SỔ TAY NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI

Hà Nội - 2018 BAN BIÊN SOẠN:

Hoàng Thanh Sơn Trịnh Ngọc Bon Võ Quang Trung Nguyễn Văn Linh Trần Lâm Đồng SỔ TAY THỰC VẬT 3 7 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 21 20 23 22 24 26 25 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41

MỤC LỤC MỤC Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN ...... Gai kim dày Thường sơn tía Đại phong tử Thôi chanh Nang Thanh trà Cóc chuột Sưng có đuôi Cóc rừng Xuân thôn nhiều hoa Trung quân lợp nhà Dây công chúa Mạo đài teysman Giác đế sài gòn Nhọc lá dài Quần đầu jenkins Sang mây Lòng mức lông Chuối con chồng Mộc hoa trắng Guồi nam bộ Thiết đinh lá bẹ Quao núi Trám trắng Trám Trám lá đỏ Trám Xuyên mộc Cáp gai nhỏ Bún...... Chóp máu mụt Cám Vàng nghệ Bứa mủ vàng Chư bầu lá rộng LỜI NÓI ĐẦU 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 14. 13. 16. 15. 17. 19. 18. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. SỔ TAY THỰC VẬT 73. 72. 71. 70. 69. 68. 67. 66. 65. 64. 63. 62. 61. 60. 59. 58. 57. 56. 55. 54. 53. 52. 51. 50. 49. 48. 47. 46. 45. 44. 43. 42. 41. 40. 39. 38. 37. 36. 35. Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI 34. 4 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN Dẻ anh Căm xe...... Gụ mật Giáng hương Lim vàng Xoay Kim tiềnthảo Trắc đen Gõ đỏ Cổ ngỗng Cánh kiến Vạng trứng Mọ...... Cù đènbạc Lộc mại Sòi trắng Cô cacambốt Nhím nước Côm nhật Thị dợn Thị đàidúng Thị diepenhort Thị dẻ Đổ an Cẩm liên Sến nghệ Sao đen Sao xanh Dầu lông Dầu songnàng Dầu baud Dầu nước Vên vên Sổ hooker...... Sổ bôngvụ Cà giang Chiêu liêunước Choại Dực đài Trâm bầulông ...... 81 80 79 78 77 76 75 74 73 72 71 70 69 68 67 66 65 64 63 62 61 60 59 58 57 56 55 54 53 52 51 50 49 48 47 46 45 44 43 42 SỔ TAY THỰC VẬT 5 82 83 84 85 87 86 88 89 90 91 92 93 94 95 96 99 97 98 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121

Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN ...... Thành ngạnh lá đào Thành ngạnh Thành ngạnh nam Thành ngạnh Thành ngạnh đẹp Thành ngạnh Kơ nia Hà nụ Bội tinh ngũ hùng Chẹo tía Lâm nhung lông Cà đuối metcalf Rè hương Bời lời vàng Bời lời nhục đậu khấu Bời lời đỏ Bời lời nhớt Bời lời thon Mò giấy Trai chùm Trai Chiếc chùm tai Trai Bằng lăng nhiều hoa Bằng lăng xoan Dạ hợp cát tiên Lò bo Chàm rom Cui biển Bụi gỗ hoa xoắn Ươi Ẩn đằng Gội nếp Huỳnh đường báp Gội ít hạt Sấu tía Lòng tong cánh Lòng tong Sang ngâu Hoàng đằng Mít nài Ruối ô rô Ruối Sang máu hạnh nhân Máu lá to 74. 75. 76. 77. 78. 80. 79. 81. 82. 83. 84. 85. 86. 87. 88. 89. 92. 90. 91. 93. 94. 95. 96. 97. 98. 99. 100. 101. 102. 103. 104. 105. 106. 107. 108. 109. 110. 111. 112. 113. SỔ TAY THỰC VẬT TÀI LIỆUTHAMKHẢO 150. 149. 148. 147. 146. 145. 144. 143. 142. 141. 140. 139. 138. 137. 136. 135. 134. 133. 132. 131. 130. 129. 128. 127. 126. 125. 124. 123. 122. 121. 120. 119. 118. 116. 117. 115. Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI 114. 6 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN Quần diệprắn Chè cám Chè bạc Chè hoađỏcáttiên Bổ béo Vĩ hùng Bá bệnh Thanh thất Chôm chômhậugiang Gió khơilárộng Trường duyênhải Chà ranhoanhám Dấu dầulánhẵn Bưởi bung Găng cao Ba kíchlông Giam Dành dànhláláng Xăng mãrăng Xăng mãchẻ Tai tượngtrắng Mạ sưacao Mạ sưanambộ Đồng đơ Săng ớtrắn Săng ớtnambộ Hồng tùng Trầu châuđốc Mạc tâm Cách hoađôngdương Nhội Chòi mòilôngdài Dạ nâu Trâm tiềndiệp Lôi Lý...... Máu chólánhỏ ...... 159 158 157 156 155 154 153 152 151 150 149 148 147 146 145 144 143 142 140 141 139 138 137 136 135 134 133 132 131 130 129 128 127 126 125 123 124 122 SỔ TAY THỰC VẬT 7 i”.

LỜI NÓI ĐẦU Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN

Sổ tay nhận biết các loài thực vật phổ biến ở Khu dự trữ Sinh hu dự trữ sinh quyển (KDTSQ) Đồng Nai được thành lập vào năm 2011 với tổng diện tích gần một triệu hecta, trải rộng trên địa bàn 5 tỉnh Đồng

Nai, Bình Dương, Bình Phước, Lâm Đồng và Đắk Nông. Với gần một phần và đã Nai Đồng KDTSQ ở rừng thái sinh hệ các nhiên, tự rừng là tích diện tư học, sinh dạng đa tồn bảo với đối trong trọng quan cùng vô trò vai đóng đang phát triển kinh tế, xã hội ở khu vực. Mặc dù đã bị tàn phá trong chiến tranh, khai thác gỗ và nhiều tác động khác của con người, rừng tự nhiên trong khu vực vẫn là nơi có tính đa dạng sinh học cao, đặc biệt là ở vùng lõi (Khu Bảo Vườn quốc gia Cát Tiên). tồn Thiên nhiên Văn hóa Đồng Nai và Với mục tiêu cung cấp cơ sở khoa học cho phục hồi và bảo tồn các hệ sinh thái rừng ở KDTSQ Đồng Nai, từ năm 2015 - 2018, Bộ Khoa học và Công nghệ cho triển khai Đề tài Nghiên “ cứu đánh giá diễn thế phục hồi hệ sinh thái rừng và đề xuất giải pháp bảo tồn tại Khu dự trữ Sinh quyển Đồng Na Đề tài này đã được Viện Nghiên cứu Lâm sinh thuộc Viện Khoa học nghiệp Việt Nam phối Lâm hợp với KDTSQ Đồng Nai thực hiện. Trong quá trình điều tra, thu thập số liệu về đa dạng thực vật rừng ở KDTSQ Đồng Nai, đề tài đã thu thập được hàng trăm mẫu vật của các loài thực vật trong khu vực. Quyển các về tin thông hoá liệu tài nhằm lực nỗ với dựng xây được Nai Đồng quyển tay sổ trong tả mô được loài các về tin Thông vực. khu ở biến phổ gỗ cây loài có thể được sử dụng để nhận biết chúng ở ngoài hiện trường và tìm hiểu về Đồng Nai. sự đa dạng các loài cây gỗ ở KDTSQ Trong quá trình điều tra thu thập dữ liệu và biên soạn cuốn sách, nhóm tác giả đã nhận được sự hỗ trợ của Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai, Vườn Quốc gia Cát và Tiên các góp ý của các nhà khoa học, PGS.TS. Nguyễn Hoàng Nghĩa, PGS.TS. Trần Hợp và TS. Trần Văn Mùi. Nhóm tác K SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI đóng góp,bổsungđểcuốnSổtayđượcchỉnhsửahoànthiệnhơn. tránh khỏi những thiếu sót. Chúng tôi mong tiếp tục nhận được những ý kiến giả. Mặc dù đã có nhiều nỗ lực trong quá trình biên soạn, song tài liệu không độc cho ích hữu tin thông những lại mang sẽ tay sổ rằng vọng hy tôi Chúng hoàn thiệncủacuốnsổtaynày. sự cho nhân cá và thể tập các của ý góp và trợ hỗ sự ơn cảm trọng trân giả 8 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN Tập thểcáctácgiả SỔ TAY THỰC VẬT 9 3 3 22 .

Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 1 Willd. Mùa hoa tháng 10-12, mùa quả tháng 12-2 năm sau. Mùa hoa tháng 10-12, Barleria caerulea; B. polytricha; Pseudobarleria hirsuta Barleria caerulea; Pseudobarleria B. polytricha; Barleria strigosa Đồng Nai, Bình Phước. Cây bụi đứng, thân tròn có lông ngắn. Lá đơn, mọc đối, phiến lá hình GAI KIM DÀY GAI trái xoan hay trứng ngược, dài 6-12 cm, đầu có mũi nhọn, gốc nêm hẹp, mặt hẹp, nêm gốc nhọn, mũi có đầu cm, 6-12 dài ngược, trứng hay xoan trái trên xanh, mặt dưới bạc, mép lá nguyên, gân phụ 5-6 cặp có lông cả 2 mặt. trứng, hình nhiều, bắc lá lá; nách ở cụm thành mọc Hoa mm. 2-3 ngắn Cuống mặt ngoài và mép có lông, xếp dày thành hàng; cánh tràng dạng ống cao 3 cm, xẻ 5 thùy mặt trong màu tím, mặt ngoài màu trắng lợt, có lông; nhị 2. Quả nang, hạt 4. Đặc điểm sinh học: 1. học: Tên khoa Acanthaceae Họ Ô rô: Mô tả: Phân bố: Tên đồng nghĩa: Tên đồng Gai kim dày (1) Cành mang lá và hoa; (2) (3) Hoa SỔ TAY THỰC VẬT (1) Lá;(2)Hoa; (3) Quảnon. Thường sơntía Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Phân bố: Công dụng: Dân gian dùng Thương Sơn Tia làm thuốc trị sốt rét, sốt nóng, nôn. Đặc điểmsinhhọc: lưới màu nâu, có lông; nhị 2. Quả nang, dài 2,5-3,5 cm, mỗi nang chứa 4 hạt. mạng đường những có trong mặt lông, không trắng, màu ngoài thùy,mặt 5 dài 1-2 cm, có lông và vẩy, màu tím hay nâu đỏ; tràng hợp thành ống, trên xẻ Cuống dài 1-2 cm. Hoa tự chùm mọc ở đầu cành; lá bắc hình trái xoan thuôn, dưới. mặt rõ nổi trên, mặt lõm cặp, 8-11 phụ gân nhỏ, răng có lá mép nêm, hình gốc ngắn, mũi có đỉnh cm, 4-7 rộng cm, 10-15 dài ngược, trứng dạng tả: Mô Họ Ôrô: Tên đồngnhĩa: Tên Khoahọc: 2. 10 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN THƯỜNG SƠNTÍA Cây bụi, cao 0,5-3 m, cành non hơi vuông. Lá đơn, mọc đối, phiến lá phiến đối, mọc đơn, Lá vuông. hơi non cành m, 0,5-3 cao bụi, Cây Acanthaceae ĐồngNai,BìnhPhước,Lâm Phlogacanthusturgidus Cystacanthusturgida Mùahoatháng1-2,mùaquả2-3. 1 (Fua ex Hook.f.) Nicholson 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 3 2 11

Pierre Gagnep ex Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Hoa tháng 4-6, quả tháng 7-11. Hoa tháng 4-6, quả Hydnocarpus anthelminthica Hydnocarpus Achariaceae Dầu từ hạt có độc; có tác dụng tiêu độc, sát trùng, trừ ghẻ, chữa ghẻ, trừ trùng, sát độc, tiêu dụng tác có độc; có hạt từ Dầu Phong tử, Chôm hôi, Thuốc phụ tử, Chùm bao, Lọ nồi. phụ tử, Chùm bao, Chôm hôi, Thuốc Phong tử, Lâm Đồng. Cây gỗ cao 8-20 m, tán hình ô, dày rậm. Vỏ màu xám đen, có xơ. Lá ĐẠI PHONG TỬ ĐẠI PHONG Đại phong tử Cây (1), Lá (2), Quả (3). Họ Chùm bao: Họ Chùm dụng: Công bệnh phong. Phân bố: Mô tả: đơn mọc cách, phiến lá khi non màu hồng, khi già cứng và bóng, thường hình thường bóng, và cứng già khi hồng, màu non khi lá phiến cách, mọc đơn Cụm cặp. 8-10 bên gân cm, 3-7 rộng cm, 15-30 dài thuôn, hoặc dài xoan trái lông, không đài lá 5 tính; lưỡng hay gốc cùng tính đơn hoa lá; nách ở 2-3 hoa 5 cánh hoa rời nhau dài 15 mm; 5 nhị; bầu 1 ô có lông với 5 giá noãn. Quả quả có lông như nhung đen; hạt 30-50. tròn to 7-12 cm; vỏ Đặc điểm sinh học: 3. Tên khác: Tên khoa học : Tên khoa SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Cây (1),Lá(2), Hoa (3) Thôi chanh Phân bố: rắn cắn. dụng: Công Đặc điểmsinhhọc: cong xuống,cólôngởmặtngoài.Bầu2ô,noãn.Quảhìnhtrứng. sau hẹp, dài, Tràng ngắn. cưa răng có chén hình hợp Đài vàng. màu Hoa hoa. 8-12 có lá, nách ở phân, lưỡng xim hình hoa Cụm gân. các gốc ở lông gân lá hình chân vịt có 3-5 gân nổi xứng, rõ bất ở mặt lá dưới, đáy phủ tim, lông hình hoặc gần có gốc những nhọn, túm đầu tim, hình đơn, Lá vàng. trắng tả: Mô Họ Thôichanh: Stylidium chinense. nghĩa: đồng Tên Tên khoahọc: Tên khác: 4. 12 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN THÔI CHANH Cây gỗ cao 20-25 m, thân tròn. Vỏ thân màu xám trắng, thịt vỏ màu vỏ thịt trắng, xám màu thân Vỏ tròn. thân m, 20-25 cao gỗ Cây ĐồngNai,Lâm Thôi ba, Lăng quăng, Quăng trung quốc Thôiba,Lăngquăng,Quăngtrung Vỏ rễ thường được dùng chữa đau xương, mỏi gối. Lá dùng trị dùng Lá gối. mỏi xương, đau chữa dùng được thường rễ Vỏ Alangiumchinense Alangiaceae

lnim eoiflu; ala fii; . chinensis; M. affinis; Marlea begoniifolium; Alangium Rahoa,tháng2-3.Quảchín8-9. 1 (Lour.) Harms 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 3 2 13

Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 King Mùa hoa tháng 4-5, mùa quả tháng 7-8. Mùa hoa tháng 4-5, Alangiaceae Alangium ridleyi Alangium Gỗ đóng đồ dùng thông thường. Quả ăn được. Gỗ đóng đồ dùng thông thường. Quả Quăng Đồng Nai, Lâm Đồng, Đắk Nông. Cây gỗ thường xanh cao đến 30 m, đường kính tới 1m, tán hình ô, NANG phân cành cao, cành non màu xanh, sáng, sau chuyển sang màu xám bạc. hơi đáy thuôn, hoặc thuôn như gần xoan Phiến nhẵn. 1-3cm, dài cuống có Lá lệch, đầu có mũi tù, kích thước 10-20x5- 10 cm, nhẵn. Cụm hoa dạng chùy nhẵn, mang 4-10 hoa, dài 0,4-3 cm. Cuống chung ngắn hay không có, còn cuống dài nhỏ 1-5 dày, mm. Hoa lưỡng tính, màu kem, thơm, mẫu 6. Bầu 1 ô. Quả dài 2,5-3,5 cm, xoan, nhẵn, có 14 cạnh, bao bởi đài hoa và đĩa mật. đen. Hạt dẹp, màu nâu Đặc điểm sinh học: Họ Thôi Chanh: Mô tả: Công dụng: Phân bố: Nang (1) Cành mang lá và quả; (2) Cụm hoa; (3) Cụm quả 5. Tên khác: Tên khoa học: Tên khoa SỔ TAY THỰC VẬT (1) Cànhmang lá vàquả,(2)Cànhmanglá,(3) Cụmquả Thanh trà Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Phân bố: cao chữabỏng. Công dụng: Sinh học,sinhthái: nhụy xẻ3thùy;quảhạchdài3-4cm,vỏnạc. bao phấn có đầu nhọn. Bầu nhẵn, hình trứng, không có chân, vòi dài có đầu nhị Chỉ hẹp. mật đĩa tràng, cánh nửa bằng ngắn đài Cánh hoa. của dài chiều bằng thường ngắn, hoa cuống 5, hoặc 4 mẫu Hoa nhiều. nhánh phân đôi, gân nhỏ nổi rõ dạng mạng lưới. Cụm hoa chùm ở nách lá hoặc đầu cành, 15-20 bên Gân 4-5,5cm. rộng 8-15cm, dài nhọn, đáy tròn, gần hoặc tù đầu giáo, ngọn hay dục bầu hình dày lá phiến đối, mọc đơn Lá queo. cong thấp, tả: Mô Họ Xoài: B. diversifolia;Cambessedeaoppositifolia;Mangiferaoppositifolia nghĩa: đồng Tên Tên khoahọc: Tên khác: 6. 14 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN THANH TRÀ Cây gỗ lớn thường xanh, cao 15-20 m. Cành non vuông, phân cành phân vuông, non Cành m. 15-20 cao xanh, thường lớn gỗ Cây Anacardiaceae ĐồngNai Sơntrà,Xoàirừng Quả chín ăn được. Quả xanh nấu canh chua. Lá được dùng nấu Boueaoppositifolia (Roxb.) Adelb. Bouea angustifolia Blume; B. brandisiana; B. burmanica; burmanica; B. brandisiana; B. Blume; angustifolia Bouea Rahoatháng1-2,mùaquả3-4. 1 3 2 dẹt, SỔ TAY THỰC VẬT 3 2 15

Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Mùa hoa vào tháng 4-5. Mùa quả vào tháng 9-11. Mùa hoa vào tháng Lannea grandis. Lannea coromandelica (Houtt.) Merr (Houtt.) Lannea coromandelica Gỗ là đồ gia dụng. Đồng Nai Anacardiaceae Cây gỗ cao đến 18 m, cành non có lông, sau nhẵn. Rụng lá theo mùa. mùa. theo lá Rụng nhẵn. sau lông, có non cành m, 18 đến cao gỗ Cây CÓC CHUỘT Cóc chuột Cây và vỏ (1); Lá (2); Chùm quả (3) 7. học: Tên khoa Tên đồng nghĩa: Tên đồng Họ Xoài: tả: Mô kích dục, bầu hình ngắn, cuống có chét Lá cm. 15-30 dài lẻ, chim lông kép Lá thước 6-13x3-5 cm, đáy hơi lệch. Cụm hoa dạng chùy kép ở đỉnh cành. Hoa cm. 15-30 dài đực hoa Cụm nhạt. bầm đỏ màu hoặc nhạt vàng màu tính, đơn nhẵn, tràng Cánh nhẵn. lợp, xếp đài Cánh 4. mẫu Hoa ngắn. rất cái hoa Cụm hình trái xoan thuôn, dài gấp 3 lần cánh đài. Nhị đực 8, dài hơn cánh tràng. trứng. đỏ, 4 ô, mỗi ô 1 noãn. Quả hạch, hình Bầu hình trứng màu Đặc điểm sinh học: Công dụng: Phân bố: SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Cụm quả(1),Lá (2),Mặtsaulá(3) Sưng cóđuôi Phân bố: dầu sơn. dụng: Công Đặc điểmsinhhọc: trong mỏng.Hạtlệch. dày,quả quả vỏ vỏ sóng, bóng, lượn mép dưới, phía quả 1/3 lấy bọc quả đế cm, 1,6 rộng cm, 2 dài lệch, trứng, dạng vàng, màu chín khi hạch, Quả gốc. gần nhánh chia cm, 18 dài quả Cụm nhỏ. Bầu nhẵn. cm, 0,25 dài mác, lưỡi hình tràng Cánh tuyến. có mép nhẵn, cm, 0,1 dài đài Cánh cm. 0,1-0,2 dài hoa cuống cành, đầu mọc cái hoa Cụm dài. hoa cuống có nhạt trắng màu đứng, dựng thưa, tuyến lông những mang cm, 10-15 dài đực hoa Cụm cm. 0,8 dài lá Cuống mặt. 2 rõ nổi lưới, mạng hình bên gân nhẵn, tròn, gốc dài, nhọn mũi có đầu cm, 8-16 rộng cm, 18-50 dài ngược, trứng dạng mác lưỡi màu xám trắng, có vân nứt dọc. Lá đơn, mọc cách, tập trung ở đầu cành, hình tả: Mô Họ Xoài: Tên khoahọc: 8. 16 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN SƯNG CÓĐUÔI Cây gỗ cao 15-17 m. Cành non phủ lông tơ ngắn, màu nâu đỏ. Vỏ đỏ. nâu màu ngắn, tơ lông phủ non Cành m. 15-17 cao gỗ Cây Anacardiaceae ĐồngNai,BìnhPhước,ĐắcNông` Tất cả các bộ phận đều có nhựa độc. Nhựa có thể dùng làm dùng thể có Nhựa độc. nhựa có đều phận bộ các cả Tất Semecarpuscaudata Mùarahoatháng2-4,mùaquảchín6-7. 1 Pierre. 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 17

3 2 Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN (L. f.) Kurz Kurz (L. f.) 1 Mùa hoa tháng 4-5. Mùa quả tháng 8-10. Mùa hoa tháng 4-5. Mùa quả tháng 8-10. Mangifera pinnata; Poupartia pinnata; Spondias acuminata; Spondias pinnata; Poupartia pinnata; Mangifera

Spondias pinnata Spondias Quả ăn được. Cóc chua Đồng Nai, Lâm Đồng, Bình Phước. Anacardiaceae Cây gỗ cao 15-20 m, tán hình ô rộng. Vỏ màu trắng xám, thịt vỏ màu vỏ thịt xám, trắng màu Vỏ rộng. ô hình tán m, 15-20 cao gỗ Cây CÓC RỪNG Cóc rừng Cây (1), Lá (2), Quả (3). Tên đồng nghĩa: đồng Tên Công dụng: Phân bố: S. mangifera; Tetrastigma megalocarpum. S. mangifera; Tetrastigma Họ Xoài: tả: Mô hồng, có nhựa màu xám. Lá kép lông chim lẻ, mọc cách, dài 30-40 cm, với rộng cm, 7-15 dài nguyên, mép nhọn, đỉnh xoan, trái hình chét Lá chét. lá 5-9 chùy, hình hoa Cụm mm. 5-6 dài phụ, lá Cuống đôi. 15-20 bên Gân cm. 4-5 nhẵn, dài 25-30 cm, những cành dưới dài khoảng 10-15 cm. Hoa có cuống cm, 0,3 dài nhẵn, tràng cánh giác, tam hình răng 5 nhẵn, đài Cánh ngắn. rất Triền cm. 0,15 khoảng dài hoa, cánh hơn ngắn đực Nhị thuôn. xoan trái hình Bầu có nhẵn. 10 Quả thùy. hạch hình trứng màu vàng nâu, khi chín màu da cam, to hơn đầu ngón tay cái. Đặc điểm sinh học: 9. Tên khác: Tên khoa học: Tên khoa SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI (1) Cànhmang quả, (2)Cànhmanglávàhoa, (3) Quả. Xuân thônnhiều hoa Tên khoahọc: Tên khác: 10. 18 Phân bố: và đóngđồđạcthôngthường. Công dụng: Đặc điểmsinhhọc: cm, mang5cánhrấtlớndođàitồntại,nhẵn,dàitới3-4cm. nhẵn, kích thước tương đương với nhị, đầu nhụy hình đĩa. Quả thuôn dài 1-1,5 dẹt, dài 1 mm. Bao phấn hình tròn, rất ngắn so với chỉ nhị (0,3-0,5 mm). Bầu nhị chỉ 5, Nhị mm. 6 dài trong, phía ở thô cứng lông có gốc lông, có hơi đầu giáo, ngọn hình trắng, màu 5, tràng Cánh mm. 2 dài lông, có hơi mép tròn, hình 5, đài Cánh 5. mẫu tính, lưỡng Hoa hoa. với so dài khá cuống có nhỏ, nhánh có cuống dài gần bằng nhau, mang rất ít hoa, thường chỉ 1-3 hoa. Hoa đầu cành, thường dài ở hơn lá, chùy cuống hình chung dài hoa 5-6 Cụm cm phân cm. nhánh 4-5 nhiều. Các dài mảnh, Cuống sóng. gợn hơi lá mép cm, cách, hình bầu dục, đầu có mũi nhọn, gốc hình nêm, dài 10-15 cm, rộng 4-5 Mô tả: Họ Xoài: Tên đồngnghĩa: NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN XUÂNTHÔNNHIỀUHOA Cây gỗ lớn, thân thẳng, vỏ xám sẫm, nhẵn, có nhiều lỗ bì. Lá đơn mọc Anacardiaceae ĐồngNai,BìnhPhước Xoàiquảcánh Gỗ nặng trung bình, không tốt, dễ bị mối mọt, có thể làm gỗ lạng Swintoniafloribunda Swintoniagriffithii rahoavàotháng1-2,mùaquả3-5. 1 Griff. 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT

19 3 2

(Loureiro) Merrill (Loureiro) Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Ancistrocladus Ancistrocladus carallioides; A. cochinchinensis;

mùa hoa tháng 3-4, mùa quả 4-6. mùa hoa tháng 3-4, Ancistrocladaceae Ancistrocladus tectorius Ancistrocladus Lá được dùng để lợp nhà. Toàn cây dùng làm thuốc chữa chứng chữa thuốc làm dùng cây Toàn nhà. lợp để dùng được Lá Đồng Nai, Bình Phước, Lâm Đồng, Đắk Nông, Bình Dương. Đồng Nai, Bình Phước, Lâm Đồng, Đắk Dây leo thân gỗ. Có nhánh cong thành mấu. Lá không lông, mọc tập TRUNG QUÂN LỢP NHÀ TRUNG Trung quân lợp nhà (1) Lá, (2) Hoa, (3) Quả non Tên đồng nghĩa: 11. học : Tên khoa tectori. hainanensis; Bembix A. A. extensus; Họ Trung quân: Mô tả: trung ở đỉnh nhánh, dài 10-30 cm, rộng 5-8 cm; cuống 1-2 cm. Đầu lá tròn hay tù, mép lá từ từ hẹp trên cuống. Cuống lá dài 0,5-1cm. Hoa thành chùm ở đỉnh nhánh, lưỡng tính; hoa không cọng, đỏ đậm; lá đài 5 dính nhau; cánh Quả ngựa. móng hình 3, nhụy hạ, bầu rộng; hơn cao phấn bao 10, nhị 5; hoa hình mái chèo, có cánh rộng 0,8-1,2 cm dài 2-5 cm, màu xanh nhạt, chuyển màu nâu khi chín. Đặc điểm sinh học: dụng: Công sinh đẻ uống cho chóng lại sức. đau lưng, tê bại và dùng cho phụ nữ mới Phân bố: SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Phân bố: sắc uốnglợisữa.Rễcâydùngchophụnữsinhđẻkhỏe. Công dụng: Đặc điểmsinhhọc: vòi nhụycònlạihơilệch;hạt1-2 có rộng, hay xoanhẹp hình Quả lông. không 20, hơn noãn lá mũi; có nhiều, nhụy tiểu mịn; lông có cm, 2-5 vào dài hẹp, thon già, lúc vàng chuyển non, lúc xanh màu hoa cánh hoa, 3-4 cụm thành hoặc độc đơn mọc Hoa cành. bóng láng, cuống dài 1-1.5 mặt cm. Cọng hình hai móc đối diện lông, với lá hoặc không nằm dưới xuống, cúp hơi mũi đầu, hai nhọn như gần dài, thuôn tả: Mô Họ Na: Tên đồngnghĩa: (1) Cànhmang lá, quả,(2)Hoa,(3)Quảnon. Dây côngchúa Tên khoahọc: Tên khác: 12. 20 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN DÂY CÔNGCHÚA Dây leo thân gỗ, dài đến 40 m, vỏ có màu đen, có xơ. Lá có phiến có Lá xơ. có đen, màu có vỏ m, 40 đến dài gỗ, thân leo Dây Annonaceae ĐồngNai,BìnhPhước,LâmĐồng,ĐắkNông. Móng rồng nhỏ, Công chúa trung gian,Hoamóngrồng. Móngrồngnhỏ,Côngchúatrung Quảănđược.Hoa dùngđểchếsápbôimôi.Lácâyđược Artabotrys hexapetalus Artabotrys Artabotrys intermedius Artabotrys Mùahoatháng3-6,mùaquả4-7. 1 (L.f.) Bhandari 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 3 2 21

(Baill.) Ast Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Goniothalamus Goniothalamus gabriacianus var. coriaceifolius; G. Mùa hoa tháng 7-8. Mùa quả tháng 12-1.

