Mẫu số 01

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc LÂM TP.HCM

BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: GIÁO SƯ Mã hồ sơ: …………

Ảnh màu 4 x 6 (Nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó: ; Nội dung không đúng thì để trống: ) Đối tượng đăng ký: Giảng viên ; Giảng viên thỉnh giảng  Ngành: Khoa học Trái Đất; Chuyên ngành: Địa Tin – Học

A. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Họ và tên người đăng ký: NGUYỄN KIM LỢI 2. Ngày tháng năm sinh: 01/12/1974; Nam ; Nữ ; Quốc tịch: Việt Nam; Dân tộc: Kinh; Tôn giáo: Không 3. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam:  4. Quê quán: xã Bình Quý, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam 5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: số 228 lô 2, cư xá Thanh Đa, phường 27, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh 6. Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Tài nguyên và GIS, Khoa Môi trường – Tài nguyên, Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh, KP6 phường Linh Trung, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh Điện thoại nhà riêng: 028-35566744; Điện thoại di động: 0989 617 328; E-mail: [email protected] 7. Quá trình công tác (công việc, chức vụ, cơ quan): Từ năm 1998 đến 2005: Giảng viên, Bộ môn Lâm Sinh, Khoa Lâm nghiệp, Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh; Từ năm 2006 đến năm 2008: Giảng viên, Trưởng Bộ môn, Bộ môn Thông tin Địa lý Ứng dụng, Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh; Từ năm 2009 đến năm 2012: Giảng viên, Phó trưởng khoa, Khoa Môi trường – Tài

nguyên, Trưởng Bộ môn Thông tin Địa lý Ứng dụng, Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Biến đổi Khí hậu, Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh; Từ năm 2013 đến nay: Giảng viên cao cấp, Trưởng Bộ môn Tài nguyên và GIS, Khoa Môi trường – Tài nguyên, Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Biến đổi Khí hậu, Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh; Chức vụ: Hiện nay: Trưởng Bộ môn Tài nguyên và GIS, Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Biến đổi Khí hậu, Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh; Chức vụ cao nhất đã qua: Phó trưởng Khoa Môi trường Tài nguyên, Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Biến đổi Khí hậu, Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh; Cơ quan công tác hiện nay: Bộ môn Tài nguyên và GIS, Khoa Môi trường Tài nguyên, Trung tâm Nghiên cứu Biến đổi Khí hậu, Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh Địa chỉ cơ quan: KP6 phường Linh Trung, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh Điện thoại cơ quan: (84-28)-38966780 Thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại học (nếu có):...... 8. Đã nghỉ hưu từ tháng...... năm...... Nơi làm việc sau khi nghỉ hưu (nếu có):...... Tên cơ sở giáo dục đại học nơi hợp đồng thỉnh giảng 3 năm cuối (tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ):...... 9. Học vị: - Được cấp bằng ĐH ngày 01 tháng 04 năm 1998, ngành: Lâm nghiệp, chuyên ngành: Lâm sinh Nơi cấp bằng ĐH (trường, nước): Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh Việt Nam; - Được cấp bằng ThS ngày 15 tháng 05 năm 2002, ngành: Lâm nghiệp, chuyên ngành: Quản lý lưu vực; Nơi cấp bằng ThS (trường, nước): Đại học Kasetsart, Thái Lan - Được cấp bằng TS ngày 15 tháng 06 năm 2005, ngành: Lâm nghiệp, chuyên ngành: Quản lý lưu vực và Môi trường; Nơi cấp bằng TS (trường, nước): Đại học Kasetsart, Bangkok, Thái Lan - Được cấp bằng TSKH ngày.... tháng..... năm..., ngành:...... , chuyên ngành:...... Nơi cấp bằng TSKH (trường, nước):...... 10. Đã được bổ nhiệm/công nhận chức danh PGS ngày 10 tháng 11 năm 2011, ngành: Khoa học Trái Đất – Mỏ, chuyên ngành: Địa Tin – học;

11. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo Sư tại HĐGS cơ sở: Trường Đại học Nông Lâm TP.Hồ Chí Minh; 12. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo Sư tại HĐGS ngành, liên ngành: Khoa học Trái Đất – Mỏ;

13. Các hướng nghiên cứu chủ yếu: (i) Tích hợp công nghệ thông tin địa lý GIS và mô hình toán trong nghiên cứu xây dựng hệ thống cảnh báo lũ tại Việt Nam; (ii) Đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến tài nguyên đất và nước tại vùng cao nguyên trung phần Việt Nam hướng đến phát triển bền vững; Các hướng nghiên cứu trên có sự quan hệ rất mật thiết và hỗ trợ lẫn nhau phục vụ cho việc hỗ trợ ra quyết định, đặc biệt ứng dụng trong phòng chống thiên tai, nông nghiệp, quản lý tài nguyên, môi trường.

14. Kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học: - Đã hướng dẫn 04 NCS (chính: 02; phụ: 02) bảo vệ thành công luận án TS và 04 NCS đang thực hiện luận án; - Đã hướng dẫn hơn 30 HVCH bảo vệ thành công luận văn ThS (ứng viên chức danh GS không cần kê khai); - Đã hoàn thành đề tài NCKH các cấp với vài trò chủ nhiệm: 02 đề tài NCKH cấp Quốc gia; 02 đề tài NCKH cấp Bộ; 02 đề tài NCKH cấp Tỉnh; 01 đề tài NCKH cấp Cơ sở; 05 chương trình/dự án hợp tác quốc tế; - Đã công bố tổng cộng 116 bài báo KH trong nước và quốc tế, trong đó sau khi được công nhận Phó giáo sư đã công bố 13 bài báo KH trên tạp chí quốc tế uy tín trong đó 8 bài đăng ở tạp chí quốc tế ISI và Scopus (1 bài thuộc ESCI và xếp hạng Q1, 4 bài thuộc SCIE và xếp hạng Q2, 1 bài Scopus xếp hạng Q2), và 16 bài Hội nghị quốc tế; - Đã được cấp (số lượng) … bằng chế, giải pháp hữu ích; - Số sách đã xuất bản: 11 sách, trong đó giáo trình 5, chuyên khảo 1, 4 Book chapter và 1 Co-Editor thuộc các nhà xuất bản uy tín trên Thế giới (IGI Global Publishing, Springer Publishing). 1 Book Chapter thuộc nhà xuất bản IGI Global thuộc danh mục Scopus đó là: Environmental Sustainability and Climate Change Adaptation Strategies (2017). - Số lượng … tác phẩm nghệ thuật, thành tích thể dục, thể thao đạt giải thưởng quốc gia, quốc tế.

Liệt kê không quá 5 công trình KH tiêu biểu nhất Với sách: ghi rõ tên sách, tên các tác giả, NXB, năm XB, chỉ số ISBN; với công trình KH: ghi rõ tên công trình, tên các tác giả, tên tạp chí, tập, trang, năm công bố; nếu có thì ghi rõ tạp chí thuộc loại nào: ISI (SCI, SCIE, SSCI, A&HCI, ESCI), Scopus hoặc hệ thống CSDL quốc tế khác; chỉ số ảnh hưởng IF của tạp chí và chỉ số trích dẫn của bài báo.

