BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _____ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______Số: /2018/TT-BYT Hà Nội, ngày tháng năm 2018 DỰ THẢO thẩm định Vụ Pháp chế THÔNG TƯ Ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá ______Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược; Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá,

Điều 1. Ban hành các danh mục thuốc 1. Ban hành kèm theo Thông tư này các danh mục sau: a) Danh mục thuốc đấu thầu tại Phụ lục I. b) Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia tại Phụ lục II. c) Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương tại Phụ lục III. c) Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá tại Phụ lục IV. 2. Đối với thuốc đã được cấp phép lưu hành nhưng chưa có trong Danh mục thuốc đấu thầu tại Phụ lục 1, cơ sở y tế công lập sử dụng vốn nhà nước, nguồn quỹ bảo hiểm y tế, nguồn thu từ dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và nguồn thu hợp pháp khác để mua sắm thuốc thì phải thực hiện đấu thầu theo quy định. Điều 2. Tiêu chí, nguyên tắc xây dựng các danh mục thuốc 1. Nguyên tắc xây dựng các Danh mục thuốc - Danh mục thuốc đấu thầu được xây dựng trên cơ sở các thuốc cần thiết cho nhu cầu sử dụng ở các cơ sở y tế mua từ nguồn vốn Nhà nước, quỹ bảo hiểm y tế, nguồn thu từ dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và các nguồn thu hợp pháp khác của các cơ sở y tế công lập. - Thuốc hóa dược, Thuốc đông y, Thuốc dược liệu và thuốc cổ truyền được cấp phép lưu hành hợp pháp tại Việt Nam trừ thuốc tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 70 Luật dược.

1 - Định kỳ cập nhật, bổ sung hoặc điều chỉnh danh mục thuốc cho phù hợp tình hình thực tế và bảo đảm đáp ứng kịp thời thuốc phục vụ cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế. 2. Tiêu chí xây dựng danh mục thuốc đấu thầu Các mặt hàng thuốc đưa vào danh mục thuốc đấu thầu phải đáp ứng một trong các các tiêu chí sau: - Thuốc thuộc các danh mục do Bộ Y tế ban hành bao gồm: Danh mục thuốc hóa dược thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế; Danh mục thuốc đông y, thuốc dược liệu thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế; Danh mục thuốc thiết yếu của Việt Nam. - Thuốc được mua để phục vụ công tác điều trị hàng năm tại các cơ sở y tế - Thuốc được cấp phép lưu hành hợp pháp tại Việt Nam trừ thuốc tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 70 Luật dược. 3. Tiêu chí xây dựng Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia Các mặt hàng thuốc đưa vào danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia phải đáp ứng tất cả các tiêu chí sau: a) Thuốc thuộc danh mục thuốc đấu thầu; b) Thuốc nằm trong danh mục thuốc đấu thầu tập trung quốc gia thì không năm trong danh mục đấu thầu tập trung cấp địa phương. c) Thuốc có tỉ trọng sử dụng lớn về giá trị hoặc số lượng tại các cơ sở y tế trên cả nước; d) Thuốc có nhiều số đăng ký lưu hành tại Việt Nam theo dạng bào chế, nhà sản xuất. đ) Số lượng mặt hàng thuốc đưa vào danh mục phải phù hợp với năng lực, khả năng tổ chức đấu thầu của Đơn vị mua được giao đấu thầu tập trung thuốc cấp quốc gia. 4. Tiêu chí xây dựng Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương Các mặt hàng thuốc đưa vào Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương phải đáp ứng tất cả các tiêu chí sau: a) Thuốc thuộc danh mục thuốc đấu thầu; b) Thuốc thuộc danh mục thuốc thiết yếu do Bộ Y tế ban hành; c) Thuốc có nhiều số đăng ký lưu hành tại Việt Nam theo dạng bào chế, nhà sản xuất; d) Thuốc có tỉ trọng sử dụng lớn về giá trị hoặc số lượng ở các cơ sở y tế tuyến tỉnh, thành phố; e) Thuốc được sử dụng ở nhiều cơ sở, tuyến điều trị tại địa phương. 5. Tiêu chí xây dựng Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá Các mặt hàng thuốc đưa vào Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá phải đáp ứng một trong các tiêu chí sau: a) Thuốc thuộc danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành. b) Thuốc thuộc danh mục thuốc hiếm do Bộ Y tế ban hành. c) Thuốc chỉ có từ một hoặc hai nhà sản xuất. Điều 3. Hiệu lực thi hành 1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày … tháng … năm 2018.

2 2. Thông tư này thay thế Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 5 tháng 5 năm 2016 của Bộ Y tế Ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá. Điều 4. Trách nhiệm thi hành 1. Căn cứ tiêu chí, nguyên tắc xây dựng các danh mục thuốc đấu thầu tại Điều 2 Thông tư này và trên cơ sở đề xuất của Hội đồng tư vấn quốc gia đấu thầu thuốc, Bộ trưởng Bộ Y tế công bố Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương và Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá. 2. Cục trưởng Cục Quản lý dược, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch -Tài chính, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) để xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận: BỘ TRƯỞNG - Ủy ban các vấn đề xã hội của Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo,Cổng TTĐT Chính phủ); - Các Thứ trưởng BYT; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL); - Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - BHXHVN; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ thuộc Bộ Y tế; - Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Nguyễn Thị Kim Tiến - Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; - Y tế các Bộ, Ngành; - CTTĐT BYT, Website Cục QLD; - Lưu: VT, PC, QLD (2 bản).

3 PHỤ LỤC I Danh mục thuốc đấu thầu (Ban hành kèm theo Thông tư số ……../2018/TT-BYT ngày …… tháng …… năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế) ______

PHẦN I. DANH MỤC THUỐC HOÁ DƯỢC Ghi chú: Đối với các thuốc phối hợp bởi nhiều thành phần thuộc danh mục cũng phải thực hiện đấu thầu theo quy định. TT tại Đường dùng, dạng Tên thuốc hay hoạt chất Ghi chú TT dùng 09 I. Danh mục thuốc bổ sung 1. Abirateron Uống BS 2. Adapalen + Benzoyl peroxide Dùng ngoài BS 3. Adapalen + Hydrous Benzoyl Peroxid Dùng ngoài BS 4. Ademetionin Uống BS 5. Afatinib Uống BS 6. Agomelatin Uống BS 7. Alcaftadin Nhỏ mắt BS 8. Alfentanil Tiêm truyền BS 9. Allylestrenol Uống BS 10. Amlodipine + Valsartan + Hydrochlorothiazid Uống BS 11. Apixaban Uống BS 12. Aripiprazol Uống BS 13. Atazanavir + Ritonavir (ATV/r) Uống BS 14. Azaccitidin Tiêm truyền BS 15. Azelastin Nhỏ mắt BS 16. Azelastin + Fluticason Xịt mũi BS Beclometasone dipropionate+ Formoterol fumarate 17. Dạng hít BS dihydrat 18. Bendamustin Tiêm truyền BS 19. Benfotiamin Uống BS 20. Besifloxacin Nhỏ mắt BS 21. Bilastin Uống BS 22. Bivalirudin Tiêm truyền BS 23. Boceprevir Uống BS 24. Bromfenac natri hydrat Nhỏ mắt BS 25. Buprenorphin Dùng ngoài BS 26. Buprenorphin + Naloxon Uống BS 27. Canagliflozin Uống BS 28. Caspofungin Tiêm truyền BS 29. Cefditoren Uống BS 30. Cefminox Tiêm truyền BS 31. Cefozidim Tiêm truyền BS 32. Cefprozil Uống BS

4 TT tại Đường dùng, dạng Tên thuốc hay hoạt chất Ghi chú TT dùng 09 33. Ceritinib Uống BS 34. Ciclesonid Xịt mũi BS 35. Cisatracurium Tiêm truyền BS 36. Corifollitropin alfa Tiêm truyền BS 37. Chlormadinon acetat + Ethinylestradiol Uống BS 38. Dabigatran etexilate mesilate Uống BS 39. Dapagliflozin Uống BS 40. Dapoxetin Uống BS 41. Darunavir Uống BS 42. Deflazacort Uống BS 43. Degarelix Tiêm truyền BS 44. Desogestrel Uống BS 45. Desogestrel + Ethinylestradiol Uống BS 46. Dexketoprofen Tiêm truyền BS 47. Dexlansoprazol Uống BS 48. Diclofenac + Misoprostol Uống BS 49. Dienogest Uống BS 50. Dihydroergotoxin Uống BS 51. Dopamin Tiêm truyền BS 52. Doxapram Tiêm truyền BS 53. Drospirenone + Ethinylestradiol Uống BS 54. Duloxetin Uống BS 55. Dutasteride + Tamsulosin Uống BS 56. + Emtricitabin + Tenofovir Uống BS 57. Elbasvir + Grazoprevir Uống BS 58. Eltrombopag Uống BS 59. Empagliflozin Uống BS 60. Emtricitabin Uống BS 61. Emtricitabin + Tenofovir Uống BS 62. Epalrestat Uống BS 63. Epinastine Nhỏ mắt BS 64. Uống BS 65. Eszopiclon Uống BS 66. Etonogestrel Que cấy dưới da BS 67. Etonogestrel + Ethinylestradiol Đặt âm đạo BS 68. Ethinylestradiol + Chlormadinon acetat Uống BS 69. Ethinylestradiol + Levonorgestrel + Sắt fumarat Uống BS 70. Etravirin Uống BS 71. Ezetimibe + Simvastatin Uống BS 72. Famciclovir Uống BS 73. Febuxostat Uống BS 74. Fluticasone + Vilanterol Dạng hít BS 75. Follitropin alfa + Lutropin alfa Tiêm truyền BS 5 TT tại Đường dùng, dạng Tên thuốc hay hoạt chất Ghi chú TT dùng 09 76. Fulvestrant Tiêm truyền BS 77. Gadoxetate disodium Tiêm truyền BS 78. Ganciclovir Tiêm truyền BS 79. Glycopyrronium Uống BS 80. Ginkgoflavon glycosides Tiêm truyền BS 81. Hydromorphon Uống BS 82. Hydroxyapatit + Cholescalciferol Uống BS 83. Hydroxycarbamid Uống BS 84. Ibrutinib Uống BS 85. Idarubicin hydrochlorid Tiêm truyền BS 86. Imiquimod Dùng ngoài BS 87. Indacaterol Uống BS 88. Indacaterol + Glycopyrronium Uống BS 89. Indapamid + Amlodipin Uống BS 90. Iodixanol Tiêm truyền BS 91. Lacosamid Uống BS 92. Lacosamid Tiêm truyền BS 93. Lamivudin + Abacavir Uống BS 94. Lamivudin + Zidovudin Uống BS 95. Lamivudin + Zidovudin + Abacavir Uống BS 96. Lamivudin + Zidovudin + Nevirapin Uống BS 97. Lapatinib Uống BS 98. Ledipasvir + Sofosbuvir Uống BS 99. Lenalidomid Uống BS 100. Levodropropizin Uống BS 101. Levonorgestrel + Ethinylestradiol Uống BS 102. Linagliptin Uống BS 103. Linagliptin + Metformin Uống BS 104. Lornoxicam Uống BS 105. Methylphenidat Uống BS 106. Mometasone + Formoterol Dạng hít BS 107. Nateglinid Uống BS 108. Natri diquafosol Nhỏ mắt BS

109. Natri picosulfate + Light Magnesi oxide + Acid Citric Uống BS

110. Otilonium Uống BS 111. Oxycodon Uống BS 112. Oxycodon + Naloxon Uống BS 113. Paliperidon Uống BS 114. Paricalcitol Tiêm truyền BS 115. Pazopanib Uống BS 116. Perindopril + Indapamid + Amlodipin Uống BS 117. Posaconazol Uống BS 6 TT tại Đường dùng, dạng Tên thuốc hay hoạt chất Ghi chú TT dùng 09 118. Prasugrel Uống BS 119. Prucaloprid Uống BS 120. Raltegravir Uống BS 121. Ranolazin Uống BS 122. Regorafenib Uống BS 123. Rilpivirin Uống BS 124. Roflumilast Uống BS 125. Ropivacain Tiêm truyền BS 126. Rotigotin Dùng ngoài BS 127. Rupatadin Uống BS 128. Ruxolitinib Uống BS 129. Sacubitril + Valsartan Uống BS 130. Sitagliptin + Metformin Hydrochloride Uống BS Sodium alginate + Sodium hydrocarbonate + Calcium 131. Uống BS carbonate 132. Sofosbuvir Uống BS 133. Solifenacin Uống BS 134. Sugammadex Tiêm truyền BS 135. Sunitinib Uống BS 136. Tafluprost Nhỏ mắt BS 137. Tafluprost + Timolol Nhỏ mắt BS 138. Tegafur + Gimeracil + Oteracil Uống BS 139. Telmisartan + Amlodipin Uống BS 140. Tenofovir + Emtricitabine Uống BS 141. Tenofovir + Lamivudin + Efavirenz Uống BS 142. Tetrachlorodecaoxygen Chlorite-Oxygen reaction Dùng ngoài BS 143. Ticagrelor Uống BS 144. Tigecyclin Tiêm/truyền BS 145. Tioconazole + Tinidazole Uống BS 146. Tiotropium + Olodaterol Dạng hít BS 147. Tolvaptan Uống BS 148. Topotecan Uống BS 149. Topotecan Tiêm/truyền BS 150. Tulobuterol Dùng ngoài BS 151. Trazodon Uống BS 152. Ulipristal acetate Uống BS 153. Vắc xin DPT-VGB-Hib Tiêm/truyền BS 154. Vardenafil Uống BS 155. Verapamil hydrochlorid + Trandolapril Uống BS 156. Vigabatrin Uống BS 157. Vildagliptin + Metformin hydrochlorid Uống BS 158. Voriconazol Uống BS 159. Zofenopril Uống BS 7 TT tại Đường dùng, dạng Tên thuốc hay hoạt chất Ghi chú TT dùng 09 160. Zidovudin Tiêm/truyền BS

01 thuốc chuyển sang danh mục thuốc cổ truyền, II. thuốc từ dược liệu Radix astragali + Radix salviae miltiorrhizae + Radix paeoniae rubra + Rhizoma Ligustici Wallichii + Radix angelicae sinensis + Carthamus tinctorius + 1 Semen Persicae + Radix polygalae + Rhizome acori Uống TT09 tatarinowii + Buthus martensii + Hirudo + Eupolyphaga seu steleophaga + Calculus bovis artifactus + Cornu saigae tataricae Danh mục các thuốc tại Thông tư số 09/2016/TT- III. BYT 1. THUỐC GÂY TÊ, MÊ 1 Atropin sulfat Tiêm TT09 2 Bupivacain (hydroclorid) Tiêm TT09 3 Dexmedetomidin Tiêm TT09 4 Diazepam Tiêm TT09 5 Etomidat Tiêm TT09 6 Fentanyl Tiêm TT09 7 Flunitrazepam Tiêm, uống TT09 8 Halothan Đường hô hấp TT09 9 Isofluran Đường hô hấp TT09 10 Ketamin Tiêm TT09 11 Levobupivacain Tiêm TT09 Tiêm, dùng ngoài TT09 12 Lidocain (hydroclorid) Khí dung TT09 13 Lidocain + epinephrin (adrenalin) Tiêm TT09 14 Lidocain + prilocain Dùng ngoài TT09 15 Midazolam Tiêm TT09 16 Morphin (hydroclorid, sulfat) Tiêm TT09 17 Pethidin Tiêm TT09 18 Procain hydroclorid Tiêm TT09 19 Proparacain (hydroclorid) Tiêm, nhỏ mắt TT09 20 Propofol Tiêm TT09 21 Sevofluran Đường hô hấp, khí dung TT09 22 Sufentanil Tiêm TT09 23 Thiopental (muối natri) Tiêm TT09 Tiêm TT09 24 Cyclizin Uống TT09 25 Kali ferocyanid (K4Fe(CN)6.3H2O) Uống TT09 26 Natri Nitrit Tiêm TT09 2. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; TT09

8 TT tại Đường dùng, dạng Tên thuốc hay hoạt chất Ghi chú TT dùng 09 THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP 2.1. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid TT09 27 Aceclofenac Uống TT09 28 Acemetacin Uống TT09 29 Aescin Tiêm, uống TT09 30 Celecoxib Uống TT09 31 Dexibuprofen Uống TT09 Tiêm, nhỏ mắt TT09 32 Diclofenac Uống, dùng ngoài, đặt TT09 hậu môn Tiêm, uống TT09 33 DL-lysin-acetylsalicylat (acetylsalicylic acid) Truyền tĩnh mạch TT09 34 Etodolac Uống TT09 35 Etoricoxib Uống TT09 36 Fentanyl Miếng dán TT09 37 Floctafenin Uống TT09 38 Flurbiprofen natri Uống, thuốc đạn TT09 39 Ibuprofen Uống TT09 Tiêm, miếng dán TT09 40 Ketoprofen Uống, dùng ngoài TT09 41 Ketorolac Tiêm, uống, nhỏ mắt TT09 42 Loxoprofen Uống TT09 Tiêm TT09 43 Meloxicam Uống, dùng ngoài TT09 Methyl salicylat + dl-camphor + thymol + l-menthol 44 Miếng dán, dùng ngoài TT09 + glycol salicylat + tocopherol acetat 45 Morphin (hydroclorid, sulfat) Tiêm TT09 46 Morphin sulfat Uống TT09 47 Nabumeton Uống TT09 48 Naproxen Uống, đặt TT09 49 (hydroclorid) Tiêm, uống TT09 Tiêm TT09 50 Paracetamol (acetaminophen) Uống, đặt TT09 51 Paracetamol + chlorpheniramin Uống TT09 52 Paracetamol + codein phosphat Uống TT09 53 Paracetamol + ibuprofen Uống TT09 54 Paracetamol + pseudoephedrin Uống TT09 55 Paracetamol + pseudoephedrin + chlorpheniramin Uống TT09 56 Pethidin (hydroclorid) Tiêm TT09 Tiêm TT09 57 Piroxicam Uống TT09 Tiêm TT09 58 Tenoxicam Uống TT09 9 TT tại Đường dùng, dạng Tên thuốc hay hoạt chất Ghi chú TT dùng 09 59 Tiaprofenic acid Uống TT09 60 Tiêm, uống TT09 2.2. Thuốc điều trị gút TT09 61 Allopurinol Uống TT09 62 Benzbromaron Uống TT09 63 Colchicin Uống TT09 64 Probenecid Uống TT09 2.3. Thuốc chống thoái hóa khớp TT09 65 Diacerein Uống TT09 66 Glucosamin Uống TT09 2.4. Thuốc khác TT09 67 Alendronat Uống TT09 68 Alendronat natri + cholecalciferol (Vitamin D3) Uống TT09 Tiêm TT09 69 Alpha chymotrypsin Uống TT09 70 Calcitonin Tiêm TT09 71 Cytidin-5monophosphat disodium + uridin Tiêm, uống TT09 72 Etanercept Tiêm TT09 73 Infliximab Truyền tĩnh mạch TT09 74 Leflunomid Uống TT09 75 Methocarbamol Tiêm, uống TT09 76 Risedronat Uống TT09 77 Tocilizumab Tiêm TT09 78 Zoledronic acid Tiêm TT09 3. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP TT09 QUÁ MẪN 79 Acrivastin Uống TT09 80 Alimemazin Uống TT09 81 Cetirizin Uống TT09 82 Cinnarizin Uống TT09 83 Chlorpheniramin (hydrogen maleat) Uống TT09 84 Desloratadin Uống TT09 Uống TT09 85 Dexchlorpheniramin Tiêm TT09 86 Diphenhydramin Tiêm, uống TT09 87 Ebastin Uống TT09 88 Epinephrin (adrenalin) Tiêm TT09 89 Fexofenadin Uống TT09 90 Hydroxyzin Uống TT09 Uống TT09 91 Ketotifen Nhỏ mắt TT09 92 Levocetirizin Uống TT09 93 Loratadin Uống TT09

