lưng Mustela strigidorsa Stripe - backed weasel II Chồn bạc má bắc Melogale moschata Small-toothed ferret badger Chồn bạc má nam Melogale personata Large-toothed ferret badger Chồn vàng Martes flavigula Yellow throated marten Lửng lợn Arctonyx collaris Hog-badger Triết Sibêri Mustela sibirica Siberian Weasel Họ mèo (Cats, Tigers and Leopards) Catopuma temminckii Beo lửa (Beo vàng) Asian golden cat VU I I (Pardofelis temminckii) Mèo ri Felis chaus Jungle cat I Mèo gấm Pardofelis marmorata Marbled cat VU I I Mèo rừng Prionailurus bengalensis Leopard cat I I 2 Mèo cá Prionailurus viverrinus Fishing cat VU I Báo gấm Neofelis nebulosa Clouded leopard VU I I Báo hoa mai Panthera pardus Leopard I I Hổ Panthera tigris corbetti Indochinese tiger EN I I Họ cầy (Civets, Mongooses, Linsangs and Binturong) Cầy giông sọc Viverra megaspila Large Spotted Civet II (Cầy giông đốm lớn) Large Indian civet Cầy giông Viverra zibetha NT III II Cầy hương Viverricula indica Small Indian civet II Cầy gấm Prionodon pardicolor Spotted linsang I II Cầy vằn bắc Chrotogale owstoni Owston’s civet VU II Herpestes javanicus Cầy lỏn tranh Small Asian mongoose auropunctatus Cầy móc cua Herpestes urva Crab – eating mongoose Cầy nước Cynogale bennettii Sunda Otter Civet EN II Cầy rái cá Cynogale lowei Lowe’s otter civet EN Cầy tai trắng Arctogalidia trivirgata Three-striped palm civet Cầy gấm lớn Prionodon linsang Banded linsang II LC Cầy vòi hương/ đốm Paradoxurus hermaphroditus Common palm civet III LC Cầy vòi mốc Paguma larvata Masked palm civet III Cầy mực Binturong Arctictis binturong I (chồn mực, cầy đen) (Asian/Palawan bearcat) Bộ có vòi (Elephants) Sách đỏ Công ước Nghị định Tên thường gọi Tên khoa học Tên tiếng Anh IUCN CITES 32/2006/NĐ-CP và (2005) (2012) 62/2008/TT-BNN Voi Châu Á Elephas maximus AsianElephant I I Bộ móng guốc (Ungulates) Sách đỏ Công ước Nghị định Tên thường gọi Tên khoa học Tên tiếng Anh IUCN CITES 32/2006/NĐ-CP và (2005) (2012) 62/2008/TT-BNN Họ tê giác (Rhinos) Tê giác một sừng Rhinoceros sondaicus Javan rhinoceros CR I I (Tê giác Java) Ceratotherium simum simum White rhinoceros NT I Ceratotherium simum cottoni Tê giác trắng Southern White rhinoceros Ceratotherium simum simum (in South Africa and NT II Swaziland) Black rhinoceros Tê giác đen Diceros bicornis NT I (hook-lipped rhinoceros) Tê giác Ấn Độ Indian rhinoceros Rhinoceros unicornis EN I (Tê giác một sừng lớn) (Greater one-horned rhinoceros) 3 Tê giác hai sừng Dicerorhinus sumatrensis Sumatran rhinoceros CR I Họ hươu nai (Deer) Hươu vàng Axis porcinus Hog deer I I VU Nai cà tong Cervus eldi Eld’s deer I Mang lớn Muntiacus vuquangensis Giant muntjac DD I I Mang Trường Sơn Caninmuntiacus truongsonensis Truong Son muntjac DD I II Hươu xạ Moschus berezovskii Dwarf musk deer LR I Cheo cheo (Nam Dương) Tragulus javanicus Lesser Malay mouse-deer II Cheo cheo lớn Tragulus napu Greater Malay mouse deer II Hoẵng Muntiacus muntjak Common Barking Deer Hươu cà tong Cervus eldii siamensis Indochinese Eld’s Deer Hươu sao Cervus Nippon Sika deer Nai Cervus unicolor Sambar deer Họ trâu bò – Họ lợn (Cows, Buffalos and Pigs) Bò tót Bos gaurus Gaur VU I I Bò rừng Bos banteng (javanicus) Banteng EN I Bò xám Bos sauveli Kouprey CR I I Trâu rừng Bubalus