Loại Tên công trình Tác giả NXB/Tạp chí Tập công Trang trình Năm XB Bài Automated Nguyen Kim Loi, Journal of Water 2018 báo procedure of real– Nguyen Duy Liem, Le and Climate time flood Hoang Tu, Nguyen Thi Change forecasting in Vu Hong, Cao Duy SCIE (Q2) Gia–Thu Bon river Truong, Vo Ngoc IF: 1.009 basin, by Quynh Tram, Tran H Index: 17 integrating SWAT Thong Nhat, Tran Ngoc ISSN: 2040–2244 and HEC–RAS Anh, Jaehak Jeong models (Tác giả chính: First Author and Corresponding Author) Sách Hệ hỗ trợ cảnh báo Nguyễn Kim Lợi NXB Đại học Quốc 2019 chuyên lũ: Trường hợp Gia TP. HCM 346 khảo nghiên cứu tại lưu ISBN: 978-604-73- trang vực sông Vu Gia – 7021-4 Thu Bồn, tỉnh Quảng Nam Bài Effect of land use Nguyen Thi Ngoc International Soil Vol. 2 báo change on water Quyen, Nguyen Duy and Water Issue 3 discharge in Srepok Liem, and Nguyen Conservation 09/2014 watershed, Central Kim Loi Research 74-86 Highland, Viet ESCI (Q1) Nam H index: 14 Trích dẫn: 14 ISSN: 2095–6339

Bài Simulating surface Vo Ngoc Quynh Tram, Journal of Water 2018 báo flow and baseflow Nguyen Duy Liem and and Climate in Poko catchment, Nguyen Kim Loi Change province, (Tác giả chính: SCIE (Q2) Vietnam Corresponding Author) IF: 1.009 H Index: 17 ISSN: 2040–2244 Bài Spatiotemporal Dang Nguyen Dong Journal of Water 2018 báo Variability of Phuong, Vu Thuy Linh, and Climate Annual and Tran Thong Nhat, Ho Change Seasonal Rainfall Minh Dung and SCIE (Q2) Time Series in Ho Nguyen Kim Loi IF: 1.009 Chi Minh City, (Tác giả chính: H Index: 17 Vietnam Corresponding Author) ISSN: 2040–2244

15. Khen thưởng (các huân chương, huy chương, danh hiệu): - Selected for the 2009 summer program in The Leadership Institute on Creative Responses to Global Climate Change, The George Washington University, USA. - SEARCA Director’s Award for the Seed Fund for Research and Training (SFRT) 2008. - Kasetsart University President’s Award in “Excellent Award” for Ph.D. Thesis on the Academic Year of 2005.

16. Kỷ luật (hình thức từ khiển trách trở lên, cấp ra quyết định, số quyết định và thời hạn hiệu lực của quyết định):......

B. TỰ KHAI THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ/PHÓ GIÁO SƯ 1. Tiêu chuẩn và nhiệm vụ của nhà giáo (tự đánh giá). Nghề giáo là nghề nghiệp cao quý, tôi tự nhủ lòng luôn phấn đấu học tập không ngừng để nâng cao trình độ chuyên môn và tu dưỡng, rèn luyện đạo đức nghề nghiệp. Cố gắng tự rèn luyện dưới sự giúp đỡ của tập thể, thường xuyên phấn đấu tham gia nghiên cứu, hợp tác nghiên cứu và học tập với đồng nghiệp trong và ngoài nước, tham gia các Hội thảo khoa học và viết bài báo khoa học, chia sẻ kinh nghiệm và chuyên môn với đồng sự và đối tác nghiên cứu. Hoàn thành tốt nhiệm vụ giảng dạy và tích cực áp dụng phương pháp giảng dạy lấy học viên làm trung tâm, không ngừng cải tiến học cụ trợ giảng.

Gắn liền giảng dạy, nghiên cứu với thực tiễn trong việc ứng dụng Hệ thống thông tin địa lý (GIS) và mô hình toán thủy văn, thủy lực cùng với xu hướng phát triển của công nghệ thông tin truyền thông trong việc xây dựng hệ thống cảnh báo lũ sớm, phát huy tinh thần tập thể trong nghiên cứu, tôi thường tập hợp đồng sự trong và ngoài trường, cùng sinh viên thành nhóm nghiên cứu đa ngành, liên ngành trong các nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đối với Việt Nam. Nhiệt tình và chân thành hỗ trợ giảng viên trẻ, nghiên cứu sinh, học viên cao học và sinh viên trong học tập và nghiên cứu khoa học. Tự đánh giá và đối chiếu với tiêu chuẩn, nhiệm vụ của nhà giáo, tôi thấy mình có đủ tiêu chí đăng ký chức danh cao quý của nhà giáo Việt Nam, mong được Hội đồng học hàm xem xét công nhận để tiếp tục góp phần nhỏ bé trí tuệ của mình cho sự nghiệp giáo dục và đào tạo của Đảng và Nhà nước ta. 2. Thời gian tham gia đào tạo, bồi dưỡng từ trình độ đại học trở lên: Tổng số 21 năm. (Khai cụ thể ít nhất 6 năm học, trong đó có 3 năm học cuối tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ) (Căn cứ chế độ làm việc đối với giảng viên theo quy định hiện hành) Hướng dẫn HD đồ Tổng số HD Giảng dạy NCS án, khóa giờ luận TT Năm học luận tốt giảng/số văn Chính Phụ nghiệp ĐH SĐH giờ quy ThS ĐH đổi 1 05/07/2013 – 05/07/2014 2 2 360 180 540/320 2 05/07/2014 – 05/07/2015 5 2 390 75 465/320 3 05/07/2015 – 05/07/2016 5 2 420 180 600/320 3 năm học cuối 4 05/07/2016 – 05/07/2017 5 2 585 375 960/320 5 05/07/2017 – 05/07/2018 5 2 450 435 885/320 6 05/07/2018 – 05/07/2019 4 0 465 90 555/320

3. Ngoại ngữ: 3.1. Ngoại ngữ thành thạo phục vụ chuyên môn: Tiếng Anh a) Được đào tạo ở nước ngoài : - Học ĐH ; Tại nước:...... ; Từ năm...... đến năm...... - Bảo vệ luận văn ThS  hoặc luận án TS  hoặc TSKH ; Tại nước: Thái Lan năm 2005; b) Được đào tạo ngoại ngữ trong nước :

- Trường ĐH cấp bằng tốt nghiệp ĐH ngoại ngữ:...... số bằng:.....; năm cấp:..... c) Giảng dạy bằng tiếng nước ngoài : - Giảng dạy bằng ngoại ngữ: Tiếng Anh - Nơi giảng dạy (cơ sơ đào tạo, nước): Đại học Nông nghiệp Bogor, Indonesia d) Đối tượng khác ; Diễn giải:...... 3.2. Tiếng Anh (văn bằng, chứng chỉ):......

4. Hướng dẫn thành công NCS làm luận án TS và học viên làm luận văn ThS (đã được cấp bằng/có quyết định cấp bằng)

Trách nhiệm Thời Năm được Họ tên Đối tượng HD gian cấp NCS Cơ sở TT hướng bằng/có hoặc đào tạo NCS HV Chính Phụ dẫn quyết định HV từ...đến... cấp bằng Trường ĐH 2007 Khoa học Tự Nguyễn 1 x x – nhiên – ĐH 2012 Thị Mai 2012 Quốc Gia Hà Nội Viện Môi Nguyễn 2012 trường và Tài 2 Thị Tịnh x x – nguyên – ĐH 2018 Ấu 2018 Quốc Gia TPHCM Trường ĐH Nguyễn 2012 Khoa học Tự 3 Thị x x – nhiên – ĐH 2018 Hồng 2018 Quốc Gia Hà Nội Nguyễn Viện Môi 2012 Thị trường và Tài 4 x x – 2018 Ngọc nguyên – ĐH 2018 Quyên Quốc Gia

TPHCM Viện Môi Vũ trường và Tài Đang Đang thực 5 Thùy x x nguyên – ĐH thực hiện hiện Linh Quốc Gia TPHCM Viện Môi trường và Tài Nguyễn Đang Đang thực 6 x x nguyên – ĐH Du thực hiện hiện Quốc Gia TPHCM Viện Môi Ngô trường và Tài Đang Đang thực 7 Minh x x nguyên – ĐH thực hiện hiện Thụy Quốc Gia TPHCM Trần Trường ĐH Đang Đang thực 8 Duy x x Nông Lâm thực hiện hiện Hùng TPHCM Ghi chú: Ứng viên chức danh GS chỉ kê khai số lượng NCS.