10 TT tại Đường dùng, dạng Tên thuốc hay hoạt chất Ghi chú TT dùng 09 94 Loratadin + pseudoephedrin Uống TT09 95 Mequitazin Uống TT09 96 Promethazin (hydroclorid) Tiêm, uống, dùng ngoài TT09 4. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP TT09 NGỘ ĐỘC 97 Acetylcystein Tiêm, Uống TT09 98 Atropin (sulfat) Tiêm TT09 99 tosilat Tiêm TT09 Tiêm TT09 100 Calci gluconat Uống TT09 101 Dantrolen Uống TT09 102 Deferoxamin Uống, Tiêm truyền TT09 103 Dimercaprol Tiêm TT09 104 DL- methionin Uống TT09 105 Đồng sulfat Uống TT09 106 Edetat natri calci (EDTA Ca- Na) Tiêm, uống TT09 107 Ephedrin (hydroclorid) Tiêm TT09 108 Esmolol Tiêm TT09 109 Flumazenil Tiêm TT09 110 Fomepizol Tiêm TT09 111 Glucagon Tiêm TT09 112 Glutathion Tiêm TT09 113 Hydroxocobalamin Tiêm TT09 114 Leucovorin (folinic acid) Tiêm TT09 115 Nalorphin Tiêm TT09 116 Naloxon (hydroclorid) Tiêm TT09 117 Naltrexon Uống TT09 118 Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat) Tiêm TT09 119 Natri sulfat Uống TT09 120 Natri thiosulfat Tiêm, uống TT09 121 Nor-epinephrin (Nor- adrenalin) Tiêm TT09 122 Penicilamin Tiêm, uống TT09 123 Phenylephrin Tiêm, uống TT09 Uống TT09 124 Polystyren Thụt hậu môn TT09 125 Pralidoxim iodid Tiêm, uống TT09 126 Protamin sulfat Tiêm TT09 N-methylglucamin succinat+ natri clorid + kali 127 Tiêm truyền TT09 clorid+ magnesi clorid 128 Sorbitol Dung dịch rửa TT09 129 Silibinin Tiêm TT09 130 Succimer Uống TT09 131 Than hoạt Uống TT09

11 TT tại Đường dùng, dạng Tên thuốc hay hoạt chất Ghi chú TT dùng 09 132 Xanh methylen Tiêm TT09 5. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH TT09 133 Carbamazepin Uống TT09 134 Gabapentin Uống TT09 135 Lamotrigine Uống TT09 Uống TT09 136 Levetiracetam Tiêm TT09 137 Oxcarbazepin Uống TT09 138 Phenobarbital Tiêm, uống TT09 Tiêm TT09 139 Phenytoin Uống TT09 140 Pregabalin Uống TT09 141 Topiramat Uống TT09 142 Valproat magnesi Uống TT09 Uống TT09 143 Valproat natri Tiêm TT09 144 Valproat natri + valproic acid Uống TT09 145 Valproic acid Uống TT09 146 Valpromid Uống TT09 147 Ethosuximid Uống TT09 6. THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN TT09 6.1. Thuốc trị giun, sán TT09 148 Albendazol Uống TT09 149 Diethylcarbamazin (dihydrogen citrat) Uống TT09 150 Ivermectin Uống TT09 151 Mebendazol Uống TT09 152 Metrifonat Uống TT09 153 Niclosamid Uống TT09 154 Praziquantel Uống TT09 155 Pyrantel Uống TT09 156 Triclabendazol Uống TT09 157 Oxamniquin Uống TT09 6.2. Chống nhiễm khuẩn TT09 6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam TT09 158 Amoxicilin Uống TT09 Tiêm TT09 159 Amoxicilin + acid clavulanic Uống TT09 160 Amoxicilin + sulbactam Tiêm, uống TT09 161 Ampicilin (muối natri) Tiêm TT09 162 Ampicilin + sulbactam Tiêm, uống TT09 163 Benzathin benzylpenicilin Tiêm TT09 164 Benzylpenicilin Tiêm TT09 165 Cefaclor Uống TT09 12 TT tại Đường dùng, dạng Tên thuốc hay hoạt chất Ghi chú TT dùng 09 166 Cefadroxil Uống TT09 167 Cefalexin Uống TT09 168 Cefalothin Tiêm TT09 169 Cefamandol Tiêm TT09 170 Cefazolin Tiêm TT09 171 Cefdinir Uống TT09 172 Cefepim Tiêm TT09 173 Cefixim Uống TT09 174 Cefmetazol Tiêm TT09 175 Cefoperazon Tiêm TT09 176 Cefoperazon + sulbactam Tiêm TT09 177 Cefotaxim Tiêm TT09 178 Cefotiam Tiêm TT09 179 Cefoxitin Tiêm TT09 180 Cefpirom Tiêm TT09 181 Cefpodoxim Uống TT09 Tiêm TT09 182 Cefradin Uống TT09 183 Ceftazidim Tiêm TT09 184 Ceftezol Tiêm TT09 185 Ceftibuten Tiêm, uống TT09 186 Ceftizoxim Tiêm TT09 187 Ceftriaxon Tiêm TT09 Tiêm TT09 188 Cefuroxim Uống TT09 189 Cloxacilin Tiêm, uống TT09 190 Doripenem Tiêm TT09 191 Ertapenem Tiêm TT09 192 Imipenem + cilastatin Tiêm TT09 193 Meropenem Tiêm TT09 194 Oxacilin Tiêm, uống TT09 195 Piperacilin Tiêm TT09 196 Piperacilin + tazobactam Tiêm TT09 197 Phenoxy methylpenicilin Uống TT09 198 Procain benzylpenicilin Tiêm TT09 199 Sultamicillin Uống TT09 200 Ticarcillin + kali clavulanat Tiêm TT09 6.2.2. Thuốc nhóm aminoglycosid TT09 201 Amikacin Tiêm TT09 Tiêm, tra mắt, dùng 202 Gentamicin TT09 ngoài 203 Neomycin (sulfat) Uống, thuốc mắt TT09 204 Neomycin + bacitracin Dùng ngoài TT09

13 TT tại Đường dùng, dạng Tên thuốc hay hoạt chất Ghi chú TT dùng 09 205 Neomycin + betamethason Dùng ngoài TT09 206 Neomycin+polymyxinB Thuốc mắt TT09 207 Neomycin + polymyxin B + dexamethason Thuốc mắt, nhỏ tai TT09 208 Neomycin + triamcinolon Dùng ngoài TT09 209 Netilmicin sulfat* Tiêm TT09 Tiêm TT09 210 Tobramycin Nhỏ mắt TT09 211 Tobramycin + dexamethason Nhỏ mắt TT09 212 Spectinomycin Tiêm TT09 6.2.3. Thuốc nhóm phenicol TT09 Tiêm TT09 213 Cloramphenicol Uống, nhỏ mắt TT09 Nhỏ tai, nhỏ mắt, dùng 214 Cloramphenicol + dexamethason TT09 ngoài 215 Cloramphenicol + sulfacetamid Tiêm TT09 216 Thiamphenicol Nhỏ mắt TT09 6.2.4. Thuốc nhóm nitroimidazol TT09 Tiêm truyền TT09 217 Metronidazol Uống, dùng ngoài, đặt TT09 âm đạo 218 Metronidazol + neomycin + nystatin Đặt âm đạo TT09 219 Metronidazol + clindamycin Dùng ngoài TT09 220 Secnidazol Uống TT09 Tiêm truyền TT09 221 Tinidazol Uống TT09 6.2.5. Thuốc nhóm lincosamid TT09 Tiêm TT09 222 Clindamycin Uống TT09 6.2.6. Thuốc nhóm macrolid TT09 223 Azithromycin Tiêm TT09 224 Azithromycin Uống TT09 225 Clarithromycin Uống TT09 226 Erythromycin Uống, dùng ngoài TT09 227 Erythromycin + sulfamethoxazol + trimethoprim Uống TT09 228 Roxithromycin Uống TT09 229 Spiramycin Uống TT09 230 Spiramycin + metronidazol Uống TT09 231 Telithromycin Uống TT09 6.2.7. Thuốc nhóm quinolon TT09 Tiêm TT09 232 Ciprofloxacin Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai TT09 233 Levofloxacin Tiêm truyền TT09 234 Levofloxacin Uống, nhỏ mắt TT09 14 TT tại Đường dùng, dạng Tên thuốc hay hoạt chất Ghi chú TT dùng 09 235 Lomefloxacin Uống, nhỏ mắt TT09 236 Moxifloxacin Tiêm TT09 237 Moxifloxacin Uống, nhỏ mắt TT09 238 Nalidixic acid Uống TT09 Uống TT09 239 Norfloxacin Nhỏ mắt TT09 Tiêm TT09 240 Ofloxacin Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai TT09 241 Pefloxacin Tiêm, uống TT09 6.2.8. Thuốc nhóm sulfamid TT09 242 Natri Sulfacetamid + methylthionin clorid Nhỏ mắt TT09 243 Sulfadiazin bạc Dùng ngoài TT09 244 Sulfadimidin (muối natri) Uống TT09 245 Sulfadoxin + pyrimethamin Uống TT09 246 Sulfaguanidin Uống TT09 247 Sulfamethoxazol + trimethoprim Uống TT09 248 Sulfamethoxazol + trimethoprim+ than hoạt Uống TT09 249 Sulfasalazin Uống TT09 250 Pyrimethamin Uống TT09 251 Pentamidin Uống TT09 6.2.9. Thuốc nhóm tetracyclin TT09 252 Doxycyclin Uống TT09 253 Minocyclin Tiêm, uống TT09 254 Tetracyclin (hydroclorid) Uống, mỡ tra mắt TT09 6.2.10. Thuốc khác TT09 255 Argyrol Nhỏ mắt TT09 256 Colistin Tiêm TT09 257 Daptomycin Tiêm TT09 258 Fosfomycin (natri) Tiêm, uống, nhỏ tai TT09 259 Fusafungin Phun TT09 260 Linezolid Uống, tiêm TT09 261 Nitrofurantoin Uống TT09 262 Nitroxolin Uống TT09 Uống, dùng ngoài TT09 263 Rifampicin Nhỏ mắt, nhỏ tai TT09 264 Teicoplanin Tiêm TT09 265 Vancomycin Tiêm TT09 266 Clofazimin Uống TT09 267 Kali permanganate Dùng ngoài TT09 268 Calamin Dùng ngoài TT09 269 Benzyl benzoate Dùng ngoài TT09 270 Permethrin Dùng ngoài TT09 6.3. Thuốc chống virút TT09 15 TT tại Đường dùng, dạng Tên thuốc hay hoạt chất Ghi chú TT dùng 09 271 Atazanavir (sulfat) Uống TT09 272 Abacavir (ABC) Uống TT09 Truyền tĩnh mạch TT09 273 Aciclovir Tiêm TT09 Uống, tra mắt, dùng TT09 ngoài 274 Adefovir dipivoxil Uống TT09 275 Didanosin (ddl) Uống TT09 276 Efavirenz (EFV hoặc EFZ) Uống TT09 277 Entecavir Uống TT09 279 Indinavir (NFV) Uống TT09 280 Interferon (alpha) Tiêm TT09 281 Lamivudin Uống TT09 282 Lopinavir + ritonavir (LPV/r) Uống TT09 283 Nevirapin (NVP) Uống TT09 284 Oseltamivir Uống TT09 Pegylated interferon (peginterferon) alpha (2a hoặc 285 Tiêm TT09 2b) 286 Ribavirin Uống TT09 287 Ritonavir Uống TT09 288 Saquinavir (SQV) Uống TT09 289 Stavudin (d4T) Uống TT09 290 Tenofovir (TDF) Uống TT09 291 Tenofovir + Lamivudin Uống TT09 292 Zanamivir Hít TT09 293 Zidovudin (ZDV hoặc AZT) Uống TT09 6.4. Thuốc chống nấm TT09 294 Amphotericin B Tiêm TT09 295 Butoconazol nitrat Kem bôi âm đạo TT09 296 Ciclopiroxolamin Dùng ngoài TT09 297 Clorquinaldol + promestrien Đặt âm đạo TT09 298 Clotrimazol Đặt âm đạo TT09 299 Dequalinium clorid Thuốc đặt TT09 300 Econazol Dùng ngoài, đặt âm đạo TT09 Truyền tĩnh mạch, nhỏ TT09 301 Fluconazol mắt Uống, đặt âm đạo TT09 302 Fenticonazol nitrat Đặt âm đạo, Dùng ngoài TT09 303 Flucytosin Tiêm TT09 304 Griseofulvin Uống, dùng ngoài TT09 Tiêm truyền TT09 305 Itraconazol Uống TT09 306 Ketoconazol Nhỏ mắt TT09

16 TT tại Đường dùng, dạng Tên thuốc hay hoạt chất Ghi chú TT dùng 09 Dùng ngoài, đặt âm đạo TT09 Metronidazol + miconazol + neomycin sulfat + 307 Đặt âm đạo TT09 polymycin B sulfat + gotukola 308 Miconazol Dùng ngoài, đặt âm đạo TT09 Nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt 309 Natamycin TT09 âm đạo Uống, đặt âm đạo, viên, 310 Nystatin TT09 bột đánh tưa lưỡi 311 Nystatin + metronidazol Đặt âm đạo TT09 Nystatin + metronidazol + Cloramphenicol + 312 Đặt âm đạo TT09 dexamethason acetat 313 Nystatin + metronidazol + neomycin Đặt âm đạo TT09 314 Nystatin + neomycin + polymyxin B Đặt âm đạo TT09 315 Policresulen Đặt âm đạo TT09 316 Terbinafin (hydroclorid) Uống, dùng ngoài TT09 6.5. Thuốc điều trị bệnh do amip TT09 317 Diiodohydroxyquinolin Uống TT09 318 Diloxanid (furoat) Uống TT09 Tiêm TT09 319 Metronidazol Uống TT09 6.6. Thuốc điều trị bệnh lao TT09 320 Ethambutol Uống TT09 321 Isoniazid Uống TT09 322 Isoniazid + ethambutol Uống TT09 323 Pyrazinamid Uống TT09 324 Rifampicin Uống TT09 325 Rifampicin + isoniazid Uống TT09 326 Rifampicin + isoniazid +pyrazinamid Uống TT09 327 Rifampicin+ isoniazid+pyrazinamid+ ethambutol Uống TT09 328 Streptomycin Tiêm TT09 329 Rifabutin Uống TT09 Thuốc điều trị lao kháng thuốc TT09 330 Amikacin Tiêm TT09 331 Capreomycin Tiêm TT09 332 Ciprofloxacin Uống TT09 333 Cycloserin Uống TT09 334 Ethionamid Uống TT09 335 Kanamycin Tiêm TT09 336 Levofloxacin Uống TT09 337 Ofloxacin Uống TT09 6.7. Thuốc điều trị sốt rét TT09 338 Amodiaquin Uống TT09 339 Artesunat Tiêm TT09

