STT SBD Mã SV Ngày Sinh Mã Đề Điểm Ký Tên Ghi Chú 1 TT001

Total Page:16

File Type:pdf, Size:1020Kb

STT SBD Mã SV Ngày Sinh Mã Đề Điểm Ký Tên Ghi Chú 1 TT001 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH DỰ THI MÔN: PED5004: TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH Hệ đào tạo: Đại học chính quy - Kỳ II, Năm học 2018 - 2019 Phòng thi: TT1 - P604 NHÀ C; Ngày thi: 20.4.2019 CA 3 STT SBD Mã SV Họ và tên SV Ngày sinh Mã đề Điểm Ký tên Ghi chú 1 TT001 1707060001 Hồ Thị Bình An 04.02.1999 2 TT002 1701000002 Nguyễn Đỗ An 22.02.1998 3 TT003 1707060002 Nguyễn Hoàng An 08.02.1999 4 TT004 1707060003 Trần Long An 07.12.1999 5 TT005 1707050004 Bạch Thị Vân Anh 30.10.1999 6 TT006 1707010002 Bùi Hà Anh 08.06.1999 7 TT007 1707040001 Bùi Phan Tuệ Anh 22.06.1999 8 TT008 1707010004 Bùi Thị Hồng Anh 30.11.1999 9 TT009 1707030002 Bùi Thị Ngọc Anh 11.09.1999 10 TT010 1707010005 Cao Thị Phương Anh 30.11.1999 11 TT011 1707050006 Chu Quỳnh Anh 26.01.1999 12 TT012 1707010007 Chu Thị Lan Anh 04.11.1999 13 TT013 1707060005 Dương Minh Anh 06.08.1999 14 TT014 1607060215 Đặng Huệ Anh 30.08.1998 15 TT015 1707040004 Đặng Mai Anh 08.12.1999 16 TT016 1707040005 Đặng Thục Anh 21.08.1999 17 TT017 1707060006 Đinh Đoàn Quỳnh Anh 27.12.1999 18 TT018 1707010010 Đoàn Thị Ngọc Anh 27.08.1999 19 TT019 1707070002 Hoàng Phương Anh 25.10.1999 20 TT020 1707090005 Hoàng Quế Anh 02.11.1999 21 TT021 1707040008 Hoàng Tuấn Anh 17.09.1999 22 TT022 1707040009 Hồ Thị Phương Anh 26.05.1999 23 TT023 1707030005 Lã Phương Anh 28.02.1999 24 TT024 1707040011 Lại Quỳnh Anh 22.07.1999 25 TT025 1707010013 Lê Phương Anh 20.06.1999 26 TT026 1707060008 Lê Thị Phương Anh 05.09.1999 27 TT027 1707040013 Lê Thục Anh 21.12.1999 28 TT028 1704010003 Lương Kim Anh 09.07.1999 29 TT029 1707020006 Ngô Phạm Hoàng Anh 29.11.1999 30 TT030 1707060009 Ngô Thị Mai Anh 14.03.1999 31 TT031 1704000013 Nguyễn Thị Vân Anh 18.06.1999 Nguyễn Gia 32 TT032 1704040005 Anh 16.12.1999 Phương 33 TT033 1707010015 Nguyễn Hà Minh Anh 28.08.1999 34 TT034 1707030006 Nguyễn Hải Anh 25.01.1999 35 TT035 1707070003 Nguyễn Hồng Anh 19.10.1999 36 TT036 1707010017 Nguyễn Lan Anh 06.01.1999 37 TT037 1707020007 Nguyễn Lan Anh 28.09.1999 Nguyễn Mai 38 TT038 1707030007 Anh 24.09.1999 Phương 39 TT039 1704040007 Nguyễn Ngọc Anh 13.12.1999 40 TT040 1707010019 Nguyễn Ngọc Mai Anh 28.03.1998 Nguyễn Ngọc 41 TT041 1707030008 Anh 11.06.1999 Phương 42 TT042 1707010020 Nguyễn Phương Anh 04.10.1999 43 TT043 1707010021 Nguyễn Quỳnh Anh 14.04.1999 Danh sách gồm: sinh viên Tổng số bài thi: Tổng số tờ: Hà Nội, ngày ……... tháng …….. năm 2019 Cán bộ coi thi 1 Cán bộ coi thi 2 Người lên điểm (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH DỰ THI MÔN: PED5004: TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH Hệ đào tạo: Đại học chính quy - Kỳ II, Năm học 2018 - 2019 Phòng thi: TT2 - P605 NHÀ C; Ngày thi: 20.4.2019 CA 3 STT SBD Mã SV Họ và tên SV Ngày sinh Mã đề Điểm Ký tên Ghi chú 1 TT044 1707040017 Nguyễn Quỳnh Anh 05.07.1999 2 TT045 1707060013 Nguyễn Thị Anh 21.04.1999 3 TT046 1707040018 Nguyễn Thị Lan Anh 25.01.1999 4 TT047 1707080008 Nguyễn Thị Lan Anh 13.12.1999 5 TT048 1707010022 Nguyễn Thị Mai Anh 14.07.1999 6 TT049 1707010023 Nguyễn Thị Mai Anh 05.11.1999 7 TT050 