5. Biên soạn sách phục vụ đào tạo đại học và sau đại học (Tách thành 2 giai đoạn: Đối với ứng viên chức danh PGS: Trước khi bảo vệ học vị TS và sau khi bảo vệ học vị TS; đối với ứng viên GS: Trước khi được công nhận chức danh PGS và sau khi được công nhận chức danh PGS)

Loại Xác nhận của Viết MM sách Nhà xuất bản Số CS GDĐH hoặc CB, TT Tên sách (CK, và năm xuất tác (Số văn bản xác phần biên GT, TK, bản giả nhận sử dụng soạn HD) sách) Giai đoạn: trước khi được công nhận chức danh PGS (trước ngày 10/11/2011) Ứng dụng GIS trong NXB Nông Đại học Nông Một 1 Quản lý tài nguyên GT nghiệp 1 Lâm TPHCM mình thiên nhiên (198 2006 Số 311/ĐHNL

trang) 28/06/2010 Hệ thống thông tin Đại học Nông NXB Nông địa lý – Phần mềm Lâm TPHCM 2 GT nghiệp 2 Chủ biên ArcView GIS 3.3 Số 313/ĐHNL 2007 (240 trang) 28/06/2010 Đại học Nông Hệ thống thông tin NXB Nông Lâm TPHCM 3 địa lý nâng cao (230 GT 3 Chủ biên nghiệp 2009 Số 312/ĐHNL trang) 28/06/2010 Đại học Nông Viễn thám căn bản NXB Nông Lâm TPHCM 4 GT 2 Chủ biên (215 trang) nghiệp 2009 Số 314/ĐHNL 28/06/2010 Đại học Nông Thực hành Hệ thống NXB Nông Lâm TPHCM 5 thông tin địa lý (300 GT 2 Chủ biên nghiệp 2009 Số 310/ĐHNL trang) 28/06/2010 Integration of GIS and AHP Techniques SEARCA for Analyzing Land Agriculture ISSN: 1908- 6 Use Suitability in Di CK & 4 Chủ biên 6164 Linh District, Development Upstream Dong Nai 2010 Watershed, Vietnam Giai đoạn: sau khi được công nhận chức danh PGS (sau ngày 10/11/2011) World Vegetable Association ISBN : 978- Agroforestry and of Soil and Đồng tác 7 CK 13 974-350-655-0 Cashew–Cacao Water giả

System in Vietnam Conservation 2011 Multi–disciplinary NXB Đồng ISBN: 978-3- 8 Trends in Artificial Springer 4 chủ biên 642-35454-0 Intelligence 2012 9 Sustainable Land Use Book NXB IGI 8 Tác giả ISBN10:

and Watershed chapter Global chính 1522516077 Management in 2017 ISBN13: Response to Climate Indexed 9781522516071 Change Impacts: In: SCOPUS Case Study in Srepok 2017 Watershed, Central Highland of Vietnam. (in Environmental Sustainability and Climate Change Adaptation Strategies) Assessing Impacts of Land Use and SEARCA Climate Change on Agriculture Soil and Water Đồng tác ISSN: 1908- 10 CK & 6 Resources in the giả 6164 Development Srepok Watershed, 2016 Central Highland of Vietnam Viện Môi trường và Tài Hệ hỗ trợ cảnh báo nguyên - Đại lũ: Trường hợp NXB Đại học Quốc Gia nghiên cứu tại lưu học Quốc 11 CK 1 MM TPHCM vực sông Vu Gia – Gia TPHCM Số 30/QĐ- Thu Bồn, tỉnh Quảng 2019 VMT&TN Nam (346 trang) ISBN: 978-604- 73-7021-4 - Trong đó, sách chuyên khảo xuất bản ở NXB uy tín trên thế giới sau khi được công nhận PGS (đối với ứng viên chức danh GS) hoặc cấp bằng TS (đối với ứng viên chức danh PGS): Các chữ viết tắt: CK: sách chuyên khảo; GT: sách giáo trình; TK: sách tham khảo; HD: sách hướng dẫn; MM: viết một mình; CB: chủ biên; phần ứng viên biên soạn đánh dấu từ trang … đến trang ... (ví dụ: 17-56; 145-329).

6. Thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã nghiệm thu Thời gian Thời CN/ Mã số và nghiệm thu Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ gian TT PCN/ cấp quản (ngày, (CT, ĐT...) thực TK lý tháng, hiện năm) Nghiên cứu việc triển khai tích hợp hệ Sở 2016 thống giám sát biến đổi khí hậu cho 1 CN KHCN – 28/12/2018 mạng lưới quan trắc môi trường Thành TPHCM 2018 phố Hồ Chí Minh Hệ hỗ trợ trực tuyến cảnh báo lũ cho KC01.24/ 2014 2 lưu vực sông Vu Gia – Thu Bồn, Tỉnh CN 11-15, Bộ – 16/07/2016 Quảng Nam KHCN 2016 Sở 2011 Hệ hỗ trợ trực tuyến cảnh báo lũ cho 3 CN KHCN – 24/12/2013 lưu vực sông Đắk B’la, Tỉnh KonTum Kon Tum 2014 KC01.TN 2011 Hệ hỗ trợ trực tuyến cảnh báo lũ cho 18/11-15, 4 CN – 10/03/2014 lưu vực sông Vu Gia, Tỉnh Quảng Nam Bộ 2013 KHCN B2006- Ứng dụng GIS trong Quản lý tài 12-20 2006 nguyên thiên nhiên phục vụ Quy hoạch 5 CN Bộ Giáo – 27/04/2010 sản xuất nông lâm nghiệp, huyện Di dục & 2009 Linh, Tỉnh Lâm Đồng Đào tạo B2004- Xây dựng hệ thống thông tin hỗ trợ 21-79 2004 6 việc ra quyết định (DSS) trong quản lý CN Bộ Giáo – 05/10/2006 lưu vực sông Đồng Nai. dục & 2006 Đào tạo Cấp Nghiên cứu sự biến đổi một số tính chất trường, lý hóa của đất ở rừng trồng Keo Lá 7 CN ĐH Nông 2000 05/05/2000 Tràm, tại Lâm trường Mã Đà-Đồng Lâm TP Nai. HCM Integration of GIS and AHP Techniques for Land Use Suitability 2011 8 Analysis in Di Linh District – CN SEARCA – 2012 Upstream Dong Nai Watershed – 2012 Vietnam Effect of Land Use/ Land Cover Tham Treelink/ 2001 9 2002 Changes and Practices on Sediment gia CIDA –

Contribution to the Tri An Reservoir of 2002 Dong Nai Watershed, Vietnam Agroforestry and Sustainable Vegetable 2002 Tham 10 Production in Southeast Asia USAID – 2010 gia Watersheds 2010 Assessing vulnerability of communities Điều 2008 and understanding policy implications 11 phối APN – 2009 of adaptation responses to flood-related viên 2009 landslides in Asia (VALE Project) Building research capacity on assessing Điều 2009 community livelihood vulnerability to 12 phối APN – 2010 climate change impact in central viên 2010 Vietnam and Mekong River delta Các chữ viết tắt: CT: Chương trình; ĐT: Đề tài; CN: Chủ nhiệm; PCN: Phó chủ nhiệm; TK: Thư ký.

7. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ đã công bố (bài báo khoa học, sáng chế/giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc gia/quốc tế) 7.1. Bài báo khoa học đã công bố (Tách thành 2 giai đoạn: Đối với ứng viên chức danh PGS: Trước khi bảo vệ học vị TS và sau khi bảo vệ học vị TS; đối với ứng viên GS: Trước khi được công nhận chức danh PGS và sau khi được công nhận chức danh PGS)

Tạp Số chí tríc quốc Số Tên tạp chí h Năm tế Tập TT Tên bài báo tác hoặc kỷ yếu dẫn Trang công uy Số giả khoa học của bố tín bài (và báo IF) Giai đoạn: trước khi được công nhận chức danh PGS (trước ngày 09/11/2011) Bọ vòi voi hại Tạp chí khoa thông ba lá ở học kỹ thuật Lâm Đồng: Đặc ISSN: nông lâm 139– 1 điểm và biện 2 1859 – 6/98 1998 nghiệp, Đại 141 pháp phòng 1523 học Nông chống Lâm TPHCM

Tiếp cận mô hình Tạp chí khoa hóa trong nghiên học kỹ thuật ISSN: cứu thay đổi sử nông lâm 2 1 1859 – 1 34–40 2002 dụng đất tại lưu nghiệp, Đại 1523 vực sông Đồng học Nông Nai Lâm TPHCM Effect of Land Proceedings Use/Land Cover World Chnages and Forestry Practices on Congress, Sediment Quebec City, 3 Contribution to 1 Canada 3–10 2003 the Tri An Nguồn: Reservoir of http://www.f Dong Nai ao.org/3/XII/ Watershed, 0068- Vietnam B1.htm Decision support system for sustainable watershed management in Dong Nai watershed – Forest and ISBN: Vietnam: Water in 4- 4 Conceptual 2 Warm Humid 99021 7–11 2004 Framework and Asia, IUFRO 42-0-X Proposed Workshop Research Techniques (Tác giả chính: First Author and Corresponding Author) Ảnh hưởng của sự thay đổi các kiểu sử dụng đất ISSN: Đặc Tạp chí Khoa 5 đến bồi lắng lòng 1 0868 – biệt 87–92 2004 học đất hồ Trị An của lưu 3743 20 vực sông Đồng Nai Decision support Thai Journal ISSN: system for 23 95– 6 of Forestry 0857 – 2004 sustainable (2) 109 1724 watershed

management in 3 Dong Nai watershed – Vietnam: Applying Linear Programming Technique for Relocating Land use Map (Tác giả chính: First Author and Corresponding Author)

Tạp chí khoa Ứng dụng GIS học kỹ thuật ước lượng xói ISSN: nông lâm 7 mòn đất tại Lâm 1 1859 – 2 37–42 2006 nghiệp, Đại trường Mã Đà – 1523 học Nông tỉnh Đồng Nai Lâm TPHCM Hệ thống thông Tạp chí khoa tin hỗ trợ việc ra học kỹ thuật ISSN: quyết định (DSS) nông lâm 8 1 1859 – 3 59–64 2006 trong quản lý bền nghiệp, Đại 1523 vững lưu vực học Nông sông Đồng Nai Lâm TPHCM Proceedings Symposium on International Symposium on Decision Support GeoInformati System and GIS cs for Spatial- for Sustainable ISBN: Infrastructure watershed 978-4- 9 1 Development 3 58–64 2006 management in 90166 in Earth and Dong Nai 8-76-7 Allied watershed – Sciences. Vietnam Japan – Vietnam Geoinformati cs Consortium Technical

Integration of GIS and AHP techniques for Land use suitability Tropical ISBN: analysis in Di Forestry 978- Vol 10 Linh district – 2 Change in a 616- 29–38 2008 3 Lam Dong Changing 7262- province World 26-0 (Tác giả chính: First Author and Corresponding Author) Assessing the Impacts of a vegetable agroforestry system using The 5th SWAT in the International TR- 368– 11 Nghia Trung Sub- 7 2009 SWAT 356 376 watershed, Conference Vietnam (Tác giả chính: First Author and Corresponding Author) Ứng dụng Mô hình SWAT đánh giá đất và nước tại tiểu Tạp chí Khoa lưu vực sông La ISSN: học Kỹ thuật 12 Ngà 2 1859- Số 3 77–87 2009 Nông Lâm (Tác giả chính: 1523 Nghiệp First Author and Corresponding Author) Assessing Impacts of VAF system and Practices on soil and water at a Journal of sul-watershed ISSN: Agricultural 100– 13 scale using SWAT 5 1859- Số 4 2009 Sciences and 106 model: Case study 1523 Technology in Nghia Trung Sub-watershed, Bình Phước province, Vietnam

(Tác giả chính: First Author and Corresponding Author) Proceedings Symposium on International Assessment of Symposium Soil and Water in on Upstream Srepok GeoInformatic watershed – s for Spatial- ISBN: Daklak province Infrastructure 978-4- 139– 14 using GIS and 2 5 2010 Development 901668 148 SWAT Model in Earth and -76-7 (Tác giả chính: Allied First Author and Sciences. Corresponding Japan – Author) Vietnam Geoinformatic s Consortium Technical Proceedings Assessing the Symposium Impacts of Land on use/ Land cover International changes and Symposium practices on on Water Discharge GeoInformati ISBN: and cs for 978-4- 319– 15 1 5 2010 Sedimentation Spatial- 90166 330 using GIS and Infrastructure 8-76-7 SWAT: Case Development study in Dong in Earth and Nai watershed, Allied Vietnam. Sciences. Consortium Technical Kỷ yếu Hội thảo Môi Ứng dụng mã trường và nguồn mở đánh 16 4 Phát triển 66–81 2010 giá tác đông môi bền vững, trường Vườn Quốc Gia Côn Đảo

Assessing Impacts of Land Use Change & Awareness of Practices on Soil the Need for & Water at A Environmenta Sub-Watershed 141– 17 2 l Protection A 2010 Scale Using 148 Role for SWAT Model: Higher Case Study in La Education Nga Sub- Watershed- Vietnam Ứng dụng GIS và AHP xây dựng bản đồ thích nghi đất đai cho nuôi Kỷ yếu Hội tôm sú tại huyện NXB thảo ứng 18 Duyên Hải, tỉnh 2 Nông 33–40 2010 dụng GIS Trà Vinh Nghiệp toàn Quốc (Tác giả chính: First Author and Corresponding Author) Đô thị hóa và rủi ro về nhà khu vực dân cư do ngập Kỷ yếu Hội NXB lụt ở thành phố thảo ứng 19 2 Nông 41–44 2010 Hồ Chí Minh theo dụng GIS Nghiệp kịch bản phát thải toàn Quốc trung bình của biến đổi khí hậu Ứng dụng Mapwindow GIS Kỷ yếu Hội NXB và SWAT phân thảo ứng 148– 20 3 Nông 2010 chia lưu vực tại dụng GIS 154 Nghiệp lưu vực sông toàn Quốc Đồng Nai. Đánh giá tính dễ bị tổn thương Kỷ yếu Hội do trượt đất ở NXB thảo ứng 155– 21 Viẹ̛t Nam: 1 Nông 2010 dụng GIS 160 Cơ sở nhạ̛n Nghiệp toàn Quốc thức và Phương pháp

nghie̛n cứu đề xuất Sử dụng GIS và mơ hình Swat để đánh giá tài Kỷ yếu Hội nguye̛n đất, NXB thảo ứng 161– 22 nước ở 2 Nông 2010 dụng GIS 169 thượng nguồn Nghiệp toàn Quốc lưu vực sơng Srepok, tỉnh Đa̛kla̛k So sánh, đánh giá khả năng trích thông tin về thực Kỷ yếu Hội NXB phủ từ các ảnh vệ thảo ứng 281– 23 3 Nông 2010 tinh quang học có dụng GIS 287 Nghiệp độ phân giải toàn Quốc không gian trung bình Ứng dụng GIS và Thuật toán nội suy đánh giá chất Kỷ yếu Hội lượng không khí NXB thảo ứng 288– 24 tại khu vực Bình 2 Nông 2010 dụng GIS 292 Dương Nghiệp toàn Quốc (Tác giả chính: Corresponding Author) Ứng dụng GIS phục vụ Quy Kỷ yếu Hội NXB hoạch sử dụng đất thảo ứng 301– 25 1 Nông 2010 tại huyện Xuân dụng GIS 311 Nghiệp Lộc, tỉnh Đồng toàn Quốc Nai. Ứng dụng GIS và mô hình Kỷ yếu Hội MWSWAT trong NXB thảo ứng 312– 26 đánh giá chất 2 Nông 2010 dụng GIS 319 lượng nước tại Nghiệp toàn Quốc huyện Di Linh – Tỉnh Lâm Đồng Application of The 2nd MapWindow GIS International 27 3 2011 and SWAT SWAT SEA Model for Conference