17 TT tại Đường dùng, dạng Tên thuốc hay hoạt chất Ghi chú TT dùng 09 340 Cloroquin Tiêm, uống TT09 341 Hydroxy cloroquin Uống TT09 342 Mefloquin Uống TT09 343 Piperaquin + dihydroartemisinin Uống TT09 344 Primaquin Uống TT09 345 Proguanil Uống TT09 Tiêm TT09 346 Quinin Uống TT09 347 Sulfadoxin + pyrimethamin Uống TT09 348 Arthemether Tiêm TT09 349 Arthemether + Lumefantrin Uống TT09 7. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU TT09 350 Dihydro ergotamin mesylat Tiêm, uống TT09 351 Ergotamin (tartrat) Tiêm, uống TT09 352 Flunarizin Uống TT09 353 Sumatriptan Uống TT09 8. THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÀ ĐIỀU HÒA MIỄN DỊCH TT09 8.1. Thuốc điều trị ung thư TT09 354 Arsenic trioxid Tiêm TT09 355 Anastrozol Uống TT09 356 Anti thymocyte globulin Tiêm TT09 357 Bevacizumab Tiêm TT09 358 Bicalutamid Uống TT09 359 Bleomycin Tiêm TT09 360 Bortezomib Tiêm TT09 361 Busulfan Tiêm, uống TT09 362 Calci folinat Tiêm, uống TT09 363 Capecitabin Uống TT09 364 Carboplatin Tiêm TT09 365 Cetuximab Truyền tĩnh mạch TT09 366 Cisplatin Tiêm TT09 367 Clodronat disodium Tiêm, uống TT09 368 Cyclophosphamid Tiêm, uống TT09 369 Cytarabin Tiêm TT09 370 Dacarbazin Tiêm TT09 371 Dactinomycin Tiêm TT09 372 Daunorubicin Tiêm TT09 373 Decitabin Tiêm TT09 374 Docetaxel Tiêm TT09 375 Doxorubicin Tiêm TT09 376 Epirubicin hydroclorid Tiêm TT09 377 Erlotinib Uống TT09 378 Etoposid Tiêm, uống TT09 18 TT tại Đường dùng, dạng Tên thuốc hay hoạt chất Ghi chú TT dùng 09 379 Exemestan Uống TT09 380 Fludarabin Tiêm, uống TT09 381 Flutamid Uống TT09 382 Fluorouracil (5-FU) Tiêm, dùng ngoài TT09 383 Gefitinib Uống TT09 384 Gemcitabin Tiêm TT09 385 Goserelin acetat Tiêm TT09 386 Hydroxycarbamid / Hydroxyurea Uống TT09 387 Idarubicin Tiêm TT09 388 Ifosfamid Tiêm TT09 389 Imatinib Viên TT09 390 Irinotecan Tiêm TT09 391 L-asparaginase Tiêm TT09 392 Letrozol Uống TT09 393 Leuprorelin acetat Tiêm TT09 394 Melphalan Tiêm, uống TT09 395 Mercaptopurin Uống TT09 396 Mesna Tiêm TT09 397 Methotrexat Tiêm, uống TT09 398 Mitomycin Tiêm TT09 399 Mitoxantron Tiêm TT09 400 Nilotinib Viên TT09 401 Nimotuzumab Tiêm TT09 402 Oxaliplatin Tiêm TT09 403 Paclitaxel Tiêm TT09 404 Pamidronat Tiêm, uống TT09 405 Pemetrexed Tiêm TT09 406 Procarbazin Uống TT09 407 Rituximab Tiêm TT09 408 Sorafenib Uống TT09 409 Tamoxifen Uống TT09 410 Tegafur-uracil (UFT or UFUR) Uống TT09 411 Temozolomid Uống TT09 412 Thymosin alpha I Tiêm TT09 413 Trastuzumab Truyền tĩnh mạch TT09 414 Tretinoin (All-trans retinoic acid) Uống TT09 415 Triptorelin Tiêm TT09 416 Vinblastin (sulfat) Tiêm TT09 417 Vincristin (sulfat) Tiêm TT09 418 Vinorelbin Tiêm, uống TT09 8.2. Thuốc điều hòa miễn dịch TT09 419 Azathioprin Uống TT09 420 Carmustin Tiêm TT09 19 TT tại Đường dùng, dạng Tên thuốc hay hoạt chất Ghi chú TT dùng 09 421 Ciclosporin Tiêm, uống TT09 422 Basiliximab Tiêm TT09 423 Everolimus Tiêm, uống TT09 424 Glycyl funtumin (hydroclorid) Tiêm TT09 425 Mycophenolat Uống TT09 426 Tacrolimus Tiêm, uống TT09 427 Thalidomid Uống TT09 9. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT NIỆU TT09 428 Alfuzosin Uống TT09 429 Cloramphenicol + Xanh methylen Uống TT09 430 Dutasterid Uống TT09 431 Flavoxat Uống TT09 Lipidosterol serenoarepense (Lipid-sterol của Serenoa 432 Uống TT09 repens) Malva purpurea + camphomonobromid + xanh 433 Uống TT09 methylen 10. THUỐC CHỐNG PARKINSON TT09 434 Biperiden Uống TT09 435 Levodopa + carbidopa Uống TT09 436 Levodopa + Carbidopa monohydrat + Entacapone Uống TT09 437 Levodopa + benserazid Uống TT09 438 Piribedil Uống TT09 439 Pramipexol Uống TT09 440 Tolcapon Uống TT09 441 Trihexyphenidyl (hydroclorid) Uống TT09 11. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU TT09 11.1. Thuốc chống thiếu máu TT09 Uống TT09 442 Acid folic (vitamin B9) Tiêm TT09 443 Sắt ascorbat + acid folic Uống TT09 444 Sắt fumarat Uống TT09 445 Sắt fumarat + acid folic Uống TT09 446 Sắt fumarat + acid folic + vitamin B12 Uống TT09 447 Sắt (III) hydroxyd polymaltose Uống TT09 448 Sắt (III) hydroxyd polymaltose +acid folic Uống TT09 449 Sắt protein succinylat Uống TT09 450 Sắt sucrose (hay dextran) Tiêm TT09 451 Sắt sulfat (hay oxalat) Uống TT09 452 Sắt sulfat + acid folic Uống TT09 453 Sắt sulfat + acid folic + kẽm sulfat Uống TT09 11.2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu TT09 454 Acenocoumarol Uống TT09 455 Aminocaproic acid Tiêm TT09 20 TT tại Đường dùng, dạng Tên thuốc hay hoạt chất Ghi chú TT dùng 09 Tiêm TT09 456 Carbazochrom Uống TT09 457 Cilostazol Uống TT09 458 Dabigatran Uống TT09 459 Enoxaparin (natri) Tiêm TT09 460 Ethamsylat Tiêm, uống TT09 461 Heparin (natri) Tiêm TT09 462 Nadroparin Tiêm dưới da TT09 463 Nadroparin calci Tiêm TT09 464 Phytomenadion (vitamin K1) Tiêm, uống TT09 465 Protamin sulfat Tiêm TT09 466 Rivaroxaban Uống TT09 Tiêm TT09 467 Tranexamic acid Uống TT09 468 Triflusal Uống TT09 469 Urokinase Tiêm TT09 470 Warfarin (muối natri) Uống TT09 11.3. Máu và chế phẩm máu TT09 471 Albumin Tiêm truyền TT09 472 Huyết tương Tiêm truyền TT09 473 Khối bạch cầu Tiêm truyền TT09 474 Khối hồng cầu Tiêm truyền TT09 475 Khối tiểu cầu Tiêm truyền TT09 476 Máu toàn phần Tiêm truyền TT09 477 Yếu tố VIIa Tiêm truyền TT09 478 Yếu tố VIII Tiêm truyền TT09 479 Yếu tố IX Tiêm truyền TT09 11.4. Dung dịch cao phân tử TT09 480 Dextran 40 Tiêm truyền TT09 481 Dextran 60 Tiêm truyền TT09 482 Dextran 70 Tiêm truyền TT09 483 Gelatin Tiêm truyền TT09 484 Gelatin succinyl + natri clorid +natri hydroxyd Tiêm truyền TT09 485 Tinh bột este hóa (hydroxyethyl starch) Tiêm truyền TT09 11.5. Thuốc khác TT09 486 Deferasirox Uống TT09 487 Deferipron Uống TT09 488 Erythropoietin Tiêm TT09 489 Filgrastim Tiêm TT09 490 Methoxy polyethylene glycol epoetin beta Tiêm TT09 491 Pegfilgrastim Tiêm TT09 12. THUỐC TIM MẠCH TT09 12.1. Thuốc chống đau thắt ngực TT09 21 TT tại Đường dùng, dạng Tên thuốc hay hoạt chất Ghi chú TT dùng 09 492 Atenolol Uống TT09 493 Diltiazem Uống TT09 Tiêm, phun mù, miếng TT09 494 Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin) dán Uống, ngậm dưới lưỡi TT09 Tiêm, khí dung, bình xịt TT09 495 Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat) Uống, ngậm dưới lưỡi TT09 Tiêm TT09 497 Trimetazidin Uống TT09 12.2. Thuốc chống loạn nhịp TT09 Tiêm TT09 498 Adenosin triphosphat Uống TT09 Tiêm TT09 499 Amiodaron (hydroclorid) Uống TT09 500 Isoprenalin Tiêm, Uống TT09 501 Ivabradin Uống TT09 502 Lidocain (hydroclorid) Tiêm TT09 Tiêm TT09 503 Propranolol (hydroclorid) Uống TT09 504 Sotalol Uống TT09 Tiêm TT09 505 Verapamil (hydroclorid) Uống TT09 12.3. Thuốc điều trị tăng huyết áp TT09 506 Acebutolol Uống TT09 507 Amlodipin Uống TT09 508 Benazepril hydroclorid Uống TT09 509 Bisoprolol Uống TT09 510 Bisoprolol + hydroclorothiazid Uống TT09 511 Candesartan Uống TT09 512 Captopril Uống TT09 513 Carvedilol Uống TT09 514 Cilnidipin Uống TT09 Tiêm TT09 515 Clonidin Uống TT09 516 Doxazosin Uống TT09 517 Enalapril Uống TT09 518 Felodipin Uống TT09 519 Hydralazin Truyền tĩnh mạch TT09 520 Imidapril Uống TT09 521 Indapamid Uống TT09 522 Irbesartan Uống TT09 523 Irbesartan + hydroclorothiazid Uống TT09 524 Lacidipin Uống TT09

22 TT tại Đường dùng, dạng Tên thuốc hay hoạt chất Ghi chú TT dùng 09 525 Lercanidipin (hydroclorid) Uống TT09 526 Lisinopril Uống TT09 527 Lisinopril + hydroclorothiazid Uống TT09 528 Losartan Uống TT09 529 Losartan + hydroclorothiazid Uống TT09 530 Methyldopa Uống TT09 531 Metoprolol Uống TT09 532 Moxonidin Uống TT09 533 Nebivolol Uống TT09 534 Nicardipin Tiêm, uống TT09 535 Nifedipin Uống TT09 536 Perindopril Uống TT09 537 Perindopril + amlodipin Uống TT09 538 Perindopril + indapamid Uống TT09 539 Quinapril Uống TT09 540 Ramipril Uống TT09 541 Rilmenidin Uống TT09 542 Telmisartan Uống TT09 543 Telmisartan + hydroclorothiazid Uống TT09 544 Valsartan Uống TT09 545 Valsartan + hydroclorothiazid Uống TT09 12.4. Thuốc điều trị hạ huyết áp TT09 Tiêm TT09 546 Heptaminol (hydroclorid) Uống TT09 547 12.5. Thuốc điều trị suy tim TT09 548 Carvedilol Uống TT09 Uống TT09 549 Digoxin Tiêm TT09 550 Dobutamin Tiêm TT09 551 Dopamin (hydroclorid) Tiêm TT09 552 Milrinon Tiêm TT09 553 Nikethamid Tiêm TT09 12.6. Thuốc chống huyết khối TT09 554 Acenocoumarol Uống TT09 555 Acetylsalicylic acid Uống TT09 556 Alteplase Tiêm TT09 557 Clopidogrel Uống TT09 558 Dipyridamol + acetylsalicylic acid Uống TT09 Uống TT09 559 Eptifibatid Tiêm TT09 560 Fondaparinux sodium Tiêm TT09 561 Iloprost Tiêm, hít, thuốc mắt TT09 562 Prostaglandin E1 Tiêm TT09 23 TT tại Đường dùng, dạng Tên thuốc hay hoạt chất Ghi chú TT dùng 09 563 Streptokinase Tiêm TT09 564 Tenecteplase Tiêm TT09 Radix astragali + Radix salviae miltiorrhizae + Radix paeoniae rubra + Rhizoma Ligustici Wallichii + Radix angelicae sinensis + Carthamus tinctorius + 565 Semen Persicae + Radix polygalae + Rhizome acori Uống TT09 tatarinowii + Buthus martensii + Hirudo + Eupolyphaga seu steleophaga + Calculus bovis artifactus + Cornu saigae tataricae 12.7. Thuốc hạ lipid máu TT09 566 Atorvastatin Uống TT09 567 Bezafibrat Uống TT09 568 Ciprofibrat Uống TT09 569 Ezetimibe Uống TT09 Uống TT09 570 Fenofibrat Uống (viên tác dụng TT09 chậm) 571 Fluvastatin Uống TT09 572 Gemfibrozil Uống TT09 573 Lovastatin Uống TT09 574 Pravastatin Uống TT09 575 Rosuvastatin Uống TT09 576 Simvastatin Uống TT09 12.8. Thuốc khác TT09 577 Bosentan Uống TT09 578 Peptid (Cerebrolysin concentrate) Tiêm TT09 Tiêm TT09 579 Choline alfoscerat Uống TT09 Tiêm TT09 580 Citicolin Uống TT09 581, Desoxycorton acetat Tiêm TT09 781 582 Fructose 1,6 diphosphat Tiêm TT09 583 Uống TT09 584 Kali clorid Tiêm TT09 585 Indomethacin Tiêm TT09 586 Magnesi clorid + kali clorid + procain hydroclorid Tiêm TT09 587 Meclophenoxat Tiêm TT09 588 Naftidrofuryl Uống TT09 589 Nimodipin Tiêm, uống TT09 Tiêm TT09 590 Panax notoginseng saponins Uống TT09 591 Pentoxifyllin Uống TT09

24 TT tại Đường dùng, dạng Tên thuốc hay hoạt chất Ghi chú TT dùng 09 Tiêm TT09 Tiêm truyền TT09 592 Piracetam Uống TT09 Succinic acid + nicotinamid + inosine + riboflavin 593 Tiêm TT09 natri phosphat 594 Sulbutiamin Uống TT09 595 Vincamin + rutin Uống TT09 Tiêm TT09 596 Vinpocetin Uống TT09 13. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU TT09 597 Acitretin Uống TT09 598 Adapalen Dùng ngoài TT09 599 Alpha - terpineol Dùng ngoài TT09 600 Amorolfin Dùng ngoài TT09 601 Azelaic acid Dùng ngoài TT09 602 Benzoic acid + salicylic acid Dùng ngoài TT09 603 Benzoyl peroxid Dùng ngoài TT09 604 Bột talc Dùng ngoài TT09 605 Calcipotriol Dùng ngoài TT09 606 Calcipotriol + betamethason dipropionat Dùng ngoài TT09 607 Capsaicin Dùng ngoài TT09 608 Catalase + neomycin sulfat Dùng ngoài TT09 609 Clotrimazol Dùng ngoài TT09 610 Clobetasol propionat Dùng ngoài TT09 611 Clobetasol butyrat Dùng ngoài TT09 612 Cortison Dùng ngoài TT09 613 Cồn A.S.A Dùng ngoài TT09 614 Cồn boric Dùng ngoài TT09 615 Cồn BSI Dùng ngoài TT09 616 Crotamiton Dùng ngoài TT09 617 Dapson Uống TT09 618 Desonid Dùng ngoài TT09 619 Dexpanthenol (panthenol, vitamin B5) Dùng ngoài TT09 620 Diethylphtalat Dùng ngoài TT09 621 S-bioallethrin + piperonyl butoxid Dùng ngoài TT09 622 Flumethason + clioquinol Dùng ngoài TT09 623 Fusidic acid Dùng ngoài TT09 624 Fusidic acid + betamethason Dùng ngoài TT09 625 Fusidic acid + hydrocortison Dùng ngoài TT09 626 Isotretinoin Uống, dùng ngoài TT09 627 Kẽm oxid Dùng ngoài TT09 628 Mangiferin Uống, dùng ngoài TT09 629 Miconazole nitrat + resorchinol Dùng ngoài TT09 25 TT tại Đường dùng, dạng Tên thuốc hay hoạt chất Ghi chú TT dùng 09 630 Mometason furoat Dùng ngoài TT09 631 Mometason furoat + tazaronten Dùng ngoài TT09 632 Mupirocin Dùng ngoài TT09 633 Natri hydrocarbonat Dùng ngoài TT09 634 Nepidermin Phun, xịt TT09 635 Nước oxy già Dùng ngoài TT09 636 Para aminobenzoic acid Uống TT09 Recombinant human Epidermal Growth Factor 637 Tiêm TT09 (rhEGF) 638 Salicylic acid Dùng ngoài TT09 639 Salicylic acid + betamethason dipropionat Dùng ngoài TT09 640 Tacrolimus Dùng ngoài TT09 641 Tretinoin Dùng ngoài TT09 642 Trolamin Dùng ngoài TT09 643 Tyrothricin Dùng ngoài TT09 644 Urea Dùng ngoài TT09 645 Xanh methylen + tím gentian Dùng ngoài TT09 14. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN TT09 14.1. Chuyên khoa mắt TT09 646 Fluorescein (natri) Tiêm, nhỏ mắt TT09 647 Pilocarpin Nhỏ mắt TT09 14.2. Thuốc cản quang TT09 648 Adipiodon (meglumin) Tiêm tĩnh mạch TT09 649 Amidotrizoat Tiêm TT09 650 Bari sulfat Uống TT09 651 Dimeglumin của acid gadopentetic Tiêm TT09 652 Ester etylic của acid béo iod hóa Tiêm TT09 653 Gadobenic acid Tiêm TT09 654 Gadobutrol Tiêm tĩnh mạch TT09 655 Gadodiamid Tiêm TT09 656 Gadopentetat Tiêm TT09 657 Gadoteric acid Tiêm TT09 658 Iobitridol Tiêm TT09 660 Iohexol Tiêm TT09 661 Iopamidol Tiêm TT09 662 Iopromid acid Tiêm TT09 663 Ioxitalamat natri + ioxitalamat meglumin Tiêm TT09 664 Muối natri và meglumin của acid ioxaglic Tiêm TT09 14.3. Thuốc khác TT09 665 Polidocanol Tiêm TT09 15. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ SÁT KHUẨN TT09 Acid boric+ kali nhôm sulfat + thymol + phenol + 666 Dùng ngoài TT09 menthol + berberin sulfat

26 TT tại Đường dùng, dạng Tên thuốc hay hoạt chất Ghi chú TT dùng 09 667 Acid lactic + lactoserum atomisat Dùng ngoài TT09 668 Benzoic acid + boric acid + thymol +menthol Dùng ngoài TT09 669 Cồn 70° Dùng ngoài TT09 670 Cồn iod Dùng ngoài TT09 671 Đồng sulfat Dùng ngoài TT09 672 Povidon iodin Dùng ngoài, đặt âm đạo TT09 673 Natri hypoclorid đậm đặc Dùng ngoài TT09 674 Natri clorid Dùng ngoài TT09 675 Clorhexidin digluconat Dùng ngoài TT09 16. THUỐC LỢI TIỂU TT09 Tiêm TT09 676 Furosemid Uống TT09 677 Hydroclorothiazid Uống TT09 678 Spironolacton Uống TT09 17. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA TT09 17.1. Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường TT09 tiêu hóa 679 Aluminum phosphat Uống TT09 Attapulgit mormoiron hoạt hóa + hỗn hợp magnesi 680 Uống TT09 carbonat-nhôm hydroxyd 681 Bismuth Uống TT09 Tiêm TT09 682 Cimetidin Uống TT09 683 Famotidin Tiêm, uống TT09 684 Guaiazulen + dimethicon Uống TT09 685 Lanzoprazol Uống TT09 Magnesi carbonat + nhôm hydroxit + atropin sulfat + 686 Uống TT09 calci alumina carbonat 687 Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd Uống TT09 688 Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon Uống TT09 689 Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd Uống TT09 Natri sulfat + dinatri hydrophosphat + natri 690 Uống TT09 hydrocarbonat Natri sulfat + dinatri hydrophosphat + natri 691 Uống TT09 hydrocarbonat + natri citrat Natri sulfat + natri phosphat tribasic + natri 692 Uống TT09 hydrocarbonat + natri citrat 693 Nizatidin Uống TT09 Tiêm TT09 694 Omeprazol Uống TT09 Tiêm TT09 695 Esomeprazol Uống TT09 696 Pantoprazol Tiêm, uống TT09

27 TT tại Đường dùng, dạng Tên thuốc hay hoạt chất Ghi chú TT dùng 09 Uống TT09 697 Rabeprazol Tiêm TT09 Tiêm TT09 698 Ranitidin Uống TT09 699 Ranitidin + bismuth + sucralfat Uống TT09 700 Rebamipid Uống TT09 701 Sucralfat Uống TT09 17.2. Thuốc chống nôn TT09 Tiêm TT09 702 Acetyl leucin Uống TT09 703 Dimecrotic acid (muối magnesi) Uống TT09 704 Dimenhydrinat Uống TT09 705 Domperidon Uống TT09 706 Granisetron hydroclorid Tiêm TT09 Tiêm TT09 707 Metoclopramid Uống, đặt hậu môn TT09 Tiêm TT09 708 Ondansetron Uống TT09 709 Palonosetron hydroclorid Tiêm TT09 17.3. Thuốc chống co thắt TT09 710 Alverin (citrat) Tiêm, uống TT09 711 Alverin (citrat) + simethicon Uống TT09 712 Atropin (sulfat) Tiêm, uống TT09 713 Cisaprid Uống TT09 Tiêm TT09 714 Drotaverin clohydrat Uống TT09 Tiêm TT09 715 Hyoscin butylbromid Uống TT09 716 Mebeverin hydroclorid Uống TT09 717 Papaverin hydroclorid Tiêm, uống TT09 Tiêm TT09 718 Phloroglucinol hydrat + trimethylphloroglucinol Uống TT09 719 Tiemonium methylsulfat Tiêm TT09 720 Tiropramid hydroclorid Uống TT09 17.4. Thuốc tẩy, nhuận tràng TT09 721 Bisacodyl Uống TT09 722 Docusate natri Uống, thụt TT09 723 Gôm sterculia Uống TT09 724 Glycerol Dùng thụt TT09 Glycerol + camomile extract glycolic + mallow fluid 725 Dùng thụt TT09 extract 726 Isapgol Uống TT09 727 Lactulose Uống TT09 28 TT tại Đường dùng, dạng Tên thuốc hay hoạt chất Ghi chú TT dùng 09 Macrogol (polyethylen glycol hoặc polyoxyethylen Uống TT09 728 glycol) Dùng thụt TT09 Macrogol (polyethylen glycol) + natri sulfat + natri 729 Uống TT09 bicarbonat + natri clorid + kali clorid 730 Magnesi sulfat Uống TT09 Uống, TT09 731 Monobasic natri phosphat + dibasic natri phosphat Gel thụt, dùng ngoài TT09 732 Sorbitol Uống TT09 733 Sorbitol + natri citrat Thụt TT09 17.5. Thuốc điều trị tiêu chảy TT09 734 Attapulgit mormoiron hoạt hóa Uống TT09 735 Bacillus subtilis Uống TT09 736 Bacillus claussii Uống TT09 737 Berberin (hydroclorid) Uống TT09 738 Dioctahedral smectit Uống TT09 739 Diosmectit Uống TT09 740 Gelatin tannat Uống TT09 741 Kẽm sulfat Uống TT09 742 Kẽm gluconat Uống TT09 743 Lactobacillus acidophilus Uống TT09 744 Loperamid Uống TT09 Natri clorid + natri bicarbonat + kali clorid + dextrose 745 Uống TT09 khan Natri clorid + natri bicarbonat + natri citrat + kali 746 Uống TT09 clorid + glucose 747 Natri clorid + natri citrat + kali clorid + glucose khan Uống TT09 748 Nifuroxazid Uống TT09 749 Racecadotril Uống TT09 750 Saccharomyces boulardii Uống TT09 17.6. Thuốc điều trị trĩ TT09 Cao ginkgo biloba + heptaminol clohydrat + 751 Uống TT09 troxerutin 752 Diosmin Uống TT09 753 Diosmin + hesperidin Uống TT09 Đặt hậu môn, bôi trực 754 Trimebutin + ruscogenines TT09 tràng 17.7. Thuốc khác TT09 755 Amylase + papain Uống TT09 756 Amylase + papain + simethicon Uống TT09 757 Amylase + lipase + protease Uống TT09 758 Arginin Uống TT09 759 Arginin citrat Tiêm, uống TT09 760 Arginin hydroclorid Tiêm truyền, uống TT09