Goniothalamus gabriacianus Goniothalamus Đồng Nai Annonaceae Cây gỗ nhỏ, cao 6-8 m, cành non có lông mềm. Lá có phiến tròn dài, tròn phiến có Lá mềm. lông có non cành m, 6-8 cao nhỏ, gỗ Cây GIÁC ĐẾ SÀI GÒN GIÁC ĐẾ saigonensis; Oxymitra gabriaciana. saigonensis; Họ Na: tả: Mô dài lá cuống tròn, gốc nhọn, mũi có đầu lông, không cm, thước18-24x3-6 kích 3, đài mm; 5-10 hoa cuống già, cành hoặc thân ở mọc độc, đơn Hoa mm. 2-6 màu xanh; cánh hoa 6, xếp 2 vòng, cánh hoa vòng trong nhỏ hơn cánh hoa vòng ngoài, hình thuôn dài, kích thước 3-5x0,8-1,3 cm, màu 1-2 trắng chứa bầu sữa; mỗi bầu, nhị 9-15 có rời, bầu ngang; ngăn vách có phấn bao nhiều, noãn. Quả hình cầu hoặc hình trái xoan, có lông mềm, dài 1-1,4 cm, đường kính 1 cm, hạt 1-2. Đặc điểm sinh học: Phân bố: Tên đồng nghĩa: Giác đế sài gòn Mặt sau lá (1), Mặt trước lá (2), Quả (3). 13. học: Tên khoa SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI (1) Cànhmang lá vàhoa,(2)Hoa,(3)Quả. Mạo đàiteysman Phân bố: Đặc điểmsinhhọc: cm, trên1cụmthườngcó9-20quả.Hạt4,dẹp. 2-3 cỡ đen, nâu màu dày lông đầy phủ thoi hình hay trứng hình Quả nhiều. thoi, nửa trên có màu nâu đỏ xen sọc vàng, nửa dưới màu vàng, có lông; nhị hình trong hoa cánh nâu, màu lông có ngoài mặt thuôn, mác hình tươi, vàng màu ngoài hoa cánh nâu; màu lông có rộng, thuôn trứng hình 3, đài Lá hoa. non. Cuống lá ngắn 6-8 mm, có lông nằm. Hoa hợp thành cụm hình xim, 2-4 lúc lông có dưới mặt tròn, gần gốc tù, mũi có đầu cm, 6-9 rộng cm, 8-20 dài dài, thuôn dục xoanbầu thuôn, hay trứng rộng hình lá phiến cách, mọc đơn, sắt. Vỏ ngoài màu xám tro, thịt vỏ màu trắng vàng xen lẫn thớ xơ màu đen. Lá Mô tả: Họ Na: Tên đồngnghĩa: Tên khoahọc: Tên khác: 14. 22 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN MẠO ĐÀITEYSMAN Cây gỗ cao 10-15 m, đường kính 20-35 cm, cành non đầy lông màu gỉ Annonaceae ĐồngNai Mạođàimaingay Mitrephorateysmannii Kingindamaingayi;Mitrephoramaingayi. Mùahoatháng4-6,mùaquả6-8. 1 Scheff. 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 23

3 2 . & Hook.f. Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở Polyalthia andamanica; P. angusanensis; angusanensis; P. andamanica; Polyalthia NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Cây ra hoa vào tháng 3-7, quả tháng 4-8. Cây ra hoa vào tháng 3-7, quả tháng Guatteria jenkinsii; Guatteria

Polyalthia jenkinsii Benth Polyalthia Đóng đồ gia dụng. Đồng Nai Annonaceae Cây gỗ trung bình, cao 15-20 m, vỏ màu nâu đen, thịt vỏ màu trắng QUẦN ĐẦU JENKINS QUẦN Quần đầu jenkins (1) Cành mang lá và hoa, (2) Hoa, (3) Quả 15. học: Tên khoa nghĩa: đồng Tên cumingiana; Unona agusanensis. havilandii; P. P. Họ Na: Mô tả: có xơ. Phân cành cao, mảnh, lúc non có lông ngắn, sau nhẵn. Lá đơn mọc dài lệch, hơi tù gốc dài, mũi có nhọn thuôn lá đầu dục, bầu thuôn dạng cách, 8-20 cm, rộng 3-7 cm, màu xanh lục bóng, nhẵn. Gân bên 7-12 đôi, cong dài gần mép, cuống lá dài 5-8 mm. Hoa đơn độc ở nách lá trên cuống dài 2 đều gần hoa Cánh tròn. gần đài Lá xanh. màu Hoa nhỏ. bắc lá 2 có gốc cm, Quả rậm. lông có Noãn noãn. lá nhiều có Bầu nhiều. Nhị dục. bầu hình nhau, kép gồm nhiều quả nhỏ, dạng trứng, nhẵn, đường kính 0,5-1 cm, màu xanh, chuyển vàng khi chín. Đặc điểm sinh học: Công dụng: Phân bố: SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Cây vàchùmquả (1),Lá(2),Quả(3). Nhọc ládài Phân bố: Công dụng: Đặc điểm sinh học: nhọn, dài1,5-2cm,rộng1cm. cuống, chứa 1 noãn. Quả hình trứng, chín màu đỏ, có lông ngắn, đầu có mũi có rời, nhiều, noãn lá nhiều, Nhị lông. có cm, 0,7-1,4 rộng cm, 3-5 dài hẹp, cuống hoa, có lông. Cánh đài 3, có lông, gốc hơi hợp. Cánh hoa 6, hình mác 8-10 mm, có lông màu nâu. Hoa lưỡng tính, mọc trên cành già. Lá bắc ôm lấy có 13-18 đôi gân bên. Đầu có mũi nhọn dài 1,5 cm, gốc lá tròn. Cuống lá dài nâu, màu gân, hệ ở lông có chỉ trên mặt vàng, màu lông có dưới mặt 4-8cm, đơn, mọc cách, phiến lá dày, hình thuôn dài tới hình trứng, dài 22-28 cm, rộng Mô tả: Họ Na: Tên khoahọc: Tên khác: 16. 24 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN NHỌC LÁDÀI Cây gỗ, cao 12-15 m, vỏ màu xám. Tán hình ô, cành non có lông. Lá Annonaceae ĐồngNai Matrinh,Mãtrình,Nhọcjucunda Gỗdùnglàmguốc,củi. Polyalthia jucunda Mùa hoa vào tháng 11-12. Mùa quả tháng 3-4 năm sau. 1 Finet &Gagnep. 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 3 2 25

Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở (A. DC.) Hook. & Thoms. (A. DC.) NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Mùa hoa tháng 2-4, mùa quả tháng 7-9. Mùa hoa tháng 2-4, ; Uvaria elliptica. hookeri elliptica; Sageraea Bocagea Sageraea elliptica Sageraea Gỗ dùng trong xây dựng, làm nhà, làm cán công cụ. Gỗ dùng trong xây Đồng Nai. Annonaceae Cây gỗ cao 10-15 m, vỏ thân bong mảng; tán lá rủ xuống, nhánh non nhánh xuống, rủ lá tán mảng; bong thân vỏ m, 10-15 cao gỗ Cây SANG MÂY SANG Sang mây Cây (1), Lá (2), Quả (3). 17. học: Tên khoa nghĩa: Tên đồng Họ Na: tả: Mô có lông thưa. Phiến lá hình bầu dục thuôn, kích thước 20-30x4-8 cm, nhẵn, đầu có mũi dài, gốc tròn; có 12-16 đôi gân bên; cuống lá dài 3-6 mm. Hoa mọc ở trên thân già, mọc đơn độc hay 2-3 cái; cuống hoa dài 7 mm; lá mặt đài, lá đài hơn to lợp, xếp hoa cánh mép; ở lông có xanh, màu tròn, hình gần nhiều gồm Quả noãn. lá 5-9 có nhẵn, Bầu chiếc. 12-15 có nhị sùi; sần ngoài xếp 2 hàng. hay trứng, đường kính 1,5-2cm. Hạt 4-6, quả nhỏ, hình cầu Đặc điểm sinh học: Công dụng: Phân bố: SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI (1) Cànhmang lá, (2)Hoa,(3)Lá. Chuối conchồng Tên khoahọc: Tên khác: 18. 26 Phân bố: Công dụng: Đặc điểmsinhhọc: xếp theo2hàng. vàng, màu Hạt cm. 1-2 dài quả phân cuống nâu; vàng màu tơ lông có 5cm, mặt đều có lông; nhị nhiều, noãn 20-30. Quả hình trụ, dài 4-6 cm, rộng 1 - 1, 2 cả cm, 3-4x2 cỡ trứng, hình hường, hay đỏ màu 6 tràng cánh ngắn; lông trái hình mỏng, đài lá hoa, nụ kín bao đài lớn; bắc lá 2 có cm, 1-2 dài hoa cuống lá, với diện đối gần độc đơn mọc thường Hoa mm. lông, gân phụ14-17đôi, nổi rõởmặtdưới, mép lánguyên. Cuống lá dài 4-5 có dưới mặt nhẵn, trên mặt tim, hình gốc nhọn, mũi đầu cm, 5-8 rộng cm, 15-20 dài thuôn, xoan trái dạng lá phiến cách, mọc đơn, Lá đen. xám màu tả: Mô Họ Na:Annonaceae cardinalis; U.flava;platypetala;purpurea;rhodantha; U.rubra. nghĩa: đồng Tên NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN CHUỐI CONCHỒNG dây leo thân gỗ, dài 10-15 m. Cành non có lông màu vàng nâu. Vỏ nâu. vàng màu lông có non Cành m. 10-15 dài gỗ, thân leo dây ĐồngNai,BìnhPhước. Bùdẻtía Quảănđược Uvariagrandiflora

nn gadfoa U stgr; v gadfoa Uvaria grandiflora; Uva setigera; U. grandiflora; Unona Mùahoatháng9-11,mùaquả12-2nămsau. 1 Roxb. xoan, mặt ngoài có ngoài mặt xoan, 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 2 27

(Blanco) Ngan (Blanco) . Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Mùa hoa tháng 2-5, quả chín vào tháng 9. Mùa hoa tháng 2-5, quả chín vào tháng Anasser laniti; Wrightia javanica; laniti; W. ovata; W. W.

Wrightia pubescens subsp. laniti pubescens Wrightia Apocynaceae Gỗ làm guốc, làm trụ tiêu, làm thuốc. Mức lông Đồng Nai, Bình Phước, Lâm Đồng. Cây gỗ cao 10-20 m. Vỏ màu trắng xám, bong mảng mỏng; thịt vỏ LÒNG MỨC LÔNG LÒNG Lòng mức lông (1) Cành mang lá; (2) Cành mang lá và hoa. Họ Trúc đào: Họ Trúc Mô tả: vàng nhạt, có mủ trắng như sữa. Lá đơn, mọc đối, hình trứng hay hình bầu đôi 9-10 bên gân mềm, lông có đều mặt 2 cả cm, 3-5 rộng cm, 5-12 dài dục, cành đầu ở hoa Cụm mềm. lông phủ mm, 4-8 dài lá Cuống dưới. mặt ở rõ nổi hay nách lá, có lông mềm, dài 5-8 cm. Cánh tràng xẻ 5 hình hơn bầu dài dục, rời, màu vảy, 10 có phụ tràng mm, 5 khoảng dài tràng ống hồng, đến trắng tràng dài khoảng 6 hay bằng bao phấn, chóp xẻ nông, vảy mọc đối với thùy, mm. Nhị 5 chiếc, bao phấn thò ra ngoài họng tràng. Bầu không cuống, vòi nhụy dạng tơ, đầu hình tròn trứng. Quả đại, dài 10-20 cm, đường kính 1-1,5 lông ở đỉnh, màu trắng. cm, gồm 2 phân quả dính nhau. Hạt có Đặc điểm sinh học: Công dụng: Phân bố: pubescens; W. tomentosa var. cochinchinensis tomentosa var. pubescens; W. 19. Tên khác: Tên đồng nghĩa: Tên khoa học: Tên khoa SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI (1) Cànhmang hoa, (2)Cụm(3)Cuốnglá mặtdưới. Mộc hoatrắng Phân bố: Công dụng: Sinh học,sinhthái: 20 mm,rộng2-2,5màocólôngdài4-4,5 dài,14x2mm. nhỏ màu trắng. Quả đại 2, dài 15-30 cm, rộng 5-7 mm. Hạt rất nhiều, dài 10- hoa 5, màu trắng ngả vàng, xếp vặn, hợp nhau ở gốc tạo thành ống, có lông Cánh lông. có nhọn, 5, tràng thơm, rất trắng, Hoa cành. đỉnh ở hay lá nách ở ngù dạng xim hoa Cụm tròn. gốc 1cm, dài nhọn, mũi có lá Đầu dưới. mặt hay trái xoan, dài 10-27 cm, rộng 6-12 cm, với 18-20 cặp gân phụ, có lông ở dục bầu nguyên, hình lá phiến cuống ngắn, mọc đối, Lá lông. có Nhánh non tả: Mô Họ Trúc đào: Tên đồngnghĩa: Tên khoahọc: Tên khác: 20. 28 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN MỘC HOA TRẮNG Cây nhỏ cao tới 10-12 m, giống với Lòng mức. Vỏ xám, có bì khổng. bì có xám, Vỏ mức. Lòng với giống m, 10-12 tới cao nhỏ Cây ĐồngNai,BìnhPhước. Hồliênláto,Hoamộc,Mứchoatrắng Làmthuốcchữahuyếtáp,kiết. Apocynaceae Holarrhena pubescens Holarrhena antidysenterica;H.codaga;malaccensis; Rahoatháng3-4,quảchín4-7. 1 Wall. ex G.Don 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 29

3 2 W. cochinchinensis; W. dulcis; W. Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở Roxb. NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 . Mùa hoa tháng 5-6, mùa quả tháng 6-8. Willughbeia Willughbeia martabanica;

Willughbeia edulis Willughbeia Apocynaceae Chữa lỵ, đau gan, bạch đới, băng huyết, rong kinh (Rễ). Ghẻ, Guồi, Gùi. Đồng Nai, Lâm Đồng, Đắc Nông Dây leo thân gỗ hay bụi trườn, không lông, dài 6-10 m, trong thân GUỒI NAM BỘ GUỒI NAM Ancyclocladus cochinchinensis đào: Họ Trúc Mô tả: chứa nhiều nhựa mủ trắng. Lá đơn, mọc đối, phiến lá dạng dưới trái xoan mặt thuôn, đậm, xanh trên mặt rộng, nêm gốc tù, đầu cm, 4-6 rộng cm, 6-12 dài dài Cuống 2-3mm. nhau cách cặp 16-22 phụ gân nguyên, lá mép bóng, nhẵn vàng; màu hoa cành; đầu hay lá nách ở cụm thành mọc tính, lưỡng Hoa 1cm. hạch, Quả cm. 1,5 cao ống thành hợp tràng cánh lông, không chén, hình đài 4 cm. hình tròn, đường kính Đặc điểm sinh học: Công dụng: đau răng (Nhựa bôi) Phân bố: Tên đồng nghĩa: Guồi nam bộ (1) Cành mang lá và hoa, (2) Mắt dưới lá, (3) Hoa. 21. Tên khác: Tên khoa học: Tên khoa SỔ TAY THỰC VẬT Cây vàhoa(1), Lá (2),Quả(3). Thiết đinhlábẹ Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Phân bố: xuất khẩu mộc đồ cấp, cao gỗ đồ các đóng dùng mối, bị không Gỗ dụng: Công Đặc điểmsinhhọc: 2-3 cm,phủđầylônghungvàng,Hạtcócánh,dài5cm. rộng cm, 30-55 dài dẹt, Quả dài. nhị 2 4, nhị vàng; màu có họng hồng, màu thùy,4 có chia chuông, hình hoa cánh tuyến, có thùy,ngoài 5 mặt chia hợp m; mặt dưới có lông hung. Hoa dạng chùm, dài 5-10 cm, có lông; cánh tràng mác đến mác rộng, đầu có mũi nhọn, gốc tròn hay hơi tù; kích thước 6-13x3-5 vàng, sớm rụng. Lá kép lông chim 1 lần lẻ, dài 15-30 cm, có 7-13 lá chét, hình tả: Mô Họ Đinh: Tên đồng nghĩa Tên khoahọ: Tên khác: 22. 30 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN THIẾT ĐINHLÁBẸ Cây gỗ, cao 10-20 m, vỏ nứt dọc, màu xám; cành non có lông hung lông có non cành xám; màu dọc, nứt vỏ m, 10-20 cao gỗ, Cây Bignoniaceae ĐồngNai,Lâm Lòđo,Sòđo. Markhamiastipulatavar. (Dop)Santisuk pierrei

: Spathode stipulata; S. caudafelina; Markhamia caudafelina; Câyrahoavàotháng11-1,quảchin3-5. 1 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 31

3 2 DC. Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Ra hoa vào tháng 4-8, quả chín tháng 11-12. Ra hoa vào tháng 4-8, quả chín tháng Bignonia caudata; B. caudata; B. colais; B. tetragona;

Stereospermum tetragonum Gỗ đóng đồ mộc thông thường. Kè bốn góc Bignoniaceae Đồng Nai Cây gỗ cao 15-25 m, thịt vỏ màu trắng vàng. Lá kép lông chim 1 lần QUAO NÚI QUAO Quao núi Cây (1), Lá (2), Quả (3). lẻ, cuống chung dài 25-50 cm, mang 9-17 lá chét, lá chét hình bầu dục tròn, dài 25-50 cm, mang 9-17 chung lẻ, cuống đầu lá thuôn nhọn, đáy lá thuôn nhọn; kích thước 6-14x3-6 cm; gân bên 10 đôi; cuống lá chét dài 5-15 mm. Cụm hoa dạng chùy ở đầu cành, dài 20-40 cm. Hoa to, lá đài cao 5-7 mm; cánh cánh hợp thành ống màu vàng nhạt, cao 2-3 cm, chia 5 thùy không đều; nhị đực 2. Quả nang, dài 14-70 cm, có Hạt có cánh dài 2-3 cm, rộng 3-5 mm. 4 cạnh, cong hoặc vặn, hóa gỗ cứng. Đặc điểm sinh học: Công dụng: Phân bố: Dipterosperma personatum; Stereospermum S. personatum. hasskarlii; caudatum; S. colais; Họ Đinh : S. Mô tả: 23. Tên khác: Tên đồng nghĩa: Tên khoa học: Tên khoa SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Cây (1),Lá(2), Quả (3). Trám trắng Tên khoahọc: Tên khác: 24. 32 Tên đồngnghĩa: Phân bố: tinh dầu.Quảănđược,muốilàmômai. Công dụng: Đặc điểmsinhhọc: trứng dài3-4,5cm,rộng2-2,5khichínmàuxanhvàng. ngắn hơn lá. Hoa có cuống ngắn 0,2-0,3 cm, màu vàng nhạt. Quả hạch hình dài 6-15 cm, rộng 2,5-6 cm, đầu nhọn dần, gốc thuôn, lệch. Cụm xoanhoa chùm, thường trái hình chét Lá rụng. sớm dùi mũi hình kèm Lá chét. lá 9-13 các bộ phận đều có mùi thơm. Lá kép lông chim 1 lần lẻ, dài 30-50cm, mang thường bong vảy nhỏ, có nhựa mủ hóa đen khi tiếp xúc với không khí. Tất cả tả: Mô Họ Trám: NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN TRÁM TRẮNG â g co 53 m Pâ cn co V mu á tắg lc già lúc trắng, xám màu Vỏ cao. cành Phân m. 25-30 cao gỗ Cây ĐồngNai,LâmĐồng. Burseraceae Cànatrắng,trámxanh Gỗ dùng làm nhà, đóng đồ thông thường. Nhựa làm hương, chế Canariumalbum Hearnia balansae;Pimelaalba Hearnia Rahoatháng12.Quảchín6-7. (Lour.) DC. 1 . 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 33 3 2

Guillaumin Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Ra hoa tháng 12-2, mùa quả tháng 4-6. Canarium subulatum Canarium Gỗ có thể làm ván, làm đồ dùng thông thường. Quả ăn được. Gỗ có thể làm ván, làm đồ dùng thông Trám mũi nhọn, Trám kên, Cà na mũi nhọn. kên, Cà na mũi mũi nhọn, Trám Trám Burseraceae Đồng Nai, Lâm Đồng, Đắk Nông. Cây gỗ cao 25-30 m, đường kính 50-80 cm. Thân thẳng, vỏ bong TRÁM LÁ ĐỎ TRÁM Trám lá đỏ Trám Chồi non (1), Cụm hoa (2), Quả (3). 25. Tên khác: Họ Trám: mảng màu xám, thịt vỏ màu hồng, có sạn, có nhựa đen; chồi non có lông màu đỏ sau nhẵn. Lá kép lông chim 1 lần lẻ, dài 20-30 cm, mang 7-11 chét, hình lá trái xoan; kích thước 6-9x3-5 cm, đầu có mũi nhọn, gốc tròn hay có nguyệt, bán hình kèm Lá đỏ. màu già Lá bên. gân đôi 10-12 có nêm; hình lông mặt ngoài. Cụm hoa ở nách lá hay đỉnh cành. Hoa có cuống rất ngắn, có lông sớm rụng. Nụ hoa hình trứng thuôn. Cánh hoa hợp thành hình nón, ống thành hợp gốc 6, đực Nhị ống. thành dính tràng Cánh nhỏ. thùy 3 có trên trứng, dài 3-5 cm, rộng 2-3 cm. hình chén. Quả hình Đặc điểm sinh học: Công dụng: Phân bố: Tên khoa học: Tên khoa Mô tả: SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Phân bố: chữa têthấp,giảiđộc,ỉachảy. Hạtdùngđểépdầu. hương, chế tinh dầu dùng trong công nghiệp in và sơn. Quả ăn hay làm thuốc dụng: Công Đặc điểmsinhhọc: dài 2,5cm,vỏquảmỏng. lệch, thuôn hạch Quả cái. hoa ở lép và đực hoa ở 6 Nhị sắt. gỉ màu lông có cm, thùy.0,2 3 cao chia 3, trên tràng chén, Cánh hình gốc ở hợp đài lá nhỏ, Hoa lá. nửa bằng dài nhẵn, sau lông, có non lúc chung cuống cành, đầu và lá nách ở chùy hoa Cụm cm. 1 dài phụ lá cuống đôi, 10-14 bên Gân bóng. đậm, lục xanh màu tròn, gần tù gốc mũi, có nhọn thuôn lá đầu dài, dục bầu thuôn dạng đối, mọc phụ lá 9-11 mang lẻ, lần một chim lông kép Lá rộng. tả: Mô Họ Trám: Burseraceae Dracontomeloncuspidatum;Santiriarostrata. C. reticulatum;rostriferum; montanum; C. minahassae; C. kadondon; C. gilvescens; C. cuspidatum; C. (1) Quả,(2)Cành manglávàquả,(3)Lá. Xuyên mộc nghĩa: đồng Tên Tên khoahọc: 26. 34 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN XUYÊNMỘC Cây gỗ lớn, cao 25-35 m, thân tròn, thằng, phân cành cao, tán dày,tán cao, cành phân thằng, tròn, thân m, 25-35 cao lớn, gỗ Cây ĐồngNai,BìnhPhước,Lâm Gỗ dùng để xẻ ván, làm nhà, đóng đồ thông thường. Nhựa làm Nhựa thường. thông đồ đóng nhà, làm ván, xẻ để dùng Gỗ Dacryodes rostrata Dacryodes

Canarium articulatum; C. caudatifolium; C. crassifolium; C. caudatifolium; C. articulatum; Canarium rahoatừtháng1-2,mùaquả3-5. 1 (Blume) H.J.Lam 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 3 2 35

(Miq.) M.Jacobs Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Mùa hoa tháng 5-7, mùa quả tháng 6-8. Mùa hoa tháng 5-7, Capparis finlaysoniana; C. korthalsiana. Capparis Capparis micracantha subsp. korthalsiana micracantha subsp. Capparis Capparaceae Quả chín ăn được. Rễ có tác dụng lợi tiểu và kháng viêm. Hạt Đồng Nai, Bình Phước. Cây bụi, cao 4-5 m, không lông, có 2 gai nhỏ ở nách lá. Lá đơn, mọc CÁP GAI NHỎ CÁP GAI rang lên làm thuốc chữa ho. Phân bố: Tên đồng nghĩa: Tên đồng Họ Màn màn: cách, phiến lá dạng bầu dục thuôn dài hay hình ngọn giáo, dài 17-22 cm, rộng 6-9 cm, đầu có mũi ngắn, gốc nêm rộng hay tù, mép lá nguyên, gân phụ 6-8 cặp, nổi rõ mặt dưới. Cuống lá dài 1-1,5 cm, màu xanh đậm. Hoa lưỡng tính; hoa mọc thành hàng từ 3-4 hoa trên nách lá; hoa nhỏ màu trắng, có 2 bớt vàng, cánh hoa đầy lông mặt trong; nhị nhiều. Quả hạch, hình thoi, dài 8 cm, rộng 4 cm. Đặ điểm sinh học: Công dung: Mô tả: Cáp gai nhỏ (1) Cành mang lá, (2) Mặt dưới lá, (3) Quả. 27. học: Tên khoa SỔ TAY THỰC VẬT Lá (1),Chùmquả (2),Quả(3). Bún Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Tên khoahọc: 28. 36 Phân bố: Công dụng: Đặc điểmsinhhọc: màu đen, Hạt cứng. nhám, xám, màu vỏ xuống, buông cm, 5-7 dài cuống 1 trên cm 3-5 kính đường cm, 4-7 cao dục, bầu dạng Quả ô. 2 có cm, 2-6 dài cuống 1 trên thượng Bầu mảnh. dài, nhiều, Nhị mm. 4-12 dài cuống 1 trên cm, 2-4 hoa ở nách lá hoặc ở đỉnh cành. Lá đài cao 3-5 mm, cánh hoa màu trắng dài Cụm mm. 3-5 dài chét lá cuống cm, 10-15 dài chung Cuống đôi. 9-13 bên Gân nhọn. đều đầu hai cm, 2-6 rộng cm, 8-17 dài hẹp, thuôn hình chét lá tả: Mô Họ Mànmàn: Tên đồngnghĩa: NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN BÚN Cây gỗ cao 8-20 m, phân cành nhiều, màu nâu. Lá kép 3, mọc cách; mọc 3, kép Lá nâu. màu nhiều, cành phân m, 8-20 cao gỗ Cây ĐồngNai,LâmĐồng,BìnhDương Nụănnhưrau,chốngviêm,ngừathai. Capparaceae Cratevanurvala Crateva lophosperma; C.religiosavar. Cratevalophosperma; nurvula Mùahoatháng2-3,mùaquả6-7. Buch.-Ham. 1 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 3 2 37

Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở Wight. NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Mùa hoa tháng 9-11, mùa quả tháng 10-12. Mùa hoa tháng 9-11, Annulodiscus nigricans Annulodiscus Celastraceae Salacia verrucosa Chữa trị bệnh thấp khớp, bệnh lậu và những bệnh ngoài da Chóc máu mụt Chóc máu Đồng Nai, Lâm Đồng. Dây leo thân gỗ, cành già màu xám nâu, nhiều bì khổng, cành non CHÓP MÁU MỤT CHÓP Chóp máu mụt (1) Cành mang lá,(2) Hoa, (3) Quả non. Công dụng: Phân bố: màu xanh đậm. Lá đơn, mọc gần như đối, phiến thuôn, lá dài dạng trái xoan mặt đậm, xanh trên mặt tù, hay rộng nêm gốc tù, đầu cm, 4-6 rộng cm, 8-15 dưới xanh lục, nhẵn, mép lá có răng cưa thưa hay nguyên. Cuống lá 1 cm. Hoa mọc thành cụm ở nách lá, cuống hoa dài 1,5-2 cm; hoa nhỏ màu vàng chanh, 5 cánh tràng, đài 5 nhỏ, dĩa mật to, tròn dẹt, nhị 3. Quả nạc, tròn, Hạt từ 1-5. lúc non màu xanh, khi chín có màu cam. đường kính 2-3 cm, Đặc điểm sinh học: 29. Tên khác: nghĩa: Tên đồng Họ Chân danh: Mô tả: Tên khoa học: Tên khoa SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Cây (1),Lá(2), Quả (3). Cám Phân bố: này dễkhô,dùngtrongmỹphẩmchếxàphòngcaocấp. Công dụng: Đặc điểmsinhthái: trứng, cónhiềuvẩyxámbạc. hình Quả cái. 5-12 Nhị mm. 6-7 rộng mm, 15 dài nhỏ, rất trắng màu tràng Cánh nhọn. thùy 3 có ngoài, mặt lông có chuông, hình hợp đài Cánh rụng. sơm bắc Lá không. hay ngắn cuống 3mm, rọng nhỏ, Hoa vàng. màu ngắn lông mềm. Cụm hoa hình chùy ở đỉnh cành, hoa nhiều. Cuống chung có lông nhẵn, mặt dưới phủ lông xám. Gân bên 12-15 đôi. Cuống lá dài 5-10 mm, phủ trên mặt m, 6-15x4-8c thước lông kích tròn, đáy tù, có đỉnh xoan, trái hình xám, Lá ngắn. màu non Cành sạn. có nhạt, hồng màu vỏ thịt sâu, dọc nứt tả: Mô Họ Cám: Tên đồngnghĩa: Tên khoahọc: Tên khác: 30. 38 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN CÁM Cây gỗ cao 20-35 m, đường kính 30-80 cm. Vỏ ngoài màu nâu xám, nâu màu ngoài Vỏ cm. 30-80 kính đường m, 20-35 cao gỗ Cây Chrysobalanaceae ĐồngNai,LâmĐồng. Bôđay Gỗ dùng làm các đồ dùng. Quả và hạt ăn được. Hạt có dầu. Dầu Parinari anamensis Parinari albida Hoatháng2-3,quả4-6.

1 Hance 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 3 2 39

Planch. & Triana Planch. & Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Ra hoa vào tháng 12-1, mùa quả tháng 3-5. Ra hoa vào tháng Garcinia gaudichaudii Quả ăn được. Nhựa mủ dùng làm gôm dẻo tốt. Rễ trị dùng xoa Gỏi, Cana, (cây) Roi, Xương cá. (cây) Roi, Gỏi, Cana, Đồng Nai, Lâm Đồng Clusiaceae Cây gỗ cao đến 10 m, thân to 6-12 cm; vỏ mầu xám, nhiều mụn, thịt VÀNG NGHỆ VÀNG Họ Bứa: Công dụng: vết thương. Phân bố: Mô tả: vỏ màu hồng nhạt, có mủ vàng; phân cành ngang, cảnh hơi rủ xuống. Lá đơn, mọc đối, phiến lá hình bầu dục, kích thước 6-11x3-5 cm, nhọn hai đầu, Hoa mm. 6-10 dài lá cuống đôi, 7-9 có mảnh, phụ gân xuống, uốn hơi lá mép đực 1-8 ở nách lá; cánh hoa 4, vàng, cao dày, 1,2cm, nhị 10-25 cái trên đế hình cầu; hoa lưỡng tính cô độc ở nách lá; noãn 4 buồng. Quả tròn, đường hạt cong, quả có nhiều mủ màu vàng. kính 15mm, chứa 1-4 Đặc điểm sinh học: Vàng nghệ Lá (1), Hoa (2), Quả (3). 31. Tên khác: Tên khoa học: Tên khoa SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Phân bố: mật, làmdịu.ỞẤnĐộ,quảđượcdùngthuốcchốngbệnhscorbut Công dụng: Đặc điểmsinhhọc: đường kính6-8cm,chứa1-5hạt. cầu, hình Quả ô. 5 có bầu lép, đực nhị đực, hoa như hoa bao có cái hoa lép; cánh hoa hình muỗm, dài 8 mm; nhị đực nhiều, dính thành 5 bó, giữa có bầu hoa nhỏ, có khi mọc ở cành già. Hoa có Cụm cuống dài 2 cm; 3-7mm. Hoa đực màu trắng; dài lá cuống đôi; 18-22 bên gân xuống; uốn hơi lá mép dày, mọc đối, dạng thuôn đều, đầu lá nhọn, gốc lá tù, dài 20-25 cm, rộng 5-8 cm, Mô tả: Họ Bứa: Stalagmitis pictoria;Xanthochymuspictorius Cây (1),Lá(2), Quả (3). Bứa mủvàng nghĩa: đồng Tên Tên khoahọc: 32. 40 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN BỨA MỦVÀNG Cây gỗ cao 20-25 m, vỏ màu xám, nứt dọc nhẹ, có mủ vàng. Lá đơn, Clusiaceae ĐồngNai,Lâm Lá, thân, mủ có vị đắng, có tác dụng sát trùng. Quả giải nhiệt, lợi Garciniaxanthochymus

Garcinia pictoria; G. pictoria G. pictoria; Garcinia Mùahoatháng2-3,mùaquả6-8. 1 Hook.f. . ; G. roxburghii; G. tinctoria; G. roxburghii; G. ; 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 41

3 2 Bl. Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 mùa hoa tháng 2-3, mùa quả tháng 3-4. Combretum cyclophyllum; C. extensum; C. formosum;C. C. extensum; C. cyclophyllum; Combretum

Combretum latifolium Combretum Cành lá được dùng làm thuốc trị nhức mỏi, sái khớp, đau nhức Quỳnh tàu, Lương vàng, Mấu Quỳnh tàu, Combretaceae Đồng Nai, Bình Phước Dây leo có thân vặn, hình trụ, màu xám trắng, dài tới 10-15 m. Lá hình Lá m. 10-15 tới dài trắng, xám màu trụ, hình vặn, thân có leo Dây CHƯ BẦU LÁ RỘNG CHƯ BẦU Chư bầu lá rộng (1) Cành mang lá và cụm hoa, (2) Cụm hoa, (3) Quả 33. Tên khác: Tên khoa học: Tên khoa bầu dục, tròn hoặc tù ở gốc, tù hay hơi có đuôi ngắn ở đầu, dài 9-15 cm, rộng cm, 9-15 dài đầu, ở ngắn đuôi có hơi hay tù gốc, ở tù hoặc tròn dục, bầu 6-8 cm, gân phụ 6-8 cặp; cuống 12 mm. Hoa mọc thành bông hoa ở nách Cánh lá vàng. và màu thùy, 4 với ly hình đài có Hoa cm. 5-7 dài hoa, dày ngọn, màu trắng, rất nhỏ, thơm, có 8 nhị. Quả hình cầu hay hình trứng có 4 cánh tiết có thoi, dạng độc, đơn Hạt mm. 10-12 rộng cm, 20-25 cao khía, có vuông sao, dài 12-15 mm, rộng 2 mm. diện vuông hay hình Đặc điểm sinh học: Tên đồng nghĩa: đồng Tên Embryogoniamacrophyllum; C. macrostachyum; latifolia Họ Bàng: tả: Mô Công dụng: thắt lưng và trị bệnh về thận. Phân bố: SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI (1) Cụmhoa(2) Hoa,(3)Cànhmanglá. Trâm bầulông Tên khoahọc: Tên khác: 34. 42 Phân bố: Công dụng: Đặc điểmsinhhọc: thon nhon,cao5mm,cólôngởlưng.Quảhìnhtráixoan, với5cánh;hạt1. Chuỳ hoa ở ngọn nhánh, ngắn; đài hình chén có 5 răng; cánh hoa màu hồng, ngắn. cuống cặp; 5-7 phụ gân lông; không rồi mịn lông có cm, 3-4 rộng cm, tả: Mô Họ Bàng: Tên đồngnghĩa: NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN TRÂM BẦULÔNG

Cây mọc trườn; nhánh vuông, có lông. Lá có phiến bầu dục, dài 5-8 dài dục, bầu phiến có Lá lông. có vuông, nhánh trườn; mọc Cây ĐồngNai,BìnhPhước Combretaceae DâyBâu,Róm,Trát bóng Nướcsắclácótácdụngtrừgiun. Combretumpilosum Combretuminsigne;C.laetum;spinescens Mùahoatháng2-3,mùaquả3-4. 1 Roxb. ex G.Don . 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 3 2 43

Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở Roxb. NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 mùa ra hoa, quả tháng 2-4. mùa ra hoa, quả tháng Calycopteris Calycopteris floribunda; C. nutans; Combretum sericeum;

Getonia floribunda Lá đắng, se, có tác dụng trừ giun và nhuận tràng. Ở Campuchia, Ở tràng. nhuận và giun trừ dụng tác có se, đắng, Lá Đồng Nai Combretaceae Tiểu mộc trườn, dài đến 10 m; nhánh non đầy lông xám hoe. Lá có DỰC ĐÀI Dực đài (1) cành mang lá và hoa. (2) Lá, (3) Cụm hoa. 35. học: Tên khoa Tên đồng nghĩa: phiến xoan, đầy lông hoe mặt dưới; cuống có lông. Chùm tụ tán ở nách lá hoa cánh cm; 1 đến dài cánh thành này sau đài lá lông; đầy cành, đỉnh hoặc vàng nhạt; tiểu nhụy 10; bầu hạ, dài 5-8 mm. Trái hình thoi, trên đài đồng vàng vàng, khi chín có màu xám nâu. trưởng thành 5 cánh Đặc điểm sinh học: dụng: Công Mô tả: như là bổ và lọc máu. xem thân cây và lá được Phân bố: Getonia nitida; G. nutans; Poivrea sericea. G. nutans; Poivrea Getonia nitida; HọBàng: SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI (1) Cànhmang lá vàquả,(2)Chùm(3)Quả. Choại Phân bố: Công dụng: Đặc điểmsinhhọc: nâu vàng. màu lông đầy phủ cm, 2-2,5 cao dục, bầu hình hạch, Quả mm. 5 ngắn nhụy vòi mật, dĩa ngoài ở dính 10 nhị phía; chén hình thành hợp đài tràng, cánh có không hoa cm; 7-12 dài sóc, đuôi bông dạng hoa cụm tính, tạp Hoa cm. 5-8 dài lá Cuống lưới. mạng thành xếp phụ gân nguyên, lá mép nêm, hình hẹp gốc tù, đầu cm, 5-7 rộng cm, 8-14 dài ngược, trứng dạng lá phiến cành, đầu trung tập cách mọc đơn, Lá nhẵn. tro, xám màu Vỏ sắt. gỉ màu lông có tả: Mô Họ Bàng: laurinoides. nghĩa: đồng Tên Tên khoahọc: Tên khác: 36. 44 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN CHOẠI Cây gỗ lớn, rụng lá, cao 20-30 m, đường kính 40-80 cm, cành non cành cm, 40-80 kính đường m, 20-30 cao lá, rụng lớn, gỗ Cây ĐồngNai,BìnhPhước Combretaceae Bànghôi,mốc,Nhứt. Quảcótácdụngbổ,nhuậntràng,hạnhiệt.Vỏquảgâymê. Terminalia bellirica uea bliia Mrblns elrc; Myrobalanus bellirica; Myrobalanus bellirica; Buceras Mùahoatháng9-11,mùaquả11-12. 1 (Gaertn.)Roxb. 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 45 3 2