Watershed Classification Case study in Dong Nai watershed, Vietnam Giai đoạn: sau khi được công nhận chức danh PGS (sau ngày 10/11/2011) Sustainable Land Use and Scopus Land Use, Watershed ISBN1 Climate Management in 0: 160 IGI Change and Response to 96061 Glo Biodiversity 328– 28 Climate Change 1 91 bal, 2011 Modeling: 348 Impacts: ISBN1 US Perspectives Overview and 3: 978 A and Proposed 16096 Applications Research 06190 Techniques Ứng dụng công nghệ GIS và mô hình SWAT đánh giá lưu lượng Kỷ yếu hội NXB dòng chảy lưu thảo ứng 29 4 Nông 7-13 2011 vực sông Bé dụng GIS nghiệp (Tác giả chính: toàn quốc Corresponding Author)

Ứng dụng mô hình SWAT và phương pháp tiếp cận dựa vào cộng đồng đánh giá tác động của biến đổi Kỷ yếu hội khí hậu và khả NXB thảo ứng 30 năng thích ứng 9 Nông 41-50 2011 dụng GIS với biến đổi khí nghiệp toàn quốc hậu tại miền Trung Việt Nam (Tác giả chính: First Author and Corresponding Author)

Mô phỏng cháy rừng trong không Kỷ yếu hội NXB gian trên nền GIS thảo ứng 87 – 31 2 Nông 2011 (Tác giả chính: dụng GIS 94 nghiệp Corresponding toàn quốc Author) Ứng dụng mô hình SWAT đánh Kỷ yếu hội NXB giá chất lượng thảo ứng 109 – 32 4 Nông 2011 nước lưu vực dụng GIS 115 nghiệp sông Srepok tỉnh toàn quốc DakLak Ứng dụng GIS trong đánh giá mức độ xói mòn Kỷ yếu hội đất tại lưu vực NXB thảo ứng 146 – 33 sông Đa Tam tỉnh 4 Nông 2011 dụng GIS 157 Lâm Đồng nghiệp toàn quốc (Tác giả chính: Corresponding Author) Ứng dụng mô hình SWAT đánh giá chất lượng nước phục vụ cho Kỷ yếu hội quy hoạch sinh NXB thảo ứng 195 – 34 thái tại lưu vực 3 Nông 2011 dụng GIS 204 sông Đa Dâng nghiệp toàn quốc tỉnh Lâm Đồng (Tác giả chính: Corresponding Author) Ứng dụng GIS và phương pháp phân tích đa chỉ Kỷ yếu hội NXB tiêu xác định vị trí thảo ứng 431 – 35 5 Nông 2011 bãi chôn lấp chất dụng GIS 439 nghiệp thải rắn cho quận toàn quốc Thủ Đức thành phố Hồ Chí Minh Giải pháp tích Kỷ yếu hội NXB hợp dữ liệu không thảo ứng 254 – 36 2 Nông 2011 gian lên bản đồ dụng GIS 260 nghiệp nên Google Map toàn quốc

(Tác giả chính: Corresponding Author) Ứng dụng GIS và AHP xây dựng bản đồ thích nghi Kỷ yếu hội nuôi tôm nước lợ NXB thảo ứng 292 – 37 tại Tuy Phong 4 Nông 2011 dụng GIS 301 tỉnh Bình Thuận nghiệp toàn quốc (Tác giả chính: Corresponding Author) The online supporting system flood warning for Proceeding Vu Gia Scopus the 33rd Asian watershed, Quang ISBN: Conference 38 Nam Province, 11 978-1- 2012 on Remote Vietnam 62276- Sensing (Tác giả chính: 974-2 (ACRS 2012) First Author and Corresponding Author) Asseessing Climate Change Impacts and Adaptation in Central Vietnam Using Watershed ISSN: and Community Journal of Vol 0866- 179– 39 Based Approach: 7 Science and 50 2012 708X 187 Case study in Technology (1C)

Quang Nam province (Tác giả chính: First Author and Corresponding Author) Proceedings Assessing water of ISBN: discharge in Be International 978- 230– 40 River Basin, 2 Symposium 604- 2012 235 Vietnam using on 73- SWAT model GeoInformati 1489-8 cs for Spatial-

(Tác giả chính: Infrastructure Corresponding Development Author) in Earth and Allied Sciences Hệ thống cung cấp dữ liệu mưa Kỷ yếu hội NXB trực tuyến toàn thảo ứng 41 7 Nông 53–61 2012 cầu G-WADI dụng GIS Nghiệp PERSIANN-CCS toàn quốc GeoServer Phân tích tác động tích cực của đất ngập nước Kỷ yếu hội NXB ven suối đến chất thảo ứng 199– 42 3 Nông 2012 lượng nguồn dụng GIS 205 Nghiệp nước mặt tại lưu toàn quốc vực Đa Tam, tỉnh Lâm Đồng Applying Edmodo to Serve an Online ISBN- Distance Proceedings 13: Learning System of the 978-0- 43 6 2013 for IETEC’13 646- Undergraduate Conference 54982- Students in Nong 8 Lam University, Vietnam Ứng dụng mô hình SWAT và công nghệ GIS Tạp chí khoa đánh giá lưu Vol học trái đất và ISSN lượng ḍng chảy 29 44 3 Môi trường, 0866- 1–13 2013 trên lưu vực sông No Đại học Quốc 8612 Đắk Bla 3 Gia Hà Nội (Tác giả chính: Corresponding Author) Development of an online Journal of Vol ISSN supporting system Earth and 29 45 13 0866- 30–44 2013 flood warning for Environmenta No 8612 Vu Gia l Sciences 1 watershed, Quang

Nam province, Vietnam: Conceptual framework and proposed research techniques (Tác giả chính: First author and Corresponding Author)E:\Users\ dndphuong\Des ktop\ https:\js.v nu.edu.vn\EES\a rticle\view\1563 \1525 Phân vùng nguy cơ lũ lụt tại lưu vực sông Vu Gia, tỉnh Quảng Nam Tạp chí khoa Vol bằng ứng dụng học trái đất và ISSN 29 46 công nghệ GIS 4 Môi trường, 0866- 64–72 2013 No và thuật toán Đại học Quốc 8612 3 AHP Gia Hà Nội (Tác giả chính: Corresponding Author) Hệ hỗ trợ trực tuyến cảnh báo lũ lưu vực sông Vu ISBN: Kỷ yếu hội Gia, tình Quảng 978- thảo ứng 47 Nam 10 604- 9–18 2013 dụng GIS (Tác giả chính: 924- toàn quốc First author and 039-3 Corresponding Author) Đánh giá tác động ISBN: của biến đổi khí Kỷ yếu hội 978- hậu đến lượng bồi thảo ứng 48 7 604- 63–72 2013 lắng tại lưu vực dụng GIS 924- sông Đắk Bla, toàn quốc 039-3 Việt Nam Xây dựng qui Kỷ yếu hội ISBN: trình tự động hóa thảo ứng 158– 49 6 978- 2013 mô hình Swat hỗ dụng GIS 167 604- trợ cảnh báo lũ toàn quốc