1707060014 Nguyễn Thị Ngọc Anh 21.12.1999 Nguyễn Thị 8 TT051 1707050014 Anh 07.11.1999 Phương 9 TT052 1707010025 Nguyễn Thị Thuỳ Anh 06.12.1999 10 TT053 1706080013 Nguyễn Tú Anh 22.11.1999 11 TT054 1706080014 Nguyễn Tú Anh 31.12.1999 12 TT055 1707030010 Nguyễn Tường Anh 14.12.1999 13 TT056 1707010026 Nguyễn Việt Anh 02.12.1999 Nguyễn Vũ 14 TT057 1707030011 Anh 10.11.1999 Nguyên 15 TT058 1707050019 Phạm Phương Anh 13.01.1999 16 TT059 1707020011 Phạm Thị Kim Anh 29.08.1999 17 TT060 1704010006 Phạm Thị Lan Anh 14.06.1999 18 TT061 1707070007 Phạm Thị Phương Anh 15.12.1999 19 TT062 1707010027 Phạm Thị Vân Anh 14.11.1999 20 TT063 1707010028 Phan Lan Anh 11.09.1999 21 TT064 1707010029 Phan Thị Kim Anh 14.08.1999 22 TT065 1707010030 Phan Thị Vân Anh 01.05.1999 23 TT066 1707050020 Phùng Thị Hoàng Anh 06.06.1999 24 TT067 1707040024 Tạ Phương Anh 01.12.1999 25 TT068 1701000008 Tống Hoàng Ngọc Anh 24.07.1999 26 TT069 1707010031 Trần Diệu Tú Anh 19.08.1999 27 TT070 1707030013 Trần Hoàng Minh Anh 16.04.1999 28 TT071 1707030014 Trần Khoa Quỳnh Anh 23.09.1999 29 TT072 1707080012 Trần Quỳnh Anh 27.08.1999 30 TT073 1707060019 Trần Thị Kim Anh 31.10.1999 31 TT074 1707040028 Trần Thị Lan Anh 07.12.1999 32 TT075 1707030015 Trần Thị Quế Anh 27.10.1999 33 TT076 1704010007 Trịnh Ngọc Anh 22.04.1999 34 TT077 1707060023 Trịnh Quỳnh Anh 05.09.1999 35 TT078 1707030017 Trương Thục Anh 10.12.1999 36 TT079 1707040029 Vũ Quỳnh Anh 26.06.1999 37 TT080 1707050025 Vũ Ngọc Tường Anh 15.12.1999 38 TT081 1707010036 Vũ Phương Anh 19.12.1999 39 TT082 1707010037 Vũ Thị Anh 18.11.1999 40 TT083 1707010038 Vũ Thị Lan Anh 15.09.1999 41 TT084 1707060026 Đỗ Thị Ngọc Ánh 15.09.1999 42 TT085 1704010009 Hoàng Thị Ánh 09.02.1999 43 TT086 1707060027 Nguyễn Đặng Ánh 15.06.1999 Danh sách gồm: sinh viên Tổng số bài thi: Tổng số tờ: Hà Nội, ngày ……... tháng …….. năm 2019 Cán bộ coi thi 1 Cán bộ coi thi 2 Người lên điểm (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH DỰ THI MÔN: PED5004: TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH Hệ đào tạo: Đại học chính quy - Kỳ II, Năm học 2018 - 2019 Phòng thi: TT3 - P614 NHÀ C; Ngày thi: 20.4.2019 CA 3 STT SBD Mã SV Họ và tên Ngày sinh Mã đề Điểm Ký tên Ghi chú 1 TT087 1707090018 Nguyễn Hồng Ánh 18.03.1999 2 TT088 1707010041 Nguyễn Ngọc Ánh 21.12.1999 3 TT089 1707010042 Nguyễn Thị Ánh 08.08.1999 4 TT090 1707010043 Nguyễn Thị Hồng Ánh 24.07.1999 5 TT091 1707060028 Phan Thị Ánh 08.07.1999 6 TT092 1707040034 Tống Thị Ánh 13.05.1999 7 TT093 1707010047 Trần Thị Ngọc Ánh 09.07.1999 8 TT094 1607070008 Trần Thị Thu Ánh 18.08.1998 9 TT095 1706080028 Trịnh Thị Ngọc Ánh 27.03.1999 10 TT096 1704010011 Vũ Thị Ngọc Ánh 01.09.1999 11 TT097 1707090019 Vũ Thị Ngọc Ánh 29.06.1999 12 TT098 1707030019 Nguyễn Thị Thu Băng 06.12.1999 13 TT099 1707010050 Nguyễn Duy Bân 09.11.1999 14 TT100 1707040035 Bùi Thị Bích 12.08.1999 15 TT101 1707010051 Đặng Ngọc Bích 29.03.1999 16 TT102 1701000009 Nguyễn Ngọc Bích 09.08.1999 17 TT103 1707040036 Nguyễn Lê Thanh Bình 17.01.1999 18 TT104 1707050028 Nguyễn Thị Thanh Bình 25.10.1999 19 TT105 1707030020 Phạm Thị Bình 29.03.1999 20 TT106 1701000010 Hoàng Xuân Cầm 30.08.1999 21 TT107 1704010013 Nguyễn Ngọc Châm 25.11.1999 22 TT108 1707080015 Đặng Quỳnh Châu 05.08.1999 