Rolfe Rolfe Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Mùa hoa tháng 5-6, mùa quả tháng 11-12. Terminalia calamansanay Terminalia Gỗ làm nhà và đồ gia dụng. Chiêu liêu tôm, Chiêu liêu bướm Chiêu liêu Combretaceae Đồng Nai Cây gỗ lớn, rụng lá vào mùa khô, đường kính 30-60 cm, vỏ nứt dọc CHIÊU LIÊU NƯỚC CHIÊU Chiêu liêu nước Cây (1), Lá (2), Quả (3). 37. Tên khác: Tên khoa học: Tên khoa Họ Bàng: Mô tả: sâu. Lá đơn, mọc cách, thường tập trung ở đầu cành. Lá hình trứng bên ngược, gân cm; 4-8 rộng cm, 12-18 dài gốc, phía về dần thuôn nhọn, mũi có đầu 4-7 đôi; cuống lá dài 3-4 cm, có 2 tuyến ở gốc. Cụm hoa dạng bông rất dày hoa, mọc ở nách lá gần đầu cành, dài 10-15 cm, cuống chung phủ lông mịn màu vàng. Hoa lưỡng tính, màu trắng ngà. Lá bắc nhỏ, dài 1-2 mm, có lông. Cánh đài hợp ở gốc, trên chia 5 cánh hình tam giác, có lông. Không cánh hoa. Nhị 10, dài 2-3 mm, xếp xen cánh đài. Bầu hạ. Quả dẹt, có 2 cánh, có Một hạt. lông màu trắng mịn. Đặc điểm sinh học: Công dụng: Phân Bố: SỔ TAY THỰC VẬT (1) Cànhmang lá vàquả,(2)cụmhoa,(3)chùm quả. Cà giang Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Tên khoahọc: Tên khác: 38. 46 Phân bố: Đặc điểmsinhhọc: 8 mm.Hạt1. hoa; hoa nhỏ, có lông hoe, cao 4 mm; nhị 2. Quả nang, hình cầu, đường kính cuống vào dính mặt, hai cả mềm lông có lục, xanh màu cm, 4x3 thước kích tim, hình bắc lá cành; đầu hoặc lá nách ở chùm dạng Hoa mảnh. mm, 5-6 ngắn Cuống cặp. 6-8 phụ gân nguyên, lá mép lông, không xanh, dưới mặt xoan trái đậm, xanh trên mặt dạng tù, gốc nhọn, đầu cm, 4-5 rộng cm, lá 8-13 dài dài, thuôn phiến cách, mọc đơn, Lá xám. màu lông có non nhánh tả: Mô Họ Bìmbìm: nghĩa: bracteata. Sinomerrillia đồng Tên NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN CÀ GIANG Dây leo thân gỗ, dài đến 20 m, thân có nhiều bì khổng màu trắng, màu khổng bì nhiều có thân m, 20 đến dài gỗ, thân leo Dây ĐồngNai,BìnhPhước Củgiang Convolvulaceae Neuropeltisracemosa Mùahoatháng2-3,mùaquả3-4. rcb itgieaa Nuoets integripetala; Neuropeltis integripetala; Erycibe 1 Wall. inRoxb. 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 47 3 2

Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Finet & Gagnep. Finet Ra hoa tháng 2-4, mùa quả tháng 5-7. Dillenia heterosepala Dillenia heterosepala Dillenia turbinata Lá nhuận phế, trừ ho, lợi niệu. Quả ăn được. Lá nhuận phế, trừ ho, lợi niệu. Quả ăn Lọng bàng, Lọng tía; Sổ hoa lớn; Sổ quay Lọng tía; Sổ hoa Lọng bàng, Lâm Đồng, Đắk Nông, Bình Phước. Dilleniaceae Cây gỗ, cao đến 30 m, vỏ xám nâu, bong mảng nhỏ, cành lúc non có non lúc cành nhỏ, mảng bong nâu, xám vỏ m, 30 đến cao gỗ, Cây SỔ BÔNG VỤ SỔ BÔNG Sổ bông vụ Cây (1), Lá (2), Quả (3). Công dụng: Phân bố: Mô tả: Mô bầu xoan lá Phiến cành. đỉnh ở trung tập cách, mọc đơn, Lá vàng. hung lông dục, dài 17-35 cm, rộng 7-13 cm, mặt dưới có lông dày; gân bên có 14-20 đôi; mép lá có răng cưa nhọn; cuống lá dài 3cm, có lông. Cụm hoa xim có lông hung, hoa cao 4-5 cm. Hoa màu vàng; lá đài 5 có lông mặt ngoài, hình trứng, màu hồng; cánh hoa 5 màu vàng, cao 2-4 cm, hình trứng; nhị 14-18 xếp nhiều vòng, bầu có 6-9 buồng. Quả hình cầu, đường kính 4-5 cm, màu hồng nâu. Đặc điểm sinh học: 39. Tên khác: nghĩa: Tên đồng Họ Sổ: Tên khoa học: Tên khoa SỔ TAY THỰC VẬT (1) Cànhmang lá, (2)Lá,(3)Quả. Sổ hooker Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Phân bố: dùng chếnướcuốngcótácdụngtănglực. dụng: Công Đặc điểmsinhhọc: đại, trongcó6-7nang. Quả vòng. nhiều thành xếp nhiều, nhị tươi; vàng màu 5, tràng cánh ngắn; ngoài cólông cam, mặt lợp, màu xếp 5, đài cành; cánh đầu gần hoa ở 2 xim cặp, có lông. Cuống lá dài 1-2 cm, phủ đầy lông màu nâu. Hoa lưỡng tính, tự 20-35 phụ gân nhọn, cưa răng có mép bạc, hơi dưới mặt nhám, lông có lục, 25 cm, rộng 5-9 cm, đầu có mũi nhọn dài, gốc hình nêm rộng, mặt trên xanh 15- dài dài, thuôn dục bầu hay xoan, trái dạng lá phiến cành, đầu trung tập tả: Mô Họ Sổ: Tên khoahọc: Tên khác: 40. 48 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN SỔ HOOKER Cây gỗ nhỏ, cao 2-10 m, cành non có lông dày. Lá đơn, mọc cách, mọc đơn, dày.Lá lông có non cành m, 2-10 cao nhỏ, gỗ Cây Dillenniaceae ĐồngNai,BìnhPhước,ĐắkNông. Sổbạc Phần nạc của lá đài đồng trưởng bao quanh quả ăn được. Rễ được. ăn quả quanh bao trưởng đồng đài lá của nạc Phần Dilleniahookeri Mùahoatháng11,mùaquả1-2. Pierre 1 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 49

3 2 Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở Korth. NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Anisoptera Anisoptera cochinchinensis; A. marginatoides; A. Mùa hoa tháng 1-3, quả tháng 2-5.

Anisoptera costata Anisoptera gỗ đóng tàu thuyền tốt nhất Nam; của cũng Việt dùng đóng đồ Vên vên nhẵn, Vên vên trắng, Vên vên xanh nhẵn, Vên vên trắng, Vên vên Đông Nam bộ, Lâm Đồng Dipterocarpaceae Cây gỗ lớn, thường xanh, cao 30-40 m, đường kính đến 1,5m, thân

VÊN VÊN mindanensis; A. oblonga; A. robusta; Dryobalanopsmindanensis; A. oblonga; hallii. Họ Dầu: Công dụng: lạng. đạc, ván sàn hoặc chế biến gỗ dán, gỗ Phân bố: Mô tả: tròn thẳng thẳng. Vỏ màu xám nâu, thịt màu vàng, rãnh sâu. Cành thô, dẹt hay có góc và có lông màu vàng. Lá đơn mọc trứng hay hình bầu dục, gốc tròn hay gần hình tim, cách, đỉnh có mũi tù ngắn, mặt phiến lá thuôn, hình trên nhẵn, mặt dưới có nhiều lông nhỏ. Gân bên 20-24 đôi, nổi ở mặt dưới. hoa Cụm sớm. rụng lông, có nhỏ, rất mác hình kèm Lá cm. 1,3-1,6 lá Cuống hình lông có chung cuống cành, đầu hoặc lá nách ở mọc cm 10-15 dài chùm, sao. Cánh đài có lông. Cánh tràng hình mác tù, màu trắng. Nhị đực 30-35, mảnh. Bầu chìm trong đế hoa, 2 ô, mỗi ô 2 noãn. Quả gần hình cầu, màu nâu, đường kính 1cm, 2 cánh lớn của quả dài 12 cm, rộng 2 cm, 3 cánh nhỏ dài 2,5 cm. Đặc điểm sinh học: Vên vên (1) Ngoại dạng thân và lá, (2) Quả. 41. Tên khác: Tên đồng nghĩa: Tên khoa học: Tên khoa SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI (1) Thâncâyvà lá,(2)Cànhmanglávàquả,(3) Quảvàmặtsaulá. Dầu nước Tên khoahọc: Tên khác: 42. 50 Phân bố: vecni. Vỏđượcxem nhưbổvàlọcmáu. dụng: Công mùa mưa. Đặc điểm sinh học: tới đỉnh. có 2 cánh do đài phát triển dài 11-15 cm, rộng 2-4 cm, có 3-5 gân, 3 gân dài Nhị nhiều, đính thành 2 vòng. Quả lớn, đường kính 2-4 cm có 5 gờ phát triển, cánh. 5 có đài ống cuống, không như gần hoa cm, 12 dài hoa Cụm cm. 3-4 Gân bên 15-20 đôi. Lá kèm lớn tạo thành búp màu đỏ dài 5-6 cm. Cuống dài Lá đơn mọc cách hình trứng hay trái xoan thuôn, dài 25-30cm, rộng 8-15cm. sao. hình lông phủ lá dưới mặt và cuống non, Cành nhỏ. mảnh những thành tả: Mô Họ Dầu:Dipterocarpaceae Tên đồngnghĩa: NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN DẦU NƯỚC Cây gỗ cao 30-50 m, đường kính 70-80 cm. Vỏ màu xám nâu bong nâu xám màu Vỏ cm. 70-80 kính đường m, 30-50 cao gỗ Cây ĐồngNai,BìnhPhước,LâmĐồng,ĐắkNông. Dầuconrái,rái. Gỗ dùng trong xây dựng, đóng đồ thông thường. Dầu làm sơn, làm Dầu thường. thông đồ đóng dựng, xây trong dùng Gỗ Dipterocarpusalatus Dipterocarpus gonopterus; D.incanus;philippinensis. Dipterocarpusgonopterus; Mùa hoa tháng 2, mùa quả tháng 3-4, quả chín vào đầu 1 Roxb. ExG.Don 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 51

3 2 Korth. Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Mùa hoa tháng 11-1, mùa quả tháng 2-4. Mùa hoa tháng 11-1, mùa quả tháng Dipterocarpus duperreana; Dipterocarpus D. scortechinii. Dipterocarpus baudii Dipterocarpus Gỗ dùng làm đồ đạc trong nhà và dụng cụ văn phòng. Cây cho Cây phòng. văn cụ dụng và nhà trong đạc đồ làm dùng Gỗ Dầu lông, Dầu bao Dầu lông, Đồng Nai, Đắk Nông. Dipterocarpaceae Cây gỗ lớn, cao 25-35 m, đường kính 60-80 cm. Vỏ bong mảng nhỏ, DẦU BAUD Tên đồng nghĩa: Tên đồng Họ Dầu: thịt vỏ màu đỏ. Lá đơn, mọc cách, có lông cả hai mặt, phiến lá hình trái bầu uốn lá mép ngắn, đuôi có lá đỉnh tù, lá đáy cm; 16-35x10-20 thước kích dục, kèm lá cứng; lông có cm, 3-6 dài lá cuống bên; gân đôi 20-15 có dưới; xuống chung cuống bông; dạng hoa Cụm nhạt. đỏ màu cứng lông có non, chồi bao có nhiều lông, dài 9 cm, mang 5-10 hoa; màu trắng sọc hồng; đài hình trái đài ống bởi bọc Quả xoan. trái hình bầu thùy; 5 có mềm, lông nhiều có xoan, rộng cm, 12-19 dài lớn, cánh 2 có đỉnh lông; có cm, 2-3 kính đường cầu, hình 1,5-2,5 cm Đặc điểm sinh học: dụng: Công Mô tả: nhựa, nhưng chưa được nghiên cứu. Phân bố: Dầu baud Lá (1), Chồi non (2), Quả (3). 43. Tên khác: Tên khoa học: Tên khoa SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Cây (1),Lá(2), Quả (3). Dầu songnàng Phân bố: Công dụng: Đặc điểmsinhhọc: 4cm, rộng3cm. 5 cạnh, 2 cánh lớn, dài 20-25 cm, rộng 3-4 cm. Quả thuôn nhọn, có lông, dài có cm, 3-5 rộng cm, 5-7 cao ống có Quả 30. nhị 5cm, dài nhẵn, hồng, màu hoa cánh dọc; gờ 5 có cm, 17 dài ống có đài cánh hoa; 6-8 mang cm, 10-18 cm, có lông; lá kèm bao chồi, có lông vàng. Cụm hoa chùm đơn, có lông, dài 4-8 dài lá cuống bên; gân đôi 18-33 có dưới; mặt lông có tim, hình hay tròn lá gốc nhọn, lá đầu cm; 15-30 hình rộng cm, lá 25-50 dài phiến dục, bầu cách, hình hay mọc trứng đơn Lá xám. màu lông có non Cành nhỏ. mảng tả: Mô Họ Dầu : Tên khoahọc: Tên khác: 44. 52 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN DẦU SONGNÀNG Cây gỗ lớn, cao 30-60 m, đường kính 120cm. Vỏ ngoài xù xì, bong xì, xù ngoài Vỏ 120cm. kính đường m, 30-60 cao lớn, gỗ Cây Dipterocarpaceae ĐồngNai Dầunước Gỗđượcdùngđểđóngtàuhoặcchếbiếnđồgỗ. Dipterocarpusdyeri Mùahoatháng11-1,mùaquả3-5. 1 Pierre ex Laness. Pierre 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 53

3 2 Dyer. 1 Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN Mùa hoa tháng 2, mùa quả tháng 3-4. Dipterocarpus intricatus Dipterocarpus Gỗ làm nhà, cho nhựa. Dầu trai, Rô mui (Gia Rai). Dầu trai, Đồng Nai, Lâm Đồng. Dipterocarpaceae Cây lớn, cao 20-30 m, đường kính 80 cm. Cây rụng lá theo mùa. Vỏ DẦU LÔNG Dầu lông lá, (3) Quả. (2) Cành mang (1) Thân cây, 45. Tên khác: Họ Dầu: màu xám, nứt dọc sâu, thịt vỏ màu vàng cam, Cành non có nhiều lông xám Kích tim. hình gốc tù, lá đỉnh xoan, trái hình lá phiến cách, mọc đơn, Lá vàng. thước 10-30x8-20 cm, có lông cả 2 mặt, có 21 đôi gân bên. Cuống dài 3-5 cm. Lá kèm dài 3-4 cm, bao chồi non có lông cám vàng. Cụm hoa chùm dài 16-18 cm, phân 2-4 nhánh, mỗi nhánh có 6-8 hoa. Hoa màu đỏ nhạt. Cánh hoa hợp ở gốc, chia 5 dài thùy, 3 cm. Bầu có thùy 2 lông. xoăn, Quả và chín nếp xếp màu rộng đỏ, gờ có hình quả bao đài Ống cm. 1,5 dài ngược, trứng cánh, dài 6-11 cm, rộng 1-1,5 cm. đài phát triển thành Đặc điểm sinh học: Công dụng: Phân bố: Tên khoa học: Tên khoa Mô tả: SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Cây (1),Lá(2), Quả (3). Sao xanh Phân bố: đóng đồđạctrongnhà. dụng: Công Đặc điểmsinhhọc: rộng khoảng1cm,có7-9gândọc. 3-5cm, dài lưỡi, hình cánh hai có 3-5mm, kính đường cầu, hình Quả lông. đơn, dài 5-13cm, mang 4-9 hoa, không lông. Hoa nhỏ, màu vàng nhạt, không bông dạng già, cành ở hoa Cụm 5-7mm. dài đậm, xanh màu lá cuống tròn; xanh nhạt; có 6-10 đôi gân bên, nỗi rõ ở mặt dưới; đỉnh lá nhọn, đáy lá tù hay dưới mặt đậm, xanh trên mặt lông, không 12-16x3-5cm, thước kích dài, tròn màu trắng xen lẫn những đốm đen, cành rủ xuống. Lá đơn mọc cách, phiến lá Mô tả: Họ Dầu: Tên đồngnghĩa: Tên khoahọc: Tên khác: 46. 54 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN SAO XANH Cây gỗ trung bình, cao 18-25m, vỏ bong mảng nhỏ, màu xám, thịt vỏ Dipterocarpaceae ĐồngNai Saolámía Gỗ tốt, không mối mọt, dùng trong các công trình xây dựng và dựng xây trình công các trong dùng mọt, mối không tốt, Gỗ Hopeahelfer Vatica helferi Mùahoa11-12,mùaquảtháng4-5. i (Dyer)Brandis 1 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 55

3 2 Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Roxb. mùa hoa tháng 2-3, mùa quả tháng 4-7, rụng nhiều vào nhiều rụng 4-7, tháng quả mùa 2-3, tháng hoa mùa Hopea decandra; H. vasta; H. wightiana; Neisandra indica. Neisandra wightiana; H. vasta; H. decandra; Hopea

Hopea odorata Gỗ dùng trong xây dựng, đóng đồ đạc, làm sàn nhà, tà vẹt, đóng vẹt, tà nhà, sàn làm đạc, đồ đóng dựng, xây trong dùng Gỗ Sao cát, Sao nghệ, Mạy khen hua, Mạy thong Sao nghệ, Mạy khen Sao cát, Đồng Nai, Bình Phước, Lâm Đồng, Đắk Nông Đồng Nai, Bình Phước, Lâm Đồng, Đắk Dipterocarpaceae Cây gỗ cao 30-40 m. Thân hình trụ thẳng. Vỏ ngoài nâu đen nứt dọc SAO ĐEN SAO Sao đen (1) Cành mang nụ, (2) Cành mang hoa và lá, (3) Quả 47. Tên khác: nghĩa: đồng Tên Họ Dầu: sâu, thịt vỏ màu nâu đỏ. Lá hình trái xoan hay hình mũi mác, dài 6-12 tuyến các cm, có đôi, 8-10 bên Gân lệch. hơi gốc ngắn, mũi có đỉnh cm, 3-6 rộng ở đáy gân phụ. Cuống lá dài 1-2 cm. Cụm hoa hình chùy ở nách lá hay đầu đài Cánh cuống. không gần Hoa trắng. xám màu lông có chung cuống cành; 5, phía ngoài và trong có lông; cánh tràng 5, màu vàng nhạt, mép có răng. mm, 7-8 kính đường trứng, hình Quả nhẵn. nhụy vòi lông, có Bầu 15-19. Nhị 5-6 cm, rộng 1-2 cm, có 7-11. 2 cánh phát triển, dài học: sinh điểm Đặc Tên khoa học: Tên khoa Mô tả: Cây cũng cho chai cục. Làm cảnh. tàu đi biển. toa xe, Phân bố: đầu mùa mưa. dụng: Công SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Cây (1),Lá(2), Quả (3). Sến nghệ Phân bố: gia dụng. đồ đóng và dựng xây trong dùng bình, trung chất phẩm Gỗ dung: Công Đặc điểmsinhhọc: rộng 4-10mm.Có7-9gân. 6-7cm. dài cánh 3 3-4cm, dài hơn, bé cánh 2 đó trong cánh, 5 có lông; có mm, 3-4 kính đường mm, 5-7 cao trứng hình Quả 25-30. nhị ngoài; mặt lông có 5mm dài hẹp, thuôn hoa cánh lông; có 3mm, cao đài lá nhỏ, hoa mềm; lông có cm, 17 dài cành, đầu hay lá nách ở chùm dạng hoa Cụm liềm. lưỡi lông thưa ở mặt dưới; có 10-15 đôi gân bên; cuống dài 8-11 mm; lá kèm dạng có tròn; lá gốc nhọn, thuôn lá đầu cm; 10-16x3-6 thước kích trứng, hình hay Mô tả: Họ Dầu: Tên khoahọc: Tên khác: 48. 56 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN SẾN NGHỆ Cây gỗ cao đến 40 m, vỏ nứt dọc sâu. Lá đơn mọc cách, dạng bầu dục Dipterocarpaceae ĐồngNai,LâmĐồng,BìnhPhước,ĐắkNông. Bôbô,Sến,Sếnhoqua. Shorea henryana Shoreahenryana Mùahoatháng1-3,mùaquả5-7. 1 Pierre 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 57

3 2 ; bầu nhẵn. (Miq.) Kurz Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Mùa hoa tháng 2-3, mùa quả tháng 4-5. Shorea siamensis Pentacme siamensis Pentacme Cây lấy gỗ, dùng nhiều trong xây dựng. Rễ sắc uống chữa đau Cà chắc xanh Cà chắc Đồng Nai, Lâm Đồng Dipterocarpaceae Dipterocarpaceae Cây rụng lá vào mùa khô, cao 10-30 m, đường kính 80 cm; vỏ màu CẨM LIÊN bụng ỉa chảy. Phân bố: Tên đồng nghĩa: Tên đồng Họ Dầu: xoan trái hình cách, mọc đơn, Lá đỏ. nâu màu vỏ thịt sâu, dọc nứt nhạt, xám hay hình trứng, kích thước 11-25x8-15 cm, mặt dưới có lông; đỉnh lá tù lông; hay không cm, 2-3 dài lá cuống bên; gân đôi 10-15 có tim; hình lá đáy nhọn, lá kèm hình tam giác, cao 1,5 cm, rộng 1 cm, có lông. Cụm hoa chùm dài 7-9 cm, ở nách lá; lá đài màu đỏ, hình tái xoan thuôn, dài 4-6 mm, có lông; lá tràng màu vàng nhạt, hình trái xoan; nhị đực 15, xếp 2 vòng Quả hình trứng nhọn, dài 16mm, có 5 cánh, 2 cánh nhỏ dài 4-6 cm, 3 cánh lớn dài 7-10 cm. Đặc điểm sinh học: Công dụng: Mô tả: Cẩm liên Cây (1), Lá (2), Quả (3). 49. Tên khác: Tên khoa học: Tên khoa SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Lá (1),Hoa(2), Quả (3). Đổ an Phân bố: Đặc điểmsinhhọc: bầu cólông.Quảhìnhtròn,to2-3cm,lông,6-10hạt. lép; nhị 4-5 có cái hoa lép; bầu nhị, 16-18 có đực hoa cm; 1,5-2,5 cao ống, màu xanh nhạt, có lông màu nâu, cánh hoa màu trắng không lông, hợp thành mm, 2-4 cao gốc, ở hợp đài lá mm; 5-11 dài hoa cuống trắng, màu hoa nâu; màu lông có hoa, 4-7 có hoa cụm mỗi hoa, cụm 1-3 có u Mỗi thân. ở u các gân bên; cuống lá dài 7-15 mm, phủ đầy lông màu gì sắt. Cụm hoa mọc trên đôi 10-15 có tròn; hay tù lá gốc nhọn, lá đầu mặt; hay cả ở hùng màu lông gỉ sắt. Lá đơn mọc cách; phiến lá hình bầu dục, kích thước 14-20x3-5 cm, có Mô tả: Họ Thị: Tên khoahọc: 50. 58 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN ĐỔ AN Cây gỗ 6-12 m, vỏ thân màu đen, nứt dọc nông; cành non có lông màu Ebenaceae ĐắkNông Diospyrosbrandisiana Mùahoatháng2-3,mùaquả4-5. 1 Kurz 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 59 3 2

Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở (Craib) Fletch NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Mùa hoa tháng 2-4, mùa quả tháng 4-6. Mùa hoa tháng 2-4, Diospyros bracteata; Maba castanea. Diospyros Diospyros castanea Diospyros Đồng Nai, Bình Phước Ebenaceae Cây gỗ nhỏ, cao 8-15 m, cành non xanh lục, có lông mịn, vỏ ngoài THỊ DẺ Thị dẻ (1) Cành mang lá và quả, (2) Quả, (3) Lá. 51. học: Tên khoa nghĩa: Tên đồng Họ Thị: Mô tả: nhẵn, màu nâu đen. Lá đơn, mọc cách, phiến lá hình trái hay xoan trái xoan thuôn rộng, dài 10-13 cm, rộng 5-8 cm, đầu có mũi tù, gốc tù hay hình nêm rộng, mặt trên xanh đậm, mặt dưới xanh nhạt, không lông, mép lá nguyên, cụm thành mọc gốc, khác tính đơn Hoa mm. 7-8 lá Cuống cặp. 9-10 phụ gân từ 1-3 hoa trên cành già; đài hình ống, mặt ngoài có lông tơ; cành tràng hợp cm, 2 cao dục, bầu hình Quả 12. nhị thùy; 3 chia trên trắng, màu ống, thành từ 4-8, dẹt. đài tồn tại, bìa lá đài uốn xuống. Hạt xanh láng, có 3-4 lá Đặc điểm sinh học: Công dụng: Gỗ cứng, dùng làm cột nhà. Vỏ sắc uống có tác dụng tăng sức khỏe. Phân bố: SỔ TAY THỰC VẬT Cây (1),Lá(2), Hoa (3). Thị diepenhort Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Phân bố: Công dụng: Đặc điểmsinhhọc: 14 gờdọc.Quảhìnhcầu,tođườngkính3-4cm,có12-14hạt. chia 4 thùy, có lông ngắn cả 2 mặt; bầu có lông trắng dày, hình trứng, có 10- lá đài 4, hợp, có lông mịn cả 2 mặt; cánh hoa hợp thành hình chiếc bình, trên trắng; màu hoa, 3-5 mang ngắn, rất chung cuống lá, nách ở hoa Cụm ngắn. gân bên, gân chính và gân bên lõm ở mặt trên, không lông cả hai mặt, mép lá uốn xuống; đầu lá nhọn, gốc lá tù, có 13-19 đôi nhiều, cành rủ xuống, không lông. Phiến tròn dài; kích thước 25-30 x 5-8 cm, Mô tả: Họ Thị: Tên đồngnghĩa: Tên khoahọc: 52. 60 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN THỊ DIEPENHORT Cây gỗ cao đến 10 m; vỏ màu đen, thịt vỏ màu nâu đỏ, ròn; phân cành Ebenaceae ĐồngNai Làmcủi Diospyrosdiepenhorstii Diospyroscopelandii ;D.juppii;pyrifera. Mùahoatháng3-4,mùaquả7-8. 1 Miq. cuống lá dài 4-7 mm, có lông 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 61

3 2 Blanco Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Mùa hoa tháng 4-6, mùa quả tháng 6-8. Diospyros Diospyros carthei; D. cubica; D. elmeri; D. helferi; D.

Diospyros pilosanthera Diospyros Gỗ đóng đồ mộc thông thường. Quả chín ăn được. Lá non dùng dùng non Lá được. ăn chín Quả thường. thông mộc đồ đóng Gỗ Thị đài nhăn Thị đài nhăn Đồng Nai, Lâm Đồng, Bình Dương Ebenaceae Cây gỗ cao 15-22 m, thân tròn thẳng, vỏ thân màu đen, nứt dọc và THỊ ĐÀI DÚNG THỊ ĐÀI Tên đồng nghĩa: Thị đài dúng Cây (1), Lá và hoa (2), Quả (3). 53. Tên khác: dụng: Công dùng chữa phụ khoa. trị hắc lào. Vỏ cùng các vị thuốc khác Phân bố: Tên khoa học: Tên khoa bong mảng nhỏ; chồi non có lông hung. Phiến lá thuôn dài, kích thước 15- 25x3-5 cm, đầu lá nhọn, gốc tròn, gốc có nách ở hai hoa, 3-4 có tuyến, đực hoa cụm có 5; mẫu tính, đơn 8-12 Hoa mm. 7-13 đôi dài lá cuống gân bên; lá, lá đài hợp ở gốc, bìa nhăn nheo, có lông cả hình 2 bầu mặt, đực, cánh hoa giống hoa hoa màu cánh vàng, và đài lá lá, nách ở độc đơn cái hoa 14; nhị trứng, có lông. Quả hình trứng, cao 2,3-3,5 cm, đường kính 2-3 cm, có lông 6-10. trắng, lá đài tồn tại và nhăn nheo. Hạt Đặc điểm sinh học: hiernii; D. moonii; D. nidus-avis; D. plicata; D. polyalthioides; D rubescens; D. tayabensis. Họ Thị: Mô tả: SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI (1) Cànhmang lá, (2)Điểmmắtgốc(3)Quả Thị dợn Tên khoahọc: 54. 62 Tên đồngnghĩa: Phân bố: Công dụng: Đặc điểmsinhhọc: mép cong. lại còn đài lá do cạnh 4 có gốc đỏ, nâu màu ra thò lông mấu 1 có quả đỉnh đỉnh, ở nhiều trung tập gốc, ở thưa lông có cm, 2 kính đường cm, 1,5-2 cao tròn, như xoangần trái dạng Quả tơ. lông có ngoài mặt cm, 0,6-0,8 cao ống thành hợp đỏ, nâu thùy.màu 3-4 có trên già ống, khi trắng, màu tràng Cánh thành hợp đài Lá lá. nách ở tính đơn hoa 1-4 chùm hoa Cụm nhẵn. cm, 0,9 dày.nhẵn, thành, trưởng 0,7- dài Cuống lá nguyên. lá mép đôi, 6-9 bên Gân lúc đậm xanh màu và non lúc bóng lục xanh màu cm, 4-6 rộng cm, 8-10 dài mắt, điểm hai có nhọn, hơi hay trù gốc xuống, gập hơi trái thuôn lá hay đầu dục xoan, bầu dạng cách, mọc đơn Lá mịn. lông có xanh, màu non lúc Mô tả: Họ Thị: NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN THỊ DỢN Cây gỗ nhỡ, cao 8-15 m, thân có vỏ màu xám nâu, phân cành nhiều, Ebenaceae ĐồngNai Làmcủi Diospyrosundulata Diospyroscratericalyx. Câythườngrahoavàotháng1-2,quả2-5. 1 Wall. ex G.Don

3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 3 2 63

Sieb. & Zucc Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Mùa hoa tháng 8-10, mùa quả tháng 10-12. Mùa hoa tháng 8-10, Elaeocarpus dioicus; E. kobanmochi; E. E. lantsangensis; dioicus; E. Elaeocarpus kobanmochi;

Elaeocarpus japonicus Elaeocarpus Quả ăn được. Trồng làm cây cảnh quan. Quả ăn được. Trồng Đồng Nai, Đắc Nông, Lâm Đồng Elaeocarpaceae Cây gỗ cao 10-15 m, vỏ màu xám nâu, thịt vỏ màu vàng nhạt. Lá đơn, Lá nhạt. vàng màu vỏ thịt nâu, xám màu vỏ m, 10-15 cao gỗ Cây CÔM NHẬT Côm nhật (1) Cành mang lá và quả, (2) Chùm hoa, (3) Quả. 55. học: Tên khoa mọc cách, phiến lá hình trứng thuôn, dài 10-15 cm, rộng 6-7 cm, đầu có mũi có đầu cm, 6-7 rộng cm, 10-15 dài thuôn, trứng hình lá phiến cách, mọc nhọn ngắn, gốc tù tròn, không lông, mép lá có răng cưa thưa, gân phụ 5-6 dài cành, đầu gần lá nách ở chùm tự tính, lưỡng Hoa cm. 4-7 dài Cuống cặp. 8-10 cm, cuống hoa dài 1,5 cm; cánh đài 5, màu trắng, hình tam giác, dài bằng cánh hoa; cánh tràng 5, màu trắng, xẻ 13-14 rìa; nhị nhiều. Quả hạch, mm. hình bầu dục, cao 8-12 Đặc điểm sinh học: Tên đồng Tên đồng nghĩa: E. yunnanensis. yentangensis; Họ Côm: tả: Mô Công dụng: Phân bố: SỔ TAY THỰC VẬT Cây (1),Lá(2), Quả (3). Nhím nước Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Phân bố: Đặc điểmsinhhọc: cm, mở3-5mảnh,cónhiềugai,3-6ô,mỗiô4-5hạt. tua ở đỉnh; Nhị nhiều; bầu có lông cứng. Quả nang, hình cầu, đường kính 3-6 nhiều xẻ mm, 9-14 cao trứng, hình hoa cánh lông; ít có mm, 2-4 cao gốc, ở nhau hợp giác, tam hình xanh, màu đài Lá cm. 1-2 dài hoa cuống lá, nách ở độc đơn Hoa cm. 2-4 dài kính, gọng hình lá cuống tù; lá gốc cm, 1 dài nhọn cm, rộng 4-7 cm; mép lá nguyên, màu xanh bóng, khi già màu đỏ; đầu có mũi 8-16 dài trứng, hình tới dục bầu hình lá phiến cành, đầu trung tập mọc đơn, Mô tả: Họ Côm: Tên khoahọc: Tên khác: 56. 64 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN NHÍM NƯỚC Cây gỗ, cao 10-18 m; vỏ nhẵn, thị vỏ màu vàng xanh, nhiều nước. Lá Elaeocarpaceae LâmĐồng,ĐắkNông. Gai nang trung quốc, Sô loan trung quốc,Gainangítgân. quốc,Sôloantrung Gainangtrung Sloaneasinensis Mùahoatháng3-4,mùaquả6-8. 1 (Hance) Hemsl. 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 3 2 65