trực tuyến tại lưu 924- vực sông Vu Gia, 039-3 tỉnh Quảng Nam Phân vùng nguy cơ lũ lụt tại lưu vực sông Vu Gia, ISBN: tỉnh Quảng Nam, Kỷ yếu hội 978- ứng dụng công thảo ứng 255– 50 3 604- 2013 nghệ Gis và thuật dụng GIS 263 924- toán AHP toàn quốc 039-3 (Tác giả chính: Corresponding Author) Hệ hỗ trợ quyết định không gian ISBN: trong quản lý bền Kỷ yếu hội 978- vững lưu vực thảo ứng 264– 51 2 604- 2013 sông Đắk Bla: dụng GIS 272 924- khuôn khổ và đề toàn quốc 039-3 xuất phương pháp nghiên cứu Ứng dụng GIS và ISBN: mô hình SWAT Kỷ yếu hội 978- mô phỏng lưu thảo ứng 320– 52 3 604- 2013 lượng dòng chảy dụng GIS 330 924- lưu vực sông toàn quốc 039-3 Srepok, Việt Nam Đánh giá ảnh hưởng của biến ISBN: Kỷ yếu hội đổi khí hậu đến 978- thảo ứng 346– 53 dòng chảy lưu 3 604- 2013 dụng GIS 355 vực sông Đắk Bla 924- toàn quốc sử dụng mô hình 039-3 SWAT Ứng dụng mô hình Swat đánh ISBN: Kỷ yếu hội giá chất lượng 978- thảo ứng 377– 54 nước tại lưu vực 4 604- 2013 dụng GIS 384 hồ Trị An thuộc 924- toàn quốc hệ thống sông 039-3 Đồng Nai Ứng dụng mô Kỷ yếu hội ISBN: hình Swat và Gis thảo ứng 385– 55 3 978- 2013 đánh giá lưu dụng GIS 392 604- lượng dòng chảy toàn quốc

trên lưu vực sông 924- Đắk Bla 039-3 An evaluation of strategies to mitigate surface water quality using riparian Khon Kaen ISSN: wetland in Da Agriculture 42 56 3 0125- 85–93 2014 Tam watershed, Journal (2) 0485 Lam Dong province, Vietnam: A preliminary results Assessing Water Khon Kaen Availability in ISSN: Agriculture 57 PoKo Catchment 3 0125- 73–84 2014 Journal using SWAT 0485

model Effect of land use change on water International ESCI discharge in Soil and Q1 2 58 Srepok 3 Water ISSN: 14 2014 (3) 74–86 watershed, Conservation 2095- Central Highland, Research 6339 Viet Nam. Ứng dụng GIS và mô hình SWAT Tạp chí Khoa ISSN: đánh giá ảnh học Tự nhiên 2615- hưởng thay đổi sử và Công 9317 30 59 6 dụng đất đến lưu nghệ, e-ISSN (2S) 80–91 2014 lượng dòng chảy ĐHQGHN 2588- lưu vực sông Vu 1140 Gia NXB Ứng dụng mô ĐH hình SWAT và Kỷ yếu hội Cần chỉ số chất lượng thảo ứng Thơ 60 nước mặt đánh 3 dụng GIS ISBN: 12–22 2014 giá chất lượng toàn quốc 978- nước mặt lưu vực 604- sông La Ngà 919- 249-4 Assessing water Kỷ yếu hội NXB 61 3 23–32 2014 availability in thảo ứng ĐH

Poko catchment dụng GIS Cần Kon Tum toàn quốc Thơ province using ISBN: SWAT model 978- Tác giả chính 604- 919- 249-4 NXB Ứng dụng GIS và ĐH mô hình SWAT Kỷ yếu hội Cần đánh giá ảnh thảo ứng Thơ hưởng của thay 147– 62 6 dụng GIS ISBN: 2014 đổi sử dụng đất 159 toàn quốc 978- đến lưu lượng 604- dòng chảy lưu 919- vực sông Vu Gia 249-4 NXB ĐH Kỷ yếu hội Cần Ứng dụng thảo ứng Thơ WEBGIS trong 192– 63 5 dụng GIS ISBN: 2014 việc quản lý định 196 toàn quốc 978- vị tàu biển ven bờ 604- 919- 249-4 NXB Đánh giá tác động ĐH của sự thay đổi Kỷ yếu hội Cần thảm phủ rừng thảo ứng Thơ đến dòng chảy 216– 64 4 dụng GIS ISBN: 2014 trên lưu vực sông 226 toàn quốc 978- SPEPOK sử dụng 604- GIS và mô hình 919- SWAT 249-4 NXB Phát triển ứng ĐH dụng GIS hỗ trợ Kỷ yếu hội Cần công tác cấp giấy thảo ứng Thơ 410– 65 chứng nhận 5 dụng GIS ISBN: 2014 419 quyền sử dụng toàn quốc 978- đất tại tỉnh Bình 604- Dương 919- 249-4 Tác động của sự Kỷ yếu hội NXB 527– 66 3 2014 thay đổi thảm phủ thảo ứng ĐH 537

đến cân bằng dụng GIS Cần nước trên lưu vực toàn quốc Thơ sông ĐĂK BLA ISBN: Kon Tum 978- 604- 919- 249-4 NXB ĐH Ứng dụng GIS tối Kỷ yếu hội Cần ưu hoá số lượng thảo ứng Thơ và vị trí trạm 580– 67 4 dụng GIS ISBN: 2014 quan trắc lượng 589 toàn quốc 978- mưa trên lưu vực 604- sông La Ngà 919- 249-4 NXB Development of ĐH the spatial Kỷ yếu hội Cần Literacy training thảo ứng Thơ system by GIS 933– 68 6 dụng GIS ISBN: 2014 application 940 toàn quốc 978- (Tác giả chính: 604- Corresponding 919- author) 249-4 Using SWAT Proceedings model and GIS to of assess the International relationships of Symposium ISBN: land use change on 987- and water GeoInformati 124– 69 5 604- 2014 discharge in cs for Spatial- 136 80- Srepok Infrastructure 0917-5 watershed, Development Central Highland in Earth and Vietnam Allied Sciences Proceedings of Impact of climate ISBN: International change on water 987- Symposium 376– 70 flow of Đăk B’la 4 604- 2014 on 384 River Basin, 80- GeoInformati Vietnam 0917-5 cs for Spatial- Infrastructure

Development in Earth and Allied Sciences NXB Tích hợp GIS và Xây AHP thành lập dựng bản đồ phân vùng Hà Nội Kỷ yếu hội nguy cơ tổn ISBN: 198 – 71 5 thảo GIS toàn 2015 thương lũ lụt tại 978- 201 quốc lưu vực sông Vu 604- Gia Thu Bồn tỉnh 82- Quảng Nam 1619-1

NXB Xây dựng Đánh giá biến Hà Nội động sử dụng đất Kỷ yếu hội ISBN: 395 – 72 tại lưu vực sông 2 thảo GIS toàn 2015 978- 399 Đak Bla thông quốc 604- qua kỹ thuật GIS 82- 1619-1

NXB Xây Ứng dụng tư liệu dựng viễn thám và GIS Hà Nội Kỷ yếu hội xây dựng bản đồ ISBN: 410 – 73 4 thảo GIS toàn 2015 thảm phủ lưu vực 978- 415 quốc Srepok – Cao 604- nguyên Việt Nam 82- 1619-1

NXB Xây Tối ưu hoá dựng phương án Hà Nội chuyển đổi cơ cấu Kỷ yếu hội ISBN: 416 – 74 cây trồng trên địa 3 thảo GIS toàn 2015 978- 422 bàn huyện Ninh quốc 604- Phước tỉnh Ninh 82- Thuận 1619-1