23 TT109 1704010014 Lê Minh Châu 18.07.1999 24 TT110 1707010056 Nguyễn Minh Châu 17.01.1999 25 TT111 1707020021 Trần Bảo Châu 11.09.1999 26 TT112 1707060033 Dương Thị Mai Chi 26.02.1999 27 TT113 1707060034 Đỗ Thị Yến Chi 23.07.1999 28 TT114 1707060035 Nguyễn A Phương Chi 06.12.1999 29 TT115 1707030025 Nguyễn Minh Chi 27.04.1999 30 TT116 1707080016 Nguyễn Phương Chi 31.01.1999 31 TT117 1707080017 Nguyễn Quỳnh Chi 25.08.1999 32 TT118 1707060037 Nguyễn Thị Lan Chi 05.08.1999 33 TT119 1707090021 Nguyễn Thị Linh Chi 18.07.1999 34 TT120 1701000013 Phạm Thị Linh Chi 05.06.1999 35 TT121 1706080036 Đỗ Thuý Chinh 13.09.1999 36 TT122 1707070014 Vũ Thùy Chinh 11.01.1999 37 TT123 1701000011 Đoàn Thị Kim Cúc 24.12.1999 38 TT124 1707060031 Phạm Thị Kim Cúc 13.11.1999 39 TT125 1701040021 Nguyễn Thị Diễm 20.10.1999 40 TT126 1707040045 Nguyễn Ngọc Diệp 19.07.1999 41 TT127 1707010060 Phạm Thị Diệp 27.11.1999 42 TT128 1707010061 Nguyễn Thị Dịu 29.10.1999 43 TT129 1707060041 Nguyễn Thị Hồng Dơn 14.02.1999 44 TT130 1707010063 Lâm Thảo Dung 02.04.1999 45 TT131 1704040021 Mai Thị Dung 18.06.1999 46 TT132 1707040047 Ngô Thị Dung 03.02.1999 47 TT133 1707090023 Nguyễn Thị Thùy Dung 09.10.1999 48 TT134 1707090024 Phạm Thùy Dung 22.01.1999 49 TT135 1707010065 Trịnh Thị Dung 12.08.1999 50 TT136 1707010066 Vũ Thị Thùy Dung 19.09.1999 51 TT137 1707010067 Khuất Tiến Dũng 12.03.1999 52 TT138 1707020024 Nguyễn Tiến Dũng 24.12.1999 53 TT139 1707010068 Bùi Thị Mỹ Duyên 06.09.1999 Danh sách gồm: sinh viên Tổng số bài thi: Tổng số tờ: Hà Nội, ngày ……..
Recommended publications
  • 589 Thesis in the Date of Tomb TT 254 Verification Through Analysis Of
    Thesis in The Date Of Tomb TT 254 Verification Through Analysis of its Scenes Thesis in The Date of Tomb TT 254 Verification through Analysis of its Scenes Sahar Mohamed Abd el-Rahman Ibrahim Faculty of Archeology, Cairo University, Egypt Abstract: This paper extrapolates and reaches an approximate date of the TOMB of TT 254, the tomb of Mosi (Amenmose) (TT254), has not been known to Egyptologists until year 1914, when it was taken up from modern occupants by the Antiquities Service, The tomb owner is Mosi , the Scribe of the treasury and custodian of the estate of queen Tiye in the domain of Amun This tomb forms with two other tombs (TT294-TT253) a common courtyard within Al-Khokha necropolis. Because the Titles/Posts of the owner of this tomb indicated he was in charge of the estate of Queen Tiye, no wonder a cartouche of this Queen were written among wall paintings. Evidently, this tomb’s stylistic features of wall decorations are clearly influenced by the style of Amarna; such as the male figures with prominent stomachs, and elongated heads, these features refer that tomb TT254 has been finished just after the reign of Amenhotep IV (Akhenatun). Table stands between the deceased and Osiris which is divided into two parts: the first part (as a tray) is loading with offerings, then the other is a bearer which consisted of two stands shaped as pointed pyramids… based on the connotations: 1- Offerings tables. 2- Offerings Bearers. 3- Anubis. 4- Mourners. 5- Reclamation of land for cultivation. 6- Banquet in some noble men tombs at Thebes through New Kingdom era.
