Plants of Cát Tiên National Park Danh Lục Thực Vật Vườn Quốc Gia Cát Tiên
Total Page:16
File Type:pdf, Size:1020Kb
Plants of Cát Tiên National Park 04 August 2021 Danh lục thực vật Vườn Quốc Gia Cát Tiên Higher Bộ Family Chi - Loài Authority Ngành / Lớp / Phân họ Họ Rec. No.* Clas. Order Species (& Sub-family) ssp., var., syn. etc. & notes TÊN VIỆT NAM Ds Cd Mã số Clade: Embryophyta Nhánh: Thực vật có phôi (Division) Marchantiophyta Liverworts Ngành Rêu tản (Division) Anthocerotophyta Hornworts Ngành Rêu sừng (Division) Bryophyta Mosses Ngành Rêu Tracheophyta (Vascular plants) Thực vật có mạch (Division) Lycopodiophyta clubmosses, etc Ngành Thạch tùng Lycopodiales Huperziaceae firmosses Họ Thạch sam Huperzia carinata (Poir.) Trevis Phlegmariurus is the tropical sub-genus Thạch tùng sóng K C - T 4 Huperzia squarrosa (Forst.) Trevis Thạch tùng vảy K T 12 Huperzia obvalifolia (Bon.) Thạch tùng xoan ngược K C - T 8 Huperzia phlegmaria (L.) Roth Râu cây K C - T 9 Lycopodiaceae clubmosses Họ Thạch tùng Lycopodiella cernua (L.) Franco & Vasc Thạch tùng nghiên K T 16 Lycopodiella sp. Thạch tùng K T Selaginellales Selaginellaceae spikemosses Họ quyển bá Selaginella delicatula (Desv) Alst. Quyển bá yếu K T 41 Selaginella rolandi-principis Alston. Hoa đá K T 27 Selaginella willdenowii (Desv.) Baker. Quyển bá Willdenov K T 33 Selaginella chrysorrhizos Spring Quyển bá vàng K 39 Selaginella minutifolia Spring Quyển bá vi diệp K 49 (Division) Pteridophyta (Polypodiophyta) Leptosporangiate ferns Ngành Dương xỉ Class: Marattiopsida Lớp Dương xỉ tòa sen Marattiales Marattiaceae (previously Angiopteridaceae) Họ Dương xỉ tòa sen Angiopteris repandulade Vriese. Ráng hiền dực, Dương xỉ móng trâu K 82 Class: Pteridopsida or Polypodiopsida Lớp Dương xỉ Polypodiales polypod ferns Bộ Dương xỉ Aspleniaceae Họ Can xỉ (tổ diều) Asplenium nidus L. birds-nest fern Ráng ổ phụng K 456 Asplenium wightii Eatoni Hook. Can xỉ Wight K 470 Asplenium crinicaule Hance. Ráng dương xỉ chân có lông K Athyrium nigripes (Bl.) Moore. Ráng hùng dực chân đen K 504 Diplazium opacum (D.Don.) Copel. Ráng song quần mịt K 538 Diplazium sp Ráng song quần chót K Cát Tiên NP Flora 04/08/2021 www.namcattien.org/plants Page 1 of 56 Higher Bộ Family Chi - Loài Authority Ngành / Lớp / Phân họ Họ Rec. No.* Clas. Order Species (& Sub-family) ssp., var., syn. etc. & notes TÊN VIỆT NAM Ds Cd Mã số Blechnaceae Họ Ráng dừa Blechnum orientale L. Ráng dừa đông K 696 Davalliaceae Họ Ðà hoa Humata heterophylla (Sm.) Desv. Gen. OK Ráng thổ xỉ dị điệp K 660 Oleandra musifolia (Bl.) Presl. Ráng trực xỉ lá chuối K 679 Dennstaedtiaceae Họ Liên sơn Lindsaea orbiculata (Lamk.) Mett. ex.kuhn Ráng liên sơn tròn K 390 Lindsaea javanensis Bl. Ráng liên sơn Java K 396 Dryopteridaceae Họ Mộc xỉ (áo khiên) Dryopteris polita Rosenst Ráng mộc xỉ thanh K 617 Tectaria variabilis Tard & Ching Ráng yếåm dực thay đổi K ` 581 Tectaria stenosemioides C.Chr. & Tard Ráng yếåm dực hạt nhỏ K 575 Lomariopsidaceae (was in Dryopteridaceae) Họ Lomariopsidaceae Cyclopeltis crenata (fee) C.Chr Gen. OK Ráng long mô K 587 Polypodiaceae Họ Dương xỉ Aglaomorpha coronans (Mett.) Copel. Ráng long cước K 240 Drynaria quercifolia (L.) J. Smith common oak-leaf fern (gibbon feeding) Ráng đuôi phụng lá sồi K C - T 238 Platycerium grande A. Cunn,ex j.Sm. stag-horn fern ổ rồng, ổ phượng K C - T 244 Pyrrosia stigmosa (Sw.) Ching Ráng hoà mạc héo K 257 Pteridaceae (previously Adiataceae) Họ Nguyệt xỉ Adiantum caudatum L. Tóc thần đuôi K T 143 Antrophyum coriaceum (D.Don) Wall. Ráng lưỡi beo dài K 147 Ceratop t eris thalictroides (L.) Copel. syn. C. siliquosa (was Pakeriaceae) Rau câu trời K T Cheilanthes belangeri (Bory) C. Chr. Thần mô Belanger K 114 Hemionotis arifiolia (Burmf.) Moore. Gen. OK Ráng hoan xỉ K 126 Pteris ensiformis (Burmf.) Ráng chân xỉ hình gươm K 171 Stenochlaena palustris (Burmf.) Bedd. Gen. OK Dây choại K 187 Taenitis blechnoides (Willd.) Ws. Gen. OK Ráng đại dực K 128 Vittaria ensiformis Ws. Ráng tô tần đại K 153 Vittaria elongata Ws. Ráng tô tần dài K 152 Thelypteridaceae Họ Thư dực Cyclosorus philipinarum (Fee). Copel. Ráng chu quần philuậttân K 415 Cyclosorus gongylods (Schkur) Limk. Ráng chu mô có phù K 411 Thelypteris nudata (Roxb.) C.V. Morton.syn. Pronephrium nudatum Ráng tiền thận trần K 433 Thelypteris triphylla (Sw.) Iwats. Ráng thư dực 3 lá K 421 Cyatheales Tree ferns, etc. Bộ Dương xỉ mộc Cát Tiên NP Flora 04/08/2021 www.namcattien.org/plants Page 2 of 56 Higher Bộ Family Chi - Loài Authority Ngành / Lớp / Phân họ Họ Rec. No.* Clas. Order Species (& Sub-family) ssp., var., syn. etc. & notes TÊN VIỆT NAM Ds Cd Mã số Cyatheaceae Họ Dương xỉ mộc (ráng tiên tọa) Cyathea latebrosa (Hook.) Copel. Tiên tọa rộng K C 364 Cyathea contaminans (Hook.) Copel. Ráng tiên tọa bần K 358 Cibotiaceae (not Thyrsopteridaceae) Họ Cẩu tích Cibotium barometz (L.) j.E.Sm. Cầu tích (Lông cu li) K T 366 Gleicheniales forked ferns Bộ Guột Gleicheniaceae Họ Ráng tây sơn Dicranopteris linearis (Burm.) Underw. Ráng tây sơn ngang K T 227 Gleichenia truncata (Willd.) Spr. Ráng tây sơn đoạn K 222 Gleichenia microphylla R.Br. Ráng tây sơn lá nhỏ K 221 Hymenophyllales tropical filmy ferns Bộ Ráng mạc điệp Hymenophyllaceae Họ Ráng mạc ðiệp Hymenophyllum poilanei Tard. & C.Chr. Ráng mạc điệp Pollane K 192 Cephalomanes javanicum (Bl.) Van den Bosch Ráng dâu mạc Java K 215 Salviniales 'water clovers' Bộ Bèo ong Marsileaceae Họ Rau dệu Marsilea minuta L. Rau dệu nhỏ K 703 Salviniaceae Họ Bèo tai chuột Salvinia cucullata Roxb. Bèo ong (Bèo tai chuột) K 705 Schizaeales climbing ferns, etc Bộ Bòng bong Lygodiaceae (previously Schizeaceae) Họ Bòng bòng Lygodium japonicum (Thunb.) Sw Bòng bong nhật K 107 Lygodium microstahyum Desv. Bòng bong gié nhỏ K 108 Lygodium microstahyum Desv. Bòng bong lá liễu K 104 Lygodium flexuosum (L.) Sw. Bòng bong dịu K 106 Lygodium scandens (L.) Sw. Bòng bong leo K 109 Class: Psilotopsida Lớp Quyết lá thông Ophioglossales 'snake-tongues' Bộ Lưỡi rắn Ophioglossaceae Họ Ráng xà thiệt Helminthostachys zeylanica (L.) Hook. Ráng trùng glé (Sâm đất) K R 66 Cát Tiên NP Flora 04/08/2021 www.namcattien.org/plants Page 3 of 56 Higher Bộ Family Chi - Loài Authority Ngành / Lớp / Phân họ Họ Rec. No.