29 TT tại Đường dùng, dạng Tên thuốc hay hoạt chất Ghi chú TT dùng 09 761 Citrullin malat Uống TT09 762 Glycyrrhizin + Glycin + L- Cystein Tiêm TT09 763 Itoprid Uống TT09 764 L-Ornithin - L- aspartat Tiêm, uống TT09 765 Mesalazin (Mesalamin, Fisalamin) Uống TT09 766 Octreotid Tiêm TT09 767 Simethicon Uống TT09 768 Silymarin Uống TT09 769 Somatostatin Tiêm truyền TT09 770 Terlipressin Tiêm TT09 771 Trimebutin maleat Uống TT09 772 Urazamid Uống TT09 773 Ursodeoxycholic acid Uống TT09 18. HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT TT09 18.1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế TT09 774 Beclometason (dipropionat) Xịt mũi, họng TT09 Tiêm, uống TT09 775 Betamethason Nhỏ mắt, nhỏ tai, nhỏ TT09 mũi, dùng ngoài 776 Betamethason (dipropionat, valerat) Dùng ngoài TT09 Betamethason dipropionat + clotrimazol + 777 Dùng ngoài TT09 gentamicin Xịt mũi, họng, khí dung TT09 778 Budesonid Dạng hít TT09 779 Budesonid + formoterol Dạng hít TT09 780 Danazol Uống TT09 Tiêm trong dịch kính, TT09 782 Dexamethason tiêm nội nhãn Uống TT09 783 Dexamethason acetat Tiêm TT09 784 Dexamethason phosphat + neomycin Thuốc mắt, mũi TT09 785 Fludrocortison acetat Uống TT09 786 Fluocinolon acetonid Dùng ngoài TT09 787 Fluocinolon acetonid + mỡ trăn Dùng ngoài TT09 788 Fluorometholon Nhỏ mắt TT09 Tiêm, uống, tra mắt TT09 789 Hydrocortison Dùng ngoài TT09 790 Hydrocortison acetat + chloramphenicol Thuốc mắt TT09 791 Hydrocortison natri succinat Tiêm TT09 Tiêm, uống TT09 792 Methyl prednisolon Truyền tĩnh mạch TT09 Tiêm, nhỏ mắt TT09 793 Prednisolon acetat Uống TT09

30 TT tại Đường dùng, dạng Tên thuốc hay hoạt chất Ghi chú TT dùng 09 794 Prednisolon metasulfobenzoat natri Uống TT09 795 Prednison Uống TT09 796 Triamcinolon acetonid Tiêm, dùng ngoài TT09 797 Triamcinolon Uống TT09 798 Triamcinolon + econazol Dùng ngoài TT09 799 Cyproteron acetat Uống TT09 800 Somatropin Tiêm TT09 18.2. Các chế phẩm androgen, estrogen và progesteron TT09 801 Dydrogesteron Uống TT09 Uống TT09 802 Estradiol benzoat Tiêm TT09 803 Estriol Uống, đặt âm đạo TT09 804 Estrogen + norgestrel Uống TT09 805 Ethinyl estradiol Uống TT09 806 Lynestrenol Uống TT09 807 Methyl testosteron Uống, ngậm dưới lưỡi TT09 808 Nandrolon decanoat Tiêm TT09 809 Norethisteron Uống TT09 810 Nomegestrol acetat Uống TT09 811 Promestrien Dùng ngoài, đặt âm đạo TT09 812 Progesteron Tiêm, uống, dùng ngoài TT09 813 Raloxifen Uống TT09 814 Testosteron (acetat, propionat, undecanoat) Tiêm, uống TT09 815 Medroxyprogesterone acetat Tiêm TT09 816 Clomifen citrat Uống TT09 817 Gonadotropin Uống TT09 18.3. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết TT09 818 Acarbose Uống TT09 819 Glibenclamid Uống TT09 820 Gliclazid Uống TT09 821 Glimepirid Uống TT09 822 Glipizid Uống TT09 Insulin tác dụng trung bình, trung gian (Medium- 823 Tiêm TT09 acting, Intermediate-acting) Insulin tác dụng nhanh, ngắn (Fast-acting, Short- 824 Tiêm TT09 acting) 825 Insulin trộn, hỗn hợp (Mixtard-acting, Dual-acting) Tiêm TT09 Insulin tác dụng chậm, kéo dài (Slow-acting, Long- 826 Tiêm TT09 acting) 827 Metformin Uống TT09 828 Metformin + glibenclamid Uống TT09 829 Repaglinid Uống TT09 830 Saxagliptin Uống TT09

31 TT tại Đường dùng, dạng Tên thuốc hay hoạt chất Ghi chú TT dùng 09 831 Sitagliptin Uống TT09 832 Vildagliptin Uống TT09 -2 18.4. Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp TT09 833 Calcitonin Tiêm TT09 834 Carbimazol Uống TT09 835 Levothyroxin (muối natri) Uống TT09 836 Propylthiouracil (PTU) Uống TT09 837 Thiamazol Uống TT09 838 Kali iodid Uống TT09 839 Dung dịch Lugol Uống TT09 18.5. Thuốc điều trị bệnh đái tháo nhạt TT09 840 Desmopressin Tiêm, uống, xịt mũi TT09 841 Pituitrin Tiêm TT09 842 Vasopressin Tiêm, uống TT09 19. HUYẾT THANH VÀ GLOBULIN MIỄN DỊCH TT09 843 Immune globulin Tiêm TT09 844 Huyết thanh kháng bạch hầu Tiêm TT09 845 Huyết thanh kháng dại Tiêm TT09 846 Huyết thanh kháng nọc rắn Tiêm TT09 847 Huyết thanh kháng uốn ván Tiêm TT09 20. THUỐC GIÃN CƠ VÀ ỨC CHẾ CHOLINESTERASE TT09 848 Atracurium besylat Tiêm TT09 849 Baclofen Uống TT09 850 Botulinum toxin Tiêm TT09 851 Eperison Uống TT09 852 Galantamin Tiêm, uống TT09 853 Mephenesin Uống TT09 854 Neostigmin metylsulfat Tiêm TT09 855 Neostigmin bromid Tiêm, uống TT09 857 Pipecuronium bromid Tiêm TT09 858 Pyridostigmin bromid Uống TT09 859 Rivastigmine Uống, miếng dán TT09 860 Rocuronium bromid Tiêm TT09 861 Suxamethonium clorid Tiêm TT09 862 Tizanidin hydroclorid Uống TT09 Tiêm TT09 863 Thiocolchicosid Uống TT09 864 Tolperison Uống TT09 865 Vecuronium bromid Tiêm TT09 866 Alcuronium clorid Tiêm TT09 21. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH MẮT, TAI MŨI HỌNG TT09 21.1. Thuốc điều trị bệnh mắt TT09 867 Acetazolamid Tiêm TT09 32 TT tại Đường dùng, dạng Tên thuốc hay hoạt chất Ghi chú TT dùng 09 Uống TT09 Adenosin + cytidin + thymidin + uridin + natri 868 Nhỏ mắt TT09 guanosin 5'monophosphat Adenosin + cytidin + thymidin + uridin + guanylat 5- 869 Nhỏ mắt TT09 disodium 870 Antazolin + tetryzolin Nhỏ mắt TT09 871 Atropin (sulfat) Nhỏ mắt TT09 872 Betaxolol Nhỏ mắt TT09 873 Bimatoprost Nhỏ mắt TT09 874 Brimonidin tartrat Nhỏ mắt TT09 875 Brinzolamid Nhỏ mắt TT09 876 Carbomer + hypromellose Nhỏ mắt TT09 877 Carbomer Nhỏ mắt TT09 878 Cao anthocyanosid + vitamin E Uống TT09 879 Cloramphenicol + dexamethason + tetryzolin Nhỏ mắt TT09 880 Chlorpheniramin + naphazolin + vitamin B12 Nhỏ mắt TT09 881 Cyclosporin Nhỏ mắt TT09 882 Dexamethason + framycetin Nhỏ mắt TT09 883 Dexpanthenol (panthenol) Nhỏ mắt TT09 884 Dinatri inosin monophosphat Nhỏ mắt TT09 885 Fluorometholon + tetryzolin Nhỏ mắt TT09 886 Glycerin Nhỏ mắt TT09 887 Hexamidine di-isetionat Nhỏ mắt TT09 888 Hyaluronidase Tiêm TT09 889 Hydroxypropylmethylcellulose Nhỏ mắt TT09 890 Indomethacin Nhỏ mắt TT09 Tiêm TT09 891 Kali iodid + natri iodid Nhỏ mắt TT09 892 Latanoprost Nhỏ mắt TT09 893 Latanoprost + timolol maleat Nhỏ mắt TT09 894 Loteprednol etabonat Nhỏ mắt TT09 895 Moxifloxacin + dexamethason Nhỏ mắt TT09 896 Nandrolon monosodium Nhỏ mắt TT09 897 Natamycin Nhỏ mắt TT09 898 Natri carboxymethylcellulose (natri CMC) Nhỏ mắt TT09 Natri CMC + acid boric + calci clorid + kali clorid+ 899 Nhỏ mắt TT09 magnesi clorid + purite Natri CMC + calci clorid + kali clorid + natri clorid + 900 Nhỏ mắt TT09 natri lactat Natri CMC + calci clorid + kali clorid + magnesi 901 Nhỏ mắt TT09 clorid + natri clorid + natri lactat

33 TT tại Đường dùng, dạng Tên thuốc hay hoạt chất Ghi chú TT dùng 09 Natri CMC + acid boric + calci clorid + erythritol + 902 glycerin + kali clorid + levo + carnitin+ magnesi Nhỏ mắt TT09 clorid + purite 903 Natri hyaluronat Tiêm, nhỏ mắt TT09 Natri chondroitin sulfat + retinol palmitat + cholin 904 Uống TT09 hydrotartrat + riboflavin + thiamin hydroclorid Nhỏ mắt, TT09 905 Natri clorid nhỏ mũi TT09 Natri sulfacetamid+ tetramethylthionin clorid+ 906 Nhỏ mắt TT09 thiomersalat Neomycin sulfat + gramicidin + 9-alpha 907 Nhỏ mắt TT09 fluohydrocortison acetat 908 Olopatadin (hydroclorid) Nhỏ mắt TT09 909 Pemirolast kali Nhỏ mắt TT09 Nhỏ mắt TT09 910 Pilocarpin Uống TT09 911 Pirenoxin Nhỏ mắt TT09 912 Polyethylen glycol + Propylen glycol Nhỏ mắt TT09 Dung dịch tiêm trong 913 Ranibizumab TT09 dịch kính 914 Tetracain Nhỏ mắt TT09 915 Tetryzolin Nhỏ mắt, nhỏ mũi TT09 916 Timolol Nhỏ mắt TT09 917 Tolazolin Tiêm, uống TT09 918 Travoprost Nhỏ mắt TT09 919 Tropicamid Nhỏ mắt TT09 920 Tropicamide + phenyl-ephrine hydroclorid Nhỏ mắt TT09 21.2. Thuốc tai- mũi- họng TT09 921 Betahistin Uống TT09 Beta-glycyrrhetinic acid +dequalinium clorid + 922 tyrothricin+ hydrocortison acetat +lidocain Thuốc xịt TT09 hydroclorid 923 Cồn boric Dùng ngoài TT09 924 Fluticason furoat Hỗn dịch xịt mũi TT09 Dùng ngoài, dạng hít TT09 925 Fluticason propionat Dùng ngoài, khí dung, TT09 phun mù, xịt 926 Lidocain Dùng ngoài TT09 927 Naphazolin Nhỏ mũi TT09 928 Natri borat Nhỏ tai TT09 929 Phenazon + lidocain (hydroclorid) Nhỏ tai TT09 930 Rifamycin Nhỏ tai TT09 931 Tixocortol pivalat Uống TT09

34 TT tại Đường dùng, dạng Tên thuốc hay hoạt chất Ghi chú TT dùng 09 Dùng ngoài, Phun mù TT09 932 Triprolidin(hydroclorid) + pseudoephedrin Uống TT09 933 Tyrothricin + tetracain (hydroclorid) Viên ngậm TT09 934 Tyrothricin + benzocain+ benzalkonium Viên ngậm TT09 935 Xylometazolin Nhỏ mũi TT09 Sunfarin (Thành phần: Natri sulfacetamid + Ephedrin 936 Nhỏ mũi TT09 hydroclorid) 937 Acetic acid Dùng tại chỗ TT09 22. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG TT09 ĐẺ NON 22.1. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ TT09 938 Carbetocin Tiêm TT09 939 Carboprost tromethamin Tiêm TT09 940 Dinoproston Gel đặt cổ tử cung TT09 941 Levonorgestrel Đặt tử cung TT09 942 Methyl ergometrin (maleat) Tiêm TT09 943 Oxytocin Tiêm TT09 944 Ergometrin (hydrogen maleat) Tiêm TT09 Uống TT09 945 Misoprostol Đặt âm đạo TT09 22.2. Thuốc chống đẻ non TT09 946 Alverin citrat Uống TT09 947 Atosiban Tiêm truyền TT09 948 Papaverin Uống TT09 Tiêm TT09 949 Phloroglucinol+ trimethylphloroglucinol Uống, thuốc đạn TT09 950 Salbutamol (sulfat) Tiêm, uống, đặt hậu môn TT09 951 Mifepriston + Misoprostol Uống TT09 23. DUNG DỊCH THẨM PHÂN PHÚC MẠC TT09 Dung dịch thẩm phân màng bụng (phúc mạc) và lọc 952 Túi TT09 máu 953 Dung dịch lọc thận bicarbonat hoặc acetat Dung dịch thẩm phân TT09 Natri clorid + natri acetat + calci clorid + magnesi 954 Dung dịch thẩm phân TT09 clorid + kali clorid 24. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN TT09 24.1. Thuốc an thần TT09 955 Bromazepam Uống TT09 956 Calci bromid + cloral hydrat + natri benzoat Uống TT09 957 Clorazepat Uống TT09 958 Diazepam Tiêm, uống TT09 959 Etifoxin chlohydrat Uống TT09 960 Hydroxyzin Uống TT09 961 Lorazepam Uống TT09

35 TT tại Đường dùng, dạng Tên thuốc hay hoạt chất Ghi chú TT dùng 09 Tiêm TT09 Tiêm TT09 962 Rotundin Uống TT09 24.2. Thuốc gây ngủ TT09 963 Zolpidem Uống TT09 964 Zopiclon Uống TT09 24.3. Thuốc chống rối loạn tâm thần TT09 965 Acid thioctic/ Meglumin thioctat Uống, tiêm TT09 966 Alprazolam Uống TT09 967 Amisulprid Uống TT09 Tiêm TT09 968 Clorpromazin (hydroclorid) Uống TT09 969 Clozapin Uống TT09 970 Clonazepam Uống TT09 971 Donepezil Uống TT09 972 Flupentixol Uống TT09 973 Fluphenazin decanoat Tiêm TT09 Tiêm, dung dịch TT09 974 Haloperidol Tiêm, dạng dầu TT09 Uống TT09 Tiêm TT09 975 Levomepromazin Uống TT09 976 Levosulpirid Uống TT09 977 Meclophenoxat Uống TT09 978 Olanzapin Uống TT09 979 Quetiapin Uống TT09 980 Risperidon Uống TT09 981 Sulpirid Tiêm, uống TT09 982 Thioridazin Uống TT09 983 Tofisopam Uống TT09 984 Ziprasidon Uống TT09 985 Zuclopenthixol Tiêm, uống TT09 24.4. Thuốc chống trầm cảm TT09 Tiêm TT09 986 Amitriptylin (hydroclorid) Uống TT09 987 Uống TT09 988 Clomipramin Uống TT09 989 Fluoxetin Uống TT09 990 Fluvoxamin Uống TT09 991 Mirtazapin Uống TT09 992 Paroxetin Uống TT09 993 Sertralin Uống TT09 994 Tianeptin Uống TT09 36 TT tại Đường dùng, dạng Tên thuốc hay hoạt chất Ghi chú TT dùng 09 995 Venlafaxin Uống TT09 24.5. Thuốc khác TT09 996 Lithi carbonat Uống TT09 997 Methadon Uống TT09 25. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP TT09 25.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính TT09 998 Aminophylin Tiêm TT09 999 Bambuterol Uống TT09 Xịt mũi, họng, khí dung TT09 1000 Budesonid Dạng hít TT09 1001 Budesonid + formoterol Dạng hít TT09 1002 Carbocistein + salbutamol Uống TT09 1003 Fenoterol + ipratropium Xịt mũi, họng, khí dung TT09 1004 Formoterol fumarat Khí dung, nang TT09 1005 Ipratropium Uống, khí dung TT09 1006 Natri montelukast Uống TT09 Tiêm, khí dung, nang TT09 1007 Salbutamol (sulfat) Uống, thuốc xịt TT09 1008 Salbutamol + ipratropium Khí dung (dung dịch) TT09 Khí dung, dạng hít, bột 1009 Salmeterol + fluticason propionat TT09 hít Tiêm TT09 1010 Terbutalin Uống, khí dung TT09 1011 Terbutalin sulfat + guaiphenesin Uống TT09 Uống TT09 1012 Theophylin Uống (viên giải phóng TT09 chậm) 1013 Tiotropium Bột hít, khí dung TT09 25.2. Thuốc chữa ho TT09 1014 Alimemazin Uống TT09 Tiêm, Uống TT09 1015 Ambroxol Uống TT09 1016 Bromhexin (hydroclorid) Tiêm, Uống TT09 1017 Carbocistein Uống TT09 Codein camphosulphonat + sulfoguaiacol + cao mềm 1018 Uống TT09 Grindelia 1019 Codein + terpin hydrat Uống TT09 1020 Uống TT09

Dextromethorphan hydrobromua + clorpheniramin 1021 Uống TT09 maleat + sodium citrate dihydrat + glyceryl guaiacolat