    [Show full text]
  • +Tư Tưởng Hồ Chí Minh
    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH DỰ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH Hệ đào tạo: Đại học chính quy -Năm học: 2020-2021- Học kỳ I Phòng thi: 602 - Nhà C; Ngày thi: 08.11.2020; Ca 1 (13:00 - 14:20) Stt SBD Mã sv Họ và Tên Ngày sinh Lớp Mã đề Điểm Ký tên Ghi chú 1 TT01 1704000001 Hoàng An 10/04/1999 4K-17 2 TT02 1907040001 Nguyễn Thị Thanh An 16/06/2001 1T-19 3 TT03 1907070001 Nguyễn Thị An 17/07/2000 1H-19 4 TT04 1907170001 Nguyễn Thị Hà An 01/01/2001 1H-19C 5 TT05 1807010048 Nguyễn Hồng Ân 08/06/2000 4A-18 6 TT06 1604000009 Trần Thị Vân Anh 28/11/1998 1K-17 7 TT07 1701040003 Bùi Tuấn Anh 04/12/1999 1C-17 8 TT08 1704000003 Đào Minh Anh 18/06/1999 4K-17 9 TT09 1704000009 Nguyễn Hữu Tuấn Anh 16/09/1999 4K-17 10 TT10 1704000011 Nguyễn Minh Anh 17/10/1999 3K-17 11 TT11 1704040009 Nguyễn Tuấn Anh 05/11/1999 1TC-17 12 TT12 1706080012 Nguyễn Phương Anh 15/07/1999 1Q-17 13 TT13 1706090009 Phạm Thị Vân Anh 08/02/1999 2D-17 14 TT14 1707010018 Nguyễn Mai Anh 12/10/1999 10A-17 15 TT15 1707020003 Hoàng Vân Anh 30/11/1999 1N-17 16 TT16 1707100001 Đinh Hải Anh 28/10/1999 1B-17 17 TT17 1707100003 Nguyễn Hà Anh 19/06/1999 2B-17 18 TT18 1801000005 Nguyễn Phương Anh 17/03/2000 2TT-18 19 TT19 1801000007 Nguyễn Thị Phương Anh 08/12/2000 1TT-18 20 TT20 1801040013 Vũ Thị Phương Anh 26/08/2000 4C-18 21 TT21 1804000001 Đoàn Hải Anh 18/04/2000 2K-18 22 TT22 1804000004 Nguyễn Mai Anh 02/10/2000 2K-18 23 TT23 1804000008 Trần Mai Anh 22/04/2000 1K-18 24 TT24 1804010006 Lê
    [Show full text]
  • 2013: Cincinnati, Ohio
    The 64th Annual Meeting of the American Research Center in Egypt April 19-21, 2013 Hilton Netherland Plaza Cincinnati, OH Abstract Booklet layout and design by Kathleen Scott Printed in San Antonio on March 15, 2013 All inquiries to: ARCE US Office 8700 Crownhill Blvd., Suite 507 San Antonio, TX 78209 Telephone: 210 821 7000; Fax: 210 821 7007 E-mail: [email protected] Website: www.arce.org ARCE Cairo Office 2 Midan Simon Bolivar Garden City, Cairo, Egypt Telephone: 20 2 2794 8239; Fax: 20 2 2795 3052 E-mail: [email protected] Photo Credits Front cover: Cleaned wall reliefs at Deir el Shelwit. Photo Abdallah Sabry. Photo opposite: Relief detail Deir el Shelwit. Photo Kathleen Scott. Photo spread pages 8-9: Conservators working inside Deir el Shelwit October 2012. Photo Kathleen Scott. Abstracts title page: Concrete block wall with graffiti outside ARCE offices February 2013. Photo Kathleen Scott. Some of the images used in this year’s Annual Meeting Program Booklet are taken from ARCE conservation projects in Egypt which are funded by grants from the United States Agency for International Development (USAID). MEET, MINGLE, AND NETWORK Rue Reolon, 12:30pm - 1:30pm Exploding Bunnies and Other Tales of Caution (a forum of experts) ARCE Chapter Council 2013 Fundraiser You have heard the scientific lectures; the reports of long, hard, and sometimes even dull archaeological work that produces the findings that all Egyptophiles crave. But there is more! Now enjoy stories of the bizarre, unexpected, and obscure, presented by our panel of experts. Saturday, April 20, 2013 12:15 - 1:00 pm Pavilion Ballroom, 4th Floor Hilton Netherland Plaza Hotel $15 per Person ARCHAEOLOGIA BOOKS & PRINTS With selections from the libraries of Raymond Faulkner, Harry Smith & E.