* Clas. Order Species (& Sub-family) ssp., var., syn. etc. & notes TÊN VIỆT NAM Ds Cd Mã số (Clade) Gymnospermae Thực vật hạt trần Cycadophyta: Cycadopsida: Division, Class and Order of cycads Ngành, Lớp và Bộ Tuế Cycadales Cycadaceae (Cycas rumphii, C. circinalis unlikely) Họ Tuế Thiên tuế Cycas inermis Loureiro Endemic, VU Thiên tuế không gai K C-TVC #66 Cycas micholitzii Dyer Thiên tuế lá chẻ K C-T 708 Cycas siamensis Miq. Thiên tuế Thái Lan, Thiên tuế Xiêm K C-TVC #67 Gnetophyta: Gnetopsida: Division, Class and Order of Gnetum Ngành, Lớp và Bộ Dây gắm Gnetales Gnetaceae Họ Gắm Gnetum gnemon L. var. gnemon (syn. var. domesticum Markgr.) Gắm (Bét) D T - R 716 Gnetum gnemon (Parl.) Markgr. var. griffithii culinary nhíp leaves bét (lá nhíp), cây lá bép D T - R 717 Gnetum latifolium Blume var. funiculare Markgr. Gắm cong D T 723 Gnetum leptostachyum Bl. var. elongatum Sót D T 722 Gnetum macrostachyum Hook.f. Gắm chùn to D T 724 Gnetum montanum Margf. Gắm núi D T 725 Angiospermae (Magnoliophyta) Thực vật có hoa Basal angiosperms NOTE: "Dicots" was not a monophyletic group (cũ: Thực vật hai lá mầm) Nymphaeales Nymphaeaceae Bộ Súng Họ Súng Nymphaea nonchali Burm.f. Súng lam T T 1089 Nymphaea pubescens Willd. L. red/pink form N. rubra is a synonym Súng trắng T T 1086 Barclaya longifolia Wall. NB syn. Barclaya pierreana Thorel ex Gagnep. In CCVN biệt liên lá dài; Ma: kào n'hòng da photo:RPB Magnoliids Phân lớp Mộc lan Laurales Bộ Nguyệt quế Hernandiaceae Họ Liên diệp đồng Illigera rhodantha Hance. Dây ba chẽ D 1373 Lauraceae Họ Nguyệt quế Actinodaphne pilosa (Lour.) Merr. Bộp lông T T 1230 Actinodaphne sesquipedalis Hook.f.& Th. Bộp dài g 1235 Alseodaphne glaucina (Liouho.) Kost. Re vàng (Vàng trắng mốc) G 1353 Beilschmiedia fove olata Kost. sp. name in CCVN & Blanc but not in databases két lửa G 1337 Beilschmiedia laotica Kost. sp. name in CoL but not 'The Plant List' két Lào G 1340 Beilschmiedia micranthopsis Kost. commonest Beilschmiedia sp. in Blanc survey két hoa nhỏ Blanc et al (2000) Beilschmiedia robertsonii Gamble. accepted săng gia G 1347 Beilschmiedia roxburghiana Nees gibbon food: <1% chắp chại, bạch mi Bach &al. 2017 Cassytha filiformis L. tơ xanh Ks T 1367 Cát Tiên NP Flora 04/08/2021 www.namcattien.org/plants Page 4 of 56 Higher Bộ Family Chi - Loài Authority Ngành / Lớp / Phân họ Họ Rec. No.* Clas. Order Species (& Sub-family) ssp., var., syn. etc. & notes TÊN VIỆT NAM Ds Cd Mã số Cinnamomum polyadelphum (Lour.) Kost. hậu phác (quế lá bời lời) G C - T 1204 Cinnamomum mairei Levl. quế bạc G T 1214 Cinnamomum tsoi Allen. rè Tso g 1227 Cinnamomum iner s Reinw. ex Blume quế rừng (quế giả) G T 1220 Cinnamomum bejolghota (Buch - Ham.) quế lá to (Re bầu) G T 1221 Cinnamomum sericans Hance. Re xanh, o phát g T 1225 Cinnamomum sp. Re g Cryptocarya ferrea Bl. Cà đuối trắng G 1318 Cryptocarya maclurei Merr. Mò lá trắng (Aån hạch) g 1323 Cryptocarya obovata R.Br. Cà đuôi xoan ngược g 1325 Cryptocarya ochracea Lec. Cà đuôi sét g 1327 Cryptocarya infertoria (Bl.) Miq. Cà đuối nhuộm g 1321 Dehaasia kurzii King. Cà đuối Kurz g 1358 Dehaasia annamensis Kost. Cà đuối Trung bộ g 1353 Dehaasia caesia Bl.