Pierre Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Mùa hoa tháng 4-5, mùa quả tháng 5-6. Mùa hoa tháng 4-5, Erythroxylum cambodianum Cây cho gỗ nhỏ ít sử dụng, thường được trồng làm cảnh. Cây cho gỗ nhỏ ít Erythroxylaceae Đồng Nai, Bình Phước, Lâm Đồng, Tây Ninh, Phú Quốc Đồng Nai, Bình Phước, Lâm Đồng, Tây Cây bụi cao 1-3 m, cành nhánh nhiều. Lá đơn, mọc cách, phiến lá CÔ CA CAM BỐT CAM CÔ CA Cô ca cam bốt (1) Cành mang lá và quả, (2) Hoa Quả, (3) Quả chín Công dụng: Phân bố: dạng bầu dục, dài 8-13 cm, rộng 3-5 cm, đầu tù, gốc hình nêm rộng, phiến lá mặt dày, trên xanh đậm, nhẵn bóng, mặt dưới xanh lợt, không lông, gân chính nổi rõ, gân phụ mờ, khó nhận, mép lá nguyên. Lá kèm hình tam giác, sớm rụng. Cuống lá ngắn 4-5 mm. Hoa mọc thành cụm 1-3 (4) hoa ở nách lá, hoa nhỏ, màu vàng nhạt, cánh tràng 5, nhị 10, noãn sào 3 buồng; cuống hoa dài 1-1,2 cm. Quả hạch, dạng trông như lăng trụ tam giác, khi chin có màu đỏ chót. Đặc điểm sinh học: Mô tả: 57. học: Tên khoa Họ Cô ca: SỔ TAY THỰC VẬT (1) Cànhmang hoa, (2)Hoa,(3)Lá Sòi trắng Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Phân bố: Đặc điểmsinhhọc: nhẵn, 3ô.Quảnanghìnhcầudẹt,đườngkính1-1,5cm,cómảnh. trứng, hình Bầu sâu. thùy 2-3 chia hợp đài cánh mm, 2-4 dài cuống có cái cái rất ít, ở phía gốc. Hoa đực có cánh đài hợp dạng cốc, trên khía 3 răng. Hoa lục vàng, làm thành bông ở đầu cành. Hoa đực rất nhiều xếp ở đầu bông, hoa 6 cm, đầu có 2 tuyến. Lá kèm hình dải rộng. Hoa đơn tính cùng gốc, hoa màu 3-9 cm, rộng 2-6 cm. Phiến lá hình thoi hoặc hình thoi rộng. Cuống lá dài 2,5- Mô tả: Họ Thầudầu: paniculata. S. baccata; Stillingia populifolium; S. hexandrum; S. dacdece; S. baccatum; nghĩa: đồng Tên Tên khoahọc: Tên khác: 58. 66 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN SÒI TRẮNG Cây gỗ cao 10-15 m, vỏ màu xám nâu, nứt dọc. Lá đơn mọc cách, dài ĐồngNai,LâmĐồng. Datây, Sòi,Sòinúi, Ôcửu. Euphorbiaceae Balakata baccata

Hoatháng3-5.Quả8-10. aubu bcau; xocra act; Sapium baccata; Excoecaria baccatum; Carumbium 1 (Roxb.) Esser 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 67

3 2 Croton Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở (Reinw. ex Blume) Hassk. Blume) ex (Reinw. NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Mùa hoa quả vào tháng 3-10. Erythrochilus indicus; Claoxylon caerulescens;

Claoxylon indicum Claoxylon Euphorbiaceae Làm thuốc xổ. Lộc mại ấn độ Lộc mại ấn Đồng Nai, Lâm Đồng. Cây gỗ cao 7-10 m, thịt vỏ màu trắng, có sợi. Cành non và chồi phủ LỘC MẠI Lộc mại Lá (1), Cụm quả (2), Hạt (3) 59. Tên khác: Tên đồng nghĩa: Tên khoa học: Tên khoa Công dụng: Phân bố: nhiều lông trắng mịn. Lá đơn mọc cách, tập trung ở đầu cành; phiến lá hình tròn, lá gốc cưa; răng có mép cm, 5-12 x 12-18 thước kích dục; bầu hay trứng gốc, cùng tính đơn Hoa lông. có giác, tam hình kèm lá cm; 1-2 dài mùi có đầu mọc thành chùm ở nách lá, nụ hoa hình cầu, có lông. Hoa đực, lá bắc dài 2 cái Hoa nhị. 18-22 mặt; 2 cả lông có trứng hình đài cánh 3 mềm; lông có mm, bầu lông; có giác tam hình đài lông, có giác, tam hình bắc lá nhạt, xanh màu có lông trắng mịn. Hạt màu đỏ. 3 ô, mỗi ô 1 noãn. Quả hình cầu bẹp, Đặc điểm sinh học: polot; Họ Thầu dầu: Mô tả: SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI (1) Cànhmang lá, (2)Cụmhoa,(3)Quả. Cù đènbạc Phân bố: Công dụng: Đặc điểmsinhhọc: đường kính8-10mm,phủlôngsátmàugỉsắt. phủ đầy lông màu gỉ sắt; cánh đài 5, tràng 5; nhị 12-15. Quả nang, hình cầu, tràng cánh và hoa cuống cành, đầu ở mọc sóc, đuôi bông tự dạng Hoa sắt. gỉ màu sát lông phủ cm, 1-3 dài lá Cuống mm. 7 dài kim hình kèm lá sắt, gỉ mặt dưới phủ đầy lông bạc, mép lá nguyên, gân phụ 10-11 cặp, phủ lông màu lục, xanh trên mặt trong, vào lõm hơi tù gốc nhọn, mũi có đầu cm, 3-6 rộng cm, 6-15 dài dài, thuôn dục bầu hay thuôn, trứng hình lá phiến cách, mọc tả: Mô Họ Thầudầu: C. pilargyros;tawaoensis;zollingeri;Oxydectesargyrata;O Tên đồng nghĩa: Tên khoahọc: Tên khác: 60. 68 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN CÙ ĐÈNBẠC Cây gỗ nhỏ, cao 5-8 m, cành non phủ đầy lông màu gỉ sắt. Lá đơn, Lá sắt. gỉ màu lông đầy phủ non cành m, 5-8 cao nhỏ, gỗ Cây ĐồngNai,LâmĐồng,BìnhPhước,ĐắcNông Bạclá,Bađậubạc Láuốngnhưtrà Euphorbiaceae Crotonargyratus

Croton avellaneus; C. bicolor; C. budopensis; C. maieuticus; Mùahoatháng10-11,mùaquả11-12. Blume 1 . bicolor. 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 69

3 2 Gagnep. Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Mùa hoa tháng 3-5, mùa quả 7-9. Deutzianthus tonkinensis Deutzianthus Euphorbiaceae Gỗ trắng, nhẹ, thớ gỗ mịn. Thích hợp dùng làm các đồ gỗ nhẹ, Giát Đồng Nai. Cây gỗ cao 10-20 m, vỏ màu nâu hồng, thịt vỏ màu hồng, có nhựa mủ nhựa có hồng, màu vỏ thịt hồng, nâu màu vỏ m, 10-20 cao gỗ Cây MỌ Mọ Cây (1), Lá (2), Quả (3). 61. Tên khác: Tên khoa học: Tên khoa Họ Thầu dầu: Họ Thầu tả: Mô dài mũi có đầu cm; 7-13 rộng cm, 10-20 dài trứng, hình cách, mọc đơn Lá đỏ. đến 1cm, gốc tròn; có 3 gân gốc và 5-8 đôi gân bên. Cuống lá dài 4-8 cm, trên có 2 tuyến. Cụm mọc hoa ở hình đầu chùy, cành, cuống chung có lông cánh chuông, hình hợp đài cánh hoa, nhiều đực hoa Cụm tính. đơn hoa mịn, tràng 5, nhị đực 7, xếp thành 2 hàng, không có nhụy lép. Cụm hoa cái có lá bắc hình sợi, đài và tràng như ở hoa đực; bầu phủ lông cứng, dài 4mm, rộng 3mm, vòi nhụy 3 chẻ thành 12 đầu, có lông ngắn. Quả nang nở 3 mảnh lồi, 3 ô, mỗi ô có 1 hạt. Đặc điểm sinh học: Công dụng: diêm, guốc. ván rương hòm, dụng cụ văn phòng phẩm, Phân bố: SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI (1) Cànhmang lá vàhoa,(2)Hoa,(3)Quả. Vạng trứng Phân bố: đau, đaulưngđùi,taychântêliệt. xương, đòn ngã tổn thương đến sức lực, phong hàn tê gãy thấp, khớp xương buốt trị dùng được cây Quốc, Trung Ở thuốc. làm được còn Cây mát. bóng dụng: Công Đặc điểmsinhhọc: ngắn, đầunhụyxẻ2-3thùy. Quảnang,hìnhcầu,cỡ8-12mm,cólông. nhụy vòi có cái hoa nhị, 10 đực hoa tràng, cánh có không hoa ngắn, lông có đài nhỏ, Hoa lá. nách ở mọc chùm dạng gốc, khác tính đơn Hoa cm. 4-6 dài lá đáy,cuống gân 3 với cặp 5 phụ gân cua, mắt tuyến 2 có rộng, nêm gốc hình ngắn, mũi có đầu cm, xoan4-6 trái rộng hay cm, ngược 8-12 trứng dài rộng, lá Phiến cành. đầu trung tập mọc cách, mọc đơn Lá cam. vàng màu ngoài màu xám vàng, nứt dọc nông, thịt vỏ cứng giòn, có nhiều sạn như cám tả: Mô Họ Thầudầu: Tên đồngnghĩa: Tên khoahọc: Tên khác: 62. 70 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN VẠNG TRỨNG Cây gỗ lớn, thân tròn thẳng, cao 20-30 cm, đường kính 40-70 cm, vỏ cm, 40-70 kính đường cm, 20-30 cao thẳng, tròn thân lớn, gỗ Cây ĐồngNai,LâmĐồng,ĐắcNông,BìnhPhước. Vạngcòng,Nộichâu Cây lấy gỗ làm diêm, bút chì, gỗ xây dựng và trồng làm cây làm trồng và dựng xây gỗ chì, bút diêm, làm gỗ lấy Cây Euphobiaceae Endospermum chinense Endospermum

Mùahoatừtháng5-6,mùaquả6-8. 1 Benth 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 71

3 2 hình cầu đường üll.Arg. hảy. đực có 3-4 cánh đài, mặt ngoài có ngoài mặt đài, cánh 3-4 có đực hoa (Lam.) M Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Mùa hoa tháng 11 đến tháng 1 năm sau, mùa quả từ Croton philippinense; Mallotus multiglandulosus Mallotus Croton philippinense; Mallotus philippensis Euphorbiaceae Gỗ làm nông cụ và một số đồ dùng thông thường. Rễ, vỏ và quả và vỏ Rễ, thường. thông dùng đồ số một và cụ nông làm Gỗ Mọt, Rùm nao, Thuốc sán, Ba chia, Thổ khang sải Ba chia, Thổ khang nao, Thuốc sán, Mọt, Rùm Đồng Nai, Bình Phước, Lâm Đồng, Đắc Nông Đồng Nai, Bình Phước, Lâm Đồng, Đắc Cây gỗ cao 5-8 m, vỏ ngoài màu xám. Cành non phủ lông hình sao. CÁNH KIẾN CÁNH Cánh kiến (1) Cành mang lá và quả,(2) Mặt sau lá,(3) Mặt trước lá. Lá đơn, mọc cách, phiến lá hình trứng thuôn, dài 8-15 cm, rộng 3-6 cm, đầu gần 3, gốc Gân mềm. lông phủ dới mặt tròn, gần hoặc tù lá gốc nhọn, mũi có cuống có 2 tuyến. Lá kèm sớm rụng. Hoa đơn tính cùng gốc dạng tự bông cành; đầu hay lá nách ở mọc sóc đuôi 63. Tên khác: nghĩa: Tên đồng Họ Thầu dầu: Mô tả: Tên khoa học: Tên khoa lông hình sao và có nhiều tuyến. Nhị 18-32 chiếc; hoa cái cánh đài 3-5, bầu 2 - 3 ô, phủ nhiều lông mềm màu đỏ tươi, vòi 3. Quả nang, kính 8-10 mm, phủ nhiều lông màu đỏ, khi chin nứt thành 3 mảnh. Hạt hình màu đen. cầu hay hình trứng, Đặc điểm sinh học: Phân bố: tháng 3-4. dụng: Công dùng để nhuộm. Hạt có dầu dùng để làm xá phòng. Rễ dùng trị lỵ cấp tính, và ỉa c hầu họng sưng đau; vỏ chữa động kinh SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI (1) Cànhmang lá vàquả,(2)Quảnon,(3) già. Cổ ngỗng Phân bố: giun, nhuậntràng,gỗhạnhiệt dụng: Công Đặc điểmsinhhọc: hình cầu. nang Quả 2. chẻ đầu ngắn, vòi lông, có ô, 3 Bầu đực. hoa ở như giống cái Hoa chiếc. 35-50 Nhị lông. có mép và lưng phía tròn, gần đài cánh 5 có đực hoa lá; với diện đối mọc hoa Cụm gốc. khác tính đơn Hoa mm. 5-8 từ ngắn lá Cuống cành. quanh vòng sẹo lại để và rụng sớm kèm lá thưa, cưa răng có lá trên phần lá mép ½ hẹp, nêm hình gốc nhọn, mũi có đầu cm, 3-6 rộng cm, 9-16 dài ngược, thon dục bầu dạng lá phiến cách, mọc đơn, Lá vàng. trắng màu Mô tả: Họ Thầudầu: Tên đồngnghĩa: Tên khoahọc: Tên khác: 64. 72 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN CỔ NGỖNG Cây gỗ cao 8-5 m, thân tròn thẳng. Vỏ màu xám nâu, rạn dọc, thịt vỏ ĐồngNai,bìnhPhước,ĐắcNông. Mầnmây, Kén,Nútáo hình cầu, đường kính 2cm, hơi nạc khi chín màu vàng cam. Hạt cam. vàng màu chín khi nạc hơi 2cm, kính đường cầu, hình Lấy gỗ và làm thuốc. Lá nấu nước uống chữa sốt rét. Vỏ trừ Vỏ rét. sốt chữa uống nước nấu Lá thuốc. làm và gỗ Lấy Euphorbiaceae Suregadamultiflora Geloniummultiflorum Mùahoatháng3-5,mùaquả6-8. 1 (A.Juss.)Baill. 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 73

3 2 ồ mỹ nghệ Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở Hoa tháng 3-4. Quả tháng 10-11. NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN (Kurz) Craib (Kurz) 1 Afzelia Afzelia cochinchinensis; A. cochinchinensis; A. siamica;

Afzelia xylocarpa Afzelia Gỗ được dùng đóng các đồ dùng trong gia đình, làm đồ điêu Cà te, Gõ tò te, Beng , Hổ bì Cà te, Gõ Đồng Nai. Fabaceae Cây gỗ rụng lá, cao tới 30-40 m. Vỏ thân màu xám xanh, nứt vảy GÕ ĐỎ n khác: Gõ đỏ Lá (1), Quả (2), Hạt (3). 65. Tê Tên đồng nghĩa: lần 1 chim lông kép Lá bì. lỗ có nhẵn, sau lông, có hơi non Cành đều. không xoan trái hình đối mọc nhỏ, lá đôi 2-5 mang cm, 10-15 dài chung cuống chẵn, hoặc hình trứng, gốc lá tròn, đầu lá tròn hay có mũi nhọn, dài 5-6 cm, rộng nhánh, 1-3 có cm, 10-15 dài hoa Cụm kèm. lá 2 Có đôi. 7-9 bên Gân cm. 4-5 lá bắc và lá bắc nhỏ hình trái xoan, tồn tại, cánh đài hình ống, có 5 1 thùy, cánh tràng hình tròn màu tím nhạt, trong có lông, nhị đực 7, hơi dính ở gốc. hình Quả trái hóa xoan dài, gỗ dài dày, 15-20 cm, rộng 6-9 cm, dày 2-3 cm, hạt hình trứng hoặc gần tròn, ngoài có vỏ giả cứng như sừng, nằm ngang, cách nhau bởi vách dày. Đặc điểm sinh thái và sinh học: Công dụng: Phân bố: Tên khoa học : Tên khoa Mô tả: đ khắc trạm trổ, đóng các đồ mộc cao cấp, Pahudia cochinchinensis; P. xylocarpa P. cochinchinensis; Pahudia Họ Đậu: SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Cây (1),Lá(2), Quả (3). Trắc đen Phân bố: nhuộm đen. dụng: Công Đặc điểmsinhhọc: Quả đậu,dài5-7cm,rộng1-1,5cm.Hạtthường1. noãn. 3-4 Bầu bó. 2 thành dính 9 nhị thuôn, lưỡi vàn, trắng màu móng, hình 5 hoa Cánh giác. tam hình 5, đài Lá rụng. sớm bắc lá vang, trắng màu Hoa cm. 7-12 dài đỉnh, gần lá nách ở hoa Cụm nhẵn. mm, 3-6 dài lá cuống bên; bầu dục, kích thước 2-4 x 1-3 cm; đầu tròn hơi lõm, gốc lá tròn; có 5-8 đôi gân hình chét lá 7-13 mang đen, màu thành dần chuyển già khi thẫm, xanh màu non khi cm, 10-14 dài cách, mọc lẻ, chim lông kép Lá nhạt. vàng màu cm, tả: Mô Họ Đậu : maymensis; D.nigrescens;paniculata nghĩa: đồng Tên Tên khoahọc: Tên khác: 66. 74 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN TRẮC ĐEN Cây gỗ cao10-18 m, vỏ thân màu xám trắng, có mụn, thịt vỏ dày 1-2 dày vỏ thịt mụn, có trắng, xám màu thân vỏ m, cao10-18 gỗ Cây Fabaceae ĐồngNai. quànhquạch Gỗ dùng trong xây dựng, đóng đồ mộc cao cấp. Lá và vỏ dùng vỏ và Lá cấp. cao mộc đồ đóng dựng, xây trong dùng Gỗ Dalbergialanceolaria subsp.paniculata

Mùahoatháng4-6,mùaquả8-10. mrmo pncltm Dlega esei D. hemsleyi; Dalbergia paniculatum; Amerimnon 1 (Roxb.) Thoth. 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 75

3 2 (Osbeck) Merr. (Osbeck) Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Mùa hoa tháng 10-11, mùa quả tháng 11-12. Mùa hoa tháng 10-11, mùa quả tháng Desmodium Desmodium capitatum; D. celebicum; D. retroflexum;

ai Desmodium styracifolium Desmodium Cây dùng để chữa các bệnh viêm đường tiết niệu, sỏi tiết niệu, Mắt rồng; mắt trâu, đuôi chồn quả cong mắt trâu, đuôi chồn Mắt rồng; Đồng N Fabaceae Cây cỏ đứng hay bò trên mặt đất, cao 40-80cm. Lá kép, lá chét dạng chét lá kép, Lá 40-80cm. cao đất, mặt trên bò hay đứng cỏ Cây hác: KIM TIỀN THẢO KIM TIỀN Tên kha học: tả: Mô D. rotundifolium; Hedysarum capitatum; H. Meibomia retroflexum; H. styracifolium; capitata; M. U. styracifolia capitata; Uraria retroflexa; retroflexa; Nicolsonia styracifolia; Họ Đậu: Pseudarthria xoan rộng hay gần tròn, dài 2,5-4,5 cm, rộng 2-4 trắng cm, lông có dưới mặt đỉnh nhẵn, và lục màu tù lá trên mặt tù, tròn, lá đáy ngắn, kim có hình mũi bạc và mềm, lá kèm hình kim dài 1 cm. Hoa dạng chùm hay chùy ở hay ở nách ngọn, có lông mềm màu hung vàng, thường có lá ở gốc các ống hoa; 1, nhị đài hông; tím màu 2 tràng cánh bạc; trắng lông đầy phủ giác, tam hình bao bọc nhụy phía trên chia 4-6 răng, không đều. Quả thõng, hơi cong hình cung, có ba đốt. Đặc điểm sinh học: Tên đồng nghĩa: Công dụng: sỏi mật, phù thũng do viêm thận, vàng da sỏi mật, phù thũng do viêm thận, vàng Phân bố: Kim tiền thảo (1) Cành mang lá, (2) Cụm hoa, (3) Hoa. 67. Tên k SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Cây vàvỏ(1),Lá (2),Quả(3). Xoay Phân bố: cho ong. máy, thùng xe, làm tà vẹt và trục ép mía. Quả ăn ngon. Hoa là nguồn mật tốt dụng: Công Điểm điểmsinhhọc: dài, hơidẹt,cóphủlôngmềmmàunâu.Hạt1-2,hìnhbầudụcdẹt. đỉnh có 5 thuỳ; không có tràng; nhị 2; bầu hình trứng, có lông. Quả hình trứng chuỳ, dài 20-30 cm, có lông. Hoa rất nhỏ, màu hình trắng; lá đài 5 hợp hoa thành ống, Cụm rụng. sớm kèm lá mịn; thưa, lông có lá cuống bên; gân 6-7 có xứng, đối không tù, hoặc tròn đáy nhọn, thuôn đỉnh cm, 1,5-3,5 rộng cm, 4-7 dài thoi, hình chét lá 5-7 lẻ,có chim lông lần một kép Lá đỏ. màu mủ có Mô tả: Họ Đậu: Tên khoahọc: Tên khác: 68. 76 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN XOAY Cây gỗ cao 30-50 m. Vỏ thân màu trắng xám, thịt vỏ màu hồng nhạt, Fabaceae LâmĐồng Xây, Lámét Gỗ màu nâu đỏ, mịn, ít vặn và gỗ không bị mối mọt, đóng bệ đóng mọt, mối bị không gỗ và vặn ít mịn, đỏ, nâu màu Gỗ Dialiumcochinchinense Hoatháng4-6,quả8-9. 1 Pierre 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 77

3 2 (Miq.) Kurz Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Hoa tháng 5-6. Quả tháng 8-10. Baryxylum dasyrhachis Caesalpinia dasyrrhachis; Peltophorum dasyrrhachis Peltophorum Gỗ dùng làm ván, cột nhà, đồ dùng gia đình. Vỏ dùng làm thuốc thuốc làm dùng Vỏ đình. gia dùng đồ nhà, cột ván, làm dùng Gỗ Hoàng linh Đồng Nai, Lâm Đồng, Đắk Nông Fabaceae Cây gỗ cao tới 25 m. Vỏ khi non nhẵn, khi già thịt bong vỏ vảy, màu LIM VÀNG Lim vàng Cây (1), Lá (2), Hoa (3). 69. : Tên khác học : Tên khoa nghĩa: Tên đồng Họ Đậu: hồng nhạt, có mùi hôi. Cành non phủ lông hung. Lá kép lông chim hai lần. Cuống chính dài 10-30 cm, cuống thứ cấp dài 10-15 cm, ở phía dưới ngắn hơn. Lá chét mọc đối, dài 12 mm, rộng 2 -3 mm, mặt dưới nụ có hung; lông. màu Lá lông kèm có lá, nách hay cành đầu ở mọc chùm, hoa Cụm kim. hình hình cầu, dường kính 8-9mm. Nhị đực 10, chỉ nhị rộng, bao phấn dài 3 mm. Quả hình trám, mỏng, dẹp, dài 9-13 cm, rộng 2,5-3 cm, màu nâu bóng. Hạt với chiều dài của quả. nằm vuông góc so Đặc điểm sinh học: dụng: Công làm cây cảnh quan. hãm uống trị ho. Trồng Phân bố: Mô tả: SỔ TAY THỰC VẬT Cây (1),Vỏthân (2),Lávàquả(3). Giáng hương Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Phân bố: đồ khắctiện. dụng: Công Đặc điểmsinhhọc: Quả hìnhtròn,dẹp,đườngkính3-5cm,cuốngdài1cm. màu vàng, ngắn, cánh cờ dài 15 mrn, rộng 7-8 mm. Nhị đực 10. Bầu có lông. lông sớm rụng. Cánh đài hình chuông, thót lại ở phía dưới, có lông. Cánh hoa ở nách lá, không phân nhánh, dài 5-9 cm, có lông màu đỏ, lá bắc dưới dài, có chùy hoa Cụm đôi. 12 bên Gân tròn. lá gốc nhọn, đầu cm, 1,5-3,5 rộng cm, 4-7 xoandài trái hình cách, mọc nhỏ, chét lá 9-11 mang cm, 20 dài lẻ, chim tả: Mô Họ Đậu: P. pedatus. P.cambodianus; P.Pterocarpus glaucinus; P.pedatum; gracilis; parvifolius; Tên đồng nghĩa: Tên khoahọc: Tên khác: 70. 78 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN GIÁNG HƯƠNG Cây gỗ cao 20 - 30 m, thân tròn, thịt vỏ có dịch màu đỏ. Lá kép lông kép Lá đỏ. màu dịch có vỏ thịt tròn, thân m, 30 - 20 cao gỗ Cây Fabaceae ĐồngNai,LâmĐồng,ĐắkNông. Giánghươngtráito,chân,Songlã. Gỗ đóng các đồ dùng cao cấp trong gia đình, làm đồ mỹ nghệ, mỹ đồ làm đình, gia trong cấp cao dùng đồ các đóng Gỗ Pterocarpusmacrocarpus Lingoum cambodianum; L. macrocarpum; L. parvifolium; L. Hoatháng1-4.Quả4-6. 1 Kurz 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 79

rải rác ở 3 2 Cụm hoa hình có lông Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở Miq. NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Galedupa Galedupa cochinchinensis; G. siamensis; Sindora Mùa hoa tháng 3-4, mùa quả chín tháng 7-8. Mùa hoa tháng 3-4, mùa quả chín tháng

Sindora siamensis Gỗ đóng đồ dùng cao cấp trong gia đình. Vỏ chứa tanin. Gỗ đóng đồ dùng cao cấp trong gia đình. Gõ mật; Gõ đen; Gõ xẻ; Gõ bung lao; Gõ mè tê; Kô (Ba Na); Ku Đồng Nai, Lâm Đồng, Bình Phước, Đắc Nông Đồng Nai, Lâm Đồng, Bình Phước, Đắc Fabaceae Cây gỗ lớn, rụng lá, cao 15-25 m, đường kính có khi đến 1 m. Thân GỤ MẬT ở đỉnh cành dài 10-25 cm, lá bắc hình trứng ít nhiều tồn tại; đài hình ống hình đài tại; tồn nhiều ít trứng hình bắc lá cm, 10-25 dài cành đỉnh ở Gụ mật (1) Cành mang lá, (2) Hoa, (3) Quả. 71. Tên khác: mặt trên, có lông dày ở mặt dưới, cuống lá chét dài 4-5 mm. chuỳ có 4 thuỳ, có lông rải rác bên ngoài, cánh tràng 1, dài 7 mm, có lông ở bên Quả đậu hình tròn dẹt, đường kính ngoài. Bầu có cuống ngắn, phủ lông dày. tròn. 5-8 cm, có gai thưa. Hạt 1-3, gần như Đặc điểm sinh học: Công dụng: Phân bố: (Gia Rai) học: Tên khoa Tên đồng nghĩa: siamensis. siamensis; S. wallichii var. siamensis var. cochinchinensis; S. Họ Đậu: Mô tả: tròn thẳng, tán rộng, Vỏ bong từng mảng hình chữ nhật dần dần từ gốc lên. hình chét Lá chét. lá đôi 3-4 có cm, 10-15 dài chẵn, lần một chim lông kép Lá bầu dục, hay hình trứng ngược, dài 4-9 cm, rộng 3-4,5 cm, SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Cây (1),Lá(2), Quả non(3). Căm xe Phân bố: xây dựng. dụng: Công Đặc điểmsinhhọc: dẹt, hìnhtráixoan. hạt, 6-10 chứa cm, 5 rộng cm, 10-15 dài tấu, mã dao hình dẹt, gỗ, hóa đậu, Quả ngắn. lông phủ Bầu tuyến. có non khi phấn bao 10, đực Nhị dài. chiều 2/3 đến đính hoa cánh mm, 12-20 kính đương cầu hình đầu thành hợp nhạt, vàng màu nhỏ Hoa đôi. 12 bên Gân trên. phía về dần to và nhỏ dưới phía ở trái xoanlá thuôn,hình Phiến tuyến. một có gốc ở lá những trứng, hoặchình nhỏ lá đôi 2-6 mang 2 cấp cuống mỗi gốc, ở tuyến một có 2, cấp cuống đôi một mang cm, 2,5-5 dài 1 cấp cuống lần, hai chim lông kép Lá đều. không tả: Mô Họ Đậu: X.xylocarpavar.dolabriformis; xylocarpa Tên đồng nghĩa: Acacia xylocarpa; Inga xylocarpa; Mimosa xylocarpa; Xylia Tên khoahọc: 72. 80 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN CĂM XE â g co ớ 3-0 , ụg á V mu á vn, og mảng bong vàng, xám màu Vỏ lá. rụng m, 30-40 tới cao gỗ Cây Fabaceae ĐồngNai. Gỗ đóng đồ mộc cao cấp, đóng tàu đi biển, làm tà vẹt và trong và vẹt tà làm biển, đi tàu đóng cấp, cao mộc đồ đóng Gỗ Xyliaxylocarpa Hoatháng3-6.Quả11-12. (Roxb.) Taub. 1 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 3 2 81

Hickel & Camus Hickel Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN Mùa chính ra hoa vào tháng 2-3, quả chín 1 Castanopsis piriformis Castanopsis Gỗ có thể dùng trong xây dựng, đóng đồ mộc. Quả ăn ngon. Gỗ có thể dùng trong xây dựng, đóng Đồng Nai, Lâm Đồng, Đắc Nông Fagaceae Cây gỗ cao 20-25 m. Tán rộng, vỏ ngoài màu xám trắng, nứt dọc. Lá DẺ ANH Họ Dẻ: Mô tả: đơn mọc cách, hình mác, đầu có mũi nhọn ngắn, gốc hơi nhọn, dài lá Cuống dài đôi. 7-8 bên Gân ngắn. 10-15 rất lông có dưới mặt cm, 3-5,5 rộng cm, 1 cm. Hoa đơn tính mọc thành bông đuôi sóc. Cụm hoa đực phân nhánh dài 10-12 cm. Cụm hoa dài 15 cm không phân nhánh. Đấu quả có cuống khỏe, đơn độc, khi non có những vảy xếp thành vòng. Đường kính đấu 2-2,5 cm. Vách đấu mỏng màu xám xanh có những đường vòng lượn sóng. Quả gần hình cầu. Đặc điểm sinh học và sinh học: năm sau. ra hoa tháng 6-7, quả chín tháng 3-4 tháng 9-10; mùa phụ Công dụng: Phân bố: Dẻ anh Cây (1), Lá (2), Quả (3). 73. học: Tên khoa SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI (1) Cànhmang hoa, (2)Cànhmanglánon,(3) Hoa Thành ngạnhlá đào Tên khoahọc: Tên khác: 74. 82 Phân bố: nắng nóng. dụng: Công Đặc điểmsinhhọc: Quả nanghìnhtrứng,dài8-9mm,rộng4-5màunâu. nhụy.vòi 1 cạnh, 3 nón hình Bầu bó. 3 thành xếp nhiều đực Nhị tuyến. 3 có và vảy có tràng họng ngược, trứng hình 5, tràng Cánh trứng. hình đài cách 5 Hoa mọc thành bó 5-8 hoa ở các kẽ lá rụng, màu hồng, có mùi thơm. Hoa có dần thành mũi ngắn, gốc lá hình nêm. Gân bên 7-8 đôi. Cuống lá dài 4-5 mm. dài 7-9 cm, rộng 1,2-1,4 cm, nhẵn bóng, màu xanh pha nâu hồng, đầu thuôn dài, dục bầu hình đối, mọc nguyên, đơn Lá thưa. tháp hình tán ngang cành Mô tả: Họ Ban: Tridesmis pruniflora. Tên đồng nghĩa: NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN THÀNHNGẠNHLÁĐÀO Cây gỗ cao 20-30 m, đường kính 40-65 cm, thân hình trụ thẳng, phân Hypericaceae ĐồngNai,BìnhPhước,LâmĐồng,ĐắcNông Lànhngạnhđẹp Gỗ dùng chạm trổ. Lá dùng pha trà uống dễ tiêu hóa và giải và hóa tiêu dễ uống trà pha dùng Lá trổ. chạm dùng Gỗ Cratoxylum subsp.punifolium formosum