    [Show full text]
  • The Symbolism and Function of the Window of Appearance in the Amarna Period*1
    FOLIA PRAEHISTORICA POSNANIENSIA T. XXIV – 2019 WYDZIAŁ ARCHEOLOGII, UAM POZNAŃ – ISSN 0239-8524 http://dx.doi.org/10.14746/fpp.2019.24.05 THE SYMBOLISM AND FUNCTION OF THE WINDOW OF APPEARANCE IN THE AMARNA PERIOD*1 SYMBOLIZM I FUNKCJA OKNA POJAWIEŃ W OKRESIE AMARNEŃSKIM Maria M. Kloska orcid.org/0000-0003-4822-8891 Wydział Historii, Uniwersytet im. A. Mickiewicza ul. Uniwersytetu Poznańskiego 7, 61-614 Poznań [email protected] ABSTRACT: During the reign of the Amarna spouses, giving gold necklaces to royal officials took place (almost always) from the so-called Window of Appearance. From them, Akhenaten and Nefertiti, often with princesses, honoured deserved and devoted dignitaries. The popularity of the Window of Appearance closely relates to the introduction of a new religious system introduced by Akhenaten and Nefertiti. Ac- cording to the new religion, Akhenaten and Nefertiti were a pair of divine twins like Shu and Tefnut, who in the Heliopolitan theology, were the children of the god Atum – replaced by Aten in Amarna. The royal couple prayed to the main solar god, while their subjects prayed to the king and queen. Since Akhenaten per- formed the role of a priest through whom ordinary people could pray to the god, it was necessary to create a construction that would allow the king to meet with his subjects publicly. The Window of Appearance was such architectural innovation. It was crucial because the king was an intermediator between the peo- ple and the only right sun god, Aten. The Windows of Appearance were probably located in various places in Akhetaten, including the Great Palace, the King’s House, the North Palace, the Small Aten Temple and in the temples of the Sunshades of Re in the Kom el-Nana and Maru-Aten.
    [Show full text]
  • Flood Risk Assessment Report
    Consulng Civil, Structural & Geo-Environmental Engineers Flood Risk Assessment Report Site Address: Burnley Road Rawtenstall Lancashire Paul Waite Associates Ltd Summit House Riparian Way Project Ref: 13161/I/01A The Crossing Cross Hills February 2014 BD20 7BW [email protected] www.pwaite.co.uk Report No.13161/1/01 Project Details. FRA – Site off Burnley Road, Rawtenstall, Lancashire Date. November 13 Flood Risk Assessment Paul Waite Associates have been appointed by the RTB Partnership, to undertake a Flood Risk Assessment in support of a planning application for residential development at a site off Burnley Road in Rawtenstall, Lancashire. Clients Details RTB Partnership The Business Centre Futures Park Bacup Lancashire OL13 0BB Documents Revision Status ISSUE: DATE COMMENTS ‐ November 4, 2013 FINAL A February 10, 2014 FINAL ‐ Revised following updated development plans Report No.13161/1/01 Project Details. FRA – Site off Burnley Road, Rawtenstall, Lancashire Date. November 13 Contents Executive Summary 1 1.0 Introduction 3 2.0 Approach to the Flood Risk Assessment 4 2.1 Approach 4 2.2 Application of the Sequential and Exceptions Test 4 3.0 Site Details 6 3.1 Location 6 3.2 Former/Current Use 6 3.3 Proposals 6 3.4 Boundaries 7 3.5 Topography 7 3.6 Existing Drainage 8 3.7 History of Flooding 9 3.7.1 British Hydrological Society – Hydrological Events 9 3.7.2 Internet Search for Historical Flooding 9 3.7.3 Lancashire Area PFRA Document (2011) 9 3.7.4 Rossendale Borough Council SFRA (May 2009) 11 3.7.5 Environment Agency Data – Historic Flooding 11 4.0 Flooding Mechanisms 12 4.1 Fluvial: Limy Water 12 4.1.1 General 12 4.1.2 Modeled Flood Level Data 13 4.1.3 Overtopping 14 4.1.4 Climate Change 15 4.1.5 Infrastructure Failure: Blockage 16 4.1.6 Conclusion 17 4.2 Artificial Water Sources: Reservoirs 17 4.3 Pluvial Sources 18 4.3.1 Sewer Flooding 18 4.3.2 Increase in Surface Water Runoff 19 Report No.13161/1/01 Project Details.