NXB Xây dựng Mô phỏng dòng Hà Nội chảy mặt và dòng Kỷ yếu hội ISBN: 546 – 75 chảy ngầm trên 3 thảo GIS toàn 2015 978- 551 lưu vực sông Pô quốc 604- Kô tỉnh Kon Tum 82- 1619-1

Optimal International Selection of Journal on Number and Advanced Location of Scopus Science, Meteo- Q2 Vol Engineering 76 Hydrological ISSN: 6 2016 and 324- Monitoring 2088- (3) Information 328 Networks on Vu 5334 Technology Gia – Thu Bon

River Basin using

GIS Đánh giá ảnh hưởng của biến động sử dụng đất Tạp chí địa ISSN: Loại 77 đến lưu lượng 5 chất 0866- A 49–59 2016 dòng chảy lưu 7381 351 vực sông Vu Gia – Thu Bồn Ứng dụng Viễn thám và GIS Tạp chí Khoa trong thành lập ISSN: học Nông 14 734– 78 bản đồ thảm phủ 4 1859- 2016 nghiệp Việt (5) 743 lưu vực sông 0004 Nam Srepok vùng Tây Nguyên NXB Công nghệ Đại Ứng dụng GIS thông tin địa học trong đánh giá lý và viễn Cần thích nghi đất đai thám trong Thơ 119 – 79 một số nhóm cây 3 2016 nông nghiệp, ISBN: 139 trồng trong điều tài nguyên, 978- kiện biến đổi khí môi trường 604- hậu 919- 642-3

NXB Công nghệ Đại thông tin địa học Ứng dụng GIS lý và viễn Cần trong phân tích thám trong Thơ 240 – 80 định lượng vai trò 3 2016 nông nghiệp, ISBN: 271 của rừng đối với tài nguyên, 978- hiện tượng lũ lụt môi trường 604- 919- 642-3 Assessing Proceedings impacts of land of use change on International 220 – 81 water resources in 12 Symposium 228 2016 the La Vi Hanoi catchement, Binh Geoengineeri Dinh province ng Proceedings Simulation runoff VNU- of the and sedimentation HCM International in Srepok PRESS Conference 381– 82 watershed, Viet 5 ISBN: 2016 2016 ICENR 389 Nam using GIS 97860 – ILTER- and hydrological 47346 EAP model 479

NXB Ứng dụng GIS và ĐH phân tích thứ bậc Kỷ yếu hội Huế đánh giá thích thảo ứng ISBN: 186– 83 nghi đất đai cho 5 dụng GIS 2016 978- 195 cây Thanh Long toàn quốc 604- huyện Bắc Bình 912- Tỉnh Bình Thuận 659-8 NXB Chi tiết hoá thống ĐH kê kịch bản biến Kỷ yếu hội Huế đổi khí hậu cho thảo ứng ISBN: 298– 84 lưu vực Srepok, 5 dụng GIS 2016 978- 307 cao nguyên Việt toàn quốc 604- Nam bằng công 912- cụ SDSM 659-8 Kỷ yếu hội Ứng dụng GIS và NXB thảo ứng 391– 85 phương trình 3 ĐH 2016 dụng GIS 400 USLE trong đánh Huế toàn quốc

giá xói mòn đất ISBN: tỉnh Kon Tum 978- 604- 912- 659-8 Tích hợp phương NXB trình mất đất phổ ĐH dụng hiệu chỉnh, Kỷ yếu hội Huế GIS và viễn thám thảo ứng ISBN: 472– 86 ước tính xói mòn 4 dụng GIS 2016 978- 483 đất tại vùng toàn quốc 604- thượng lưu hữu 912- ngạn sông Vu Gia 659-8 – Thu Bồn Tích hợp NXB WEBGIS và viễn ĐH thám trong việc Kỷ yếu hội Huế theo dõi biến thảo ứng ISBN: 690– 87 động lớp phủ giai 3 dụng GIS 2016 978- 701 đoạn 2010-2015 toàn quốc 604- trên địa bàn Tp. 912- Buôn Ma Thuột, 659-8 tỉnh Đắk Lắk NXB Đánh giá biến ĐH Kỷ yếu hội động sử dụng đất Huế thảo ứng đến lưu lượng ISBN: 708– 88 4 dụng GIS 2016 dòng chảy lưu 978- 719 toàn quốc vực sông Vu Gia 604-

Thu Bồn 912- 659-8 NXB Ứng dụng GIS ĐH Kỷ yếu hội xây dựng cơ sở Huế thảo ứng dữ liệu giá đất ở ISBN: 907– 89 3 dụng GIS 2016 đô thị huyện Tân 978- 916 toàn quốc Thành, tỉnh Bà 604-

Rịa – Vũng Tàu 912- 659-8 Assessing the impacts of Journal of SCIE climate change Water and Q2 8 524– 90 6 2017 on water Climate IF: (03) 534 resources in the Change 1.009 Srepok

watershed, ISSN Central Highland 2040- of Vietnam 2244 EISSN 2408- 9354

Đánh giá tiềm năng đất đai phục Tạp chí Khoa ISSN: vụ cho sản xuất học Trường 91 5 1859- 55–65 2017 nông nghiệp ở Đại học Cần 2333 huyện Cai Lậy, Thơ tỉnh Tiền Giang Phân vùng hạn Tạp chí Khoa hán dựa trên chỉ ISBN: học số hạn và mô 987- ĐHQGHN: 33 92 phỏng chế độ 6 604- 65–81 2017 Các Khoa học (1) thủy văn trên lưu 80- Trái đất và vực Srepok vùng 0917-5 Môi trường Tây Nguyên Kỷ yếu hội NXB Ứng dụng GIS thảo ứng KHTN phân tích, đánh dụng GIS & CN giá chất lượng toàn quốc ISBN: 569– 93 4 2017 môi trường không 2017 – An 978- 578 khí tại thành phố ninh nguồn 604- Hồ Chí Minh nước và Biến 913- đổi khí hậu 652-8 Kỷ yếu hội NXB Ứng dụng GIS và thảo ứng KHTN viễn thám đánh dụng GIS & CN giá biến động sử toàn quốc ISBN: 602– 94 dụng đất tại lưu 3 2017 2017 – An 978- 610 vực sông Vu Gia ninh nguồn 604- Thu Bồn tỉnh nước và Biến 913- Quảng Nam đổi khí hậu 652-8 Kỷ yếu hội NXB thảo ứng KHTN dụng GIS & CN Đánh giá biến toàn quốc ISBN: 706– 95 động sử dụng đất 4 2017 2017 – An 978- 712 tỉnh Đồng Nai ninh nguồn 604- nước và Biến 913- đổi khí hậu 652-8

Kỷ yếu hội NXB Xây dựng hệ thảo ứng KHTN thống WebGIS dụng GIS & CN giám sát biến toàn quốc ISBN: 802– 96 động lớp phủ mặt 4 2017 2017 – An 978- 809 đất tại thành phố ninh nguồn 604- Buôn Mê Thuột nước và Biến 913- tỉnh Đắk Lắk đổi khí hậu 652-8 Kỷ yếu hội NXB Ứng dụng công thảo ứng KHTN nghệ GIS trong dụng GIS & CN đáng giá diễn toàn quốc ISBN: 97 biến chất lượng 4 37–44 2017 2017 – An 978- nước ngầm tại ninh nguồn 604- Thành phố Hồ nước và Biến 913- Chí Minh đổi khí hậu 652-8 Kỷ yếu hội NXB Phân định lưu vực thảo ứng KHTN dựa trên dữ liệu dụng GIS & CN địa hình và thuỷ toàn quốc ISBN: 98 văn trường hợp 5 45–52 2017 2017 – An 978- nghiên cứu tại lưu ninh nguồn 604- vực sông La Vi nước và Biến 913- tỉnh Bình Định đổi khí hậu 652-8 Kỷ yếu hội NXB Ứng dụng công thảo ứng KHTN nghệ GIS và viễn dụng GIS & CN thám thành lập toàn quốc ISBN: 99 bản đồ xói mòn 4 53–61 2017 2017 – An 978- đất lưu vực sông ninh nguồn 604- Vu Gia tỉnh nước và Biến 913- Quảng Nam đổi khí hậu 652-8 Dự báo nhu cầu Kỷ yếu hội NXB nước tưới cho cây thảo ứng KHTN trồng trong bối dụng GIS & CN cảnh trong bối toàn quốc ISBN: 100 3 62–70 2017 cảnh biến đổi khí 2017 – An 978- hậu lưu vực sông ninh nguồn 604- Srepok – Vùng nước và Biến 913- Tây Nguyên đổi khí hậu 652-8 Kỷ yếu hội NXB Phân vùng tổn thảo ứng KHTN thương do biến 262– 101 4 dụng GIS & CN 2017 đổi khí hậu đến 275 toàn quốc ISBN: các huyện ngoại 2017 – An 978-