Cratoxylum dasyphyllum; C. pentadelphum; C. pruniflorum; Rahoatháng3-4,quảchín7-9. 1 (Kurz) Gog 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 83

3 2 C. hypoleuca; (Lour.) Blume (Lour.) Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Ra hoa tháng 3-4, quả chín tháng 5-9 hoặc tồn tại tới Cratoxylum biflorum; C. chinense; Cratoxylum Cratoxylum cochinchinense Cratoxylum Gỗ dùng được trong xây dựng. Ở Malaixia, vỏ dùng làm thuốc Lành ngạnh hôi. Long gieng, Hon hôi. Long gieng, Lành ngạnh Đồng Nai, Bình Phước Hypericaceae Cây gỗ cao 10-15 m, có gai; vỏ bong màu xám đỏ. Lá có phiến xoan THÀNH NGẠNH NAM THÀNH Thành ngạnh nam (1) Cành mang hoa, (2) Hoa, (3) Quả khô 75. Tên khác: Tên khoa học: Tên khoa Tên đồng nghĩa: Tên đồng Mô tả: C. lanceolatum; C. ligustrinum; C. myrtifolium; C. petiolatum; C. polyanthum; C. petiolatum; C. myrtifolium; C. ligustrinum; C. lanceolatum; C. C. wightii; Elodes Stalagmites erosipetala. Oxycarpus cochinchinensis; chinensis; Hypericum biflorum; H. Họ Ban: cochinchinense; mọc Hoa mm. 2-5 cuống trắng; mốc dưới mặt nhọn, nhọn hay tà đỉnh ngược, lông, không đỏ, vạch xanh 5, đài hoa, 1-4 cụm thành cành, đỉnh hay lá nách ở tràng 5, đỏ điều, không lông, dài 9 mm; tiểu nhụy thành 3 bó, nhụy 1, bầu 4 có cánh. mm; mở 3 mảnh. Hạt dài 8 mm, ô. Quả nang, dài 12-15 Sinh học, sinh thái: mùa sau. Công dụng: tốt trị ho. Nhựa trích từ vỏ dùng trị ngứa, ghẻ. Nước nấu lá lành ngạnh uống giúp trị đầy bụng, ăn không tiêu. Phân bố: SỔ TAY THỰC VẬT (1) Câymanghoa, (2)Cànhmanghoa,lánon, (3)Quả Thành ngạnhđẹp Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Phân bố: Công dụng: Sinh học,sinhthái: nang cao10-15mm,rộng7-8hạt5-6cócánh. như lông, có 3 tuyến; nhị nhiều xếp thành 3 bó; bầu hình nón có 3 cạnh. Quả tơ nhiều có mép tiết, vẩy có mm, 15 dài 5, hoa cánh mm; 6-8 dài trứng, hình mm. Hoa mọc thành bó 5-8 hoa, màu hồng đến trắng, có mùi thơm; lá đài 5, 4-5 dài lá cuống đôi; 7-8 bên gân xanh, gân sẫm, đỏ màu có non lá nhọn; 6-11 cm, dài rộng 2,5-3,5 dài, cm, màu xanh dục pha nâu bầu hồng, mép hình nguyên, đầu có đối, mũi mọc đơn, Lá vàng. màu lông có non cành thân, tả: Mô Họ Ban: Elodes formosa. nghĩa: đồng Tên Tên khoahhọc: Tên khác: 76. 84 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN THÀNH NGẠNHĐẸP Cây gỗ lớn cao 12 (20 - 30) m, có gai cứng và dài ở phần dưới của dưới phần ở dài và cứng gai có m, 30) - (20 12 cao lớn gỗ Cây Hypericaceae ĐồngNai,BìnhPhước,LâmĐồng,ĐắcNông Thànhngạnhđàiloan;(cây)Lanhan,Ngànngàn Gỗlàmđồgiadụng,đốtthan.Láhãmtrà. Cratoxylum formosum Cratoxylum formosum subsp. formosum; C. prunifolium; prunifolium; C. formosum; subsp. formosum Cratoxylum Rahoatháng3-4,quảchín7-9. 1 (Jacq.)Benth.&Hook.f. ex Dyer 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 85 3 2

Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở Oliv. ex A.W.Benn. ex Oliv. NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Hoa tháng 5-6, mùa quả tháng 9-11. Hoa tháng 5-6, mùa Irvingella harmandiana; I. malayana; I. oliveri; Irvingia

Irvingia malayana Gỗ dùng làm thớt. Khi được đốt, gỗ cho loại than tốt. Làm thuốc Làm tốt. than loại cho gỗ đốt, được Khi thớt. làm dùng Gỗ Irvingiaceae Cầy, Cốc, Đậu trướng Cốc, Cầy, Đồng Nai, Lâm Đồng, Đắk Nông, Bình Phước, Bình Dương. Đồng Nai, Lâm Đồng, Đắk Nông, Bình Cây gỗ cao 15-35 m. Vỏ ngoài màu nâu hồng, vỏ bong thành mảnh, KƠ NIA chữa no hơi, đầy bụng, trừ sốt rét rừng. Hạt ăn được. chữa no hơi, đầy bụng, trừ sốt rét rừng. Phân bố: Tên đồng nghĩa: harmandiana; I. longipedicellata; I. oliveri. Họ Kơ nia: Mô tả: 9-11 dài xoan trái hình cành, đầu chụm mọc đơn, Lá vàng. màu sạn có vỏ thịt cm. l dài Cuống nhạt. tím màu có lá non khi đôi, 11 bên Gân cm. 4-5 rộng cm, lá. nách ở mọc chùm, hoa Cụm non. chồi bao cm, 2-3,5 dài dùi, hình kèm Lá Hoa nhỏ màu trắng, 4-5 cánh hoa. Nhị đực 10. Bầu 2 ồ. Quả hình trái xoan cm, 1 hạt. Quả màu vàng nhạt. dài 3-4 cm, rộng 2,7 Đặc điểm sinh học: dụng: Công Kơ nia Cây (1), Lá (2), Hoa và quả (3). 77. Tên khác: Tên khoa học: Tên khoa SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Cây (1),Lá(2), Quả già(3). Hà nụ Phân bố: Công dụng: Đặc điểmsinhhọc: 2,5 - 3cm, hình bầu dục, đầu nhọn, có đài tồn tại. Hạt hơi dẹt, có cánh ở đỉnh. dài Quả noãn. 1 có ô mỗi ô, 10 thành làm gia vách có sau noãn; 2 ô mỗi ô, khi hoa nở thì thẳng. Đĩa mật tròn màu đỏ tía bao lấy gốc bầu. Bầu hình lê, 5 nụ, trong lại cuộn mảnh, nhị chỉ chiếc, 10-20 đực Nhị nhạt. vàng hoặc trắng màu thuôn trứng hình 5, hoa Cánh giác. tam hình 5, đài Cánh ngả. hai xim cụm thành hợp nhạt, xanh màu Hoa rụng. sớm thuôn, kèm Lá to. phình gốc mm, 6-13 dài lá Cuống rộng. nêm hình gốc tù, đầu thuôn, dục bầu hình cm, 2,5-5 rộng cm, 5-13 dài cách, mọc đơn Lá dẹt. hơi cạnh, có Cành đỏ. nâu tả: Mô Họ Hànu: Tên khoahọc: Tên khác: 78. 86 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN HÀ NỤ Cây gỗ cao 20-25 m. Vỏ nhẵn màu nâu vàng nhạt, thịt vỏ dày màu dày vỏ thịt nhạt, vàng nâu màu nhẵn Vỏ m. 20-25 cao gỗ Cây LâmĐồng,ĐồngNai,ĐắkNông,BìnhPhước. Đátnam,Dâncốc,Xangbà,Sănghà,Hànu Ixonanthaceae Gỗdùngtrongxâydựng,đóngđồmộcthôngthường. Ixonanthes reticulata Hoatháng4-6,quả6-10. 1 Jack. 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 87

3 2 . Lindl. Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Hoa tháng 4-5. Quả tháng 10-11. Alfaroa roxburghiana; Alfaroa Engelhardtia roxburghiana; chrysolepis; E. fenzlii;

Engelhardtia roxburghiana Engelhardtia Gỗ dùng đóng đồ gia dụng. Vỏ làm dây buộc; lá độc, làm thuốc làm độc, lá buộc; dây làm Vỏ dụng. gia đồ đóng dùng Gỗ Juglandaceae Chẹo ấn độ, chẹo roxburgh Chẹo ấn Lâm Đồng, Đồng Nai, Đắk Nông, Bình Phước. Lâm Đồng, Đồng Nai, Đắk Nông, Bình Cây gỗ, cao 20-25 m, đường kính 40-50 cm, thân vặn, vỏ thân ngoài CHẸO TÍA CHẸO E. formosana; E. polystachya; E. wallichiana Họ Hồ đào: dụng: Công Mô tả: màu xám vàng, nứt dọc sâu; thịt vỏ màu vàng có nhiều lớp, mùi hắc. Cành non, chồi và cụm hoa đều phủ vảy màu vàng. Lá kép lông chim 1 lần chẵn, hay mũi có mác, 2-5 đầu đôi lá lá có chét, mũi hình nhọn, trái gốc xoan thon và lệch. Cuống lá chét dài 5-15 mm. Chùm Cụm cầu. hình hoa bầu đực bầu; gốc bông, kín dài bọc không 5-10cm; bắc nhị lá cuống, có cái Hoa 12. đực quả dài 20-25 cm. Quả hình cầu, lá bắc phát triển thành cánh bao bọc gốc quả, màu nâu. Đặc điểm sinh học: trừ sâu, duốc cá. Phân bố: Chẹo tía Cây (1), Lá (2), Quả (3) 79. Tên khác: Tên đồng nghĩa: Tên khoa học: Tên khoa SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI (1) Cànhmang lá vàchùmhoa,(2)Mặttrênlá, (3)Mặtdướilá Bội tinhngũhùng Tên khoahọc: Tên khác: 80. 88 Công dụng: Phân bố: Đặc điểm sinh học: trong đài. lông, có cứng nhân Quả răng. 5 và tai 5 gân, 10 có đài thơm; lam, hoa mm; 20-25 dài lông, không dài tròn hoa lá 6 bao tổng hoa; 7 tán mang cm, 20-25 dài tán tụ Chùm mm. 5-7 cuống khô; khi dòn lông, không cặp, 8 phụ gân ở, tròn gốc mũi, có đầu cm, 4-6 rộng cm, 15-18 dài xoan, phiến có Lá trắng. Mô tả: Họ Hoamôi: S. jackianum; Symphorema Pentandra; var. pentandrum. pentandra S. jackiana; S. Tên đồng nghĩa: NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN BỘI TINHNGŨHÙNG Dây leo trườn, cành có 4 cạnh tròn, có lông lúc non, vỏ nâu, có bì khẩu ĐồngNai,BìnhPhước,ĐắcNông,Lâm Bộitinhnămnhị,Lâmnhungnhẵn Câythuốcthườngdùngđểchữathấpkhớp,bổgâncốt(Rễ). Lamiaceae Sphenodesmepentandra

Congea jackiana; C. pentandra; Sphenodesme acuminata; Cây thường ra hoa vào tháng 1-3. Mùa quả từ tháng 3-4. 1 Jack 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 89

3 2 Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở Roxb. NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Mùa hoa tháng 1-2, mùa quả tháng 2-3. Mùa hoa tháng 1-2, mùa quả tháng 2-3. Calochlamys Calochlamys capitata; Congea azurea; C. oblonga; C.

Congea tomentosa Congea tomentosa Lamiaceae Cũng được trồng làm cảnh ở thành phố Hồ Chí Minh. Lá mỏng Đồng Nai Dây leo thân gỗ, cành phủ đầy lông màu nâu vàng. Lá đơn, mọc đối, LÂM NHUNG LÔNG LÂM NHUNG Mô tả: hình gốc nhọn, mũi có đầu cm, 5-7 rộng cm, 8-14 dài xoan, trái dạng lá phiến tim, mặt trên nhám, mặt dưới có lông xám trắng, mép lá tự Hoa vàng. nguyên, nâu màu dày lông gân phủ cm, 1-1,2 dài lá phụ Cuống lông. có cặp, 5-6 chùm kép, mọc ở đầu cành; có 3 lá bắc to, hình trứng thuôn, cỡ 2,5x1,5 cm lông; có ngoài mặt thùy, 5 chia trên ống, dạng đài lông; đầy phủ tro, xám màu cánh hoa hợp thành ống, trên chia 5 thùy , màu phớt tím; nhị 5 dài gần gấp đều nhau. Quả hạch, nhỏ. đôi hoa, dài không Đặc điểm sinh học: petelotii; C. tomentosa nivea; var. C. tomentosa oblongifolia; var. C. villosa; villosa. C. villosa; Roscoea Họ Hoa môi: Công dụng: lá. được đồng bào dân tộc dùng quấn thuốc Phân bố: Lâm nhung lông (1) Cành mang lá, (2) Cụm hoa, (3) Hoa. 81. học: Tên khoa Tên đồng nghĩa: SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Lá mặttrên(1), Lá mặtdưới(2),Chùmquả(3). Cà đuốimetcalf Phân bố: Công dụng: Đặc điểmsinhhọc: khi giàtímđen,hìnhxoan hẹp,cao10-14mm,đườngkính6-12mm. xanh, cao 3 mm, bao hoa 6 mảnh, nhị 9, bao phấn 2 ô. Quả non màu xanh, vàng màu Hoa ngắn. hoa cuống nhỏ, tính, lưỡng Hoa cm. 10-13 dài chùy, dạng cành, đầu ở hoa Cụm cm. 1-2 dài lá cuống bên; gân đôi 4-7 có nêm; hình lá gốc nhọn, mũi có lá đầu cm; 3-5 rộng cm, 8-14 dài xoan, trái hình lá có nhiều bì khổng, có cạnh, cành rất non có lông sét. Lá đơn mọc cách, phiến Mô tả: Họ Longnão: Tên khoahọc: Tên khác: 82. 90 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN CÀ ĐUỐIMETCALF Cây gỗ cao 30 m.Vỏmàunâuxám, thịt vỏmàunâuvàng. Cành non ĐồngNai,LâmĐồng. Mòlưngbạc Gỗdùngtrongxâydựng,làmcầu,đóngtàuthuyền. Lauraceae Cryptocarya metcalfiana Cryptocarya Mùahoa12-2,mùaquả3-5. 1 Allen. 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 91

3 2 ; C. neglectum; C. nitidum; C. nitidum; C. neglectum; C. ; Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở Reinw. ex Blume ex Reinw. NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Cinnamomum Cinnamomum aromaticum; C. calyculatum; C. curtisii; C.

Cinnamomum iners Cinnamomum Lauraceae Cây cho gỗ, làm thuốc và cho tinh dầu. Quế rừng, Hậu phát Quế rừng, Đồng Nai, Lâm Đồng. Cây gỗ cao tới 18 m. Thân tròn thẳng, vỏ màu nâu, thịt vỏ màu hồng RÈ HƯƠNG Phân bố: Mô tả: nhạt, có mùi thơm. Lá đơn, mọc gần đối; phiến lá hình bầu dục thuôn, dài 8-16 cm, rộng 3-6 cm; đầu lá có đuôi ngắn, gốc lá hình nêm; có 3 gân gốc, cách gốc lá 2-4 mm, chạy lên tận đỉnh lá; cuống lá dài 5-10 mm. Hoa màu trắng, dài 10-20 cm, mỗi nhánh thường có 3 hoa. Bao hoa 6 hình thùy, trái xoan. Nhị hữu thụ 9. Bầu hình trứng hoặc cầu, không lông. Quả mọng, hình bầu dục, cao 8-13 mm, đường kính 5-7 mm, đế hình chén, bao hoa tồn tại, màu tím đen khi chín, 1 hạt. quả tháng 7-8. Đặc điểm sinh học Hoa tháng 2-3, mùa Công dụng: Tên đồng nghĩa: manillarumC. eucalyptoides; C. dasyanthum; rauwolfii; C. reinwardtii. Họ Long não: Tên khoa học: Tên khoa 83. Tên khác: Rè hương Cây (1), Lá (2), Quả (3). SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI (1) Cànhmang lá vàquả,(2)Cụm(3)Mặt dướilá Bời lờivàng Phân bố: Công dụng: Đặc điểmsinhhọc: rộng 1,3cm.Mỗiquảcómộtđấuhìnhnónngượcbaoởgốc. có cuống chung dài 1 cm. Quả hình trứng, vỏ quả nhẵn, màu tím; dài 2,3 cm, hoa, 6-8 mang tán hình hoa trên.Cụm mặt ở rãnh có cm, 3,5-5 dài lá Cuống bên. gân đôi 7-9 có tù, hoặc nên hình lá gốc và đầu vàng, hơi lục xanh màu dày Phiến cm. 6-7 rộng cm, 11-15 dài ngược, trứng hình hoặc dục bầu hình mùi có cách, mọc nguyên đơn Lá dọc. khía có xanh, màu non Cành dính. hơi thơm, vàng; trắng màu vỏ thịt nhạt, xanh màu nhẵn, thân vỏ thẳng, tròn tả Mô Họ Longnão: Tên khoahọc: Tên khác: 84. 92 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN BỜI LỜIVÀNG Cây gỗ lớn thường xanh, cao 15-18 m, đường kính 30-40 cm, thân cm, 30-40 kính đường m, 15-18 cao xanh, thường lớn gỗ Cây : ĐồngNai,Lâm :Bờilờitrắng,vàng Gỗdùngtrongxâydựng. Lauraceae i Lecomte Litseapierre Rahoatháng12,mùaquả1-4. 1 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 3 2 93

Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở (Wall. ex Nees) Hook.f. Nees) ex (Wall. NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Mùa hoa tháng 8-9, mùa quả 1-2. Cylicodaphne Cylicodaphne myristicifolia; Malapoenna myristicifolia;

Litsea myristicifolia Litsea myristicifolia Lauraceae Lâm Đồng, Đồng Nai. Cây gỗ trung bình, cao 15-19 m, đường kính 30-40 cm, vỏ màu xám, BỜI LỜI NHỤC ĐẬU KHẤU NHỤC ĐẬU BỜI LỜI Bời lời nhục đậu khấu Cây (1), Lá (2), Quả (3). 85. học: Tên khoa Tên đồng nghĩa: Tetranthera myristicifolia. Tetranthera Họ Long não: Mô tả: không nứt, thịt vỏ màu trắng vàng, có sạn, có mùi thơm. không lông. Lá đơn mọc cách; phiến Phân lá thuôn tròn dài, kích thước 14-20x3-5 cành cao, cm, không lông, nhẵn cả hai mặt; có 6-9 đôi gân bên; cuống lá dài 1-2 cm; cuống già, cành ở mọc kép, hoặc đơn tán dạng hoa Cụm tròn. gốc nhọn, đầu chung dài 3-5 cm. Bao hoa 6, màu trắng xanh, cao 3-4 mm, không lông, nhị 10-12. Quả hình cầu, đường kính 5-8 mm, vỏ quả có nhiều chấm trắng tròn, khi chín màu đỏ. Đặc điểm sinh học: Phân bố: SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Cây (1),Lá(2), Quả (3). Bời lờiđỏ Phân bố: Công dụng: Đặc điểmsinhhọc: dịch màuvàng,mang1hạt,cuốngquảđỏnhạt. lục chín quả màu tím đen, ngoài có phủ lớp phấn trắng. Vỏ quả mềm có chứa xanh màu non Khi ra. xoè hơi và tại tồn hoa bao có mm, 10-20 kính đường xoanthuôn. Nhị 9 trái xếp thành hình 3 vòng, thuỳ, nhị lép 6 3. Bầu hoa hình cầu, bao vòi dài. nhạt, Quả hình vàng cầu, màu tính, lưỡng Hoa chuỳ. hình hoa Cụm mm. 7-15 dài lá cuống đôi, 7-10 bên gân nêm, hình gốc nhọn, hơi lá đầu cm, 3-3,5 rộng cm, 12-15 dài mác hình cách, mọc đơn Lá thơm. mùi Mô tả: Họ Longnão: Tên khoahọc: Tên khác: 86. 94 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN BỜI LỜIĐỎ Cây gỗ bình. trung Vỏ thân màu xám trắng, thịt vỏ màu vàng nhạt, có ĐồngNai,LâmĐồng. Kháonhậm,Rèvàng,Bờilờiđẹc Gỗdùngtrongxâydựng.Vỏlàmhương. Lauraceae Machilusodoratissimus Mùahoatháng5-6.quả10-11. 1 Nees 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 95 3 2

Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 (Liou.) C. B. Robins (Liou.) C. Mùa hoa tháng 5-7, mùa quả 11-1. Mùa hoa tháng 5-7, Litsea sebifera. sebifera; Tomex Sebifera glutinosa; Litsea glutinosa Lauraceae Gỗ mềm dùng đóng bao bì. Vỏ nhớt dùng làm hương. Rễ và lá Bời lời đỏ, bời lời dầu, mò nhớt. Bời lời đỏ, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Lâm Đồng, Đắk Nông. Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Cây gỗ cao 10-15 m, đường kính 15-30 cm, thân tròn. Vỏ màu xám, BỜI LỜI NHỚT BỜI LỜI Công dụng: làm thuốc. Phân bố: thịt vỏ màu vàng nhạt, có sạn và nhiều nhớt, có mùi tanh. Cành non có lông vàng nhạt. Lá đơn, mọc cách, hình trứng ngược hay hình bầu dục, dài 15-24 cm, rộng 5-9 cm, mặt dưới có lông mịn, có 8-12 đôi gân bên, đầu nhọn, gốc dài chung cuống tán, hình hoa Cụm lông. có cm, 1,5-2,5 dài cuống nêm, hình 1-3 cm, có lông, mang 2-6 hoa; lá bắc hình lưỡi, dài 2 mm, có lông; lá đài 3, mm. Hạt 1. hoa. Quả hình cầu, đường kính 4-7 hình trứng; không cánh Đặc điểm sinh học: Mô tả: Tên đồng nghĩa: Tên đồng Họ Long não: Bời lời nhớt Cây (1), Lá (2), Nụ non và quả (3). 87. Tên khác: Tên khoa học: Tên khoa SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI (1) Cànhmang hoa, quả,(2)Hoa,(3)Quả Bời lờithon Tên đồngnghĩa: Tên khoahọc: Tên khác: 88. 96 Phân bố: Công dụng: Đặc điểmsinhhọc: chín chuyểnmàuđen. trắng, đốm nhiều xanh màu non lúc mm, 6-9 to mọng Quả lông. không bầu mỗi hoa có 6 mảnh bao hoa; hoa đực có 9 nhị; hoa cái có 5, Hoa 6 lông. nhị có lép, bắc lá 3 4 tuyến có và chung bao 5-7mm, chung cuống lá, nách ở xim mặt trênvàcác gân mặtdưới; cuống 5-7 mm.Hoa mọc thànhcụmhình như đối, phiến lá thon hẹp dài 10-14 cm, rộng cỡ 3-5cm, có lông ở gân chính tả: Mô Họ Longnão: NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN BỜI LỜITHON Cây bụi hay gỗ nhỏ; nhánh có nhiều lông mịn màu nâu. Lá mọc gần mọc Lá nâu. màu mịn lông nhiều có nhánh nhỏ; gỗ hay bụi Cây ĐồngNai Bờilờithuôn,lámác Vỏdùngchữabonggânvàcácvếtthương. Lauraceae Litsealancifolia

Mùahoatháng7-9,mùaquả8-10. (Roxb. ex Nees)Fern.-Vill. 1

3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 97

3 2 Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở (Roxb.) Pers. (Roxb.) NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Mùa hoa tháng 11-1 năm sau, mùa quả tháng 3-4. Mùa hoa tháng 11-1 năm sau, mùa quả Litsea polyantha; Tetranthera macrophylla; T. monopetala; T. macrophylla; Tetranthera polyantha; Litsea

Litsea monopetala Lauraceae Gỗ dùng đóng đồ dùng gia đình. Hạt cho dầu dùng trong công Bời lời bao hoa đơn, Bời lời nhiều hoa hoa đơn, Bời lời Bời lời bao Đồng Nai Cây gỗ trung bình, cao 12-17 m, đướng kính 20-35 cm. Thân tròn MÒ GIẤY Mò giấy (1) Cành mang lá, (2) Quả, (3) Mặt dưới lá. Tên đồng nghĩa: đồng Tên Công dụng: nghiệp xà phòng. Lá, rễ và hạt làm thuốc. Phân bố: T. villosa; Tomex monopetala. villosa; Tomex T. Họ Long não: thẳng, tán thưa, toàn thân có mùi thơm hắc, vỏ ngoài màu nâu, cành non có lông màu hung vàng. Lá đơn, mọc cách, thuôn phiến rộng, lá dạng trái xoan đầu tù hay gần tròn, gốc tù đôi khi hơi lệch, mặt trên xanh đâm, mặt phủ lông dưới ngắn màu hung vàng, mép lá nguyên; gân phụ 8-14 cặp, có lông. gốc, khác tính đơn Hoa vàng. hung màu mềm lông phủ cm, 2-3 dài lá Cuống tràng cành đài, cánh 5-6 bắc; lá 4 có già, cành trên mọc tán tự dạng hoa cụm 6, màu trắng. Quả hạch, hình bầu dục, cao 1-1,5 cm, lúc non xanh bóng có nhiều chấm trắng, khi chin có màu đen. Đặc điểm sinh học: Mô tả: 89. Tên khác: Tên khoa học: Tên khoa SỔ TAY THỰC VẬT (1) Cànhmang lá vàcụmhoa.(2)Cụmhoa,(3) Quả. Chiếc chùm Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Phân bố: Công dụng: Đặc điểmsinhhọc: lại. Hạt1. còn đài có đỉnh và dọc cạnh 4 có cm, 4-5,5 dài đỉnh, ở dần hẹp thuôn Quả noãn. nhiều ô, 4 hạ Bầu nhiều. đực Nhị nhạt. hồng màu cm, 2 dài chiếc, 4 lớn, hoa Cánh cm. 1-1,5 dài thuôn, hình hoa Nụ cm. 1-2 dài bắc lá có hoa đơn ở đầu cành, buông rủ xuống, dài 50-60 cm. Hoa lớn, dễ rụng, gốc cuống cm, mép có răng thấp, tù. Gân bên 9-12 đôi. Cuống lá ngắn. Cụm hoa chùm 3-8 rộng cm, 12-20 dài tròn, gần hay hẹp thuôn gốc tù, rộng, lá đầu ngược, tả: Mô Họ vừng: Eugenia racemosa. B. racemosus; rosaria; Caryophyllus terrestris; B. rumphiana; B. B. rosata; B. racemosa; pallida; B. obtusangula; B. inclyta; B. ceylanica; B. caffra; B. apiculata; B. alba; Butonica timorensis; B. longiracemosa; B. elongata; nghĩa: đồng Tên Tên khoahọc: đỏ; Tim langhoavàng;Ngọcnhụy; khác: Tên 90. 98 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN CHIẾC CHÙM Cây gỗ cao 12-15 m. Lá đơn mọc chụm ở đầu cành, dạng trái xoan trái dạng cành, đầu ở chụm mọc đơn Lá m. 12-15 cao gỗ Cây ĐồngNai,BìnhPhước,Lâm Lecythidaceae Lộc vừng hoa chùm, Tim lang; Mưng; Lộc vừng hoa vàng; Chiếc vàng; hoa vừng Lộc Mưng; Timlang; chùm, hoa vừng Lộc Láănđược.Câytrồnglàmcảnh. Barringtonia racemosa Barringtonia

arntna pclt; . afa B crmni; B. ceramensis; B. caffra; B. apiculata; Barringtonia Mùahoaquảtháng2-5. 1 (L.)Spreng. 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 99 3 2

Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở Jack NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Hoa tháng 3-5, quả tháng 8-10. Willughbeia auriculata. Willughbeia Fagraea auriculata auriculata Fagraea Quả có chất nhầy dùng làm keo Loganiaceae Ngứa; Ngua, Rơ clô Ngứa; Ngua, Đồng Nai. Cây gỗ trung bình, lúc non sống phụ sinh. Lá đơn, mọc đối; phiến lá TRAI TAI TRAI Trai tai Trai Lá (1), Hoa (2), Quả (3). Công dụng: Phân bố: dạng bầu dục thuôn, kích thước 18-25x3-6 cm, đầu lá thuôn nhọn, gốc thuôn lá hẹp trên cuống, có 4-8 đôi gân bên, cuống lá dài 1-4 cm. Cụm hoa chùm ngắn ở nách lá. Hoa to màu trắng; lá đài cao 1,5 cm, hình lưỡi, màu xanh, hợp với nhau thành ống; cánh hoa hợp thành hình chóp, chia mọng Quả 5 nhẵn. Bầu thùy tràng. ống trên đính 5, nhị trắng, màu cm, 4-6 cao tròn, dạng hình cầu hay bầu dục thuôn, cao 3-4 cm, đường kính 2-3 cm, đỉnh có tại. Hạt nhỏ, nhiều. mũi nhọn, lá đài tồn Đặc điểm sinh học: Mô tả: 91. Tên khác: nghĩa: Tên đồng Họ Mã tiền: Tên khoa học: Tên khoa SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Phân bố: Công dụng: Đặc điểmsinhhọc: vòi nhụyngắn.Quảmọnghìnhtrứng,cỡ1,5cm,nhẵnbóng. có bầu tràng, thùy.ống 5 trên chia đính trên Nhị cm, 2-3 cao ống thành hợp 10-12 cặp, cuống lá 8-12 mm. Hoa tự chùm, mọc đầu cành, đài và tràng hoa phụ gân nguyên, lá mép láng, dưới mặt đậm, lục xanh trên mặt nêm, hình gốc nhọn, đầu cm, 6-8 rộng cm, 15-25 xoandài trái rộng, hay dài thuôn dục 8-20 cm. Vỏ ngoài nhẵn, màu xám trắng. Lá đơn mọc đối, phiến lá dạng bầu Mô tả: Họ Mãtiền: racemosa; W. volubilis. Tên đồng nghĩa: (1) Cànhmang lá vàhoa,(2)(3)Cụmhoa. Trai chùm Tên khoahọc: Tên khác: 92. 100 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN TRAI CHÙM Cây gỗ nhỏ, tán hình chuông, thân tròn thẳng, cao 6-10 m, đường kính ĐồngNai,BìnhPhước Trai nhánh Loganiaceae Rễvàlábổ,hạnhiệt. Fagraea racemosa

Fagraea malayana; F. pauciflora; F. thwaitesii; Willughbeia Mùahoatháng8-9,mùaquả10-11. 1 Jack.inRoxb. 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 101

3 2 Jack. Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Murtughas floribunda Murtughas Lythraceae Lagerstroemia floribunda Lagerstroemia Cây cho gỗ tốt dùng trong xây dựng, đóng đồ đạc, làm ván làm ván làm đạc, đồ đóng dựng, xây trong dùng tốt gỗ cho Cây Đồng Nai, Bình Phước Cây gỗ cao 10-15 m, thân mập xốp, màu xám nâu, gần nhẵn, phân BẰNG LĂNG NHIỀU HOA LĂNG NHIỀU BẰNG Mô tả: cành lớn, cao, tán rộng, dày. ;Lá đơn mọc đối hay gần thuôn đối đều, đầu dạng tù bầu hẹp có dục mũi nhọn, gốc tù rộng, màu xanh bóng dai, dày, nhẵn, cứng, dài 15-20 cm. Gân bên 12-14 đôi, mảnh, nối lại với nhau ở mép trắng màu lớn Hoa cành. đầu ở mọc lớn chùy hoa Cụm cm. 1 dài lá Cuống lá. Nụ nhạt. vàng màu mịn lông có chung Cuống nhau. lẫn xen nhạt tím và hồng hoa thuôn hẹp ở gốc, rộng ở đỉnh. Đài hợp ở gốc hình chén, có 12 gờ dọc, thấp, mảnh. Cánh hoa 4-5 cao 1,5 cm, nhăn nheo, có cuống đính trên ống cm, 1,2-1,6 dài tròn, thuôn nang Quả hoa. ngoài ra lộ hơi nhiều, đực Nhị đài. mở làm 6 mảnh. Hạt nhiều, có cánh. sau. năm hoa mùa tới khi -có 79, tháng Quả 5-7. tháng Hoa học: sinh điểm Đặc dụng: Công làm cảnh. đồ mĩ nghệ. Ngoài ra còn được trồng Phân bố: Tên đồng nghĩa: Tên đồng lăng: Họ Bằng Bằng lăng nhiều hoa (1) Cành mang hoa và quả, (2) Cụm hoa, (3) Cụm quả. 93. học: Tên khoa SỔ TAY THỰC VẬT Cây (1),Lá(2), Quả (3). Bằng lăngxoan Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Tên khoahọc: Tên khác: 94. 102 Phân bố: Công dụng: Đặc điểmsinhhọc: cm, đàitồntại. 1,5-2 kính đường cm, 2-2,5 cao lục, xanh màu non trứng, hình hay cầu, hình Quả ô. 5-6 nhẵn, Bầu nhiều. Nhị muỗm. hình mép, ở sóng lượn 6, hoa cánh nhẵn; trong mịn, lông có ngoài phía dọc, cánh gờ 6 có chuông, hình thành hoa hình chùy, ít hoa, dài 12-35 cm. Hoa to màu tím hồng. Lá đài 6, hợp ở gốc cm, đầu lá có đuôi, gốc tròn, có 7-15 dôi gân bên, cuống lá dài 2-3 cm. Cụm 3-11 x 6-19 thước kích rộng, trứng hình đối, mọc đơn, Lá trắng. xám màu vỏ tả: Mô Họ Bằnglăng: Tên đồngnghĩa: NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN BẰNG LĂNGXOAN Cây rụng lá vào mùa khô, cao 12-18 m. Vỏ màu xám trắng, xốp, thịt xốp, trắng, xám màu Vỏ m. 12-18 cao khô, mùa vào lá rụng Cây LâmĐồng,ĐồngNai. Bằnglăngláxoan, Bằnglăngvỏxốp Trồng làmcảnh Lagerstroemiaovalifolia Lythraceae Murtughasovalifolia Hoatháng5-6,quả8-10. 1 Teijsm. &Binn. 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 3 2 103