    [Show full text]
  • Answer Brief of Appellee
    IN THE SUPREME COURT OF FLORIDA NORMAN BLAKE MCKENZIE, Appellant, v. Case No. SC07-2101 Lower Tribunal No. CF06-10864 STATE OF FLORIDA, Appellee. ___________________________/ ON APPEAL FROM THE CIRCUIT COURT OF THE SEVENTH JUDICIAL CIRCUIT, IN AND FOR ST JOHNS COUNTY, FLORIDA ANSWER BRIEF OF APPELLEE BILL MCCOLLUM ATTORNEY GENERAL BARBARA C. DAVIS ASSISTANT ATTORNEY GENERAL Florida Bar No. 410519 444 Seabreeze Blvd., Suite 500 Daytona Beach, Florida 32118 Telephone: (386) 238-4990 Facsimile: (386) 226-0457 COUNSEL FOR APPELLEE TABLE OF CONTENTS TABLE OF CONTENTS ............................................................................................. i TABLE OF AUTHORITIES ....................................................................................... ii STATEMENT OF THE CASE .................................................................................... 1 STATEMENT OF THE FACTS ................................................................................. 14 SUMMARY OF THE ARGUMENTS ........................................................................ 20 ARGUMENTS ............................................................................................................. 22 POINT I THE TRIAL JUDGE DID NOT COMMIT FUNDAMENTAL ERROR BY EXCUSING, JUROR SCHULTZ FOR CAUSE .................................................... 22 POINT II THE TRIAL JUDGE DID NOT COMMIT FUNDAMENTAL ERROR IN CONDUCTING NELSON AND FARETTA HEARINGS, OR IN LIMITING THE ROLE OF STANDBY COUNSEL .................................................................
    [Show full text]
  • Resettlement and Ethnic Minority Development Plan (REMDP) VIE
    Resettlement and Ethnic Minority Development Plan (REMDP) Stage of the document: Final Project number: 49026-002 April 2017 VIE: Basic Infrastructure for Inclusive Growth in the Northeastern Provinces Sector Project-Upgrading and Improvement of Provincial Road 184, Dong Tam Commune, Bac Quang District to Ngoc Linh Commune, Vi Xuyen District, Ha Giang Province Prepared by Planning and Investment Department of Ha Giang province for the Asian Development Bank. i ii CURRENCY EQUIVALENTS (as of 27 April 2017) Currency unit – Viet Nam Dong (D) D1.00 = $0.000044 $1.00 = Ð 22,730 ABBREVIATIONS ADB - Asian Development Bank AH - Affected Household AP - Affected Person CARB - Compensation, Assistance and Resettlement Board CPC - Commune People’s Committee DARD - Department of Agriculture and Rural Development DMS - Detailed Measurement Survey DOF - Department of Finance DONRE - Department of Natural Resources and Environment DPC - District Peoples, Committee DPI - Department of Planning and Investment DRC District Resttlement Committee EA - Executing Agency EM - Ethnic Minority FS - Feasibility Study GOV - Government of Vietnam HH - Household IMO Independent Monitoring Organization IOL - Inventory of Losses LIC - Loan Implementation Consultants LFDC Land Fund Development Center LURC - Land Use Rights Certificate MOF - Ministry of Finance MOLISA - Ministry of Labor, Invalids and Social Assistance MONRE - Ministry of Natural Resources and Environment MPI - Ministry of Planning and Investment NTP - Notice to Proceed PIB - Project Information Booklet
    [Show full text]
  • North Carolina, C. 1800?, 32Wx42h) Carlyle Lynch, Drawn by 1982, 1991 Plan American Plans 02 Dressing Glass (South Carolina C