thành thành phố ninh nguồn 604- Hồ Chí Minh nước và Biến 913- đổi khí hậu 652-8 Kỷ yếu hội NXB Ứng dụng thống thảo ứng KHTN kê phi tham số và dụng GIS & CN GIS trong phân toàn quốc ISBN: 235– 102 tích xu thế lượng 4 2017 2017 – An 978- 243 mưa tại lưu vực ninh nguồn 604- sông Vu Gia Thu nước và Biến 913- Bồn đổi khí hậu 652-8 Kỷ yếu hội NXB thảo ứng KHTN Ứng dụng GIS và dụng GIS & CN chuỗi Markov toàn quốc ISBN: 418– 103 đánh giá thay đổi 4 2017 2017 – An 978- 424 sử dụng đất tại ninh nguồn 604- tỉnh Trà Vinh nước và Biến 913- đổi khí hậu 652-8 Kỷ yếu hội NXB thảo ứng Ứng dụng GIS Nông dụng GIS đánh giá thích nghiệp toàn quốc nghi đất đai tự ISBN: 104 4 2018 – 39–48 2018 nhiên trên địa bàn 978- Hướng tới đô huyện Chư Sê, 604- thị thông tỉnh Gia Lai 60- minh 2842-0

Kỷ yếu hội NXB thảo ứng Nông Ứng dụng viễn dụng GIS nghiệp thám phân tích xu toàn quốc ISBN: 105 thế nguy cơ mặn 6 2018 – 49–62 2018 978- tại tỉnh Trà Vinh Hướng tới đô 604- trong mùa khô thị thông 60- minh 2842-0

Automated SCIE procedure of real- Q2 time flood Journal of IF: forecasting in Vu Water and 106 1.009 2018 Gia – Thu Bon 9 Climate ISSN river basin, Change 2040- Vietnam by 2244 integrating

SWAT and EISSN HEC–RAS 2408- models 9354 (Tác giả chính: First author and corresponding author) Spatiotemporal SCIE Variability of Q2 Annual and IF: Seasonal Rainfall Journal of 1.009 Time Series in Water and ISSN 107 5 2018 Ho Chi Minh Climate 2040- City, Vietnam Change 2244 (Tác giả chính: EISSN corresponding 2408- author) 9354 SCIE Simulating Q2 surface flow and IF: baseflow in Poko Journal of 1.009 catchment, Kon Water and ISSN 108 Tum province, 3 2018 Climate 2040- Vietnam Change 2244 (Tác giả chính: EISSN corresponding 2408- author) 9354 Tác động của biến đổi khí hậu Tạp chí đến lưu lượng ISSN: KHKT Nông 109 dòng chảy và tải 4 1859- 1 2018 Lâm nghiệp lượng bùn cát trên 1523

lưu vực Srepok - vùng Tây Nguyên Đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến dòng chảy lưu Tạp chí ISSN: vực sông Đăk Bla KHKT Nông 103- 110 3 1859- 2 2018 sử dụng mô hình Lâm nghiệp 112 1523 SWAT (Tác giả chính: corresponding author)

Kỷ yếu hội NXB thảo ứng Nông Ứng dụng GIS dụng GIS nghiệp đánh giá thay đổi toàn quốc ISBN: 111 sử dụng đất tỉnh 4 9–20 2018 2018 – 978- Trà Vinh giai Hướng tới đô 604- đoạn 2005 – 2015 thị thông 60- minh 2842-0 Kỷ yếu hội NXB Ứng dụng mô thảo ứng Nông hình SWAT mô dụng GIS nghiệp phỏng dòng chảy toàn quốc ISBN: 112 5 21–29 2018 tại lưu vực sông 2018 – 978- Cái Phan Rang Hướng tới đô 604- tỉnh Ninh Thuận thị thông 60- minh 2842-0 Kỷ yếu hội NXB thảo ứng Nông Đánh giá thích dụng GIS nghiệp nghi đất đai nông toàn quốc ISBN: 659– 113 nghiệp đa tiêu chí 3 2018 2018 – 978- 666 bằng kỹ thuật Hướng tới đô 604- phân tích thứ bậc thị thông 60- minh 2842-0 Long–term spatio–temporal warming tendency in the Vietnamese European Vol Mekong Delta ISSN- Journal of 1 114 based on 4 e: 2677 1–16 2019 Climate No observed and -6472 Change 1 high–resolution gridded datasets (Tác giả chính: corresponding author) Extreme Value Distributions in Hydrological EAI Endorsed ISSN: Vol 115 Analysis in the 6 Transactions 2410- 6 1–6 2019 Mekong Delta: A 0218 (19) Case Study in Ca Mau and An

Giang Provinces, Vietnam. Phân vùng tổn Tạp Chí thương do biến Nông nghiệp ISSN: đổi khí hậu đến và Phát triển, 116 1859- 2019 các huyện ngoại 4 Trường Đại 1523 thành Thành phố học Nông Hồ Chí Minh Lâm TPHCM - Trong đó, bài báo đăng trên tạp chí khoa học quốc tế uy tín sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS: Đã công bố tổng cộng 116 bài báo KH trong nước và quốc tế, trong đó sau khi được công nhận Phó giáo sư đã công bố 13 bài báo KH trên tạp chí quốc tế uy tín trong đó 8 bài đăng ở tạp chí quốc tế ISI và Scopus (1 bài thuộc ESCI và xếp hạng Q1, 4 bài thuộc SCIE và xếp hạng Q2, 1 bài Scopus xếp hạng Q2), và 16 bài Hội nghị quốc tế; Số sách đã xuất bản 11 trong đó giáo trình 5, chuyên khảo 1, 4 Book chapter và 1 Co-Editor thuộc các nhà xuất bản uy tín trên Thế giới (IGI Global, Springer). 1 Book Chapter thuộc nhà xuất bản IGI Global thuộc danh mục Scopus đó là: Environmental Sustainability and Climate Change Adaptation Strategies (2017).

7.2. Bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích Tên bằng độc quyền sáng Tên cơ Ngày tháng TT Số tác giả chế, giải pháp hữu ích quan cấp năm cấp 1 – – – – 2 – – – – - Trong đó, bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích cấp sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS: 7.3. Giải thưởng quốc gia, quốc tế (Tên giải thưởng, quyết định trao giải thưởng,...) Cơ quan/tổ chức Số quyết định và TT Tên giải thưởng Số tác giả ra quyết định ngày, tháng, năm 1 – – – – 2 – – – – - Trong đó, giải thưởng quốc gia, quốc tế sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS: 8. Chủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo hoặc chương trình nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ của cơ sở giáo dục đại học - Chủ trì xây dựng phát triển chương trình đào tạo ngành Hệ thống thông tin địa lý năm 2006. Scanned with CamScanner