Q. N. Vu Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Mùa hoa tháng 2-4, mùa quả 5-8. Mùa hoa tháng 2-4, Magnolia cattienensis Magnolia Magnoliaceae Hoa thơm, có thể trồng làm cảnh. Các bộ phận có tinh dầu nên dầu tinh có phận bộ Các cảnh. làm trồng thể có thơm, Hoa Lâm Đồng, Đồng Nai. Cây cao 5-8 m; vỏ màu xám, hơi nứt; cành non có lông xám. Lá tập DẠ HỢP CÁT TIÊN DẠ HỢP có thể chiết tinh dầu sản xuất nước hoa. Phân bố: Họ Ngọc lan: Họ Ngọc Mô tả: hình lá phiến non; còn khi xám lông cm, 1,5-4 dài lá cuống cành; đầu ở trung elip đến hình trứng ngược, 25-45x10-18 cm, gốc nêm hẹp, đầu lá nhọn; mặt màu Hoa xám. lông có non, chồi bao kèm lá bên; gân đôi 15-22 lông; có dưới trắng ở đỉnh cành; 2,5-1,5 cm; đài tràng 9, trong 3 3 vòng cánh xoắn, ngoài hình elip, 3,0-3,5x1-1,5 cm, tù ở đỉnh, hình muỗn, 1,5-3,5x1,0-2,0 cm. Nhị 70-80, dài 1-1,3 cm; bầu không chân, có lông tơ, hình thước kích elip, elip, hình Quả noãn. 1,6x0,6 2 có ô cm; mỗi lông; có lá ngoài mặt 26-30, ca noãn 7,0-8,0x 1,5-2,0 cm. Đặc điểm sinh học: dụng: Công Dạ hợp cát tiên Lá và chồi (1), Hoa (2), Quả (3). 95. học : Tên khoa SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Cây (1),Lá(2), Quả (3). Lò bo Phân bố: Công dụng: Đặc điểmsinhhọc: Hạt 1-2. dọc. rãnh có cm, 2-3 kính đường cầu, hình gần 1-3, quả Chùm nhọn. Bầu 5. lép nhị nhiều, Nhị gốc. ở nhau dính đài Lá cầu. hình hoa Nụ thưa. hoa nhiều chùy,mang dạng hoa Cụm mặt. hai cả rõ nổi bên, ở đôi 5-6 và đáy từ phát xuất đôi 1 bên gân tròn; gốc 1cm, đến dài đuôi có đầu cưa; răng có không mép nhạt, xanh dưới mặt đậm, xanh trên mặt lông, không cm, 15-22x5-10 thuôn, dục bầu hình lá Phiến sao. hình lông có 0cm, 5-1 dài là Cuống cành. đầu ở trung tập cách, mọc đơn, Lá nhạt. hồng màu dày, vỏ thịt lớn, mảng tả: Mô Họ Bông: Tên khoahọc: Tên khác: 96. 104 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN LÒ BO Cây gỗ cao 25-35 m. Bán rụng lá. Vỏ trắng lẫn màu xanh nhạt, bong nhạt, xanh màu lẫn trắng Vỏ lá. rụng Bán m. 25-35 cao gỗ Cây ĐồngNai,BìnhDương. Malvaceae Lòbolọng Gỗdùngđóngđồtạm,dựnglềutrại.Vỏlàmdâybuộc. Brownlowiadenysiana Mùahoatháng3-4mùaquả8-9. 1 Pierre 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 3 2 105

Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 (Pierre) Gagnep Mùa hoa tháng 9-11, mùa quả tháng 11-12. Mùa hoa tháng 9-11, mùa quả tháng Colona evecta Colona evecta Gỗ dùng trong xây dựng tạm. Bồ an chở Malvaceae Đồng Nai, Lâm Đồng, Đắc Nông Cây gỗ nhỏ, cao 6-15 m, đường kính 10-20 cm, cành mảnh, có lông CHÀM ROM CHÀM Chàm rom (1) Cành mang lá và quả, (2) Hoa, (3) Quả. 97. Tên khác: Họ Bông: cm, 12-22 dài dài, thuôn xoan trái dạng lá phiến cách, mọc đơn, Lá sao. hình rộng 4-6 cm, đầu có mũi nhọn, gốc tù, mặt trên xanh có cưa răng có lá mép gốc, từ gân 3 có cặp, lông 4-5 phụ gân sao, hình lông có dưới nhám, mặt nhỏ, lá kèm sớm rụng. Cuống lá ngắn 6-8 mm. Hoa tự chùm viên chùy mọc ở đầu cành; cánh đài 5, hình mác thuôn, màu đỏ mận, phủ đầy lông; cánh tràng 5, lẫn những có màu chấm màu vàng đỏ xen cam, ngắn hơn cánh đài; nhị nhiều. Quả khô, dạng hình cầu có 4 cánh cao bằng bề ngang trái, phủ đầy lông. Đặc điểm sinh học: Công dụng: Phân bố: Tên khoa học: Tên khoa Mô tả: SỔ TAY THỰC VẬT (1) Cànhmang lá, (2)Cụmhoa,(3)Hoa Cui biển Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Phân bố: ỉa trị chảy vàlỵ. dùng quả sắc Nước khớp. thấp trị đắp thuốc làm để dùng này hạt từ Công dụng: Đặc điểmsinhhọc: xẻ 4-5thùy. Quảđạihóagỗ,hìnhbầudục,dài5cm,rộng2-3cm. ngắn nhụy vòi có cái hoa nhị, 5-6 đực hoa tràng; cành có không đài, cánh 5 dạng , chùm tụ tán tính mọc ở tạp nách lá, Hoa hoa nhỏ màu cm. đỏ, cuống và 1,5-2,5 đài phủ đầy dài lông; hoa đầu 2 phình lá cuống nguyên, lá mép bạc, lông đầy phủ dưới mặt cứng, nêm, hình hay tù gốc nhọn, mũi có đầu cm, 6-10 rộng cm, 12-16 dài dài, thuôn dục bầu hay thuôn, xoan trái dạng lá phiến cách, mọc đơn, Lá sùi. sần xám, màu ngoài Vỏ bạc. lông đầy phủ Mô tả: Họ Bông: subsp. littoralis Tên đồng nghĩa: đồng Tên Tên khoahọc: 98. 106 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN CUI BIỂN Cây gỗ cao 15-20 cm, đường kính 40-70 cm, gốc có bạnh vè lớn, cành ĐồngNai Malvaceae Gỗdùnglàmnhàvàđóngđồgiadụng.Hạtănđược.Dầuchiết Heritieralittoralis

Amygdalus litoralis; Balanopteris tothila; Heritiera littoralis Heritiera tothila; Balanopteris litoralis; Amygdalus Mùahoatháng11,mùaquả2-3nămsau. 1 Dryand. inAit Dryand. 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 107

3 2 Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Pierre. rụng. Cuống lá dài 1,5-2 cm, có lông màu xám. Mùa hoa tháng 11-3 năm sau, mùa quả tháng 1-5. Mùa hoa tháng 11-3 Hibiscus mesnyi Hibiscus Bụp mesni Bụp mesni Malvaceae Đồng Nai, Lâm Đồng Cây gỗ trung bình, thân tròn thẳng, phân cành cao, cao 10-16 m, BỤI GỖ HOA XOẮN HOA BỤI GỖ Bụi gỗ hoa xoắn (1) Cành mang lá và hoa, (2) Nụ hoa, (3) Hoa. 99. Tên khác: Tên khoa học: Tên khoa Họ Bông: mọc đơn Lá nhạt. vàng màu sao hình lông có non cành cm, 20-40 kính đường cách, phiến lá to tròn hay có 3 rộng thùy, cỡ 15-20 cm, đầu tù tròn hay có mũi tù, gốc hình tim, có lông nhám cả 2 mặt, gân gốc từ 5 đến 7 chiếc, mép lá có răng nhỏ, lá kèm sớm công số một ở cảnh làm trồng thể có đẹp hoa và dáng có Cây dụng: Công viên hay khu biệt thự, lá to nhìn rất đẹp. Gỗ không tốt và không được sử dụng nhiều. Phân bố: Mô tả: Hoa đơn độc, màu vàng cam mọc thành chùm ở đỉnh, cánh hoa có gân rõ, cong, dài đến 9 cm, tiểu nhụy dài ngang với cánh hoa. Quả nang, tròn, rộng màu đen có lông dày. 2, 5cm, 5 mảnh, hạt Đặc điểm sinh học: SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI (1) Cànhmang lá vàhoa,(2),Hoa(3)Cànhmang lávàquả. Ươi khát vàlợitiểu. dụng: Công Phân bố: Đặc điểmsinhhọc: cm, màuđỏnhạt,nâu,nhẵn,dínhởgốcvớiquả. mặt trong màu bạc. Hạt 1, dạng bầu dục hay thuôn, dài 1,3-2 cm, rộng 1-1,8 có cánh hình muỗm dài 10-15 cm. Vỏ quả mỏng, dễ mở, màu nâu đỏ lúc chín, cm, 1,5-2,5 thùy.cỡ 5 tròn, chia nang, trên Quả dài, lông. ống có thành Bầu chia thùy). Cuống lá dài 10-30 cm. Cụm hoa thưa, ngắn. Hoa nhỏ. Lá đài lá hợp (ở vịt chân hay chim lông lá gân cm, 6-12 rộng cm, 10-20 dài non), lá (ở thùy 3-5 làm chia hay nguyên dục bầu thuôn dạng cách, mọc đơn Lá nhẵn. tả: Mô Họ Bông: Sterculiamacropoda. Scaphium borneense; nghĩa: đồng Tên Tên khoahọc: Tên khác: 100. 108 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN Cây gỗ cao 30-45 m, phân cành cao, cành non có lông hung, sau hung, lông có non cành cao, cành phân m, 30-45 cao gỗ Cây ƯƠI ĐồngNai,BìnhPhước,ĐắcNông,Lâm Malvaceae Lười ươi, Thạch, Lù noi, Đười ươi, Sam rang, Som vang, An nam tử Hạt khô vào nước, sẽ được một thứ nước uống có tác dụng giải dụng tác có uống nước thứ một được sẽ nước, vào khô Hạt Scaphiummacropodum

Hoatháng1-3.Mùaquả3-6. Carpophyllum macropodum; Firmiana borneensis; borneensis; Firmiana macropodum; Carpophyllum 1 (Miq.)Beuméeex K.Heyne

3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 3 2 109

Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở (C. B. Clarke) Frank. & Roos & Frank. (C. B. Clarke) NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Mùa hoa tháng 10-11, mùa quả tháng 11-12. Mùa hoa tháng 10-11, Anplectrum barbatum; Backeria barbata Anplectrum barbatum; Backeria Diplectria barbata Diplectria Lá dùng nấu canh chua với cá, và có thể dùng trị ghẻ. Lá dùng nấu canh Đồng Nai, Lâm Đồng, Đắc Nông, Bình Phước Đồng Nai, Lâm Đồng, Đắc Nông, Bình Melastomataceae ẨN ĐẰNG Dây leo thân gỗ, cành có ít lông và có vòng lông ở mắt. Lá đơn, mọc Ẩn đằng (1) Cành mang lá và hoa, (2) Lá, (3) Quả. Mô tả: đối, phiến lá hình trứng thuôn, dài 6-12 cm, rộng 4-5 cm, đầu có mũi nhọn, gốc hình tim, hai mặt xanh lục, nhẵn, mép lá nguyên, gân 5 gân gốc, 2 gân ngoài sát mép lá, có lông màu gỉ sắt mặt dưới. mm, Cuống có lá lông. Hoa cong, tự ngắn chùm kép, 6-8 ở đầu cành, dài 15-20 cm; đài câu, hình Quả lông. hình không hồng, màu 4, tràng cánh chén, ngắn; lông có ngoài mặt có màu tím than. lông ngắn, tai cao 1-2 mm, khi chin đường kính 6-8 mm,có Đặc điểm sinh học: 101. học: Tên khoa nghĩa: Tên đồng Họ Mua: Công dụng: Phân bố: SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Cây (1),Lá(2), Quả (3). Gội nếp Phân bố: Công dụng: Đặc điểmsinhhọc: màu đỏ. áo có Hạt dọc. nứt chín khi ô, một hạt mỗi ô, 3 cm, 3-5 kính đường ngược, hình trứng, kích thước 5-6 mm. Bầu hình cầu, có 3 ô.Quả hình cầu hay trứng 3 hoa Cánh lông. có ngoài bên giác, tam hình thùy phân 4, đài Cánh mm. hoa đực hình chùy, cụm hoa cái ở nách lá. Hoa gần hình cầu. Cuống hoa 2-4 Cụm cặp. 10-18 bên Gân cm. 3-6 rộng cm, 10-18 dài lệch; nêm, hình đáy gồm 11-15 lá chét, mọc đối, hình xoan mũi mác đến thuôn, đầu có mũi nhọn, Lá cm. 35-55 dài lẻ, lần một chim lông kép Lá vòng. thành chảy trắng nhựa tả: Mô Họ Xoan: Aphanamixis wallichii; A. stellatosquamosa; wallichii. A. spectabilis; A. ridleyi; A. nghĩa: đồng Tên Tên khoahọc: Tên khác:Gộitía,núi,đỏ,bángsúng;To bađua,Tim ton,Aluam 102. 110 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN Cây gỗ cao 30-40 m. Vỏ thân màu xám bong thành mảng nhỏ, có nhỏ, mảng thành bong xám màu thân Vỏ m. 30-40 cao gỗ Cây GỘI NẾP ĐồngNai,LâmĐồng,ĐắkNông,BìnhPhước. Meliaceae Gỗdùngtrongxâydựngnhàcửa,đóngđồ,thuyền. Aglaiaspectabilis

gaa iata A heni A rdei Aor gigantea; Amoora ridleyi; A. hiernii; A. gigantea; Aglaia Rahoavào9-10.Quảchíntháng11-12. 1 (Miq.) Jain&Bennet 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 111

3 2 Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Mùa hoa tháng 1-2, mùa quả 4-5. Alliaria lobbii; Dysoxylum alternatum; D. andamanicum;

Dysoxylum cyrtobotryum Dysoxylum Miq. Chặc khế báp, chặc khế nam Chặc khế Meliaceae Đồng Nai, Lâm Đồng. HUỲNH ĐƯỜNG BÁP HUỲNH Cây gỗ cao 6-13 m, vỏ màu nâu xám, thịt vỏ màu hồng nhạt. Nhánh Huỳnh đường báp Cây (1), Lá (2), Quả (3). 103. Tên khác: mảnh, rủ xuống, có cạnh, có lông. Lá kép 1 lần lẻ, mọc cách, cuống chung 12- dài dài, tròn hình đối, mọc cái, 11-15 chét lá mềm; lông có cm, 22-35 dài 18cm, rộng 4-6 cm, có lông mềm 2 mặt, gốc tù hơi lệch, đầu có mũi dài tới 2 cm; cuống phụ dài 5-10 mm. Cụm hoa ở nách lá gần đỉnh, dài gần bằng mềm lông có cm, 2-4 kính đường cm, 4-6 cao dục, bầu hình Quả lông. có lá, mặt ngoài, vỏ quả có dày, 4 buồng, 2 buồng lép, hạt có kích thước 10-14 x 6-8 mm. Có tử y màu đỏ. Đặc điểm sinh học: Phân bố: Tên khoa học: Tên khoa Tên đồng nghĩa: D. aurantiacum; D. bakeri; D. D. cochinchinense; D. benguetense; grandifolium; D. kinabaluense; D. D. biloculare; lobbii; hexandrum; D. multijugum; D. D. D. panayense; blumei; heyneanum; D. tpongense; D. venulosum racemosum; D. D. Họ Xoan: Mô tả: SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI (1) Lá,(2)Quả, (3) Mặtsaulá Gội íthạt Phân bố: Công dụng: Đặc điểmsinhhọc: hồng phớttrắngngà,hột1-2,cótửyđỏbaobọclấyhạt. màu cm, 2 to mềm, nang Quả buồng. 3 sào noãn 10, nhị tràng, cánh 3 có lưỡng tính, dạng tự xim viên chùy ở nách lá, gần đầu cành, dài 20-25 cm; hoa Hoa mm. 5-6 dài Cuống lục. xanh dưới mặt bóng, nhẵn đậm, xanh trên mặt dài 14-18 cm, rộng 3-6 cm, đầu có mũi nhọn dài, gốc tù, lệch, mép lá nguyên, dài, thuôn mác hình chét lá phiến cách, mọc chét lá lẻ; lần 1 chim lông kép tả: Mô Họ Xoan: aculeatissimum; D.acuminatissimum Dysoxylum dempoensis; Chisocheton oligosperma; Amoora vrieseana; A. glabra; A. lampongum; A. miqueliana; A. nageliana; A. similis; A. thyrsoidea; Tên khoahọc: Tên khác: 104. 112 Tên đồng nghĩa: đồng Tên NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN Cây gỗ cao 20-25 m, đường kính 40-60 cm, cành non có ít lông. Lá lông. ít có non cành cm, 40-60 kính đường m, 20-25 cao gỗ Cây GỘI ÍTHẠT ĐồngNai Meliaceae Chặckhếdạnghành Gỗdùngđóngđồmộcthôngthường. Dysoxylum alliaceum

Alliaria acuminatissima; Alliaria costulata; A. fraterna; A. fraterna; A. costulata; Alliaria acuminatissima; Alliaria Mùahoatháng9-11,mùaquả12-1nămsau. 1 (Blume) Blume 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 113

3 2 (Burm. Merr. f.) Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 cây ra hoa tháng 2, quả tháng 3-5. Cây rụng lá trước Azedarach edule; Melia koetjape; Sandoricum indicum; S. indicum; Sandoricum koetjape; Melia edule; Azedarach

Sandoricum koetjape koetjape Sandoricum Gỗ dùng trong xay dựng, làm bút chì, làm thùng. Quả ăn được. Gỗ dùng trong xay dựng, làm bút chì, Sấu đỏ Meliaceae Đồng Nai, Bình Phước SẤU TÍA Cây gỗ rụng lá, cao 20-30 m, đường kính 30-80 cm. Tán màu dày, Tên đồng nghĩa: đồng Tên Sấu tía (1) Cành mang lá và hoa, (2) Nhánh non, (3) Cụm hoa. 105. Tên khác: Tên khoa học: Tên khoa xanh thẫm, gốc có bạnh lớn. Vỏ màu xám nâu, nhám, thịt màu đỏ. Cành non non Cành đỏ. màu thịt nhám, nâu, xám màu Vỏ lớn. bạnh có gốc thẫm, xanh lá cm; 20-25 dài chung cuống cm, 30-40 dài nhỏ, lá 3 kép Lá mềm. lông phủ nhỏ hình trứng rộng hay hình mác, gốc tù hay tròn, đầu hơi nhọn. Gân bên có ngoài hợp, đài Cánh hoa. 2-3 mang xim nhiều gồm chùm hoa Cụm đôi. 10 Nhị lõm. đỉnh lông, có ngoài thuôn, 5, tràng Cánh tròn. răng 5 chia trên lông, đực 10, hợp thành ống, bao phấn hình trái xoan, đỉnh nhọn; triền nhẵn. Bầu đường lông, có cầu, hình hạch Quả răng. 5 đầu trụ, hình nhụy vòi phồng, hơi kính 5-6 cm, màu vàng đậm. Đặc điểm sinh học: maingayi; S. nervosum Họ Xoan: Mô tả: đỏ tía trước khi rụng. mùa ra chồi non và hoa. Lá chuyển màu Công dụng: Phân bố: SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI (1) Cànhmang lá, (2)Quả,(3)Hoa. Lòng tongcánh Phân bố: nhiều tannin,dùngchữalỵvàỉachảy dụng: Công Đặc điểmsinhhọc: mập, hìnhcầu,to2cm.Hột1,cótửybaobọclấyhột. Nhị hợp thành hình nón, chỉ nhị rộng dẹp, có lông, bao phấn màu vàng. Quả mặt ngoài màu trắng phớt xanh, mặt trong màu trắng, có lông mềm cả 2 mặt, ở nách lá gần đầu cành, dài 20-25 cm; hoa 5-6 cánh tràng, hình trứng thuôn, chùy xiên xim tự dạng tính, lưỡng Hoa đầu. 2 to phình chét lá Cuống rõ. nổi xanh trên đậm, mặt mặt dưới phớt bạc, rộng, không lông, nêm mép lá hay nguyên, gân tù phụ 9-14 gốc cặp, tù, mũi có đầu cm, 5-7 rộng cm, 15-25 dài thuôn, xaon trái hình chét lá đối; mọc chét lá 5 mang lẻ, lần 1 chim lông kép cành cao, cành non có lông xám. Thân tròn thẳng, vỏ ngoài màu nâu xám. Lá tả: Mô Họ Xoan: Tên khoahọc: Tên khác: 106. 114 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN Cây gỗ lớn thường xanh, cao 20-25 m, đường kính 30-50 cm, phân cm, 30-50 kính đường m, 20-25 cao xanh, thường lớn gỗ Cây LÒNG TONGCÁNH ĐồngNai,LâmĐồng. Meliaceae Nhãnmọicánh Gỗ dùng trong xây dựng, đóng đồ mộc thông thường. Vỏ chứa Vỏ thường. thông mộc đồ đóng dựng, xây trong dùng Gỗ Walsura elata Mùahoatháng1-3,mùaquả3-5. Pierre 1 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 115 3 2

Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Roxb. Ra hoa vào tháng 2-5, mùa quả tháng 3-6. Ra hoa vào tháng 2-5, mùa quả tháng Surwala robusta Walsura robusta robusta Walsura Gỗ cứng, dùng trong xây dựng, làm cột nhà, đóng đồ. Gỗ cứng, dùng trong xây dựng, làm cột Lòng tong mạnh, lông long, Gia đa trắng, Nô mạnh, lông long, Lòng tong Meliaceae Đồng Nai, Bình Phước, Lâm Đồng. LÒNG TONG LÒNG Cây gỗ cao 8-25 m, đường kính lên đến 40 cm; thân có nhiều lỗ vỏ, Tên đồng nghĩa: Tên đồng Họ Xoan: Mô tả: mang cm, 20-25 dài lẻ, chim lông kép Lá lông. không nhánh thấp, cành phân gốc xuống, cong hơi dài, kéo nhọn, đầu cm, 3-5 rộng cm, 11-15 dài phụ lá 5 1,5-3 dài phụ lá cuống bóng; nhẵn lông, không cặp, 5-8 phụ gân lệch, thuôn, cánh mm; 4 cao hoa lá; hơn ngắn cành, đỉnh hay lá nách ở tán tụ Chùm cm. vòi thượng, bầu ít, nhau dính hẹp, chỉ có 10, nhị mm; 3 cao trắng, màu 5, hoa nhụy nhô lên, đầu nhụy tròn, nhầy. Quả màu trắng xanh, khi chín có màu hột 1, có ruộtvàng, to 1-1,5 cm; bao màu trắng. Đặc điểm sinh học: Công dụng: Phân bố: Lòng tong (1) Cành mang lá, (2) Lá, (3) Quả và hoa 107. Tên khác: Tên khoa học: Tên khoa SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI (1) Cànhmang lá ,(2)Hoa,(3)Quả. Sang ngâu Phân bố: Công dụng: Gỗ dùng trong xây dựng nhà cửa, đóng đồ gia dụng. Quả ăn được Đặc điểmsinhhọc: vàng tươi.Quảhạchhìnhtròn,đườngkính1-1,5cm,khichíncómàuvàng. màu phấn bao dưới, phía nửa hơn nhau dính nhị chỉ lông, có dẹp, 10, nhị 5; lưỡng tính, dạng tự chùm mọc ở nách lá; hoa màu trắng cao 5 mm, cánh tràng Hoa nhạt. nâu màu ngắn lông có cm 3-5 dài lá Cuống nguyên. lá mép lông, đầu có mũi nhọn, gốc nêm hẹp, mặt trên xanh đậm, mặt dưới hơi bạc, không 1-3 lá chét, lá chét hình trái xoan, hay trứng ngược, dài 5-15 cm, rộng 3-6 cm, tả: Mô Họ Xoan: Tên khoahọc: Tên khác: 108. 116 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN Cây gỗ nhỏ, cao 5-8 m. Vỏ ngoài nhẵn, màu xám tro. Lá kép mang kép Lá tro. xám màu nhẵn, ngoài Vỏ m. 5-8 cao nhỏ, gỗ Cây SANG NGÂU ĐồngNai Meliaceae Lòngtong,Ngâutrâu,Câygiấy, Sangnúi Walsura bonii Mùahoatháng1-2,mùaquảtừ2-3. Pell. 1 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 117

3 2 Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở Lour. NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Mùa hoa tháng 11-12, mùa quả tháng 2-3. Mùa hoa tháng 11-12, Cocculus Cocculus fibraurea; fasciculata; Fibraurea chloroleuca; F.

Fibraurea tinctoria Fibraurea Gỗ làm thuốc nhuộm vàng. Thường dùng chữa các loại sưng Menispermaceae Nam hoàng liên, Nam hoàng nhuộm liên, Nam hoàng Nam hoàng Đồng Nai HOÀNG ĐẰNG HOÀNG Dây leo thân gỗ, đường kính 2-10 cm, mặt cắt ngang thân có dạng như dạng có thân ngang cắt mặt cm, 2-10 kính đường gỗ, thân leo Dây Hoàng đằng (1) Cành mang lá, (2) Quả, (3) Mặt dưới lá. 109. Tên khác: Tên khao học: Tên khao Tên đồng nghĩa: F. laxa; F. manipurensis; F. trotteri. manipurensis; F. laxa; F. F. dê: Họ Tiết tả: Mô hình bánh xe, màu vàng, có vị đắng. Lá đơn, mọc cánh, phiến lá hình trứng ngang, cắt hơi hay tròn tù gốc mũi, có đầu cm, 4-6 rộng cm, 10-15 dài thuôn, đơn Hoa gốc. phần ở cong uốn và to phình cm, 5-10 dài lá Cuống lông. không nhị 3, tràng cánh 3, đài cánh nhỏ, hoa lá; nách ở chùy viên chùm tự dạng tính, chin có màu vàng. cầu hay bầu dục, to cỡ 1,5x2 cm, khi 6. Quả hạch, hình Đặc điểm sinh học: Công dụng: ngoài ngứa lở tai, viêm chảy, ỉa ruột viêm lỵ, kiết rét, sốt mắt, đau chữa viêm, da và rễ sắc uống dùng làm thuốc bổ Phân bố: SỔ TAY THỰC VẬT (1) Cànhmang lá vàquả.(3)Quảbổngang. Mít nài Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Tên khoahọc: Tên khác: 110. 118 Phân bố: Công dụng: Đặc điểmsinhhọc: rộng 6-8mm,dày6,5mm;lámầmgầnđềunhau. mm, 12-13 dài hạt thành, tạo hoa bao do cao gai có cm, 7-10 kính đường phức, Quả đỉnh, đỉnh mọc cm, 2,5 kính đường tròn, bông dạng cái hoa Cụm cành. đầu ở mọc cm 1 dài tròn, gần bông dạng đực hoa Cụm tính. đơn hoa mm, có lông ráp vàng. Lá kèm màu vàng bóng, hình tam giác dài 1cm. Cụm 6-12 dài lá cuống mềm; tơ lông có dưới mặt cứng, lông nhiều có do trên mặt ở ráp tròn, đầu tù, thuôn gốc cm, 5-7 rộng cm, 7-12 dài dục, bầu hình cách, màu trắng hồng, có mủ trắng. Cành non có lông cứng màu vàng. Lá đơn mọc tả: Mô Họ Dâutằm: Tên đồngnghĩa: NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN Cây gỗ cao 20-25 m, thân thẳng, vỏ nứt đều, màu nâu xám, thịt vỏ thịt xám, nâu màu đều, nứt vỏ thẳng, thân m, 20-25 cao gỗ Cây MÍT NÀI ĐồngNai,LâmĐồng,ĐắcNông Daxóp,Mítrừng Câychogỗdùngtrongxâydựng.Quảănđược. Moraceae Artocarpus rigidus subsp. asperulus Artocarpusrigidussubsp.asperulus Artocarpus asperulus; A.calophyllus. Artocarpusasperulus; Câythườngrahoa,quảvàotháng4-6. 1 (Gagnep.) Jarr. 3 SỔ TAY THỰC VẬT 119

3 2 Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN (Vidal) Corner (Vidal) 1 Pseudotrophis Pseudotrophis laxiflora; Taxotrophis aquifolioides; T. Mùa hoa tháng 1-2, mùa quả tháng 3-4.