1022 Eprazinon Uống TT09 1023 Eucalyptin Uống TT09

37 TT tại Đường dùng, dạng Tên thuốc hay hoạt chất Ghi chú TT dùng 09 1024 Fenspirid Uống TT09 1025 N-acetylcystein Uống TT09 Oxomemazin + guaifenesin + paracetamol + natri 1026 Uống TT09 benzoat 25.3. Thuốc khác TT09 Bacterial lysates of Haemophilus influenzae + Diplococcus pneumoniae + Klebsiella pneumoniae 1027 and ozaenae + Staphylococcus aureus + Uống TT09 Streptococcus pyogenes and viridans + Neisseria catarrhalis 1028 Bột talc Làm dính màng phổi TT09 1029 Cafein (citrat) Tiêm TT09 1030 Mometason furoat Xịt mũi TT09 Surfactant (Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn hoặc Hỗn dịch, bột đông khô 1031 TT09 phổi bò) để pha hỗn dịch 26. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID- TT09 BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC 26.1. Thuốc uống TT09 1032 Kali clorid Uống TT09 1033 Kali glutamat + magnesi glutamat Uống TT09 1034 Magnesi aspartat + kali aspartat Uống TT09 Natri clorid+kaliclorid+ natri citrat + natri bicarbonat 1035 Uống TT09 + glucose 1036 Natri clorid+kali clorid+ natri citrat + glucose khan Uống TT09 Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan 1037 Uống TT09 + kẽm 26.2. Thuốc tiêm truyền TT09 1038 Acid amin* Tiêm truyền TT09 1039 Acid amin + glucose + điện giải (*) Tiêm truyền TT09 1040 Acid amin + glucose + lipid (*) Tiêm truyền TT09 1041 Calci clorid Tiêm TT09 1042 Glucose Tiêm truyền TT09 1043 Glucose-lactat Tiêm truyền TT09 1044 Kali clorid Tiêm truyền TT09 1045 Magnesi sulfat Tiêm truyền TT09 1046 Magnesi aspartat + kali aspartat Tiêm TT09 1047 Manitol Tiêm truyền TT09 Tiêm truyền TT09 1048 Natri clorid Tiêm TT09 1049 Natri clorid + dextrose/glucose Tiêm truyền TT09 1050 Natri clorid + fructose + glycerin Tiêm TT09

38 TT tại Đường dùng, dạng Tên thuốc hay hoạt chất Ghi chú TT dùng 09

Natri clorid + kali clorid+ monobasic kali phosphat+ 1051 Tiêm truyền TT09 natri acetat + magnesi sulfat + kẽm sulfat + dextrose

1052 Nhũ dịch lipid Tiêm truyền TT09 1053 Ringer lactat Tiêm truyền TT09 Natri lactat + natri clorid + kali clorid + calcium 1054 Tiêm truyền TT09 clorid + glucose 26.3. Thuốc khác TT09 1055 Nước cất pha tiêm Tiêm TT09 27. KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN TT09 1056 Calci acetat Uống TT09 1057 Calci bromogalactogluconat Tiêm TT09 1058 Calci carbonat Uống TT09 1059 Calci carbonat + calci gluconolactat Uống TT09 1060 Calci carbonat + vitamin D3 Uống TT09 1061 Calci lactat Uống TT09 1062 Calci glubionat Tiêm TT09 1063 Calci glucoheptonat + Vitamin D3 Uống TT09 1064 Calci gluconolactat Uống TT09 1065 Calci glycerophosphat + magnesi gluconat Uống TT09 Calci-3-methyl-2-oxovalerat +calci-4-methyl-2- oxovalerat+ calci-2-methyl-3- phenylpropionat + calci-3-methyl-2-oxobutyrat + calci-DL-methyl-2- 1066 Uống TT09 hydroxy-4- methylthiobutyrat + L-lysin acetat+ L- threonin + L-tryptophan+ L-histidin + L-tyrosin+ Nitơ + calci (*) 1067 Calcitriol Uống TT09 1068 Dibencozid Uống TT09 1069 Lysin + Vitamin + Khoáng chất Uống TT09 1070 Mecobalamin Tiêm, uống TT09 1071 Sắt gluconat + mangan gluconat + đồng gluconat Uống TT09 Sắt clorid + kẽm clorid + mangan clorid + đồng clorid 1072 + crôm clorid+ natri molypdat dihydrat+ natri selenid Tiêm TT09 pentahydrat+ natri fluorid + kali iodid 1073 Tricalcium phosphat Uống TT09 1074 Vitamin A Uống TT09 1075 Vitamin A + D Uống TT09 1076 Vitamin B1 Tiêm, uống TT09 Uống TT09 1077 Vitamin B1 + B6 + B12 Tiêm TT09 1078 Vitamin B2 Uống TT09 Tiêm TT09 1079 Vitamin B3 Uống TT09

39 TT tại Đường dùng, dạng Tên thuốc hay hoạt chất Ghi chú TT dùng 09 Tiêm, uống TT09 1080 Vitamin B5 Dùng ngoài TT09 1081 Vitamin B6 Tiêm, uống TT09 1082 Vitamin B6 + magnesi (lactat) Uống TT09 1083 Vitamin B12 (Cyanocobalamin, Hydroxocobalamin) Tiêm, uống TT09 Tiêm TT09 1084 Vitamin C Uống TT09 1085 Vitamin C + rutine Uống TT09 1086 Vitamin D2 Uống TT09 Uống TT09 1087 Vitamin D3 Tiêm TT09 Uống TT09 1088 Vitamin E Tiêm TT09 1089 Vitamin H (B8) Uống TT09 1090 Vitamin K Tiêm, uống TT09 Uống TT09 1091 Vitamin PP Tiêm TT09

PHẦN II. DANH MỤC THUỐC PHÓNG XẠ VÀ HỢP CHẤT ĐÁNH DẤU STT Tên thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu Đường dùng Dạng dùng Đơn vị 1 BromoMercurHydrxyPropan (BMHP) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ 2 Carbon 11 (C-11) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi 3 Cesium 137 (Cesi-137) Áp sát khối u Nguồn rắn mCi 4 Chromium 51 (Cr-51) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi 5 Coban 57 (Co-57) Uống Dung dịch mCi 6 Coban 60 (Co-60) Chiếu ngoài Nguồn rắn mCi 7 Diethylene Triamine Pentaacetic acid Tiêm tĩnh Bột đông khô Lọ (DTPA) mạch, khí dung 8 Dimecapto Succinic Acid (DMSA) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ 9 Dimethyl-iminodiacetic acid (HIDA) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ 10 Diphosphono Propane Dicarboxylic acid Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ (DPD) 11 Ethyl cysteinate dimer (ECD) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ 12 Ethylenediamine- tetramethylenephosphonic Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ acid (EDTMP) 13 Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F-18DOPA) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi 14 Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi (F-18FDG) 15 Gallium citrate 67 (Ga-67) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi 16 Hexamethylpropyleamineoxime Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ (HMPAO) 17 Holmium 166 (Ho-166) Tiêm vào khối u Dung dịch mCi 18 Human Albumin Microphere (HAM) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch Lọ 19 Human Albumin Mini-Micropheres Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ (HAMM) 20 Human Albumin Serum (HAS) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ 40 STT Tên thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu Đường dùng Dạng dùng Đơn vị 21 Hydroxymethylene Diphosphonate Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ (HMDP) 22 Imino Diacetic Acid (IDA) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ 23 Indiumclorid 111 (In-111) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi 24 Iode 123 (I-123) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi 25 Iode 125 (I-125) Cấy vào khối u Hạt mCi 26 Iode131 (I-131) Uống, Tiêm tĩnh Viên nang, mCi mạch dung dịch 27 Iodomethyl 19 Norcholesterol Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi 28 Iridium 192 (Ir-192) Chiếu ngoài Nguồn rắn mCi 29 Keo vàng 198 (Au-198 Colloid) Tiêm vào khoang Dung dịch mCi tự nhiên 30 Lipiodol I-131 Tiêm động Dung dịch mCi mạch khối u 31 Macroagregated Albumin (MAA) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch Lọ 32 Mecapto Acetyl Triglicerine (MAG 3) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ 33 Metaiodbelzylguanidine (MIBG I-131) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi 34 Methionin Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ 35 Methoxy isobutyl isonitrine (MIBI) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ 36 Methylene Diphosphonate (MDP) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ 37 Nanocis (Colloidal Rhenium Sulphide) Tiêm dưới da Bột đông khô Lọ 38 Nitrogen 13- amonia Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi 39 Octreotide Indium-111 Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi 40 Orthoiodohippurate Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi (I-131OIH, Hippuran I-131) 41 Osteocis Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ (Hydroxymethylened phosphonate) 42 Phospho 32 (P-32) Uống, Dung dịch, mCi áp ngoài da tấm áp 43 Phospho 32 (P-32) - Silicon Tiêm vào khối u Dung dịch mCi 44 Phytate (Phyton) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ 45 Pyrophosphate (PYP) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ 46 Rhennium 188 (Re-188) Tiêm động Dung dịch mCi mạch khối u 47 I-131 Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi 48 Samarium 153 (Sm-153) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi 49 Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitrile) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ 50 Strontrium 89 (Sr-89) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi 51 Sulfur Colloid (SC) Tiêm tĩnh Bột đông khô Lọ mạch, dưới da 52 Technetium 99m (Tc-99m) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi 53 Teroboxime (Boronic acid adducts of Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ technetium dioxime complexes) 54 Tetrofosmin (1,2 bis (2-ethoxyethyl) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ phosphino) ethane 55 Thallium 201 (Tl-201) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi 56 Urea (NH2 14CoNH2) Uống Viên nang mCi 57 Ytrium 90 (Y-90) Tiêm vào khoang Dung dịch mCi tự nhiên PHẦN III. DANH MỤC THUỐC CỔ TRUYỀN, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU

41 STT STT trong Thành phần thuốc Đường nhóm dùng (1) (2) (3) (4) I Nhóm thuốc giải biểu 1 1 Gừng. Uống 2 2 Hoắc hương/ Quảng hoắc hương, Tía tô/ Tử tô diệp, Bạch chỉ, Uống Bạch linh/Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ/ Bán hạ chế, (Cát cánh, Can khương). 3 3 Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Uống Phục linh/Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm/Đảng sâm, Cam thảo. 4 4 Thanh cao/Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Uống Thích gia đằng, Bạc hà. 5 5 Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo Uống bắc. 6 6 Xuyên khung, Khương hoạt, bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng Uống phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân. II Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thuỷ 7 1 Actisô. Uống 8 2 Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc, (Diệp hạ Uống châu), (Nghệ). 9 3 Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính. Uống 10 4 Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai. Uống 11 5 Actiso, Rau má. Uống 12 6 Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo. Uống 13 7 Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử, Ý dĩ, Sinh Uống địa. 14 8 Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Uống Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì. 15 9 Bồ bồ. Uống

16 10 Bồ công anh, Kim ngân hoa, Thương nhĩ tử, Hạ khô thảo, Thổ Uống phục linh, Huyền sâm, Sài đất. 17 11 Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bản lam căn, Uống Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực, Mạch nha, Nghệ. 18 12 Cao khô lá dâu tằm. Uống 19 13 Cỏ tranh, Sâm đại hành, Actiso, Cỏ mực, Lá dâu tằm, Sả, Cam Uống thảo, Ké đầu ngựa, Gừng tươi, Vỏ quýt. 20 14 Diếp cá, Rau má. Uống 21 15 Diệp hạ châu. Uống 22 16 Diệp hạ châu, Bồ bồ, Chi tử. Uống 23 17 Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần. Uống 24 18 Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi. Uống 25 19 Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất. Uống 26 20 Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), Uống (Kim ngân hoa), (Nghệ) 27 21 Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết Uống minh, Cúc hoa. 42 STT STT trong Thành phần thuốc Đường nhóm dùng 28 22 Diệp hạ châu/Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ công Uống anh, Cỏ mực. 29 23 Hoạt thạch, Cam thảo. Uống 30 24 Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, Thăng ma. Uống 31 25 Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa. Uống 32 26 Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam Uống thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, (Đạm đậu sị). 33 27 Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công anh, Mẫu đơn Uống bì, Đại hoàng. 34 28 Kim ngân hoa, Nhân trần/Nhân trần tía, Thương nhĩ tử, Uống Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo. 35 29 Kim tiền thảo. Uống 36 30 Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch Uống mao căn, Nghệ, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng. 37 31 Kim tiền thảo, Râu mèo/ Râu ngô. Uống 38 32 Kim tiền thảo, Trạch tả, (Thục địa), (Đường kính trắng). Uống 39 33 Long đởm, Actiso, Chi tử, Đại hoàng, Trạch tả, Địa hoàng, Uống Nhân trần, Hoàng cầm, Sài hồ, Cam thảo. 40 34 Long đởm, Sài hồ, Nhân trần, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Sinh Uống địa, Trạch tả, Chi tử, Đương qui, Xa tiền tử, Cam thảo. 41 35 Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch Uống tả, Xa tiền tử, Sinh địa/Địa hoàng, Cam thảo, (Mộc thông). 42 36 Nghể hoa đầu. Uống

43 37 Ngưu hoàng, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam Uống thảo, Băng phiến. 44 38 Nhân trần, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo, Kim ngân Uống hoa. 45 39 Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Uống Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo), (Mộc thông). 46 40 Pygeum africanum. Uống

47 41 Râu mèo, Actiso, (Sorbitol). Uống 48 42 Sài đất, Kim ngân hoa, thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Bồ công Uống anh, Sinh địa, Thảo quyết minh. 49 43 Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Uống Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Bạch chỉ, Cam thảo. 50 44 Sài hồ, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương quy, Bạch Uống thược, Cam thảo, Bạc hà. 51 45 Than hoạt, Cao cam thảo, Calci carbonat, Tricalci phosphate. Uống III Nhóm thuốc khu phong trừ thấp 52 1 Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Uống Phòng phong, Xích thược, Can khương.

43 STT STT trong Thành phần thuốc Đường nhóm dùng 53 2 Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần Uống không xà phòng hóa dầu đậu nành.

54 3 Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Uống Bạch thược, Can khương, Thục địa. 55 4 Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục Uống đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế/Quế chi, Cam thảo. 56 5 Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh Uống nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ. 57 6 Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Uống Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung. 58 7 Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế Uống tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm). 59 8 Độc hoạt, Tang ký sinh, Tri mẫu, Trần bì, Hoàng bá, Phòng Uống phong, Cao xương, Qui bản, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Ngưu tất, Phục linh, Quế chi, Sinh địa, Tần giao, Tế tân, Xuyên khung. 60 9 Đương quy, Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Uống Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ. 61 10 Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy Thiêm, Thiên Uống niên kiện, Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ). 62 11 Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ tử, Thổ phục linh, Phòng Uống kỷ/Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác. 63 12 Hy thiêm, Ngũ gia bì gai, Thiên niên kiện, Cẩu tích, Thổ phục Uống linh. 64 13 Hy thiêm, Ngưu tất, Quế chi, Cẩu tích, Sinh địa, Ngũ gia bì. Uống 65 14 Hy thiêm, Thiên niên kiện. Uống 66 15 Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt, Phòng phong, Uống Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện. 67 16 Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh. Uống 68 17 Mã tiền, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một dược, Ngưu tất, Uống Cam thảo, Thương truật. 69 18 Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân, Phòng phong, Quế Uống chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất. 70 19 Mã tiền chế, Đương qui, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Uống Thương truật, Thổ phục linh. 71 20 Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì, (Tam Thất). Uống 72 21 Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Địa Uống liền, Quế chi.

44 STT STT trong Thành phần thuốc Đường nhóm dùng 73 22 Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục Uống linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện. 74 23 Tần giao, Thạch cao, Khương hoạt, Bạch chỉ, Xuyên khung, Tế Uống tân, Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa, Bạch thược/Bạch truật, Cam thảo, Phục linh, Hoàng cầm, Sinh địa. 75 24 Thanh phong đằng, Quế chi, Độc hoạt, Khương hoạt, Ngưu tất, Uống Tang ký sinh, Phục linh, Tần giao, Lộc nhung, Uy linh tiên, Ý dĩ nhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch truật, Đương quy, Xích thược, Mộc hương, Diên hồ sách, Hoàng cầm. 76 25 Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch Uống thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, (Mã tiền). IV Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì 77 1 Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu khấu, Hoàng liên, Mộc Uống hương, Sa nhân, Gừng. 78 2 Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, (Cát cánh), Sa Uống nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha/Sơn tra, (Thần khúc). 79 3 Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Uống Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ. 80 4 Bạch truật, Mộc hương, Hoàng Đằng, Hoài sơn/Sơn Dược, Trần Uống bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm. 81 5 Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng Uống sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu. 82 Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân Uống sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo). 83 7 Bạch truật, Ý dĩ, Cam thảo, Mạch nha, Liên nhục, Sơn tra, Ðẳng Uống sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài Sơn, Cao xương hỗn hợp. 84 8 Bìm bìm biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác, Cao mật heo. Uống 85 9 Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia. Uống 86 10 Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Uống Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu. 87 11 Chè dây. Uống 88 12 Chỉ thực, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh/Phục Uống linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên/Ngô thù du. 89 13 Cỏ sữa lá to, Hoàng đằng, Măng cụt. Uống 90 14 Cóc khô, Ý dĩ, Hạt sen, Hoài sơn, Sơn tra, Thục địa, Mạch nha, Uống Mật ong, (Tricalci phosphat).

45 STT STT trong Thành phần thuốc Đường nhóm dùng 91 15 Hoài sơn, Đậu ván trắng/Bạch biển đậu, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch Uống nha, Trần bì, Nhục đấu khấu, Đảng sâm, Liên nhục. 92 16 Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh Uống hương. 93 17 Huyền hồ sách, Mai mực, Phèn chua. Uống 94 18 Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch Uống thược. 95 19 Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khổ sâm, Ô tặc cốt. Uống 96 20 Ma tử nhân,Hạnh nhân, Đại hoàng, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch Uống thược. 97 21 Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì). Uống 98 22 Men bia ép tinh chế. Uống 99 23 Mộc hoa trắng. Uống 100 24 Mộc hương, Hoàng liên/Berberin, (Xích thược/Bạch thược), Uống (Ngô thù du). 101 25 Nghệ vàng. Uống 102 26 Ngũ vị tử. Uống 103 27 Ngưu nhĩ phong, La liễu. Uống

104 28 Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương. Uống 105 29 Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Uống Bán hạ/Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, (Gừng tươi/Sinh khương). 106 30 Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Đại táo, Bạch linh, Hoài sơn, Uống Cát cánh, Sa nhân, Bạch biển đậu, Ý dĩ, Liên nhục.

107 31 Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng Uống ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo). 108 32 Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Uống Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân. 109 33 Phấn hoa cải dầu. Uống

110 34 Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Mộc Uống hương, Ô tặc cốt, Cam thảo. 111 35 Sinh địa, Hồ ma, Đào nhân, Tang diệp, Thảo quyết minh, Trần Uống bì. 112 36 Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch Uống nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương. 113 37 Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương). Uống 114 38 Tô mộc. Uống 115 39 Tỏi, Nghệ. Uống 116 40 Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Uống Bạch Truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can khương, Mộc hương.

117 41 Cao khô Trinh nữ hoàng cung. Uống

46 STT STT trong Thành phần thuốc Đường nhóm dùng 118 42 Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Uống Trạch tả, Xích thược, Nhục quế. 119 43 Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch Uống linh, Trạch tả, Mật ong. 120 44 Xuyên bối mẫu/Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô Uống tặc cốt/Mai mực, Cam thảo. 121 45 Xuyên tâm liên. Uống V Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm 122 1 Bạch truật, Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương Uống quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân, Liên nhục, Bạch thược, Trần bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê. 123 2 Dừa cạn, Cúc hoa, Hòe hoa, Tâm sen, (Cỏ ngọt). Uống 124 3 Đan sâm, Tam thất. Uống 125 4 Đan sâm, Tam thất, Borneol/Băng phiến/Camphor. Uống

126 5 Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen. Uống 127 6 Đinh lăng, Bạch quả, (Đậu tương). Uống 128 7 Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào Uống nhân, Hồng hoa.