    CallNumber Title Author CopyrightYearCommentsMedia Key word 1 Key word 2 Plans 01 Chest of drawers (North Carolina, c. 1800?, 32wx42h) Carlyle Lynch, drawn by 1982, 1991 Plan American Plans 02 Dressing glass (South Carolina c. 1780 small chest with mirror, 17wx20h) Carlyle Lynch, drawn by 1982, 1991 Plan American Plans 03 Duncan Phyfe's tool chest (New York chest-within-a-chest c. 1790's, 26hx 39w) Carlyle Lynch, drawn by 1985, 1991 Plan American Plans 04 John Marshall's Desk (Virginia c. 1800?, 42hx42wx24d) Carlyle Lynch, drawn by 1974, 1990 Plan American Plans 05 Linen Press (North Carolina c. 1780, 77hx37wx19d) Carlyle Lynch, drawn by 1987, 1990 Plan American Plans 06 Moravian Blanket Chest (North Carolina c. 1780, 22hx42wx22d) Carlyle Lynch, drawn by 1980 Plan American Plans 07 Moravian footstool and Hanging shelves (North Carolina c. late 1700's; footstool Carlyle18wx6hx7d, Lynch, shelves drawn 35hx28wx11d)by 1981, 1990 Plan American Plans 08 Pencil Post Bed (New England c. 1800?) Carlyle Lynch, drawn by 1978, 1990 Plan American Plans 09 Queen Anne Highboy (New England mid 1700's; 72hx38wx19d) Carlyle Lynch, drawn by 1974, 1991 Plan American Plans 10 Sideboard table (Chinese Chippendale style c. 1760, 48wx31hx24d) Carlyle Lynch, drawn by 1974, 1991 Plan American Plans 11 Six-board chest (North Carolina c. 1800, 25hx38w) Carlyle Lynch, drawn by 1973, 1990 Plan American Plans 12 Tidewater stand and Albemarle chest (Chippendale-style side table c. 1770 28hx19w;Carlyle miniature Lynch, drawn chest by6hx13w)1987 Plan American Plans 13 Valley of Virginia side table (c. 1790, 29hx21wx21d) Carlyle Lynch, drawn by 1986, 1990 Plan American Plans 14 Virginia Bedstead (Pencil post with foot and headboards c.
    [Show full text]
  • Esschert Drop Ship Program 2020
    ESSCHERT DROP SHIP PROGRAM 2020 800.888.0054 | www.griffins.com Terms Net 30 on all drop ship orders - No minimum order- If order is over $300, 15% freight cap east of the Mississippi 20% for west - If order is over $2500, 10% freight cap for east of the Mississippi 15% for west - If order is over $5,000 entire order is freight prepaid Item # VPN Pg Description Dealer UPC Code Cs Pk. Qty 81982719 FB492 4 Bird Feeder w/Cage FB492 $ 19.95 8714982171901 6 81982718 FB491 4 Square Bird Bath w/Birds, Terrazzo FB491 $ 18.95 8714982171895 4 81982717 FB490 4 Round Bird Bath w/Birds, Terrazzo FB490 $ 18.95 8714982171888 4 81982716 FB489 4 Round Bird Bath w/Birds, Ceramic - Green FB489 $ 10.95 8714982171871 4 81982715 FB488 4 Round Bird Bath w/Birds, Ceramic - Petrol FB488 $ 10.95 8714982171864 4 81982714 FB487 4 Round Bird Bath w/Birds, Ceramic - Gray FB487 $ 10.95 8714982171857 4 81982713 FB473 4 Round Bird Bath/Feeder w/Birds, Ceramic, White/Green/Blue, 3 Asst. Colors $ 6.50 8714982164330 4 81982712 FB297 4 Bird Bath w/Birds, Concrete FB297 $ 11.95 8714982098710 4 81982711 FB404 5 Oval Bird Bath w/2 Birds, Ceramic, White/Green/Blue, 3 Asst. Colors FB404 $ 11.95 8714982129698 6 81982710 FB421 5 Bird Bath w/Two Birds, Ceramic, White/Green/Blue, 3 Asst. Colors FB421 $ 10.95 8714982143397 12 81982709 FB422 5 Bird Bath on Pedestal w/Bird, Ceramic, Blue FB422 $ 54.95 8714982143403 2 81982708 FB423 5 Bird Bath on Pedestal w/Bird, Ceramic, White FB423 $ 54.95 8714982143410 2 81982707 FB424 5 Bird Bath on Pedestal w/Bird, Ceramic, Green FB424 $ 54.95 8714982143427 2 81982706 FB443 5 Hanging Ceramic Bird Bath, Cream/Green/Blue, 3 Asst.