bubalis (B.b.arnee) Wild water buffalo I Sơn dương Capricornis sumatraensis Serow VU I I Sao la Pseudoryx nghetinhensis Saola I I Lợn rừng Sus scrofa Wild pig Bộ thỏ rừng (Hares) Sách đỏ Công ước Nghị định Tên thường gọi Tên khoa học Tên tiếng Anh IUCN CITES 32/2006/NĐ-CP và (2005) (2012) 62/2008/TT-BNN Thỏ vằn /thỏ hổ Nesolagus timinsi Striped hare DD I Thỏ rừng/thỏ nâu Lepus peguensis Siamese hare Bộ gặm nhấm (Squirrels and Porcupines) Sách đỏ Công ước Nghị định Tên thường gọi Tên khoa học Tên tiếng Anh IUCN CITES 32/2006/NĐ-CP và (2005) (2012) 62/2008/TT-BNN Sóc bay đen trắng Hylopetes alboniger Parti-coloured flying squirrel II Sóc bay Côn Đảo Hylopetes Lepidus Gray-cheeked flying squirrel II Sóc bay xám Hylopetes phayrei Indochinese flying squirrel II Sóc bay bé Hylopetes spadiceus Red-cheeked giant flying squirrel II Sóc bay sao Petaurista elegans Spotted giant flying squirrel II Sóc bay lớn Petaurista petaurista Giant flying squirrels II Don Atherurus macrourus Brush-tailed porcupine Nhím đuôi ngắn Hystrix brachyuran Malayan porcupine 4 Sóc đen lớn Ratufa bicolor Black giant squirrel II Bộ tê tê (Pangolins) Sách đỏ Công ước Nghị định Tên thường gọi Tên khoa học Tên tiếng Anh IUCN CITES 32/2006/NĐ-CP và (2005) (2012) 62/2008/TT-BNN Tê tê Java (Trút) Manis javanica Sunda pangolin LR II II Tê tê vàng Manis pentadactyla Chinese pangolin LR II II Bộ dơi (Bats and Flying Foxes) Sách đỏ Công ước Nghị định Tên thường gọi Tên khoa học Tên tiếng Anh IUCN CITES 32/2006/NĐ-CP và (2005) (2012) 62/2008/TT-BNN Giant flying fox Dơi ngựa lớn (dơi quả) Pteropus vampyrus II II (large flying fox) Dơi móng ngựa Rhinolophus hipposideros Lesser Horseshoe Bat Dơi mũi nhỏ Hipposideros turpis Lesser roundleaf bat Lá rẻ quạt Rhinolophus marshalli Marshall’s horseshoe bat LR Bộ cá voi (Aquatic Mammals) Sách đỏ Công ước Nghị định Tên thường gọi Tên khoa học Tên tiếng Anh IUCN CITES 32/2006/NĐ-CP và (2005) (2012) 62/2008/TT-BNN Baiji/Yangtse Cá heo nước ngọt vây trắng Lipotes vexillifer I (Chinese river dolphin) C62 Cá voi Balaenoptera musculus Blue whale I C62 Cá ông sư Neophocaena phocaenoides Finless Porpoise DD I C62 Cá nược/lợn biển/cá nàng Dugong dugon Dugong CR I C62 tiên/ bò biển Họ cá heo nước ngọt Platanistidae River dolphins I C62 Họ cá heo Phocoenidae Porpoise I C62 Họ cá voi nhỏ Physeteridae Sperm whales I C62 Họ cá voi mỏ Ziphiidae Beaked whales I C62 Họ cá voi lưng gù Balaenopteridae Baleen whales I C62 Họ cá heo Dolphins Dolphins I C62 DANH MỤC ĐỘNG VẬT THUỘC LỚP BÒ SÁT (REPTILIA) Bộ rùa (Tortoises and Turtles) Sách đỏ Công ước Nghị định Tên thường gọi Tên khoa học Tên tiếng Anh IUCN CITES 32/2006/NĐ-CP và (2005) (2012) 62/2008/TT-BNN Rùa hộp ba vạch Cuora trifasciata Chinese three-stripped box turtle CR II I Rùa đầu to Platysternon megacephalum Big-headed turtle EN I II Rùa đất lớn Heosemys grandis Giant Asian pond turtle VU II II Rùa răng Hieremys annandalii Yellow-headed temple turtle EN II II Rùa núi vàng Indotestudo elongata Elongated tortoise EN II II Rùa núi viền Manouria impressa Impressed tortoise VU II II Rùa Trung Bộ Mauremys annamensis Vietnamese pond turtle CR II II 5 Rùa hộp lưng đen Cuora amboinensis Asian box turtle VU II Rùa hộp trán vàng miền Bắc Cuora galbinifrons Indochinese