129 8 Đương quy, Bạch quả. Uống 130 9 Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa hoàng, Câu Uống đằng, Kê huyết đằng, Hạ khô thảo, Quyết minh tử, Trân châu mẫu, Diên hồ sách, Tế tân. 131 10 Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Uống Toan táo nhân, Long nhãn. 132 11 Hoàng bá, Khiếm thực, Liên tu, Tri mẫu, mẫu lệ, Phục linh, Sơn Uống thù, Viễn chí. 133 12 Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Uống Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả, (Đào nhân), (Cát cánh). 134 13 Lá sen/Tâm sen, Lá vông, Bình vôi/Rotundin. Uống 135 14 Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), Uống (Trinh nữ). 136 15 Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp. Uống 137 16 Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô đỏ, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Uống Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ, (Bạch thược). 138 17 Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông, Táo nhân, Bá Uống tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh. 139 18 Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Uống Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo). 140 19 Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, Cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc Uống bất tử, Nấm sò khô. 47 STT STT trong Thành phần thuốc Đường nhóm dùng 141 20 Toan táo nhân, Đương quy, Hoài sơn, Nhục thung dung, Kỷ Uống tử, Ngũ vị tử, Ích trí nhân, Hổ phách, Thiên trúc hoàng, Long cốt, Tiết xương bồ, Thiên ma, Đan sâm, Nhân sâm, Trắc bách diệp. 142 21 Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo. Uống 143 22 Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Uống Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến/Borneol. VI Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế 144 1 A giao, Bạc hà, Bách bộ, Bách hợp, Bối mẫu, Cam thảo, Đương Uống qui, Sinh khương, Hạnh nhân, Cát cánh, Mã đậu linh, Ngũ vị tử, Thiên hoa phấn, Thiên môn, Tri mẫu, Tử tô, Tử uyển, Ý dĩ. 145 2 Bách bộ. Uống 146 3 Bách bộ, Bối mẫu, Cam thảo, Huyền sâm, Kim ngân hoa, Liên Uống kiều, Mạch môn, Sa sâm, Tang bạch bì. 147 4 Bách bộ, Cát cánh, Mạch môn, Trần bì, Cam thảo, Bối mẫu, Uống Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng. 148 5 Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Uống Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà/menthol, (Bàng sa). 149 6 Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Uống Trần bì, Mạch môn. 150 7 Húng chanh, Núc nác, Cineol. Uống 151 8 Lá thường xuân. Uống

152 9 Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp, Cam thảo, Tế tân, Can Uống khương, Hạnh nhân, Bối mẫu, Trần bì. 153 10 Ma hoàng, Cát cánh, Xạ can, Mạch môn, Bán hạ, Bách bộ, Tang Uống bạch bì, Trần bì, (tinh dầu Bạc hà). 154 11 Ma hoàng, Hạnh nhân, Thạch cao, Mạch môn, Trần bì, Bối mẫu, Uống Cát cánh, Cam thảo. 155 12 Ma hoàng, Hạnh nhân/Khổ hạnh nhân, Quế Chi/Thạch cao, Cam Uống thảo. 156 13 Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu Uống đơn bì, Cam thảo. 157 14 Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang Uống bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol. 158 15 Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh, Cam Uống thảo, Hoàng cầm, Cineol, (Menthol) 159 16 Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát Uống cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Mật ong, Tinh dầu bạc hà, Acid Benzoic. VII Nhóm thuốc chữa các bệnh về Dương, về Khí 160 1 Đảng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba kích, Uống Cẩu tích, Đỗ trọng, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo.

48 STT STT trong Thành phần thuốc Đường nhóm dùng 161 2 Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục Uống địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược. 162 3 Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế. Uống 163 4 Linh chi, Đương quy. Uống

164 5 Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương Uống quy, Câu kỷ tử/Kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục, Phụ tử chế/Hắc phụ. 165 6 Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa, Phục Uống linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ, Ba kích, Nhục thung dung, Sơn thù, Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo. 166 7 Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao ban long). Uống 167 8 Nhân sâm, Tam thất. Uống 168 9 Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Câu kỷ tử, Cửu thái tử, Thạch liên tử, Uống Phá cố chỉ/Phá cố tử, Xà sàng tử, Kim anh tử, Ngũ vị tử, Thục địa, Dâm dương hoắc, Hải mã, Nhân sâm, Lộc nhung, Quế nhục. 169 10 Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch Uống linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ, Quế/Quế nhục. 170 11 Thục địa, Hoài sơn, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Phấn tỳ giải, Uống Quế, Phụ tử chế. 171 12 Thục địa, Phục linh, Hoài Sơn, Sơn thù, Trạch tả, Xa tiền tử, Uống Ngưu tất, Mẫu đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế. VIII Nhóm thuốc chữa các bệnh về Âm, về Huyết 172 1 Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh Uống khương, Trần bì, Rụt/Nam Mộc hương, Sơn tra, Hậu phác nam. 173 2 Bột bèo hoa dâu. Uống 174 3 Câu đằng, Hạ khô thảo, Bạch mao căn/Rễ cỏ tranh, Linh chi, Ích Uống mẫu. 175 4 Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Uống Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng, (Hòe hoa). 176 5 Đan sâm, Đương quy, Nhũ hương, Một dược. Uống 177 6 Đảng sâm, Thục địa, Quế, Ngũ gia bì, Đương qui, Xuyên khung, uống Long nhãn, Trần bì. 178 7 Đương quy di thực. Uống

179 8 Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân Uống sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo. 180 9 Hà thủ ô đỏ, Đảng sâm, Sơn thù, Mạch môn, Hoàng kỳ, Bạch Uống truật, Cam thảo, Ngũ vị tử, Đương quy, Mẫu đơn bì. 181 10 Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích thược), Đương quy, Uống Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan sâm). 182 11 Hải sâm. Uống

49 STT STT trong Thành phần thuốc Đường nhóm dùng 183 12 Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm, Xuyên Uống khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược. 184 13 Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử. Uống 185 14 Huyết giác. Uống 186 15 Ngưu tất, Nghệ, Hoa hoè/Rutin, (Bạch truật). Uống 187 16 Nhân sâm, Thủy điệt, Toàn yết, Xích thược, Thuyền thoái, Thổ Uống miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng hương, Nhũ hương, Toan táo nhân, Băng phiến. 188 17 Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng Uống cầm. 189 18 Quy bản/Cao xương, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu. Uống 190 19 Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử/Câu kỷ Uống tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, (Thạch cao). 191 20 Tam thất. Uống 192 21 Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long não, Hạt dưa Uống chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ. 193 22 Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục Uống linh, Trạch tả. 194 23 Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Mẫu đơn, Trạch tả, Phục linh, Uống Mạch môn, Bạch thược, Đỗ trọng, Ngưu tất, Lộc nhung, (Thạch hộc). 195 24 Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải. Uống IX Nhóm thuốc điều kinh, an thai 196 1 Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục Uống địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu. 197 2 Hoài sơn, Thục địa, Trư ma căn, Ngải cứu, Tô ngạnh, Tục đoạn, Uống Trần bì, Hương phụ, Sa nhân, Cao xương hỗn hợp. 198 3 Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương Uống quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh. 199 4 Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy). Uống 200 5 Lô hội, Khổ hạnh nhân, Giáng hương, Nga truật, Mạch môn, Uống Bạch vi, Ngũ vị tử, Nhân trần, Lộc nhung, Cam tùng hương. 201 6 Thục địa, Đương quy, Bạch thược/Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích Uống mẫu, Ngải cứu/Ngải diệp, Hương phụ/Hương phụ chế, (Nghệ), (Đảng sâm). X Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan 202 1 Bạch chỉ, Đinh hương. Dùng ngoài 203 2 Bạch chỉ, Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Uống Cỏ hôi, Kim ngân hoa. 204 3 Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dầu Bạc hà. Uống 205 4 Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì, Uống Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh, (Trạch tả). 206 5 Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Dùng ngoài Camphor.

50 STT STT trong Thành phần thuốc Đường nhóm dùng 207 6 Ngũ sắc, (Tân di hoa, Thương Nhĩ Tử). Dùng ngoài

208 7 Tân di/Tân di hoa, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng phong, Tế tân, Uống Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo. 209 8 Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo. Uống 210 9 Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Mẫu đơn bì/ Đơn bì, Bạch linh, Uống Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh, (Đậu đen). 211 10 Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Bạch Uống phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa. 212 11 Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô Uống thảo, Hà thủ ô đỏ, (Đương quy) . 213 12 Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Uống Bạch truật, Bạc hà, (Kim ngân hoa). 214 13 Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên Uống khung, Hoàng kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng cầm, Chi tử, Phục linh. 215 14 Tinh dầu tràm/Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, Uống (Eucalyptol). XI Nhóm thuốc dùng ngoài 216 1 Camphor/Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu Dùng ngoài hương nhu, Tinh dầu quế, (Methol). 217 2 Dầu gió các loại. Dùng ngoài 218 3 Dầu gừng. Dùng ngoài 219 4 Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết Dùng ngoài giác, Long não. 220 5 Hoàng bá, Hoàng liên, Hoàng đằng, Sài hồ. Dùng ngoài 221 6 Lá xoài. Dùng ngoài 222 7 Long não/Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, (Methyl Dùng ngoài salycilat), (Menthol/Eucalyptol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng). 223 8 Mã tiền, Huyết giác, Ô đầu, Đại hồi, Long não, Một dược, Dùng ngoài Địa liền, Nhũ hương, Đinh hương, Quế, Gừng, Methyl salicylat, Glycerin, Ethanol. 224 9 Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục/Quế chi, Thiên niên kiện, Dùng ngoài (Uy Linh tiên), (Mã tiền), Huyết giác, (Xuyên khung), Methyl salicylat/Camphora, (Tế tân), (Riềng). 225 10 Ô đầu, Địa liền, Tạo giác thích, Độc hoạt, Đại hồi, Tế tân, Quế Dùng ngoài nhục, Thiên niên kiện, Xuyên khung, Mã tiền, Uy linh tiên. 226 11 Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại Dùng ngoài hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat. 227 12 Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu thông, Menthol, Methyl Dùng ngoài salicylat. 228 13 Tinh dầu tràm, (Mỡ trăn), (Nghệ). Dùng ngoài 229 14 Trầu không. Dùng ngoài

51 Ghi chú: Các thành phần có dấu gạch chéo “/” là thành phần có thể thay thế lẫn nhau; thành phần đặt trong dấu ngoặc đơn “()” là thành phần có thể gia, giảm.

PHẦN IV. DANH MỤC VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN

STT Nguồn Tên khoa học của vị Tên khoa học của cây, con và STT Tên vị thuốc nhóm gốc thuốc khoáng vật làm thuốc (1) (2) (3) (4) (5) (6) I. Nhóm phát tán phong hàn 1 1 Bạch chỉ N Radix Angelicae dahuricae[Angelica dahurica (Fisch. ex Hoffm.) Benth.et Hook.f.]. - Apiaceae 2 2 Cảo bản B Rhizoma et Radix Ligustici Ligusticum sinense Oliv. - sinensis Apiaceae 3 3 Đại bi N Folium, Ramulus, Radix et Blumea balsamifera (L.) DC. - Camphora Blumeae Asteraceae 4 4 Kinh giới N Herba Elsholiziae ciliatae Elsholtzia ciliata (Thunb.) Hyland.- Lamiaceae 5 5 Ma hoàng B Herba Ephedrae Ephedra sinica Staff., E.equisetina Bunge - Ephedraceae 6 6 Quế chi N Ramulus Cinnamomi Cinnamomum sp. - Lauraceae 7 7 Sinh khương N Rhizoma Zingiberis recens Zingiber officinale Rosc. - Zingiberaceae 8 8 Tân di B Flos Magnoliae liliflorae Magnolia liliiflora Desr- Magnoliaceae 9 9 Tế tân B Radix et Rhizoma Asari Asarum heterotropoides Fr. Schmidt - Aristolochiaceae 10 10 Thông bạch N Radix et Folium Allii Allium ascalonicum L.; A. fistulosum L. - Alliaceae 11 11 Tô diệp N Folium Perillae Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae 12 12 Tràm N Ramulus cum Folium Melaleucae cajeputi Powell - Melaleucae Myrtaceae 13 13 Trầu không N Folium Piperis betles Piper betle L. - Piperaceae II. Nhóm phát tán phong nhiệt 14 1 Bạc hà N Herba Menthae Mentha arvensis L. - Lamiaceae 15 2 Cát căn N Radix Puerariae thomsoniiPueraria thomsonii Benth. - Fabaceae 16 3 Cốc tinh thảo B-N Flos Eriocauli Eriocaulon sexangulare L. - Eriocaulaceae 17 4 Cúc hoa B-N Flos Chrysanthemi indici Chrysanthemum indicum L. - Asteraceae 18 5 Cúc tần N Radix et Folium Plucheae Plucchea indica (L.) Less - indicae Asteraceae 19 6 Đạm đậu xị B Semen Vignae praeparata Vigna cylindrica Skeels - Fabaceae 20 7 Đạm trúc diệp B Herba Lophatheri Lophatherum gracile Brongn.- Poaceae 21 8 Đậu đen N Semen Vignae cylindricae Vigna cylindrica Skeels - Fabaceae 22 9 Lức (Sài hồ N Radix Plucheae Pluchea pteropoda Hemsl. - nam) pteropodae Asteraceae 23 10 Lức (lá)/Tên N Folium Plucheae Pluchea pteropoda Hemsl. - khác: Hải sài pteropodae Asteraceae

52 STT Nguồn Tên khoa học của vị Tên khoa học của cây, con và STT Tên vị thuốc nhóm gốc thuốc khoáng vật làm thuốc 24 11 Mạn kinh tử N Fructus Viticis Vitex trifolia L., - Verbenaceae V.rotundifolia L.f. 25 12 Ngưu bàng tử B Fructus Arctii lappae Arctium lappa L. - Asteraceae 26 13 Phù bình N Herba Pistiae Pistia stratiotes L. - Araceae 27 14 Sài hồ B Radix Bupleuri Bupleurum spp - Apiaceae 28 15 Tang diệp N Folium Mori albae Morus alba L. - Moraceae 29 16 Thăng ma B Rhizoma Cimicifugae Cimicifuga sp. - Ranunculaceae 30 17 Thuyền thoái B Periostracum Cicadidae Crytotympana pustulata Fabricius - Cicadae 31 18 Trúc diệp B-N Folium Bambusae vulgarisBambusa vulgaris. - Poaceae III. Nhóm phát tán phong thấp 32 1 Bưởi bung N Radix et Folium GlycosmisGlycosmis citrifolia Lindl.- (Cơm rượu) Rutaceae 33 2 Cà gai leo N Herba Solani Solanum procumbens Lour.- procumbensis Solanaceae 34 3 Cốt khí củ N Radix Polygoni cuspidati Polygonum cuspidatum Sieb. et Zucc. Polygonaceae 35 4 Dây đau N Caulis Tinosporae Tinospora tomentosa (Colebr) - xương tomentosae Miers Menispermaceae (Colebr) 36 5 Dây gắm N Caulis et Radix Gneti Gnetum montanum Markgr. - montani Gnetaceae 37 6 Độc hoạt B Radix Angelicae Angelica pubescens Maxim. - pubescentis Apiaceae 38 7 Hoàng nàn N Cortex Strychni Strychnos wallichianna Steud. - wallichiannae Loganiaceae 39 8 Hy thiêm N Herba Siegesbeckiae Siegesbeckia orientalis L. - Asteraceae 40 9 Ké đấu ngựa B-N Fructus Xanthii strumarii Xanthium strumarium L. - (Thương nhĩ Asteraceae tử) 41 10 Khương hoạt B Rhizoma et Radix Notopterygium incisum C. Ting ex Notopterygii H. T. Chang - Apiaceae 42 11 Lá lốt N Herba Piperis lolot Piper lolot C.DC. Piperaceae 43 12 Mẫu kinh kinh N Folium, Radix, Fructus Vitex negundo L. - Verbenaceae (Hoàng kinh) Viticis 44 13 Mộc qua B Fructus Chaenomelis speciosa (Sweet) speciosae Nakai - 45 14 Ngũ gia bì N Cortex Schefflerae Scheflera heptaphylla (L.) Frodin - chân chim heptaphyllae Araliaceae 46 15 Ngũ gia bì gai N Cortex Acanthopanacis Acanthopanax trifoliatus (L.) Voss. trifoliati - Araliaceae 47 16 Phòng phong B Radix Saposhnikoviae Saposhnikovia divaricata (Turcz.) divaricatae Schischk.-Apiaceae 48 17 Rễ nhàu N Radix Morindae citrifoliae Morinda citrifolia L.- Rubiaceae 49 18 Tang chi N Ramulus Mori albae Morus alba L. - Moraceae 50 19 Tang ký sinh N Herba Loranthi gracilifoliiLoranthus gracilifolius Roxb.ex.Shult.f. -Loranthaceae 51 20 Tầm xoọng N Herba Atalaniae Alalantia buxifolia (Poir.) Olive. - Rutaceae 52 21 Tầm xuân N Herba Rosae multiflorae Rosa multiflora Thunb.- Rosaceae

53 STT Nguồn Tên khoa học của vị Tên khoa học của cây, con và STT Tên vị thuốc nhóm gốc thuốc khoáng vật làm thuốc 53 22 Tần giao B Radix Gentianae Gentiana macrophylla Pall. - macrophyllae Gentianaceae 54 23 Thiên niên N Rhizoma Homalomenae Homalomena occulta (Lour.) kiện occultae Schott - Araceae 55 24 Trinh nữ (Xấu N Herba Mimosae pudicae Mimosa pudica L. - Mimosaceae hổ) 56 25 Uy linh tiên B Radix et Rhizoma Clematis chinensis Osbeck - Clematidis Ranunculaceae 57 26 Xích đồng N Herba Clerodendri Clerodendrum infortunatum L. - nam infortunati Verbenaceae IV. Nhóm thuốc trừ hàn 58 1 Can khương N Rhizoma Zingiberis Zingiber officinale Rosc. - Zingiberaceae 59 2 Cao lương N Rhizoma Alpiniae Alpinia officinarum Hance- khương officinari Zingiberaceae 60 3 Đại hồi N Fructus Illicii veri Illicium verum Hook.f. - Illiciaceae 61 4 Địa liền N Rhizoma Kaempferiae Kaempferia galanga L. - galangae Zingiberaceae 62 5 Đinh hương B Flos Syzygii aromatici Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M. Perry - Myrtaceae 63 6 Ngô thù du B - N Fructus Evodiae Evodia rutaecarpa (A. Juss) rutaecarpae Hartley- Rutaceae 64 7 Thảo quả N Fructus Amomi aromatici Amomum aromaticum Roxb. - Zingiberaceae 65 8 Tiểu hồi B - N Fructus Foeniculi Foeniculum vulgare Mill. - Apiaceae 66 9 Xuyên tiêu B - N Fructus Zanthoxyli ZanthoxyIum spp. - Rutaceae V. Nhóm hồi dương cứu nghịch 67 1 Phụ tử chế B - N Radix Aconiti lateralis Aconitum carmichaeli Debx., (Hắc phụ, praeparata Aconitum fortunei Hemsl.- Bạch phụ) Ranunculaceae 68 2 Quế nhục N Cortex Cinnamomi Cinnamomum spp. - Lauraceae VI. Nhóm thanh nhiệt giải thử 69 1 Bạch biển đậu N Semen Lablab Lablab purpureus (L.) Sweet - Fabaceae 70 2 Đậu quyển N Semen Vignae cylindricae Vigna cylindrica Skeels - Fabaceae 71 3 Hà diệp (Lá N Folium Nelumbinis Nelumbo nucifera Gaertn - sen) Nelumbonaceae 72 4 Hương nhu N Herba Ocimi Ocimum spp. - Lamiaceae VII. Nhóm thanh nhiệt giải độc 73 1 Bạch đồng nữ N Herba Clerodendri Clerodendrum chinense . var. chinense simplex (Moldenke) S.L.Chen - Verbenaceae 74 2 Bạch hoa xà B-N Herba Hedyotidis diffusae Hedyotis diffusa Willd. - Rubiaceae thiệt thảo 75 3 Bạch tiễn bì B Cortex Dictamni radicis Dictamnus dasycarpus Turcz. - Rutaceae 76 4 Bản lam căn B Herba Isatisis Isatis indigotica Fort L.- Brassicaceae 77 5 Biển súc B Herba Poligoni avicularae Polygonum aviculare L.-