Streblus ilicifolius Moraceae Trồng làm hàng rào. Quả chín ăn được. Vỏ cây chữa mụn nhọt, nhọt, mụn chữa cây Vỏ được. ăn chín Quả rào. hàng làm Trồng Duối ô rô, Ô rô núi, Duối lá gai Ô rô núi, Duối lá Duối ô rô, Đồng Nai RUỐI Ô RÔ RUỐI Ô Cây bụi, trên thân có gai thẳng to, cành nhánh nhiều, cành hình chữ Ruối ô rô Ruối (1) Cành mang lá, (2), Hoa (3) Mặt dưới lá. 111. Tên khác: Tên đồng nghĩa: triapiculata. obtusa; T. longispina; T. ilicifolius; T. Họ Dâu tằm: Mô tả: Z, trong thân có nhựa mủ trắng. Lá đơn, mọc cách, phiến lá hình bầu dục, dài 7-10 cm, rộng 2-4 cm, đầu nhọn, gốc hình nêm, hơi lõm vào trong, mặt trên xanh nhẵn bóng, mặt dưới nhẵn không lông, mép lá có răng cưa thưa, rõ, nổi cấp tam gân đôi, 10-15 phụ gân rõ, nỗi chính gân gai, như cứng nhọn xếp thành mạng lưới. Lá kèm sớm rụng. Cuống lá ngắn, 4-6 mm. Hoa đơn tính; hoa đực dạng gié dài 1-4 cm, hoa 3-5 bao phấn, nhụy cái lép; hoa cái cụm 2-3 hoa, vòi nhụy dính nhau nhiều. Quả mập, to 1 cm, có 3 lá đài sống dai bọc lấy quả. Đặc điểm sinh học: dụng: Công Tên khoa học: Tên khoa tiêu độc. Phân bố: SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI (1) Cànhmang hoa, (2)Cụm(3)Quả Sang máuhạnh nhân Phân bố: Công dụng: Đặc điểmsinhhọc: thô, vỏdày, nạc,khikhôrấtcứng.Hạthình trứng,nhẵnbóng. cuống cm, 3-4 kính đường trứng, hình Quả 3-5. tháng Hoa 13-15. Nhị nhẵn. lá, ít hoa, dài 8-10 cm. Lá bắc hình mác có lông. Hoa nhỏ, có cuống. Bao hoa nách ở chụm, thành đực hoa cụm tính, Hoa đơn cm. 1,2 dài mảnh, Cuống lá đôi. 8-12 bên gân tù, hoặc nhọn đầu hai thuôn, dục bầu hình mỏng, cm, 4-7 có nhựa trong màu hồng nhạt. Lá đơn nguyên mọc cách, dài 12-23 cm, rộng Mô tả: Họ Nhụcđậukhấu: Tên đồngnghĩa: Tên khoahọc: Tên khác: 112. 120 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN Cây gỗ cao 10-15 m. Thân thẳng, tròn. Cành nhẵn, có lỗ bì màu trắng, SANG MÁUHẠNH NHÂN ĐồngNai,BìnhPhước Sangmáuhạnhnhân,bắc,Săngmáu. Gỗmềm,dùngtrongxâydựngvàđóngđồ.Hạttrịghẻ Horsfieldiaamygdalina Horsfieldiathorelii;H.tonkinensis. Mùahoatháng4-5,mùaquả6-7. 1 (Wall.) Warb. 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 121

3 2 Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở (Hook. f. & Thomson) Warb. Warb. & Thomson) (Hook. f. NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Mùa hoa tháng 3-5. Mùa quả tháng 5 -7. Mùa hoa tháng 3-5. Mùa quả tháng 5 Myristicaceae pierrei; Myristica furfuracea; M. furfuracea var. major. ; Myristica furfuracea; M. furfuracea var. Gỗ dùng để tiện khắc, làm diêm, đóng các đồ dùng thông Máu chó pierre Máu chó Đồng Nai MÁU LÁ TO MÁU LÁ Cây gỗ cao 15-20 m. Thân thẳng tròn. Vỏ màu xám nâu, thịt vỏ màu n khác: trắng hồng. Cành non có khía và phủ lông màu nâu đỏ, có nhựa màu đỏ. Lá đơn, mọc cách, dài 20-60 cm, rộng 5-16 cm, hình mác thuôn hay trái xoan Hoa cm. 1-1,6 dài lá Cuống đôi. 14-40 bên gân tim, hình gốc nhọn, đầu hẹp, đơn tính khác gốc. Cụm hoa có lá bắc nhỏ phủ lông màu gỉ sắt. Bao hoa 3 Nhị thùy. có chỉ nhị ngắn, mép có 8-18 bao phấn. Hoa cái có bao hoa chia 3 hình thùy, trứng tam giác. Bầu hình mọc cầu cầu, hình dẹt gần có hoặc lông trứng hình màu Quả gỉ sắt, thùy. 2-4 hầu chia như nhụy đầu vòi, có không dục. bầu hình Hạt sắt. gỉ màu lông có dày, vỏ một, đôi từng thành hay độc đơn Đặc điểm sinh học: Tên đồng nghĩa: Tên đồng Họ Nhục đậu khấu: Mô tả: Công dụng: thường, dùng trong xây dựng. Phân bố: Máu lá to (2) Cành mang lá, (3) Quả. (1) Cây, 113. Tê Tên khoa học: Tên khoa SỔ TAY THỰC VẬT Cây (1),Lávàmặt dướilá(2),Hoavàquả(3). Máu chólánhỏ Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Tên khoahọc: Tên khác: 114. 122 Phân bố: Công dụng: Đặc điểmsinhhọc: Hạt nhẵnbóngcótửymàuđỏ. nhẵn và ngắn, đầu nhụy xẻ thùy. Quả hình trứng tròn hoặc bầu dục, vỏ mỏng. dài bằng hoa, phủ lông màu đỏ nhạt; lá bắc ở sát đỉnh. Bầu có lông, vòi nhụy tam giác, nhẵn. Nhị 11-13, chỉ nhị dính. Cụm hoa cái có nhiều hoa, có cuống lá, hoa có cuống dài 2-4 mm, phủ lông đỏ, lá bắc rất nhỏ, bao hoa 3 thùy hình nách ở đực hoa Cụm gốc. khác tính đơn Hoa cm. 1-1,2 dài mảnh, lá Cuống đôi. 10-15 bên Gân mác. hình cm, 2-5 rộng cm, 11-19 dài cách, mọc đơn Lá lông. có non Cành đỏ. màu mủ có nhạt hồng màu vỏ thịt mảng, bong vỏ tả: Mô M. lanceolata; Họ Nhụcđậukhấu: M. globularia; M. glaucescens; missionis; M.sphaerula M. corticosa; Myristica Tên đồng nghĩa: đồng Tên NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN Cây gỗ cao 18-20 m, đường kính 30-35 cm. Thân thẳng có khía dọc, khía có thẳng Thân cm. 30-35 kính đường m, 18-20 cao gỗ Cây MÁU CHÓLÁNHỎ ĐồngNai,LâmĐồng,BìnhDương,Phước,ĐắkNông Máuchócầu Hạttrịghẻvàcácbệnhngoàida. Knemaglobularia

Knema corticosa; K. missionis; K. sphaerula; K. wangii; K. sphaerula; K. missionis; K. corticosa; Knema Myristicaceae Mùahoatháng9-12,mùaquả1-2nămsau. 1 (Lamk.) Warb. 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 3 2 123

Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Mùa hoa tháng 4-5, mùa quả tháng 5-6. Eugenia jambos var. sylvatica var. Eugenia jambos (Gagnep.) Merr. & L.M.Perry Merr. sylvaticum (Gagnep.) jambos var. Syzygium Quả ăn được. Trâm đỏ Trâm Đồng Nai, Lâm Đồng, Bình Phước LÝ Myrtaceae Cây gỗ cao 6-12 m, vỏ màu xám xanh. Lá đơn mọc đối, hình ngọn Lý (1) Cành mang quả, (2) Cụm hoa, (3) Quả 115. Tên khác: nghĩa: Tên đồng Họ Sim: Mô tả: giáo thuôn, thuôn dần về hai đầu làm thành mũi nhọn dài ở đầu, hình nêm hoặc tù ở gốc, dài 10-20 cm, rộng 2,5-5 cm. Gân bên 16-18 đôi. Cuống lá dài 1 cm. Hoa màu trắng lục, tập trung thành cụm hoa ở đầu cành. Hoa lớn, 4 tại, tồn tròn, nửa hình thùy, 4 xẻ đài cầu, hình hoa Nụ cm. 4-5 tới kính đường bao ngoài, ra thò và nhau rời nhiều, rất đực Nhị lõm. trong mặt rời, tràng cánh thịt, Quả nhị. chỉ hơn dài và cong nhụy vòi hạ, Bầu thuôn. xoan trái hình phấn hạt. 1-2 chứa tại, tồn đài có cm, 3-4 kính đường trứng, hình hoặc cầu hình gần Đặc điểm sinh học: Công dụng: Phân bố: Tên khoa học: Tên khoa SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Phân bố: Đặc điểmsinhhọc: cao 0,5mm,cánhhoa4,sớmrụng.Nhịnhiều,bầuhạ.Quảnhỏcỡ0,5-0,7cm. 4, đài mm, 6 dài nụ bcm, 7-9 cao cành, đỉnh ở phòng tản dạng hoa Cụm đều. phụ gân bóng, dày,cứng, lá phiến cm, 4-5 x 10-12 thước kích dục, bầu phiến tả: Mô Họ Sim: sablanensis; E. fastigiata; E. elmeri; Syzygium bibracteatum;S.bracteolatum;elmeri. E. confertiflora; E. E. bracteolata; bibracteata; Eugenia fastigiata; Chytraculia fastigiatus; C. fastigiata; (1) Cànhmang hoa, (2)Cụm(3)mặtdưới lá. Trâm tiền diệp nghĩa: đồng Tên Tên khoahọc: Tên khác: 116. 124 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN Cây gỗ nhỏ hoặc trung bình, cao 10-12 m, nhánh non vuông. Lá có Lá vuông. non nhánh m, 10-12 cao bình, trung hoặc nhỏ gỗ Cây Myrtaceae TRÂM TIỀNDIỆP ĐồngNai Trâm lábắcnhỏ,Đơntướng quân Syzygiumfastigiatum

Mùahoatháng3-4,mùaquả4-5. cea rcelt; aytate fsiit; C. fastigiata; Calyptranthes bracteolata; Acmena 1 (Bl.) Merr. 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 2 125

(Wall.) Kurz (Wall.) Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 mùa hoa từ tháng 12-1, mùa quả tháng 2-3. mùa hoa từ tháng 12-1, mùa quả tháng Crypteronia affinis; C. hookeri; C. paniculata var. affinis; C. C. affinis; var. paniculata C. hookeri; C. affinis; Crypteronia

var. pubescens Crypteronia paniculata var. Gỗ dùng đóng đồ gia dụng. Tim bầu; Chưn bầu; Công bầu; Tim Đồng Nai, Đắc Nông, Bình Phước LÔI Penaeaceae Cây gỗ, cao 15-30 m, đường kính 60 cm. Vỏ sần sùi, màu nâu sẫm, pubescens; C. pubescens var. affinis; C. pubescens var. hookeri; Henslowia Henslowia hookeri; var. pubescens C. affinis; var. pubescens C. pubescens; H. pubescens. affinis; H. hookeri; Họ Lôi : Mô tả: nứt dọc sâu. Lá đơn mọc đối, hình trái xoan hay hình trứng, rộng 5-6 dài cm, nhẵn 9-10 ở hai cm, mặt hay hơi có lông ở mặt dưới. Gân bên 7-8 đôi, nổi rõ ở mặt dưới. Cụm hoa chùy gồm nhiều bông, mọc ở nách lá. Hoa nhỏ, có không nhau, dính giác tam hình đài Cánh sợi. hình bắc lá tính, đơn 5, mẫu cánh tràng. Hoa đực có 5 nhị đực, đính trên ống đài. Hoa cái có nhị lép, bầu có nhiều ít nang Quả thùy. 2 nhụy đầu nhụy, vòi 1 giữa, noãn giá ô, 2 thượng, và có cánh. lông cứng, 2 ô, mở bằng 2 van. Hạt nhiều Đặc điểm sinh học: Công dụng: Phân bố: Lôi (2) Cành mang cụm hoa và quả (1) Cây, Tên đồng nghĩa: đồng Tên 117. Tên khác: Tên khoa học: Tên khoa SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Cành manglá(1), Cụmquả(2),Quả(3). Dạ nâu Phân bố: Công dụng: Đặc điểmsinhhọc: màu xanh, khikhônứtthành3mảnh. đặc, dày cứng lông phủ ngoài bên cm, 1-1,5 cỡ rộng tròn, hình cứng nang Quả noãn. 1 ô mỗi ô, 3 Bầu cứng. lông có gốc, gần đến đôi xẻ nhụy vòi lép, nhị có hoặc không cái hoa lép; cái nhụy dài, cột thành dính nhị chỉ ở hoa nách lá. Hoa màu xanh lục, có 4-5 cánh đài hình nhiều trứng; hoa đực có 8-14 nhị, cụm thành mọc tính, đơn Hoa trong. phía ở sâu rãnh có mm, 5-7 dài lá Cuống rụng. sớm mm, 5-7 dài mác hình kèm Lá đôi. 6-7 phụ gân mặt, 2 cả dày,bóng lá nhẵn phiến lệch, hơi hay tròn tù gốc ngắn, nhọn mũi có đầu cm, 3-5 rộng cm, 7-15 dài thuôn, trứng hình lá phiến cách, mọc đơn, Lá nâu. đỏ màu mỏng vỏ thịt nâu, xám hay tro xám màu nhẵn ngoài vỏ cao, tả: Mô Họ Tai tượng: clutioides; R.myrtioides nghĩa: đồng Tên Tên khoahọc: Tên khác: 118. 126 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN Cây gỗ cao 15-20 m, đường kính 30-60 cm. Thân thẳng, phân cành phân thẳng, Thân cm. 30-60 kính đường m, 15-20 cao gỗ Cây DẠ NÂU ĐồngNai,LâmĐồng,ĐắkNông. Vu, Cứcquả,Cokei, Caylole Gỗlàmdụngcụthôngthường. Peraceae Chaetocarpuscastanocarpus

Adelia castanocarpa; Chaetocarpus pungens; Regnaldia pungens; Chaetocarpus castanocarpa; Adelia Mùahoatháng11-12,mùaquả3-4. 1 (Roxb.) Thwaites 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 127

3 2 Blume Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Mùa hoa tháng 5-6, mùa quả tháng 7-8. Antidesma attenuatum; A. molle; A. roxburghii; A. Phyllanthaceae Antidesma velutinosum Antidesma Quả ăn được. Chòi mòi như Chòi mòi Đồng Nai, Đắc Nông CHÒI MÒI LÔNG DÀI CHÒI MÒI Cây gỗ cao 5 m, cành phủ đầy lông màu nâu vàng, cành non có nhiều có non cành vàng, nâu màu lông đầy phủ cành m, 5 cao gỗ Cây Chòi mòi lông dài (1) Cành mang lá và quả, (2) Chùm quả, (3) Mặt sau lá. 119. Tên khác: Tên khoa học: Tên khoa Tên đồng nghĩa: Stilago tomentos. tomentosum; A. tomentosum; Họ Diệp hạ châu: tả: Mô dài thuôn, xoan trái hay rộng xoan dạng lá phiến cách, mọc đơn, Lá khổng. bì 7-14 cm, rộng 3-6 cm, đầu có mũi nhọn, gốc tù, mặt trên xanh đậm có lông ngắn, mép lá nguyên, gân phụ 10-12 cặp, lõm mặt trên, có Hoa mm. 8-10 lông cao mác hình và kèm Lá lông. nổi có mm, 5-7 rõ ngắn Cuống dưới. mặt có cm 10-15 dài hoa gié cành, đầu và lá nách ở mọc sóc, đuôi tự bông dạng lông mềm. Quả hạch, hình bầu dục dẹt, đường kính 6 mm, có lông, lúc non xanh chín có màu đỏ mận. Đặc điểm sinh học: Công dụng: Phân bố: SỔ TAY THỰC VẬT Cây, thịtvỏ(1),Lá(2),Quả(3). Nhội Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Tên khoahọc: tia, Loi trang, Sô nguội; cơm Quả Kophum phak hợp, Bích Lội, tía, Nhội khác: Tên 120. 128 Phân bố: rau ăn. dụng: Công Đặc điểmsinhhọc: mm, khichínmàunâu. -12 7 kính đường nước, mọng hạch Quả noãn. 2 ô mồi ô 3 bầu đài, cánh 5 cái Hoa đực. nhị 5 lợp, xếp đài cánh 5 có đực Hoa nhạt. vàng màu nhỏ Hoa lá. nách ở mọc gốc, khác tính đơn Hoa nhọn. lá gốc cm, 0,5 dài mũi có đầu hình bầu dục tới hình trứng, dài 8-15 cm. rộng 3-7 cm, mép có răng cưa, nhỏ, có dịch màu đỏ chảy theo vòng ở thịt vỏ. Phân cành cao. Lá kép, có 3 lá phụ, tả: Mô Họ Diệphạchâu: Stylodiscus trifoliatus. gymnanthus; Phyllanthus roeperianus; Microelus trifoliata; B. nghĩa: đồng Tên NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN n, thịt vỏ màu hồng, màu vỏ thịt mun, co nhỏ, mảng bong Vỏ m. 30 tới cao gỗ Cây NHỘI LâmĐồng,ĐắkNông Trồng lấy bóng mát trên đường phố. Quả ăn được, lá non làm non lá được, ăn Quả phố. đường trên mát bóng lấy Trồng Bischofiajavanica Andrachne apetala; A. trifoliata; Bischofia cummingiana; Bischofia trifoliata; A. apetala; Andrachne Phyllanthac Hoatháng3-4,quả10-11. eae , BìnhPhước 1 Blume 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 129 3 2

Merr. ex Croizat ex Merr. Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Mùa hoa tháng 4-6, mùa quả tháng 8-10. Mùa hoa tháng 4-6, Phyllanthaceae Cleistanthus indochinensis Cleistanthus Phát hiện hợp chất mới cleistantoxin từ quả, hợp chất này thể Đồng Nai CÁCH HOA ĐÔNG DƯƠNG HOA CÁCH Cây gỗ nhỏ, cao 6-13 m, vỏ màu đen, bỏng mảng, thịt vỏ hồng nhạt; Cách hoa đông dương Cây (1), Lá (2), Quả (3). 121. học: Tên khoa cành non rủ xuống, không lông. Phiến lá hình trứng tới hình bầu dục, kích thước 6-12 x 3-5 cm, nhẵn 2 mặt; đầu có đuôi dài 1-2 cm, gốc tròn, gân bên cùng tính đơn lá, nách ở hoa Phát lông. không mm, 3-5 dài lá cuống đôi; 3-8 gốc; hoa đực lá đài 5, hình tam giác, có lông mặt ngoài, cao 3-5 ô, mm, 3 bầu cánh lép, nhị đực, hoa giống phần thành các cái hoa lép; bầu 5, nhị 5, hoa mỗi ô 1 noãn, có lông trắng. Quả 3 ô, cao 7-12 mm, đường kính 10-14 mm, quả, lá đài tồn tại. có lông ở đỉnh và đáy Đặc điểm sinh học: Họ Diệp hạ châu: Họ Diệp hạ Mô tả: Công dụng: ung chống thuốc loại nhiều với đương tương tốt, rất bào tế độc tính hoạt hiện thư trên thị trường hiện nay. Phân bố: SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI (1) Cànhmang lá vàquả,(2)Quả,(3)Mặtdưới lá Mạc tâm Tên khoahọc: Tên khác: 122. 130 ê đn nghĩa: đồng Tên Phân bố: rửa vếtthương.Quảnấucanhchua. Công dụng: Đặc điểmsinhhọc: hoa; bầukhônglôngcóhaivòinhụydài.Quảcánh;hạt2. cánh có không khiên; hình lông có dài lá chùm; thành cái Hoa lép. nhụy có nhị, trụ thành dính 4-5, từ nhị bông; thành gắn đực Hoa mm. 2-3,5 cao kim, hình lông khiên ở mặt dưới; gân phụ 4 cặp, có cuống 8-15 mm, có lông vàng, lá kèm hình trên, mặt ở lông không cm, 3-3,5 từ rộng cm, 5-6 từ dài dục, tả: Mô Họ Diệphạchâu: dasycarpa; Samaropyxiselliptica. NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN Cây bụi nhỏ cao từ 1-3 m; nhánh non có lông vàng. Lá có phiến bầu phiến có Lá vàng. lông có non nhánh m; 1-3 từ cao nhỏ bụi Cây MẠC TÂM ĐồngNai Quảdẹt,Giâynô,Domphnomphneng,Pnonpuin Dân gian dùng vỏ thân cây sắc uống chữa kiết lỵ, quả nấu nước Hymenocardiapunctata Phyllanthaceae

Mùahoa3-6,mùaquả5-8. yeoada atc; . alci; . alci var. wallichii H. wallichii; H. laotica; Hymenocardia 1 Wall. ex Lindl. 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 131

2 Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở C. DC. NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Mùa hoa tháng 3-4, mùa quả tháng 4-5. Mùa hoa tháng 3-4, Piper chaudocanum được dùng chữa gan nóng, đau đầu, đau mình mẩy, trẻ em kinh kinh em trẻ mẩy, mình đau đầu, đau nóng, gan chữa dùng được Piperaceae Trầu rừng Trầu Đồng Nai TRẦU CHÂU ĐỐC TRẦU CHÂU Dây leo bám, có nhánh đen lúc khô. Lá hình trứng, không lông, gốc hơi lệch, đầu nhọn, có các đốm nhỏ, gân rẽ 3 từ gốc, dài 10-13 cm, rộng 3-5 rộng cm, 10-13 dài gốc, từ 3 rẽ gân nhỏ, đốm các có nhọn, đầu lệch, hơi cm, gân lá nổi rõ mặt dưới, cuống 1-1.2 3 cm. có Hoa đực hoa hình mm, bông, 1-2 rộng đơn cm, tính 6-9 dài khác đực bông lá, với đối như gần mọc gốc, 13-15 dài cái bông mm, 1.2x0.5 nhỏ hoa bẹ trục, vào trọn gần dính bắc lá nhị, cỡ 3 mm. Quả gần tròn, quả non có hạt cứng, cm, bẹ như hoa đực. Đặc điểm sinh học: Họ Hồ tiêu: Mô tả: dụng: Công hàn. phong, cảm mạo phong Phân bố: Trầu châu đốc Trầu Cụm quả non và quả chín, (2) Nhánh mang lá và quả chín. 123. Tên khác: Tên khoa học: Tên khoa SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Cây vàvỏ(1),Lá (2),Nóncái(3). Hồng tùng Phân bố: Công dụng: Đặc điểmsinhhọc: hạt hìnhtrứngdài0,4cm,gốccóvỏgiảmàuvàngnâubao1/3hạt. cành ngắn xuất phát từ kẽ lá, chỉ có 1 noãn trên cùng phát triển. Nón cái có 1 gốc. Nón đực hình trứng trụ mọc đầu cành dài 6-7 mm. Nón cái mọc lẻ ở đầu nhỏ dẹt, mặt trên xanh thẫm có rãnh lõm dọc dài 3-6 mm. Nón đơn tính khác lá hoa, ra cành trên có nhau xít mọc ngắn dùi mũi hay vảy hình Lá non. cây trên và hợp quang cành trên có cm 0.7-1 dài cong cạnh ba dùi mũi kình Lá lá. loại hai mang vòng, hơi mọc Cành thơm. dầu tinh có gỗ vỏ, lá, xơ, nhiều tả: Mô Họ Kimgiao: Tên đồngnghĩa: Tên khoahọc: Tên khác: 124. 132 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN Cây gỗ cao trên 30 m. Vỏ màu nâu hồng bong mảng nhỏ, thịt vỏ có vỏ thịt nhỏ, mảng bong hồng nâu màu Vỏ m. 30 trên cao gỗ Cây HỒNG TÙNG LâmĐồng Hoàngđàngiả,Dươngtùng,Thôngchàng,đuôichồn Gỗdùngtrongxâydựngvàđóđồgỗ. Podocarpaceae Dacrydium elatum Dacrydium Corneria elata;C.pierrei Corneria Hoaratháng3-4,hạtchín10-11. 1 (Roxb.) Wall. ex Hook. 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 3 2 133

Meijden Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Mùa hoa tháng 1-4, mùa quả 4-7. Xanthophyllum cochinchinense cochinchinense Xanthophyllum Polygalaceae Săng ớt nam bộ Săng ớt nam Đồng Nai, Lâm Đồng. SĂNG ỚT NAM BỘ SĂNG Cây gỗ cao 5-8 m; thân to dưới 10 cm. Vỏ màu xám xanh, thịt vỏ dòn, dòn, vỏ thịt xanh, xám màu Vỏ cm. 10 dưới to thân m; 5-8 cao gỗ Cây Săng ớt nam bộ Lá (1), Cụm hoa (2), Cụm quả (3) 125. Tên khác: Họ Kích nhũ: tả: Mô phiến lá; nách ở nhỏ gai một có lá mỗi cách, mọc đơn, Lá vàng. màu sạn, có mặt đậm, xanh trên mặt mặt, 2 cả nhẵn cm, 16-28x4-7 thước kích dài, tròn lá dưới xanh nhạt, đầu có mũi nhọn hay có đuôi dài tới 1,5 cm, gốc lá tròn, có 8-13 đôi gân bên, lõm ở mặt trên, lồi ở mặt dưới; cuống lá dài 1-1,5 cm. Hoa thành chùm kép ở đỉnh cao 15-20 cm, có lông mềm hoa nhiều khít; lá đài không lông, vàng vàng, cao 4 mm; cánh hoa vàng, lườn hường nhụy vòi lông, có rãnh, có lợt, sào noãn chỉ; ở lông có nhụy tiểu không mm; 9 đến lông, cầu, đường kính 1,5-2 cm, màu xanh. không lông. Quả hình Đặc điểm sinh học: Phân bố: Tên khoa học : Tên khoa SỔ TAY THỰC VẬT Lá (1),Cụmhoa (2),Hoa(3). Săng ớtrắn Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Tên khaohọc: Tên khác: 126. 134 Phân bố: Công dụng: Đặc điểmsinhhọc: đường kính4-5cm,màuvàng,córãnhrộng. tràng Cánh thùy. 5 thuôn dài. Nhị đực chia 8, bao quanh đĩa trên mật. Bầu có lông, gốc 4 noãn. Quả hình cầu, ở hợp đài lá cm, 1,8 cao lớn, Hoa thơm. vàng, hay trắng màu thưa, xếp nhiều, Hoa cành. đầu ở chùy hoa Cụm mm. 4-10 dài lá Cuống lại. hợp mép đều, cong đôi, 4-6 bên gân tim; hình hơi hay tròn gốc nhọn, đầu nhẵn; bóng, nhạt, lục xanh màu cm, 3-4 rộng cm, 6-12 dài trứng, hình lá phiến cách, mọc đơn Lá dòn. nhạt, vàng màu vỏ thịt nứt, tả: Mô Họ Kíchnhũ: NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN Cây gỗ trung bình, cao 20 m, phân cành cao; vỏ màu xám xanh, hơi xanh, xám màu vỏ cao; cành phân m, 20 cao bình, trung gỗ Cây SĂNG ỚTRẮN ĐồngNai,LâmĐồng. Săngđárắn,Sangvang Gỗrắn,cóthểdùnglàmtrụcxe. Polygalaceae Xanthophyllumcolubrinum Hoatháng1-6.Quả3-7. 1 Gagn. 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 3 2 135

A. DC. Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Mùa hoa tháng 3-4, mùa quả tháng 3-5. Mùa hoa tháng 3-4, Maesa subrotunda Maesa subrotunda Maesa membranacea Primulaceae Đơn màng, Chắp nhẵn, Đơn răng cưa Chắp nhẵn, Đơn Đơn màng, Loài phổ biến trong cả nước Loài phổ biến trong ĐỒNG ĐƠ ĐỒNG Cây Bụi hay leo trườn, cao 4-5 m, không lông. Phiến lá xoan bầu dục, bầu xoan lá Phiến lông. không m, 4-5 cao trườn, leo hay Bụi Cây Đồng đơ (1) Cành mang hoa, (2) Cụm hoa, (3a, b) Lá 127. Tên khác: Tên khoa học: Tên khoa kích thước 8-15 x 4-10 cm, đầu nhọn, gốc tròn hay hơi 1,5-3 cuống nhọn, cưa; răng có gân lá mép hơn, phụ dợt dưới mặt 6-9 láng, trên mặt mỏng, cặp, cm. Hoa mọc thành chùm ở nách lá, chia nhánh, dài 4-8 cm, cọng hoa 1,5 mm; hoa trắng; ống vành 0,7 mm, tai 0,75 mm; tiểu nhụy 5. Quả tròn, to 4 mm; hạt nhiều, nhỏ. Đặc điểm sinh học: Tên đồng nghĩa: Tên đồng Họ Anh thảo: tả: Mô Phân bố: SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Cây (1),Lá(2), Cụm hoa(3),quả(4). Mạ sưanambộ Phân bố: Công dụng: Đặc điểmsinhhọc: tù, trêncómũinhọnngắn. đầu sẫm, tím màu mm, 8 kính đường mm, 10-12 dài trứng, hình Quả nhẵn. mm, 10-12 dài nhạt, vàng màu hoa Bao mác. mũi hình bắc lá cm, 16 dài lá, nách ở hoa Cụm cm. 1-1,5 dài lá cuống bên, gân đôi 4-7 có nêm, hình gốc nhọn, đầu cm, 2-5 rộng cm, 7-20 dài xoan, trái hình cách, mọc đơn, Lá lưới. tả: Mô Họ Quắnhoa: Tên đồngnghĩa: Tên khoahọc: bắc bộ. sưa Mạ bộ, nam hoa Quắn nam, sưa Mạ bộ, nam thui Chẹo khác: Tên 128. 136 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN Cây gỗ, cao 8-20 m. Vỏ thân màu nâu đen, thịt vỏ màu nâu đỏ, có ô có đỏ, nâu màu vỏ thịt đen, nâu màu thân Vỏ m. 8-20 cao gỗ, Cây MẠ SƯANAMBỘ ĐồngNai,Lâm Hạtcóthểlấydầu,dùngtrongkỹnghệxàphòng. Proteaceae Heliciacochinchinensis Heliciaannularis;tonkinensis Hoatháng7-8.Quả10-11. 1 Lour. 3 4 2 SỔ TAY THỰC VẬT 3 2 137

Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 (Roxb.) Blume (Roxb.) Hoa tháng 11-1, mùa quả 3-5. Hoa tháng 11-1, mùa Helicia salicifolia; Roupala excelsa. Roupala Helicia salicifolia; Helicia excelsa Proteaceae Gỗ chỉ dùng đóng đồ đạc thông thường. Hạt có thể lấy dầu, Chẹo thui cao, Quắn hoa cao, Gium cao, Quắn hoa cao, Chẹo thui Đồng Nai, Lâm Đồng, Bình Phước. MẠ SƯA CAO MẠ SƯA Cây gỗ cao 10-25 m. Vỏ thân màu xám trắng, thịt vỏ có ô lưới đều đặn. đều lưới ô có vỏ thịt trắng, xám màu thân Vỏ m. 10-25 cao gỗ Cây Mạ sưa cao Cây và vỏ (1), Lá (2), Quả (3). dùng trong kỹ nghệ xà phòng. Phân bố: 129. Tên khác: nghĩa: Tên đồng Họ Quắn hoa: tả: Mô Lá đơn, mọc cách, có phiến thon ngược, dài 10-20 cm, rộng 3-5 cm, dai, bìa nguyên hay có răng, gân phụ 7-8 cặp; cuống dài 5-10 mm. Hoa dạng chùm dài 3-4 mm; lá lá; hoa từng cặp đôi trên một cọng chung dài 6-15 cm ở nách đài cao 7-8 mm, màu trắng; noãn có lông dài, nâu. Quả hình trứng cao 3-5 1, màu đen. cm, đỉnh có mỏ nhọn, vỏ có mụn. Hạt cm, đường kính 2-3 Đặc điểm sinh học: Công dụng: Tên khoa học: Tên khoa SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Cây vàvỏ(1),Lá (2),Quả(3). Tai tượngtrắng Tên khoahọc: Tên khác: 130. 138 Phân bố: làm câytrồngđểphụchồirừngbịkhaithác. dụng: Công Đặc điểmsinhhọcHoatháng10-12.Quả1-4. bao bọc.Quảchứa3-5hạt.Hạtmàutrắngxám,bóng,ngoàicóvỏgiả. cầu bẹp, đường kính 1-1,4 cm, cao 1,3 cm, nửa phần dưới được đài dạng cốc hình Quả đĩa. giữa ở bầu nhạt, vàng màu lông có ngoài giác, tam trứng hình có lông mềm ngắn. Cụm hoa tán ở nách lá, dài 4-9 cm. Hoa mẫu 5, cánh đài cm, 1-1,5 dài lá cuống đôi, 10-14 bên gân bạc; dưới mặt tròn, gần gốc đầu, Lá đơn, mọc cách, hình bầu dục, dài 7-12 cm, rộng 2,5-5 cm, hẹp dần về phía Mô tả: Họ Táo: NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN Cây cao 12-18 m, vỏ màu xám trắng, thịt màu hồng, có mùi salysilas. Rhamnaceae TAI TƯỢNGTRẮNG LâmĐồng,ĐắkNông. Hàntảuđẻn Gỗ dùng đóng đồ gỗ và có thể dùng làm gỗ dán. Có thể dùng thể Có dán. gỗ làm dùng thể có và gỗ đồ đóng dùng Gỗ Alphitoniaphilippinensis 1 Braid. 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 3 2 139

Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN (Lour.) Merr. (Lour.) 1 Hoa tháng 5-7. Quả tháng 8-10. Petalotoma brachiata; Carallia lucida; C. chinensis brachiata; Petalotoma Carallia brachiata Quả ăn được. Xăng mả, Xăng mã, Xăng mã nguyên, Trúc tiết, Sen đỏ, Roi đực, đực, Roi đỏ, Sen tiết, Trúc nguyên, mã Xăng mã, Xăng mả, Xăng Rhizophoraceae Đồng Nai, Lâm Đồng. XĂNG MÃ CHẺ XĂNG Cây gỗ cao 8-13 m. Vỏ màu nâu đen thịt vỏ màu trắng. Lá đơn, mọc Xăng mã chẻ Lá mặt trên(1), Lá mặt dưới(2), Quả (3). 131. khác: Tên Tên đồng nghĩa: Họ Đước : Mô tả: đối dài 7-16 cm, rộng 2.5-5.5 cm, hình trái xoan hoặc kéo dài thành mũi nhọn, trái gốc hình nên hoặc gần tròn, mép có xoan răng cưa nhỏ. hẹp, đầu Lá lá. nách ở xim thành họp nhỏ Hoa đôi. 7-10 bên Gân mm. 5-9 dài lá Cuống nhánh trên mọc hoa 2-3 thường cuống, không Hoa rộng. trứng hình nhỏ, bắc nhỏ. Cánh đài hợp hình cầu, dài 3-5 mm, cánh hoa kính 6-7 mm. Quả hình trứng, cao 10-13 mm, đường hồng, nhị đực 12-14. 6-7, màu trắng hoặc Đặc điểm sinh học: Công dụng: Phân bố: Răng cá học: Tên khoa SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Cây (1),Lá(2), Hoa vàquả(3). Xăng mãrăng Tên khoahọc: Tên khác: 132. 140 Phân bố: Công dung: Đặc điểmsinhhọc: cao 7-10mm,đườngkính5-7đỏđậm,đàitồntại;hột1. dài, tròn hình mọng, Quả răng. có vàng, mật dĩa hoa; cánh với diện đối mộc dài nhị 5 đài, lá với diện đối mọc ngắn nhị 5 10, nhị trắng; màu muỗm, hình hoa cánh xanh; màu giác, tam hình thùy 5 chia xanh, màu đài, lá 5 có Hoa lá. nách ở kép tán dạng hoa Cụm mm. 7-10 cao kèm lá 6-10mm; cuốngdài nhọn, lá gốc nhọn, đuôi có đầu nhọn; răng có bìa bên, gân đôi 6-8 cm, 4 6-14x2- thước kích thon, dục bầu hình lá phiến đối, mọc đơn Lá đỏ. nâu vỏ Mô tả: Họ Đước: Tên đồngnghĩa: NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN Cây gỗ cao 5-10 m. Vỏ màu xám nâu, nứt dọc và bỏng mảng nhỏ, thịt XĂNG MÃRĂNG ĐồngNai,LâmĐồng,ĐắkNông,BìnhPhước. Rhizophoraceae Xăngmãrăngcưa Gỗdùnglàmcáncôngcụ. Caralliasuffruticosa Caralliafascicularis Mùahoatháng1-2,mùaquả4-5. 1 Ridl. 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 3 2 141

Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở Pierre Pit. ex NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Mùa hoa tháng 2-4, mùa quả 6-8. Gardenia sootepensis; G. resinifera; G. lucida sootepensis; G. resinifera; Gardenia Gardenia philastrei Gardenia Trồng làm cảnh làm Trồng Rubiaceae Nanh heo Đồng Nai. DÀNH DÀNH LÁ LÁNG DÀNH Cây cao 6-15 m. Vỏ bong mảng, có ngấn, màu xám trắng. Lá đơn, Dành dành lá láng Cây (1), Lá (2), Hoa và quả (3). 133. Tên khác: nghĩa: Tên đồng Họ Cà phê: mọc đối, phiến lá hình bầu dục tới hình trứng, láng cả hai mặt, 17-33x8-14 kích cm; có thước 13-20 đôi gân bên; cuống lá dài 1cm; chót lá nhọn, đáy lá hình nêm; lá kèm bao chồi non, hình tam giác, cao 8-15 mm. Hoa lưỡng 3-5 cao lưỡi, hình rời, 5, đài ngà; vàng màu đỉnh, gần lá nách ở độc đơn tính, mm, màu xanh; cánh hoa hợp thành hình ống dài 3-4 cm, trên chia 5 thùy hình trứng, dài 2-4 cm, Quả rộng hình 2-3mm; nhị đực thò bằng nuốm nhụy. dẹp. nhiều, hạt buồng, 5 có dọc, gờ 5 có cm, 2-4 cao trứng, hình tới dục bầu Đặc điểm sinh học: Công dụng: Phân bố: Tên khoa học: Tên khoa Mô tả: SỔ TAY THỰC VẬT (1) Cànhmang lá, thân,(2)Cụmhoa,(3)Quảnon Giam Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Phân bố: Công dụng: Đặc điểmsinhhọc: Bầu cao4mm;quảnang,hộtnhỏ,nhiều,dẹp. ống, vòinhụythòrangoài. trong sâu nằm 5 nhị già, khi vàng chuyển trắng màu chỉ, như nhỏ trắng lông hợp, tràng 5, hợp thành ống ngắn hơn tai, dài 3-5 mm, lá hoa hình muỗng; có 1-1,5 cm. Hoa đầu thành tụ tán, chưa 35-60 hoa trên cuống dài 3-7 cm, cao đài 5 dục bầu bẹ lá lông; không bên, gân cặp 5-6 rõ, nổi chính gân dai, cm, phiến tròn dài hay hình trứng, gốc hình tim, có khi tròn, dài 5-15 cm, rộng 2-6 tả: Mô Họ Càphê: diversifolia; Stephegyne diversifolia; S. diversifolia; S. parvifolia; S. tubulosa. Tên đồng nghĩa: Tên khoahọc: Tên khác: 134. 142 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN Cây gỗ cao đến 15 m, cành non vuông hay tròn, không lông. Lá có Lá lông. không tròn, hay vuông non cành m, 15 đến cao gỗ Cây GIAM ĐồngNai,BìnhPhước,ĐắcNông,LâmĐồng. Mạothư,Càgiamchuồnchuồn,giâm Rubiaceae Trồng làmcâycảnh. Mitragynadiversifolia

Mamboga capitata; Mitragyna javanica; Nauclea adina; N. Rahoatháng9-10,quảchín11-2. 1 (G.Don)Havil. 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 3 2 143

DC. Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Ra hoa tháng 3-4, quả chín tháng 5-6. Ra hoa tháng 3-4, Gynochthodes cochinchinensis; Morinda trichophylla cochinchinensis; Gynochthodes Morinda cochinchinensis Vị cay ngọt tính hơi ấm; có tác dụng làm ngừng ho, trừ phong. Vị cay ngọt tính hơi Rubiaceae Ba kích quả to, Nhàu nam bộ, Đại quả ba kích to, Nhàu nam bộ, Ba kích quả Đồng Nai, Bình Phước, Đắc Nông, Lâm Đồng Đồng Nai, Bình Phước, Đắc Nông, Lâm BA KÍCH LÔNG BA KÍCH Cây gỗ nhỏ, thân có lông vàng, nằm. Lá có phiến thon, đầu có đuôi, Ba kích lông (1) Cành mang lá và nụ, (2) Cụm hoa, (3) Cụm quả non. 135. Tên khác: Tên khoa học: Tên khoa Tên đồng nghĩa: Tên đồng Họ Cà phê: dài 5-10 mm, đen lúc khô, hai mặt có lông vàng, dày ở gân chính, gân phụ 10-12 cặp; cuống dài 4-10 mm; lá kèm mỏng, nhọn, có lông. Tán hoa 5-8 mỗi tán mang 30-40 hoa, cuống tán 3,3 cm, hoa không cuống, lúc khô đen; đài cao 1,5 mm, tràng có ống cao 2,2 mm, trắng. Quả hợp, to vào cỡ 2cm, vàng khi chín sau đỏ. Đặc điểm sinh học: Công dụng: Phân bố: Mô tả: SỔ TAY THỰC VẬT (1) Cànhmang hoa vàthân,(2)Cànhmanghoa, (3)Hoa Găng cao Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Tên đồngnghĩa: Tên khoahọc: Tên khác: 136. 144 Phân bố: trồng câyxanhđườngphố,cảnhtrongcôngviên,biệtthựrấtđẹp. về thực di thể có và đẹp rất chùm hoa có Cây củi. làm chống, cây làm dùng Công dụng: Đặc điểmsinhhọc: 5cm, có2-3hạt,hạtdài7-9mm. tím, thơm. Bao phấn có màu xanh nhạt, màu dài 1.5mm, đốm Quả có thịt, tròn, trong đường bên kính 5mm, dài cánh, 5 trắng, màu lông có chuông, hình lá kèm nhỏ dài khoảng 3-5 mm.Cụm hoa chùm mọc ở nách lá, có lông, hoa cm, 2,5-3 dài lá cuống lông, không tù, lá đầu ngược, xoan hình lá phiến đối, Mô tả: Họ Càphê: NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN Cây gỗ cao đến 35 m, cành và thân không có gai, nhẵn. Lá đơn, mọc GĂNG CAO ĐồngNai,BìnhPhước Hoachuôngnúi;Ngo,Ko fa Rubiaceae Gỗ xấu, nhỏ ít được dùng trong xây dựng và gia dụng. Chủ yếu Rothmannia eucodon Randiaeucodon Rahoavàotháng4-6,mùaquả5-7. 1

(K.Schum.)Bremek 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 145

3 2 (L.) Miq. Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Mùahoa tháng 4, quả tháng 6-8. Mùahoa tháng 4, quả Acronychia Acronychia apiculata; A. laurifolia; Clausena simplicifolia;

Acronychia pedunculata Acronychia Lá non và quả ăn được. Các bộ phận của cây được dùng trị: đau trị: dùng được cây của phận bộ Các được. ăn quả và non Lá Bí bái, Bái bái, Sắn cây Bí bái, Bái Đồng Nai, Lâm Đồng, Đắk Nông, Bình Phước, Bình Dương. Đồng Nai, Lâm Đồng, Đắk Nông, Bình Rutaceae BƯỞI BUNG Cây gỗ cao 15-20 m. Vỏ thân nhẵn, thịt vỏ màu hồng nâu, mùi thơm Tên đồng nghĩa: Cyminosma ankenda; C. conferta; Ximenia lanceolata pedunculata; Laxmannia ankenda; Họ Cam: Melicope mờ. tiết túi nhiều có tròn, gần gốc tù, đầu xoan, trái hình đối, mọc đơn Lá hắc. trắng màu tính, lưỡng hoa lá; nách ở tán dạng hoa Cụm cm. 1-3 dài lá Cuống vàng; lá đài nhỏ; cánh hoa hình dải, hai mép cuộn vào trong; nhị đực 8, chỉ trắng màu cầu, hình hạch Quả nguyên. nhụy vòi dưới; phía nửa ở lông có nhị cm, mọng nước, ngọt thơm. Hạt 1. vàng, đường kính 6-10 Đặc điểm sinh học: dụng: Công đầy bụng, khó tiêu; Cảm mạo. Chán ăn, thấp khớp, đau dạ dày, Phân bố: Mô tả: Bưởi bung Cây (1), Lá (2), Hoa và quả (3). 137. Tên khác: Tên khoa học: Tên khoa SỔ TAY THỰC VẬT Cây (1),lá(2),chùm quả(3). Dấu dầulánhẵn Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Teen khoahọc: Tên khác: 138. 146 Phân bố: thũng, dùngngoàichữangứa,eczema dụng: Công Đặc điểmsinhhọc: có mộthạt,tròn,màuđenbóng. đại mỗi tuyến, điểm có đại, 2-5 gỗ, hóa nang Quả nhỏ. vảy giống lép nhị có cái Hoa ngoài. ra thò sợi, hình nhị chỉ đực, nhị 5 đực Hoa 5. tràng cánh gốc, phụ dài 3-6 mm. Hoa đơn tính họp thành chùy ờ đầu cành. Cánh đài 5, hợp ở lá Cuống đôi. 7-11 bên Gân nêm. hình gốc xoan, trái hình cm, 2-4 rộng cm, 13-22 dài 7-11, chét Lá đối. mọc cm, 25-40 dài lẻ, kép Lá nhung. lông phủ tả: Mô Họ Cam: E. glauca;meliifolia;Tetradium glabrifoliumvar. glaucum; T. taiwanense. nghĩa: đồng Tên NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN Cây gỗ cao 15-20 m, vỏ màu nâu xám, thịt vỏ có mùi hắc. Cành non Cành hắc. mùi có vỏ thịt xám, nâu màu vỏ m, 15-20 cao gỗ Cây DẤU DẦULÁNHẴN Rutaceae ĐồngNai,LâmĐồng, Chânhương,Thôichanhtrắng Các bộ phận dùng làm thuốc chữa thấp khớp, viêm thận, phù thận, viêm khớp, thấp chữa thuốc làm dùng phận bộ Các Tetradium glabrifolium

Euodia ailantifolia; E. balansae; E. fargesii; E. glabrifolia; E. fargesii; E. balansae; E. ailantifolia; Euodia Hoatháng4-5.Quả7-9. 1 (Champ.ex Benth.)T.G. Hartley 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 3 2 147

(Turez.) Warb. (Turez.) Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Mùa hoa tháng 2-3, mùa quả tháng 3-4. Mùa hoa tháng 2-3, Blackwellia dasyantha Blackwellia Homalium dasyanthum Homalium Gỗ đốt cho loại than củi tốt. Gỗ đốt cho loại than Loài phổ biến trong cả nước Loài phổ biến trong Salicaceae CHÀ RAN HOA NHÁM HOA CHÀ RAN Cây gỗ cao hơn 10 m, nhánh non có lông mịn. Lá đơn, mọc cách, Chà ran hoa nhám (1) Cành mang hoa, (2) Lá, (3) Cụm hoa. phiến bầu dục hay tròn dài, có răng cưa cạn, gốc hơi tù, đầu nhọn, gân nổi mọc Hoa vàng. nhung màu mặt, hai mịn lông có phụ, gân cặp 5 dưới, mặt rõ Cánh thơm. xanh, vàng màu mật đĩa có lông, có lá, nách ở tán tụ chùm thành hoa 10-11, màu vàng nhạt, có nhiều lông, mỗi cánh hoa mang 2 nhị. Bầu trung,lông nhỏ. có lông. Quả nang, to 1-2 cm, có Đặc điểm sinh học: 139. học: Tên khoa nghĩa: Tên đồng Họ Liễu: Mô tả: Công dụng: Phân bố: SỔ TAY THỰC VẬT (1) Lá,(2)Cành manglávàcụmhoa,(3)Cụm hoa chưanở. Trường duyên hải Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Tên khoahọc: Tên khác: 140. 148 Phân bố: vị chua,cóthểănđược.Phôitronghạtmùithơm. Công dụng: Đặc điểmsinhhọc: chín màuvàng;hạthìnhtrứng,cóáobaotrọnhạt. chĩa ra 2 bên; quả hình trái xoan, dài 10-13 mm, rộng 8mm và dày 6mm; khi 7-10. Bầu 1-3 ô; vòi hình cột đính giữa bầu. Thường có hai quả dính nhau và Nhị rõ. mật đĩa Có mép. ở lông vẩy 2 có ngược trứng hình 5, hoa Cánh mặt. hai cả ở lông có gốc, ở ngắn đầu thành dính 5, đài Lá lông. có hoa Cuống lá chét dài 3-7 mm. Cụm hoa hình chùy, phân nhánh nhiều, hơi có lông hung. cuống mạng; hình nhỏ gân đôi, 4-12 bên gân nêm, hình gốc nhọn, đầu cm, chim chẵn, mang 2-3 đôi lá chét. Lá chét hình trái xoan, dài 7-18 cm, rộng 3-7 tả: Mô Họ Bồhòn: NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN Cây gỗ cao 10-20 m; cành non có lông hung, sau nhẵn. Lá kép lông kép Lá nhẵn. sau hung, lông có non cành m; 10-20 cao gỗ Cây TRƯỜNG DUYÊNHẢI ĐồngNai,BìnhPhước Trường nguân,Quảđôi, Chômchômrừng Sapindaceae Gỗ dùng trong xây dựng và đóng đồ mộc. Quả có màu vàng, có Arytera littoralis Arytera Mùahoatháng3-4,mùaquả4-5. Blume 1 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 3 2 149

(Pierre) Leenh. Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 ra hoa tháng 2-3, mùa quả tháng 3-4. ra hoa tháng 2-3, mùa quả tháng 3-4. Lepisanthes amplifolia Lepisanthes Sapindaceae Nhĩ đài cánh Đồng Nai, Bình Phước, Đắc Nông, Lâm Đồng Đồng Nai, Bình Phước, Đắc Nông, Lâm GIÓ KHƠI LÁ RỘNG GIÓ KHƠI Cây bụi hay gỗ nhỏ, cao 2-5 m, nhánh non có lông thưa. Lá kép lông Họ Bồ hòn: kèm, lá hai có lá gốc mm, 2-3 rộng cánh có chung cuống cm, 25-60 dài chim, không đều, hình tim, cao 2-4 cm, không lông. Lá mọc tập trung ở đầu cành, mang 8-14 cặp lá mọc gần như đối, thuôn dài, đầu lá nhọn, đáy hơi tù hay không cân, kích thước 8-15x1-3 cm, gần như không cuống. Hoa mọc thành chùm tại nách lá, đôi khi là các nách lá đã rụng, dài 40 cm, mang nhiều hoa màu 5, hoa cánh thưa, lông có đỏ, màu 5, đài mm, 8-14 hoa cọng tính; lưỡng đỏ màu buồng, 2 ngược, tim hình đỏ, quả Phì 8. nhị dục, bầu hình nhạt, hồng chín; hột 12-15 mm, đen, láng. tươi, chuyển đen khi Đặc điểm sinh học: Phân bố: Mô tả: Gió khơi lá rộng (1) Lá, (2) Hoa, (3) Quả. 141. Tên khác: Tên khoa học: Tên khoa SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI (1) Cànhmang hoa, (2)Hoa(3)Quả Chôm chômhậu giang Phân bố: Công dụng: chuyển quamàunâuđenvàrụnglá. học: sinh điểm Đặc mềm, hơicong,hạtcólớpáomỏng,màuvàng. gai nhiều có cm, 3-4 dài Quả nhỏ. lông nhiều có buồng, 2 thượng, Bầu mật. đĩa có lông, có nhị vòi nhạt, vàng màu hoa cánh nhỉ, hoa hoe, lông nhiều có rộng 2-5 cm, mặt trên nhẵn, mặt dưới có lông hoe. Cụm hoa tụ tán ở nách lá, hoe. Lá kép lông chim, mang 3-5 cặp lá chét, phiến lá bầu dục, dài 10-14 cm, Mô tả: Họ Bồhòn: Tên khoahọc: Tên khác: 142. 150 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN Cây gỗ cao 12-17 m, đường kính 30-40 cm. nhánh non có nhiều lông CHÔM HẬUGIANG ĐồngNai,BìnhPhước,ĐắcNông,Lâm Vảirừng,Nhãnthiềurừng Sapindaceae Gỗdùnglàmnhà,đóngđồgiađình.Quảănngon. Nephelium cuspidatumBlumevar. Leenh bassacense(Pierre) a o tág -, ù qả hn 35 Ki u chín quả Khi 3-5. tháng quả mùa 2-3, tháng hoa ra 1 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 151

3 2 Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở (Dennst.) Alst. (Dennst.) NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 e Hoa tháng 5-6. Quả tháng 7-9. Adenanthera triphysa; Ailanthus malabarica triphysa; Ailanthus Adenanthera Simaroubacea Ailanthus triphysa Ailanthus Gỗ được dùng làm diêm. Cây cho gôm dùng làm hương. Vỏ Đồng Nai, Lâm Đồng, Đắk Nông, Bình Phước, Bình Dương. Đồng Nai, Lâm Đồng, Đắk Nông, Bình THANH THẤT THANH Cây rụng lá, cao 20-25 m. Vỏ màu nâu xám sẫm, thịt vỏ mùi hắc, cành hắc, mùi vỏ thịt sẫm, xám nâu màu Vỏ m. 20-25 cao lá, rụng Cây Thanh thất Ảnh cây (1) , Lá (2) , Chùm quả (3). làm thuốc. Phân bố: 143. thôn Càn xướt, Bông xuân, Xú xuất, Bông Cun, thơm, hom Càng Bút, khác: Tên học: Tên khoa nghĩa: Tên đồng Họ Thanh thất: tả: Mô 13-25 có m, 1 tới dài cách, mọc lẻ, lần một chim lông kép Lá đỏ. nâu màu non đầu mác, hình dài hay trứng hình cm, 2-4,5 rộng cm, 7-12 dài chét lá chét, lá nhọn, gốc lệch, mép nguyên hoặc có 1-2 đôi răng cưa ở phía gốc. Hoa màu xanh nõn chuối, tạp tính làm thành chùy ở đầu cành hay nách lá, dài tới 25 5, tràng cánh dài; nhọn đài thùy gốc, ở hợp ngoài mặt ở lông có đài Cánh cm. hình thoi, nhọn. Nhị đực 10, nhẵn, đĩa nhỏ, mép khía lượn, bầu có 5 lá noãn, tròn, hạt cm; 3-5 dài mỏng cánh có quanh xung xoan, trái hình Quả 5. xẻ đầu nâu đỏ. dẹt, ở giữa quả, màu Đặc điểm sinh học: Công dụng: SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Lá (1),Hoa(2), Quả (3). Bá bệnh Phân bố: đại tuyếntiềnliệtởnamgiới. cơ thể, trị sốt rét, tiểu đường, các rối loạn về tiêu hóa, các bệnh về khớp, phì dụng: Công Đặc điểmsinhhọc: hình trứng,nhẵn,córãnhdọc,khichínmàuvàngđỏ,chứamộthạt. hạch, Quả rời. nhuỵ đầu gốc, ở nhau dính hơi noãn, 5 có bầu gốc; ở vảy hai tuvến ở lưng; tràng hoa 5 cánh hình thoi cũng có tuyến; nhị 5có lông dày và lông có màu gỉ sắt; hoa màu đỏ cuống nâu; đài hoa chia thành 5 rộng, thùy hình tam giác có chùy hoặc kép chùm thành ngọn ở mọc hoa Cụm đỏ. nâu gốc thuôn, đầu nhọn, mặt dưới có có lông màu trắng xám; cuống lá kép màu dục, bầu hoặc mác hình đối, mọc cuống, không chét lá 21-25 mang cách, tả: Mô Họ Thanhthất: merguensis; E.tavoyana nghĩa: đồng Tên Tên khoahọc: Tên khác: 144. 152 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN Cây bụi hoặc gỗ nhỏ, cao 2-8 m, ít phân cành. Lá kép lông chim lẻ, chim lông kép Lá cành. phân ít m, 2-8 cao nhỏ, gỗ hoặc bụi Cây BÁ BỆNH ĐồngNai,LâmĐồng,ĐắkNông,BìnhPhước,Dương. Báchbệnh,Mậtnhơn Tăng cường sức khỏe tình dục, cải thiện tình trạng suy nhược suy trạng tình thiện cải dục, tình khỏe sức cường Tăng Eurycoma longifolia Eurycoma Simaroubaceae

Eurycoma latifolia; E. longifolia var. cochinchinensis; E. cochinchinensis; var. longifolia E. latifolia; Eurycoma Mùahoatháng1-2;mùaquả3-4. 1 Jack 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 3 2 153

(Mast.) Sleum (Mast.) Sleum Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Lasianthera Lasianthera malaccensis; Stemonurus capitatus; S. Mùa hoa tháng 3-4, mùa quả 6-7.

Stemonurus malaccensis Stemonuraceae Vĩ hùng mã lai, Nhị lông mã lai lai, Nhị lông mã Vĩ hùng mã Đồng Nai, Lâm Đồng. VĨ HÙNG Cây gỗ, cao đến 25 m, thân mập, vỏ màu xám trắng, thịt vỏ phân lớp, lớp, phân vỏ thịt trắng, xám màu vỏ mập, thân m, 25 đến cao gỗ, Cây labuanensis; Urandra capitatus; U. nitida labuanensis; Urandra Họ Vĩ hùng: tả: Mô Lá lông. không cao, cành phân xơ; có nhạt, vàng màu lớp và xanh trắng màu đơn mọc cách; phiến lá hình thuôn dài hay bầu dục, kích rất thước dày, 14- nhọn, chót mặt; 2 cả nhạt mờ đôi, 10-16 có bên gân mặt; 2 nhẵn cm, 18x3-6 đáy lá tròn; cuống lá dài 1-2 cm, nhẵn. Cụm ở hoa nách dạng lá. chùm dày, Hoa nhỏ; lá đài hợp ở gốc, hình đĩa, cao 3mm; cánh hoa 5, hợp ở gốc màu đường cm, 4-6 cao trứng, hình to, Quả lông. có 5, nhị thùy; 5 chia xanh, trắng lông. Hạt 1. kính 2-3 cm, đỉnh có mũi nhọn, không Đặc điểm sinh học: Phân bố: Vĩ hùng Cây (1), Lá (2), Quả (3). 145. Tên khác: Tên đồng nghĩa: Tên khoa học: Tên khoa SỔ TAY THỰC VẬT Lá (1),Hoa(2), Quả (3) Bổ béo Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Phân bố: Công dụng: Đặc điểmsinhhọc: có lông. và tại tồn đài có cm, 3 dài thoi, hình Quả lông. có phụ phần 2 có phấn bao dài, lông có thùy.đực, 5 Nhị có trên mm 3-4 cao ống thành hợp tràng Cánh 1mm. cao đài Lá 5. mẫu trắng, màu nhỏ, Hoa cành. đầu ở hay lá, với diện đối mọc kép, ngù dạng hoa Cụm cm. 1-1.2 dài lá Cuống đôi. 8-13 bên Gân nhưng. như mềm lông có dưới mặt đậm, lục xanh trên Mặt cm. 5-8 rộng cm, ngọn giáo hay tròn dài, đầu lá tù có mũi ngắn, gốc tù, mép nguyên, dài 15-25 Mô tả: Họ Vĩhùng:Stemonuraceae oppositifolius; S.ovalifolius;penangianus;prasinus;quadrifidus Stemonurus prasina; L. ovalifolia; Lasianthera scorpioidea; G. puberula; G. nghĩa: đồng Tên Tên khoahọc: Tên khác: 146. 154 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN Cây gỗ cao 5-8 m, cành lúc non có lông mịn. Lá đơn, mọc cách, thuôn BỔ BÉO ĐồngNai,LâmĐồng. Bổbéochẻtư;Maohùngtư Rễdùnglàmthuốc Gomphandraquadrifida

opada poiioi; . eagaa G prasina; G. penangiana; G. oppositifolia; Gomphandra Hoatháng3-5,mùaquả6-8. 1 (Blume)Sleumer 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 155

3 2 Orel Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Mùa hoa tháng 11-2, mùa quả 6-8. Camellia cattienensis Camellia Trồng làm cảnh làm Trồng Lâm Đồng CHÈ HOA ĐỎ CÁT TIÊN CHÈ HOA Theaceae Cây bụi, cao 5-8 m. Lá đơn mọc cách. Lá non màu tím đỏ, lá già màu màu già lá đỏ, tím màu non Lá cách. mọc đơn Lá m. 5-8 cao bụi, Cây Công dụng: Phân bố: xanh. Phiến lá hình thuôn dài. Dài 26-40 cm, rộng 5-9 cm. Có 16-20 đôi gân gân đôi 16-20 Có cm. 5-9 rộng cm, 26-40 Dài dài. thuôn hình lá Phiến xanh. bên, mép lá uốn lên trên. Cuống lá dài 5-8 mm, không lông. Chót lá nhọn hoặc có đuôi ngắn, đáy lá tròn. Hoa lưỡng tính, 1-4 hoa một nách lá, thường tập trung ở nách lá gần đỉnh. Hoa màu đỏ; cuống hoa dài 6-10 mm. Lá bắc hinhg trứng, Cánh hoa hình trứng, đỉnh lõm, kích thước 3-4x2,5-4 cm, màu đỏ, viền ngoài màu trắng. Không lông. Nhị rất nhiều, 120-150, màu vàng, dinh nhau ở dưới gốc. Bầu hình cầu bẹp, không lông, có 6 ô, mỗi ô một vòi kính đường 3-4cm, cao mặt, 2 hai lõm đĩa, hình Quả hạt. 3-5 cso ô mỗi nhụy, Hạt cm. 1,5-2,5 dài quả cuống hạt, 2-3 có ô mỗi dọc, gờ 12 có ô, 6 có 5-6cm, màu đen, hình đa giác. Đặc điểm sinh học: Mô tả: Mô Họ Chè: Chè hoa đỏ cát tiên Lá (1), Hoa (2), Quả(3). 147. học: Tên khoa SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI Cành manghoa(1), Hoa(2),Bầucắtngang(3). Chè bạc Phân bố: Công dụng: Đặc điểmsinhhọc:Rahoavàotháng12-2,cóquảtừ5đến12. có 5-6gờ.Hạthìnhbầudục,góccạnh,phôidày, cứng. đỉnh, ở dẹt hơi cầu, hình Quả 3cm. dài 1 nhụy vòi buồng, 5-6 có nhẵn, Bầu 1.5-2cm. dài nhị chỉ hoa, cánh gốc ở đính nhiều, rất Nhị trắng. màu có rụng hoa Khi mặt. hai cả ở rác rải mềm lông có vàng, màu tràng Cánh tại. tồn đài lá bắc 2 cái, lá đài 5 cái, cánh hoa 15-19 cái, dính với nhau ở gốc, lá bắc và lá cả Tất bắc. lá có gốc 2-3mm, tròn, gân phụ 6-11 đôi. Cuống lá dài 3-7mm. Hoa mọc 1-2 ở đầu cành, cuống Lá thuôn dài, hay hình trừng ngược, kích thước 7-13x3-5,5cm, đầu nhọn, gốc Mô tả: Họ Chè: Tên khoahọc: Tên khác: 148. 156 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN Cây gỗ cao 8 - 10m, cành non có lông màu gỉ sắt, sau bóng ánh bạc. Theaceae CHÈ BẠC ĐồngNai,LâmĐồng. Trà hoavàngdormoy Lánấunướcuống.Trồng làmcảnh. Camellia dormoyana Camelliadormoyana lá 1 bắc, lá đài, cánh tràng đều có hình muỗm, hình có đều tràng cánh đài, lá bắc, (Pierre ex Laness.)Sealy (Pierre 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 157

3 2 ; C. furfuracea var. Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở (Merr.) Cohen-Stuart (Merr.) NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN 1 Mùa hoa tháng 7-10, mùa quả 9-2. Camellia furfuracea var. furfuracea Camellia furfuracea Camellia Lâm Đồng CHÈ CÁM Theaceae Cây gỗ cao 5-9 m. Lá có cuống dài 7-8 mm, phiến lá hình bầu dục Chè cám Cành mang lá (1), Hoa (2), Quả (3). Phân bố: hoặc bầu dục thuôn, kích thước 11,5-16,5x4,0-6,5 cm, đầu có mũi nhọn hay cặp. 6-8 bên gân nhỏ, cưa răng có mép nêm, hình gốc 1,0-1,5cm, dài đuôi có Hoa màu trắng; đơn độc ở nách lá, cuống dài 2,0-2,5 mm, nhẵn. Lá bắc và đài giống nhau, 7-9, phủ nhiều lông, tồn tại ở giai đoạn đầu nhưng thường rụng khi quả chín. Cánh hoa 7- 10, hình trứng ngược, nhẵn. Nhị nhiều, chỉ Nhuỵ gốc. phần ở mm 5-6 lại liền dính cùng ngoài nhị chỉ các cm, 1,5 dài nhị gồm 3 lá noãn hợp tạo thành bầu 3 ô, có lông, 3 vòi nhuỵ rời. Quả hình cầu hơi dẹp, đường kính 3,0 - 3,5 cm, vỏ quả có vẩy cám, vỏ dày 1,5 -3,0 mm. Hạt màu nâu đậm, vỏ hạt nhẵn. Đặc điểm sinh học: Mô tả: 149. học: Tên khoa Tên đồng nghĩa: Thea furfuracea;lutea ; C. pubisepala; Theopsis furfuracea Họ Chè: SỔ TAY THỰC VẬT Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI (1) Cànhmang lá, (2)Hoa,(3)Quả. Quần diệprắn Phân bố: Đặc điểm sinh học: khi khôthườngnứt2-3mảnh.Hạttròn,to2mm. có lông, thò ra ngoài. Quả nang, vỏ quả có nhiều gai mềm chia nhiều nhánh, nhụy vòi lục; xanh màu lông, có cao, đài nhạt; vàng hay trắng màu 5, tràng cánh nhỏ, hoa lá; nách ngoài hay lá nách ở cụm thành mọc Hoa mm. 8-10 cỡ ngắn Cuống mm. 4 cao buồm, cánh như dạng kèm lá trên; mặt lõm cặp, 12-16 phụ gân cưa; rang có lá mép mềm, lông phủ dưới mặt nêm, hình gốc dài, nhọn mũi có đầu cm, 5-6 rộng cm, 15-20 dài ngược, thon dục bầu dạng Mô tả: Họ Hoatím: Tên khoahọc: Tên khác: 150. 158 NHẬN BIẾT CÁC LOÀI VẬT THỰC PHỔ BIẾN Cây bụi, cành non phủ đầy lông màu nâu. Lá đơn, mọc cách, phiến lá QUẦN DIỆPRẮN ĐồngNai,LâmĐồng,BìnhPhước,ĐắcNông. Kênao,naolông,Chômchômđất Violaceae Rinoreaanguifera Mùa hoa tháng 10-12, mùa quả từ tháng 11-1 năm sau. 1 (Lour.) Kuntze 3 2 SỔ TAY THỰC VẬT 159

TÀI LIỆU THAM KHẢO TÀI LIỆU THAM Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI ĐỒNG QUYỂN SINH TRỮ DỰ KHU Ở ., 2003-2005. Danh lục các loài Thực vật Việt NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN PHỔ THỰC VẬT LOÀI CÁC BIẾT NHẬN et al Nam (Tập II-III), NXB Nông nghiệp, Hà Nội. TP HCM. Trẻ, Nam (Quyển I-III). NXB Phạm Hoàng Hộ, 199-2000. Cây cỏ Việt Trần Đình Lý và cộng sự, 1993. 1900 loài cây có ích ở Nam, Việt NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội. TpHCM. nghiệp, Nông bản xuất Nhà Nam. Việt gỗ cây nguyên Tài 2002. Hợp, Trần Nam, 2012. Tập III. NXB Y học, Hà Nội. Võ Văn Chi, Từ điển cây thuốc Việt Raven (Eds.) et al., P. 1994-2002. Flora of 1-25. China, P., Beijing Vol. Wu & St. Louis. Bộ Khoa học và Công nghệ, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 2007. Sách 2007. Nam, Việt nghệ Công và học Khoa Viện nghệ, Công và học Khoa Bộ Nội. Hà nghệ, Công và nhiên Tự học Khoa Nxb. vật). Thực II: (Phần Nam Việt Đỏ Brummitt RK, families 1992. and Vascular genera, Royal Botanic Gardens, Kew. Flore Generale de L’Indochine. Paris. Lecomte H., 1907-1951. http://www.tropicos.org/ http://www.theplantlist.org/ Nguyễn Nghĩa Thìn, 2007. Các phương pháp nghiên cứu thực vật, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội. ở kín hạt vật thực họ các biết nhận và cứu tra nang Cẩm 1997. Bân, Tiến Nguyễn Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội. Nam. Nhà xuất bản Việt Nguyễn Tiến Bân (Chủ biên) 9. 10. 11. 12. 13. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 1. SỔ TAY NHẬN BIẾT CÁC LOÀI THỰC VẬT PHỔ BIẾN Ở KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI

Chịu trách nhiệm xuất bản Giám đốc - Tổng Biên tập: TS. LÊ LÂN Biên tập và sửa bản in: CAO THỊ THANH HUYỀN Trình bày, bìa: NGUYỄN ÁNH TUYẾT

NHÀ XUẤT BẢN NÔNG NGHIỆP 167/6 Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội ĐT: (024) 38523887 - (024) 38521940 - Fax: (024) 35760748 Website: http://www.nxbnongnghiep.com.vn E - mail: [email protected] CHI NHÁNH NHÀ XUẤT BẢN NÔNG NGHIỆP 58 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Q.I - Tp. Hồ Chí Minh ĐT: (028) 38299521 - 38297157 - Fax: (028) 39101036

In 230 bản khổ 14,5 X 20,5cm tại Công ty Cổ phần Sản xuất và Phát triển thương mại Hà Anh Địa chỉ: Lô 4, Tập thể viện Tin học, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội Đăng ký KHXB số 3353-2018/CXBIPH/5-168/NN ngày 21 tháng 9 năm 2018. Quyết định XB số: 44/QĐ-NXBNN ngày 21/9/2018 ISBN: 978-604-60-2834-5. In xong và nộp lưu chiểu quý IV/2018

160