    [Show full text]
  • Mã Tên Cận Lâm Sàng Đvt Giá Dịch Vụ 1
    BỆNH VIỆN QUỐC TẾ HOÀN MỸ ITO ĐỒNG NAI Địa chỉ: F99 Võ Thị Sáu, P. Thống Nhất, Biên Hòa, Đồng Nai Email: [email protected] - Website: www.benhvienitodongnai.com SĐT: 02513.918.559 - Fax:0253.518.569 BẢNG GIÁ DỊCH VỤ 2018 Mã Tên cận lâm sàng Đvt Giá dịch vụ 1. Chẩn đoán hình ảnh 1. Chụp CT CT02 Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) Lần 1,154,000 CT03 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) Lần 1,000,000 CT04 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) Lần 1,154,000 CT08 Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) Lần 1,000,000 CT05 1,000,000 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy) Lần CT06 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (có thuốc cản quang)(gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá 1,154,000 Lần tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy) CT07 Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) Lần 1,000,000 CT10 Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy) Lần 1,000,000 CT11 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)(Khớp gối T) Lần 1,000,000 CT12 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)(Khớp vai T) Lần 1,000,000 CT13 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)(Khớp háng T) Lần 1,000,000 CT14 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)(Khớp vai P) Lần 1,000,000 CT15 Chụp
    [Show full text]
  • Viaggio in Egitto - Le Necropoli Tebane Di Antonio Crasto
    Viaggio in Egitto - Le necropoli tebane di Antonio Crasto Nell’area occidentale di Waset / Tebe / Luxor esistono varie necropoli: reali (Valle dei Re, Valle Occidentale, Valle delle Regine, ecc.) e di nobili (Asasif, el-Khokha, Shaykh Abd el-Qurna, el- Khokha, Dra Abu el-Naga e Qurnet Murai); templi funerari (Thutmose I, Hatshepsut, Thutmose III, Amenhotep II, Thutmose IV, Amenhotep III, Horemheb, Sethy I, Ramesse II (Ramesseum), Merenptah, Tausert, Siptah e Ramesse III. Esiste inoltre un Villaggio degli operai e artisti a Deir el- Medina, con relativa area abitativa, tempio e necropoli. Luxor West Bank Necropoli di el-Asasif A sud di Deir el Bahari c’è la necropoli di el-Asasif, dove furono scavate varie tombe ipogeiche, principalmente durante la XXV e XXVI dinastia. Presentano un ingresso monumentale, una scalinata e un cortile a 3-4 metri di profondità. Una porta a forma di pilone immette alla zona sotterranea, che presenta una serie di camere e sale collegate da un corridoio, che porta infine alla sala sepolcrale. Fra queste tombe possiamo segnalare quelle di: Montuemhat (TT34), 4° profeta di Amon, principe della città sotto Taharqa e Psammetico I; Ibi (TT36), ciambellano della Divina Adoratrice, Nitocris, sotto Psammetico I; Parennefer (TT188), maggiordomo reale e intendente sotto Amenhotep IV; Pabasa (TT279), gran maggiordomo della Divina Adoratrice, Nitocris, sotto Psammetico I; Jar (TT366), guardiano dell’harem reale sotto Mentuhotep I; Samut (TT409), scriba contabile del bestiame di Amon e delle divinità tebane, sotto Ramesse II; Kheruef (TT192), scriba reale, governatore e depositario del sigillo reale, sotto Amenhotep III; Amenhotep Huy (TT28), sindaco di Menphy e visir.
    [Show full text]
  • Inscription of the 18Th Dynasty Tombs
    International Journal of Emerging Engineering Research and Technology Volume 8, Issue 6, 2020, PP 21-31 ISSN 2349-4395 (Print) & ISSN 2349-4409 (Online) Mechanical Engineering in Ancient Egypt, Part 94: Inscription of the 18th Dynasty Tombs Galal Ali Hassaan* Department of Mechanical Design & Production, Faculty of Engineering, Cairo University, Giza, Egypt *Corresponding Author: Galal Ali Hassaan, Department of Mechanical Design & Production, Faculty of Engineering, Cairo University, Giza, Egypt ABSTRACT This paper investigates the inscription of the tombs of the 18th Dynasty. This era is dived by the author to three divisions: Early, Middle and Late. In each division Royal and Nobel tombs are scanned to extract the philosophy of tomb inscription during this era. A quantitative analysis is performed for reliefs and scenes, Royal and Nobel tombs. The features of tomb inscription are outlined. A total number of 28 scenes and reliefs are studied and quantitatively analysed. Keywords: Mechanical engineering, ancient Egypt, tomb inscription, 18th Dynasty of Egypt INTRODUCTION (2008) in her Master of Arts Thesis presented many artistic works including tomb wall scenes This research paper is the 94th paper in a series as evidence for the roles of elite women in of research papers aiming at investigating the events, practices and rituals. She presented evolution of Mechanical Engineering in ancient scenes for Queen Ahmose, relief for Neithhotep Egypt through studying tomb inscription during hunting scene from tomb of Nefermaat, Medium the Pharaonic era of ancient Egypt. Geese from the tomb of Nefermaat, relief for Afshar (1993) in his study of the iconography Pharaoh Akhenaten and Nefertiti, scene for of the wall paintings in Queen Nefertari Tomb fowling in the marshes from the tomb of outlined that the tomb paintings were accompanied Nebamun, scene of Queen Ahmose Ne-fertari, by hieroglyphic inscriptions from the 'Book of scene of Sennefer and his wife Meryt [4].
    [Show full text]