54 STT Nguồn Tên khoa học của vị Tên khoa học của cây, con và STT Tên vị thuốc nhóm gốc thuốc khoáng vật làm thuốc Polygonaceae 78 6 Bồ công anh N Herba Lactucae indicae Lactuca indica L. - Asteraceae 79 7 Bướm bạc ( N Herba Mussaendae Mussaenda pubescens W. T. Aiton Hồ điệp) pubenscentis - Rubiaceae 80 8 Cam thảo dây N Herba et radix Abri Abrus precatorius L., - Fabaceae Precatorii 81 9 Cam thảo đất N Herba et radix Scopariae Scoparia dulcis L. - Scrophulariaceae 82 10 Chỉ thiên N Herba Elephantopi Elephontopus scaber L. - scarberis Asteraceae 83 11 Diếp cá (Ngư N Herba Houttuyniae Houttuynia cordata Thunb. - tinh thảo) cordatae Saururaceae 84 12 Diệp hạ châu N Herba Phyllanthi Phyllanthus urinaria L. - urinariae Euphorbiaceae 85 13 Diệp hạ châu N Herba Phyllanthi amari Phyllanthus amarus Schum. Et đắng thonn. - Euphorbiaceae 86 14 Đại toán N Bulbus Allii* Allium sativum L. họ Alliaceae 87 15 Đơn lá đỏ N Herba Excoecariae Excoecaria cochinchinensis Lour. - (Đơn mặt trời) cochinchinensis Lour. Euphorbiaceae 88 16 Giảo cổ lam N Herba Gynostemmae Gynostemma pentaphyllum pentaphylli (Thunb.) Makino - Cucurbitaceae 89 17 Khổ qua N Fructus Momordicae Momordica charantia L.- charantiae Curcubitaceae 90 18 Kim ngân N Caulis cum folium Lonicera japonica Thunb. L. đằng (Kim Lonicerae dasystyla Rehd; L. confusa DC. L. ngân cuộng) cambodiana Pierre ex Danguy - Caprifoliaceae 91 19 Kim ngân hoa B-N Flos Lonicerae Lonicera japonica Thunb. - Caprifoliaceae 92 20 Liên kiều B Fructus Forsythiae Forsythia suspensa (Thunb.) Vahl. - Oleaceae 93 21 Mỏ quạ N Herba Maclurae Maclura cochinchinensis (Lour.) Corner -Moraceae 94 22 Rau sam N Herba Portulacae Portulaca oleracea L. - oleraceae Portulacaceae 95 23 Ráy gai N Rhizoma Lasiae spinosae Lasia spinosa Thw.- Araceae 96 24 Sài đất N Herba Wedeliae Wedelia chinensis Merr. - Asteraceae 97 25 Thổ phục linh N Rhizoma Smilacis glabrae Smilax glabra Roxb. - Smilacaceae 98 26 Trinh nữ N Folium Crini latifolii Crinum latifolium L. - hoàng cung Amaryllidaceae 99 27 Xạ can (Rẻ N Rhizoma Belamcandae Belamcanda chinensis (L.) DC. - quạt) Iridaceae 100 28 Xạ đen N Herba Ehretiae asperulae Ehretia asperula Zoll.& Mor.- Boraginaceae 101 29 Xuyên tâm N Herba Andrographitis Andrographis paniculata (Burn.f.) liên paniculatae Nees. - Acanthaceae VIII. Nhóm thanh nhiệt tả hỏa 102 1 Chi tử B - N Fructus Gardeniae Gardenia jasminoides Ellis. - Rubiaceae

55 STT Nguồn Tên khoa học của vị Tên khoa học của cây, con và STT Tên vị thuốc nhóm gốc thuốc khoáng vật làm thuốc 103 2 Cối xay N Herba Abutili indici Abutilon indicum L.- Sweet - Malvaceae 104 3 Hạ khô thảo B Spica Prunellae Prunella vulgaris L. - Lamiaceae 105 4 Hạ khô thảo N Herba Blumeae Blumea subcapitata DC.- (Cải trời) subcapitatae Asteraceae 106 5 Huyền sâm B-N Radix Scrophulariae Scrophularia buergeriana Miq. - Scrophulariaceae 107 6 Mật mông hoa B Flos Buddleiae officinalis Buddleia officinalis Maxim.- Loganiaceae 108 7 Thạch cao N Gypsum fibrosum Gypsum fibrosum (sống) (dược 109 8 Tri mẫu B Rhizoma Anemarrhenae Anemarrhena asphodeloides Bge. - Liliaceae IX. Nhóm thanh nhiệt táo thấp 110 1 Actiso N Herba Cynarae scolymi Cynara scolymus L. - Asteraceae 111 2 Bán biên liên B Herba Lobeliae chinensis Lobelia chinensis Lour.- Lobeliaceae 112 3 Bán chi liên B Radix Scutellariae barbata D. Don.- barbatae Laminacae 113 4 Cỏ sữa lá nhỏ N Herba Euphorbiae Euphorbia thymifolia L. - thymifoliae Euphorbiaceae 114 5 Hoàng bá B Cortex Phellodendri Phellodendron chinense Schneid , P . amurense Rupr. - Rutaceae 115 6 Hoàng bá nam N Cortex Oroxyli indici Oroxylum indicum (L.) Kurz. - (Núc nác) Bignoniaceae 116 7 Hoàng cầm B - N Radix Scutellariae Georgi - Lamiaceae 117 8 Hoàng đằng B Caulis et Radix Fibraurea tinctoria Lour., Fibraureae Fibraurea recisa Pierre Menispermaceae 118 9 Hoàng liên B Rhizoma Coptidis Coptis sp. - Ranunculaceae 119 10 Khổ sâm N Folium et Ramulus Croton tonkinensis Gagnep. - Crotonis tonkinensis Euphorbiaceae 120 11 Long đởm B Radix et R hizoma Gentiana spp. - Gentianaceae thảo Gentianae 121 12 Mần trầu N Herba Eleusines Indicae Eleusine indica (L.) Gaertn. - Poaceae 122 13 Mía dò N Rhizoma Costi Costus specious (Koenig) Smith - Zingiberaceae 123 14 Mơ tam thể N Herba Paederiae Paederia lanuginosa Wall. - lanuginosae Rubiaceae 124 15 Nhân trần N Herba Adenosmatis Adenosma caeruleum R.Br. - caerulei Scrophulariaceae 125 16 Nhân trần tía N Herba Adenosmatis Adenosma bracteosum Bonati - bracteosi Scrophulariaceae 126 17 Ô rô N Herba et R adix Acanthi Acanthus ilicifolius L. - ilicifolii Acanthaceae 127 18 Rau má N Herba Centellae asiaticae Centella asiatica (L.) Urb. - Apiaceae 128 19 Thổ hoàng B-N Rhizoma Thalictri Thalictrum foliolosum DC. - liên Ranunculaceae 56 STT Nguồn Tên khoa học của vị Tên khoa học của cây, con và STT Tên vị thuốc nhóm gốc thuốc khoáng vật làm thuốc 129 20 Vàng đắng N Caulis Coscinii fenestrati Coscinium fenestratum (Gaertn.) Colebr.- Menispermaceae X. Nhóm thanh nhiệt lương huyết 130 1 Bạch mao căn N Rhizoma Imperatae lmperata cylindrica (L.) P. Beauv - cylindricae Poaceae 131 2 Địa cốt bì B Cortex Lycii chinensis Lycium chinense Mill. - Solanaceae 132 3 Hương gia bì N Cortex Periplocae Periploca sepium Bunge - Asclepiaceae 133 4 Mẫu đơn bì B Cortex Paeoniae Paeonia suffruticosa Andr. - suffruticosae Paeoniaceae 134 5 Sâm đại hành N Bulbus Eleutherinis Eleutherine subaphylla Gagnep. - subaphyllae Iridaceae 135 6 Sinh địa B-N Radix Rehmanniae Rehmannia glutinosa (Gaertn.) glutinosae Libosch. Scrophulariaceae 136 7 Thiên hoa B Radix Trichosanthis Trichosanthes kirilowii Maxim. - phấn Cucurbitaceae 137 8 Xích thược B Radix Paeoniae Paeonia veitchii Lynch. - Paeonicaceae XI. Nhóm thuốc trừ đàm 138 1 Bạch giới tử N Semen Simipis albae Sinapis alba L. - Brassicaceae 139 2 Bạch phụ tử B Rhizoma Typhonii giganteiTyphonium giganteum Engl.- Araceae 140 3 Bán hạ bắc B Rhizoma Pinelliae Pinellia ternata Thunb. Breit. - Araceae 141 4 Bán hạ nam N Rhizoma Typhonii trilobatiTyphonium trilobatum (L.) Schott. (Củ chóc) - Araceae 142 5 Côn bố B Herba Laminariae Laminaria japonica Aresch. - Laminariaceae 143 6 La hán B Fructus Momordicae Momordica grosvenorium grosvenorii Swingle.- Cucurbitaceae 144 7 Phật thủ N Fructus Citri medicae Citrus medica L. var. sarcodactylis (Sieb.) Swingle- Rutaceae 145 8 Qua lâu nhân B Semen Trichosanthis Trichosanthes spp. - Cucurbitaceae 146 9 Quất hồng bì N Fructus Clausenae lansii Clausena lansium Lour. Skeels- Rutaceae 147 10 Thiên nam N Rhizoma Arisaemae Arisaema Erubescens(Wall.) Schott tinh - Araceae 148 11 Thổ bối mẫu B Bulbus pseudolarix Pseudolarix kaempferi Gord.- Cucurbitaceae 149 12 Trúc nhự N Caulis bambusae in taeniisBambusa sp., Phylotachys sp. Poaceae 150 13 Xuyên bối B Bulbus Fritillariae Fritillaria cirrhosa D. Don, mẫu Liliaceae XII. Nhóm thuốc chỉ khái bình suyễn 151 1 Bách bộ N Radix Stemonae tuberosae Stemona tuberosa Lour. - Stemonaceae 152 2 Bách hợp B Bulbus Lilii Lilium brownii F.E. Brow. et Mill. - Liliaceae 153 3 Bạch quả B Semen Ginkginis Ginkgo biloba L. - Ginkgoaceae (Ngân hạnh)

57 STT Nguồn Tên khoa học của vị Tên khoa học của cây, con và STT Tên vị thuốc nhóm gốc thuốc khoáng vật làm thuốc 154 4 Bạch tiền B Radix et Rhizoma Cynanchum stauntonii (D.) Schltr. Cynanchi ex Levl.- Asclepiadaceae 155 5 Cà độc dược N Folium Daturae metelis Datura metel L. - Solanaceae 156 6 Cát cánh B Radix Platycodi Platycodon grandiflorum (Jacq.) grandiflori A.DC. - Campanulaceae 157 7 Hạnh nhân B Semen Armeniacae Prunus armeniaca L. - Rosaceae amarum 158 8 Húng chanh N Folium Plectranthi Plectranthus amboinicus (Lour.) amboinici Spreng - Lamiaceae 159 9 Kha tử B Fructus Terminaliae Terminalia chebula Retz. - chebulae Combretaceae 160 10 Khoản đông B Flos Tussilaginis farfarae Tussilago farfara L. - Asteraceae hoa 161 11 La bạc tử N Semen Raphani sativi Raphanus sativus L. - Brassicaceae 162 12 Tang bạch bì N Cortex Mori albae radicis Morus alba L. - Moraceae 163 13 Tiền hồ B Radix Peucedani Peucedanum spp. - Apiaceae 164 14 Tô tử N Fructus Perillae Perilla frutescens (L.) Britt. - frutescensis Lamiaceae 165 15 Toàn phúc B Flos Inulae Inula japonica Thunb. - Asteraceae hoa 166 16 Tử uyển B Radix Asteris Aster tataricus L.f. - Asteraceae 167 17 Tỳ bà diệp N Folium Eriobotryae Eriobotrya japonica (Thunb.) japonicae Lindl. – Rosaceae 168 18 Uy linh tiên N Herba Rhinacanthi Rhinacanthus communis Ness - nam Acanthaceae XIII. Nhóm thuốc bình can tức phong 169 1 Bạch cương N Bombyx Botryticatus Bombyx mori L. - Bombycidae tàm 170 2 Bạch tật lê B - N Fructus Tribuli terrestris Tribulus terrestris L. - Zygophyllaceae 171 3 Câu đằng B-N Ramulus cum unco Uncaria spp. - Rubiaceae Uncariae 172 4 Dừa cạn N Radix et Folium Catharanthus roseus (L.) G. Don. - Catharanthi Apocynaceae 173 5 Địa long N Pheretima Pheretima sp,- Megascolecidae 174 6 Hoa đại N Flos Plumeriae rubrae Plumeria rubra L.var. acutifolia (Poir.) Baliey- Apocynaceae 175 7 Ngô công B-N Scolopendra Scolopendra morsitans L. - Scolopendridae 176 8 Thiên ma B Rhizoma Gastrodiae Gastrodia ela BL - Orchidaceae elatae 177 9 Toàn yết B-N Scorpio Buthus martensii Karsch.- Buthidae 178 10 Trâm bầu N Folium et Cortex Combreti Combretum quadrangula Kusz. - quadrangulae Combretaceae XIV. Nhóm thuốc an thần 179 1 Bá tử nhân B Semen Platycladi Platycladus orientalis (L.) Franco - orientalis Cupressaceae 180 2 Bình vôi N Tuber Stephaniae Stephania spp. - Menispermaceae (Ngải tượng)

58 STT Nguồn Tên khoa học của vị Tên khoa học của cây, con và STT Tên vị thuốc nhóm gốc thuốc khoáng vật làm thuốc 181 3 Lạc tiên N Herba Passiflorae Passiflora foetida L. - Passifloraceae 182 4 Liên tâm N Embryo Nelumbinis Nelumbo nucifera Gaertn. - nuciferae Nelumbonaceae 183 5 Linh chi B-N Ganoderma Ganoderma lucidum (Curtis & Fr.) P. Karst. - Ganodermataceae 184 6 Phục thần B Poria Poria cocos (Schw.) Wolf- Polyporaceae 185 7 Táo nhân B-N Semen Ziziphi mauritianae Ziziphus mauritiana Lamk. - Rhamnaceae 186 8 Thạch quyết N Concha Haliotidis Haliotis sp.- Haliotidae minh 187 9 Thảo quyết N Semen Cassiae torae Cassia tora L. - Fabaceae minh 188 10 Trân châu B Margarita Pteria martensii Dunker - Pteridae mẫu 189 11 Viễn chí B Radix Polygalae Polygala spp. - Polygalaceae 190 12 Vông nem N Folium Erythrinae Erythrina variegata L. - Fabaceae XV. Nhóm thuốc khai khiếu 191 1 Băng phiến N D-Borneol D-Borneol 192 2 Bồ kết N Fructus Gleditsiae Gleditsia australis Hemsl. - australis Caesalpiniaceae 193 3 Thạch xương N Rhizoma Acori graminei Acorus gramineus Soland. - bồ Araceae XVI. Nhóm thuốc hành khí 194 1 Chỉ thực B-N Fructus Aurantii Citrus aurantium L., C. sinensis immaturus (L.) Osbeck- Rutaceae 195 2 Chỉ xác B-N Fructus Aurantii Citrus aurantium L., C. sinensis (L.) Osbeck- Rutaceae 196 3 Hậu phác B Cortex Magnoliae Magnolia officinalis. var. biloba officinali Rehd. & et Wilson - 197 4 Hậu phác nam N Cortex Cinnamomi iners Cinnamomuni iners Reinw.ex Blume - Lauraceae 198 5 Hương phụ N Rhizoma Cyperi Cyperus rotundus L. - Cyperaceae 199 6 Lệ chi hạch N Semen Litchii Litchi chinensis Sonn. - Sapindaceae 200 7 Mộc hương B Radix Saussureae lappae Saussurea lappa(DC.) C.C. Clarke. - Asteraceae 201 8 Mộc hương N Cortex Aristolochiae Aristolochia balansae Franch.- nam Balansae Aristolochiaceae. 202 9 Vỏ rụt (Nam N Cortex Ilicis Ilex sp. - Ilieaceae mộc hương) 203 10 Ô dược N Radix Linderae Lindera aggregata (Sims.) Kosterm. - Lauraceae 204 11 Quất hạch N Semen Citri reticulatae Citrus reticulata Blanco. - Rutaceae 205 12 Sa nhân N Fructus Amomi Amomum spp. - Zingiberaceae 206 13 Thanh bì N Pericarpium Citri Citrus reticulata Blanco - Rutaceae reticulatae viridae 207 14 Thị đế N Calyx Kaki Diospyros kaki L.f. - Ebenaceae

59 STT Nguồn Tên khoa học của vị Tên khoa học của cây, con và STT Tên vị thuốc nhóm gốc thuốc khoáng vật làm thuốc 208 15 Trần bì N Pericarpium Citri Citrus reticulata Blanco - Rutaceae reticulatae perenne XVII. Nhóm thuốc hoạt huyết, khứ ứ 209 1 Bồ hoàng B Pollen Typhae Typha orientalis C. Presl - Typhaceae 210 2 Cỏ xước N Radix Achyranthis asperaeAchyranthes aspera L.- (Ngưu tất Amaranthaceae nam) 211 3 Đan sâm B Radix Salviae Salvia miltiorhiza Bunge. - miltiorrhizae Lamiaceae 212 4 Đào nhân B - N Semen Pruni Prunus persica (L.) Batsh.- Rosaceae 213 5 Hồng hoa B Flos Carthami tinctorii Carthamus tinctorius L. - Asteraceae 214 6 Huyền hồ B Tuber Corydalis Corydalis yanhusuo W. T. Wang ex Z.Y. Su & C. Y. Wu - Fumariaceae 215 7 Huyết giác B-N Lignum Dracaenae Dracaena cambodiana Pierre ex cambodianae Gagnep. - Dracaenaceae 216 8 Ích mẫu N Herba Leonuri japonici Leonurus japonicus Houtt. - Lamiaceae 217 9 Kê huyết đằng N Caulis Spatholobi Spatholobus suberectus Dunn. - Fabaceae 218 10 Khương N Rhizoma et Radix Curcuma longa L. - Zingiberaceae hoàng/Uất Curcumae longae kim 219 11 Một dược B Myrrha Commiphora myrrha (T. Nees) Engl. - Burseraceae 220 12 Nga truật N Rhizoma Curcumae Curcuma zedoaria (Christon.) zedoariae Roscoe - Zingiberaceae 221 13 Ngưu tất B-N Radix Achyranthis Achyranthes bidentata Blume - bidentatae Amaranthaceae 222 14 Nhũ hương B Gummi resina Olibanum Boswwellia carterii Birdw. - Burseraceae 223 15 Tam lăng B-N Rhizoma Sparganii Sparganium stoloniferum (Buch. - Ham. ex Graebn.) Buch. - Ham. ex Juz.Sparganiaceae 224 16 Tạo giác thích N Spina Gledischiae Gledischia australis Hemsl. ex australis Forber & Hemsl- Caealpiniaceae 225 17 Tô mộc N Lignum sappan Caesalpinia sappan L. - Fabaceae 226 18 Xuyên khung B-N Rhizoma Ligustici Ligusticum wallichii Franch. - wallichii Apiaceae XVIII. Nhóm thuốc chỉ huyết 227 1 Bạch cập B Rhizoma Bletillae striatae Bletilla striata (Thunb.) Reichb. F. - Orchidaceae 228 2 Cỏ nhọ nồi N Herba Ecliptae Eclipta prostrata (L.) L. - Asteraceae 229 3 Địa du B Radix Sanguisorbae Sanguisorba officinalis L. - Rosaceae 230 4 Hòe hoa N Flos Styphnolobii japonici Styphnolobium japonicum (L.) Schott - Fabaceae 60 STT Nguồn Tên khoa học của vị Tên khoa học của cây, con và STT Tên vị thuốc nhóm gốc thuốc khoáng vật làm thuốc 231 5 Huyết dụ N Folium Cordylines Cordyline terminalis var. ferrea Baker.- Dracaenaceae 232 6 Ngải cứu N Herba Artemisiae vulgaris Artemisia vulgaris L. - Asteraceae (Ngải diệp) 233 7 Tam thất B Radix Panasus Panax notoginseng (Burk.) notoginseng F.H.Chen ex C.H.Chow.- Araliaceae 234 8 Tam thất gừng N Rhizoma Stahlianthi Stablianthus thorelli Gagnep.- thoreli Zingiberaceae 235 9 Trắc bách B-N Cacumen Platycladi Stahlianthus. orientalis (L.) Franco diệp - Cupressaceae XIX. Nhóm thuốc thẩm thấp lợi thủy 236 1 Bạch linh B Poria Poria cocos F. A. Wolf - (Phục linh, Polyporaceae Bạch phục linh) 237 2 Bòng N Herba Lygodii Lygodium flexuosum (L.) Sw.- bong/Thòng Lygodiaceae bong 238 3 Cỏ ngọt N Herba Steviae Stevia rebaudiaria Bertoni. - Asteraceae 239 4 Đại phúc bì N Pericarpium Arecae Areca catechu L. -Arecaceae catechi 240 5 Đăng tâm thảo B - N Medulla Junci effusi Juncus effusus L. - Juncaceae 241 6 Địa phu tử B Fructus Kochiae Kochia scoparia (L.) Schrad. - Polygonaceae 242 7 Hải kim sa B-N Spora Lygodii Lygodium japonium Thunb. Sw.- Schizaeaceae 243 8 Hải tảo (Rong N Herba Sargassi Sargassum sp. - Sargassaceae mơ) 244 9 Hoạt thạch N Talcum Talcum 245 10 Kim tiền thảo N Herba Desmodii Desmodium styracifolium (Osb.) styracifolii Merr. - Fabaceae 246 11 Mã đề N Folium Plantaginis Plantago major L. - Plantaginaceae 247 12 Mộc thông B-N Caulis Clematidis Clematis Armandi Franch.- Ranunculaceae 248 13 Phòng ký B Radix Stephaniae Stephania tetrandra S. Moore - tetrandrae Menispermaceae 249 14 Rau đắng đất N Herba Glinus Glinus oppositifolius (L.) A. DC.- oppositifolius Molluginaceae Aizoaceae 250 15 Râu mèo N Herba Orthosiphonis Orthosiphon spiralis (Lour.) Merr. spiralis - Lamiaceae 251 16 Râu ngô N Styli et Stigmata Maydis Zea mays L.- Poaceae 252 17 Thạch vĩ N Herba Pyrrosiae linguae Pyrrosia lingua (Thunb.) Fawell- Polypodiaceae 253 18 Thông thảo B Medulla Tetrapanacis Tetrapanax papyrifera (Hook.) K. Koch - Araliaceae 254 19 Trạch tả B-N Rhizoma Alismatis Alisma plantago-aquatica L. var. orientale Sam.-Alismataceae 255 20 Trư linh B Polyporus Polypurus umbellatus (Pers.) Fries - Polyporaceae 61 STT Nguồn Tên khoa học của vị Tên khoa học của cây, con và STT Tên vị thuốc nhóm gốc thuốc khoáng vật làm thuốc 256 21 Tỳ giải B-N Rhizoma Dioscoreae Dioscorea tokoro Makino - Dioscoreaceae 257 22 Xa tiền tử B-N Semen Plantaginis Plantago major L. - Plantaginaceae 258 23 Ý dĩ B-N Semen Coicis Coix lachryma-jobi L. - Poaceae XX. Nhóm thuốc trục thủy 259 1 Cam toại B Radix Euphorbiae kansui Euphorbia kansui Liouined. - Euphorbiaceae 260 2 Khiên ngưu N Semen Ipomoeae Ipomoea purpurea L. Roth - (Hắc sửu) Convolvulaceae 261 3 Thương lục B-N Radix Phytolaccae Phytolacca esculenta Van Houtle- Phytolaccaceae XXI. Thuốc tả hạ, nhuận hạ 262 1 Đại hoàng B Rhizoma Rhei Rheum palmatum L. - Polygonaceae 263 2 Lô hội N Aloe Aloe vera (L.), Aloe ferox Mill- Asphodelaceae 264 3 Mật ong N Mel 265 4 Muồng trâu N Folium Cassiae alatae Cassia alata L. - Fabaceae 266 5 Phan tả diệp B Folium Cassiae Cassia angustifolia Vahl. - angnstifoliae Caesalpiniaceae 267 6 Vừng đen N Semen Sesami Sesamum indicum L.- Pedaliaceae XXII. Nhóm thuốc hóa thấp tiêu đạo 268 1 Bạch đậu B Fructus Amomi Amomum krervanh Pierri ex khấu Gagnep. Zingiberaceae 269 2 Chè dây N Folium Ampelopsis Ampelopsis cantoniemis (Hook. et Arn.) Planch. - Vitaceae 270 3 Dạ cẩm N Herba Hedyotidis Hedyotis capitellata Wall. ex capitellatae G.Don- Rubiaceae 271 4 Hoắc hương B - N Herba Pogostemonis Pogostemon cablin (Blanco) Benth. - Lamiaceae 272 5 Kê nội kim N Endothelium Corneum Gallus gallus domesticus Brisson - Gigeriae Galli Phasianidae 273 6 Lá khôi N Folium Ardisiae Ardisia sylvestris Pitard. - Myrsinaceae 274 7 Lục thần khúc B-N Massa medicata Massa medicata fermentata fermentata 275 8 Mạch nha B-N Fructus Hordei Hordeum vulgare L. - Poaceae germinatus 276 9 Ô tặc cốt N Os Sepiae Sepia esculenta Hoyle - Sepiadae 277 10 Sim N FoIium, Fructus et Radix Rhodomyrtus tomentosa Rhodomyrti tomentosae (Ait.)Hassk-Myrtaceae 278 11 Sơn tra B-N Fructus Mali Malus doumeri (Bois.) A. Chev. - Rosaceae 279 12 Thương truật B Rhizoma Atractylodis Atratylodes lancea (Thunb.) DC.- Asteraceae XXIII. Nhóm thuốc thu liễm, cố sáp 280 1 Khiếm thực B Semen Euryales Euryales ferox Salisb.- Nymphaeaceae 281 2 Kim anh B Fructus Rosae laevigatae Rosa laevigata Michx. - Rosaceae 282 3 Liên nhục N Semen Nelumbinis Nelumbo nucifera Gaertn. -

62 STT Nguồn Tên khoa học của vị Tên khoa học của cây, con và STT Tên vị thuốc nhóm gốc thuốc khoáng vật làm thuốc Nelumbonaceae 283 4 Liên tu (tua N Stamen Nelumbinis Nelumbo nucifera Gaertn. - nhị) Nelumbonaceae 284 5 Ma hoàng B Rhizoma Ephedrae Ephedra sinica Staff. - (Ma hoàng Ephedraceae căn) 285 6 Mẫu lệ N Concha Ostreae Ostrea gigas Thunberg - Ostrcidae 286 7 Ngũ vị tử B-N Fructus Schisandrae Schisandra chinensis (Turcz.) K. Koch, Baill. - Schisandraceae 287 8 Nhục đậu B-N Semen Myristicae Myristica fragrans Houtt. - khấu Myristicaceae 288 9 Ô mai (Mơ N Fructus Armeniacae Prunus armeniaca L. - Rosaceae muối) praeparatus 289 10 Phúc bồn tử B Fructus Rubi alceaefolii Rubus alcaefolius Poir. - Rosaceae 290 11 Sơn thù B Fructus Corni officinalis Cornus officinalis Sieb. et Zucc. - Cornaceae 291 12 Tang phiêu N Cotheca Mantidis Mantis religiosa L. - Mantidae tiêu 292 13 Tiểu mạch N Fructns Tritici aestivi Triticum aestivum L. - Poaceae XXIV. Thuốc an thai 293 1 Củ gai N Radix Boehmeriae niveae Boehmeria nivea (L.) Gaud. - Urticaceae 294 2 Tô ngạnh N Caulis Perillae Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae XXV. Nhóm thuốc bổ huyết 295 1 Bạch thược B Radix Paeoniae lactiflorae Paeonia lactiflora Pall. - Ranunculaceae 296 2 Đương quy B - N Radix Angelicae sinensis Angelica sinensis (Oliv.) Diels - (Toàn quy, Apiaceae Quy đầu, Quy vỹ/quy râu 297 3 Đương quy (di N Radix Angelicae Angelica acutiloba (Sieb. et Zucc.) thực) acutilobae Kitagawa - Apiaceae 298 4 Hà thủ ô đỏ B-N Radix Fallopiae Fallopia multiflora (Thunb.) multiflorae Haraldson Syn. Polygonum multiflorum Thumb)- Polygonaceae 299 5 Long nhãn N Arillus Longan Dimocarpus longan Lour. - Sapindaceae 300 6 Tang thầm N Fructus Mori albae Morus alba L.- Moraceae (Quả dâu) 301 7 Thục địa N-B Radix Rehmanniae Rehmannia glutinosa (Gaertn.) glutinosae praeparata Libosch. Mey.- Scrophulariaceae XXVI. Nhóm thuốc bổ âm 302 1 A giao B Colla Corii Asini Equus asinus L. - Equidae 303 2 Câu kỷ tử B Fructus Lycii Lycium chinense Mill. - Solanaceae 304 3 Hoàng tinh N Rhizoma Polygonati Polygonatum kingianum Coll et Hemsl - Convallariaceae 305 4 Mạch môn B-N Radix Ophiopogonis Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker- japonici Gawl. - Asparagaceae 63 STT Nguồn Tên khoa học của vị Tên khoa học của cây, con và STT Tên vị thuốc nhóm gốc thuốc khoáng vật làm thuốc 306 5 Miết giáp B-N Carapax Trionycis Trionyx sinensis Wiegmann - Trionychidae 307 6 Ngọc trúc B - N Rhizoma Polygonati Polygonatum odoratum (Mill.) odorati Druce - Convallariaceae 308 7 Quy bản N Carapax Testudinis Testudo elongata Blyth - Testudinidae 309 8 Sa sâm B Radix Glehniae Glehnia littoralis Fr. Schmidt ex Miq. - Apiaceae 310 9 Thạch hộc B Herba Dendrobii Dendrobium spp. - Orchidaceae 311 10 Thiên môn N Radix Asparagi Asparagus cochinchinensis (Lour.) đông cochinchinensis Merr. - Asparagaceae XXVII. Nhóm thuốc bổ dương 312 1 Ba kích N Radix Morindae officinalis Morinda offcinalis How. - Rubiaceae 313 2 Bách bệnh B-N Radix, cortex, fructus Eurycoma longifolia - Eurycomae longifoliae Simaroubaceae 314 3 Cáp giới (Tắc N Gekko Gekko gekko L.- Gekkonidae kè) 315 4 Cẩu tích N Rhizoma Cibotii Cibotium barometz (L.) J. Sm. - Dicksoniaceae 316 5 Cốt toái bổ N Rhizoma Drynariae Drynaria fortunei (Kuntze ex Mett.) J. Sm.. - Polypodiaceae 317 6 Dâm dương B Herba Epimedii Epimedium brevicornu Maxim. - hoắc Berberidaceae 318 7 Dây tơ hồng N Herba Cuscutae Cuscuta sp. - Convolvulaceae 319 8 Đỗ trọng B - N Cortex Eucommiae Eucommia ulmoides Oliv. - Eucommiaceae 320 9 Hải mã (Cá N Hippocampus Hippocampus spp. - Syngnathidae ngựa) 321 10 Ích trí nhân B Fructus Alpiniae Alpinia oxyphylla Miq. - oxyphyllae Zingiberaceae 322 11 Lộc Nhung N Cornu Cervi pantotrichum Cervus nippon Temminck - Cervidae 323 12 Nhục thung B Herba Cistanches Cistanche deserticola Y.C.Ma - dung Orobanchaceae 324 13 Phá cố chỉ (Bổ B Fructus Psoraleae Psoralea corylifolia L. - Fabaceae cốt chỉ) corylifoliae 325 14 Quảng vương N Fructus Fici pumilae Ficus pumila L. - Moraceae bất lưu hành (Trâu cổ) 326 15 Thỏ ty tử B Semen Cuscutae Cuscuta chinensis Lamk. - Cuscutaceae 327 16 Tục đoạn N Radix Dipsaci Dipsacus japonicus Miq. - Dipsacaceae XXVIII. Nhóm thuốc bổ khí 328 1 Bạch truật B-N Rhizoma Atractylodis Atractylodes macrocephala Koidz. macrocephalae - Asteraceae 329 2 Cam thảo B Radix Glycyrrhizae Glycyrrhiza spp. - Fabaceae 330 3 Đại táo B Fructus Ziziphi jujubae Ziziphus jujuba Mill. var. inermis (Bunge) Rehd. - Rhamnaceae

64 STT Nguồn Tên khoa học của vị Tên khoa học của cây, con và STT Tên vị thuốc nhóm gốc thuốc khoáng vật làm thuốc 331 4 Đảng sâm B-N Radix Codonopsis Codonopsis spp. - Campanulaceae 332 5 Đinh lăng N Radix Polysciacis Polyscias fruticosa (L.) Harms - Araliaceae 333 6 Hoài sơn N Tuber Dioscoreae Dioscorea persimilis Prain et persimilis Burkill - Dioscoreaceae 334 7 Hoàng kỳ B Radix Astragali Astragalus membranaceus (Fisch.) (Bạch kỳ) membranacei Bunge. var. mongholicus (Bunge.) P.G. Xiao. - Fabaceae 335 8 Nhân sâm B Radix Ginseng Panax ginseng C.A.Mey- Araliaceae XXIX. Nhóm thuốc dùng ngoài 336 1 Bạch hoa xà N Radix et Folium Plumbago zeylanica L. - Plumbaginis Plumbaginaceae 337 2 Lá móng N Folium Lawsoniae Lawsonia inermis L. - Lythraceae 338 3 Long não N Folium et lignum Cinnamomum camphora (L.) Cinnamomi camphorae Presl.- Lauraceae 339 4 Mã tiền N Semen Strychni Strychnos nux-vomica L. - Loganiaceae 340 5 Mù u N Cortex Colophylli Colophyllum inophyllum L.- inophylli Clusiaceae 341 6 Ngũ sắc N Herba Agerati Ageratum conyzoides L. - Asteraceae 342 7 Ô đầu N Radix Aconiti Aconitum carmichaeli Debeaux, A. fortunei Hemsl.- Ranunculaceae 343 8 Phèn chua N Alumen Sulfas Alumino potassicus (Bạch phàn) 344 9 Tử thảo B Radix Lithospermi Lithospermum erythrorhizon Sieb. et Zucc.- Boraginaceae 345 10 Xà sàng tử B-N Fructus Cnidii Cnidium monmeri (L) Cuss- Apiaceae XXX. Nhóm thuốc trị giun sán 346 1 Bình lang N Semen Arecae Areca catechu L. - Arecaceae 347 2 Hạt bí ngô N Semen Cucurbitae Cucurbita pepo L. - Cucurbitaceae 348 3 Sử quân tử N Fructus Quisqualis Quisqualis indica L. - Combretaceae 349 4 Xuyên luyện N Fructus Melia toosendan Melia toosendan Sieb. et. Zucc.- tử Meliaceae Ghi chú: - B: chỉ dược liệu (cây, con, khoáng vật) làm thuốc được nuôi trồng, khai thác từ nước ngoài - N: chỉ dược liệu (cây, con, khoáng vật) làm thuốc được nuôi trồng, khai thác trong nước

65 PHỤ LỤC II Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia (Ban hành kèm theo Thông tư số /TT-BYT ngày / /2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế) STT Tên hoạt chất Nồng độ/hàm lượng Đường dùng Đơn vị tính Danh mục thuốc TTMSTTT I. QG thực hiện 04 thuốc tại TT 09 và 04 thuốc chuyển từ Danh mục thuốc có từ 1 đến 2 cơ sở sản xuất đạt 1. tiêu chuẩn GMP-WHO được Bộ Y tế Việt Nam cấp giấy chứng nhận được áp dụng hình thức đàm phán giá và TT đề xuất bổ sung theo VB số 181/TTMS-NVD ngày 18/7/2018 1 Anastrozol 1mg Uống Viên 2 Capecitabin 150mg; 500mg Uống Viên 20mg; 80mg; 120mg, 3 Docetaxel Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 140mg 50mg; 100mg; 4 Oxaliplatin Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 150mg; 200mg 100mg; 150mg; 5 Paclitaxel Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 260mg; 300mg Danh mục thuốc theo QĐ số 2 2710/QĐ-BYT ngày 27/4/2018 1 Bevacizumab 100mg; 400mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 2 Bortezomib 1mg; 2mg; 3,5mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 3 Doxorubicin 10mg; 20mg; 50mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 4 Epirubicin hydroclorid 10mg; 50mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 5 Erlotinib 100mg; 150mg Uống Viên 6 Filgrastim 30MU Tiêm Chai/Lọ/Ống/Túi 7 Gefitinib 250mg Uống Viên 8 Gemcitabin 200mg; 1000mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 9 Imatinib 100mg Uống Viên 10 Irinotecan 40mg; 100mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 11 Letrozol 2,5mg Uống Viên 250mg; 500mg; 12 Mycophenolat Uống Viên 180mg; 360mg 13 Pegfilgrastim 6mg Tiêm Chai/Lọ/Ống/Túi 14 Pemetrexed 100mg; 500mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 15 Rituximab 100mg; 500mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 16 Tacrolimus 0,5mg; 1mg Uống Viên 17 Temozolomid 50mg; 100mg Uống Viên 18 Trastuzumab 150mg; 440mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 19 Vinorelbin 10mg; 50mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 20 Vinorelbin 20mg; 30mg Uống Viên 21 Clopidogrel 75mg; 300mg Uống Viên 22 Ivabradin 5mg; 7,5mg Uống Viên 23 Metoprolol 25mg; 50mg Uống Viên 24 Nebivolol 5mg Uống Viên 25 Rosuvastatin 5mg; 10mg; 20mg Uống Viên 26 Telmisartan 20mg; 40mg; 80mg Uống Viên Danh mục các thuốc do TT 3. MSTTT QG đề xuất tại Văn bản 181/TTMS-NVD ngày

66 STT Tên hoạt chất Nồng độ/hàm lượng Đường dùng Đơn vị tính 18/7/2018 1 Albumin 20%; 25% Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 1000UI, 2000UI, 2 Erythropoietin 3000UI, 4000UI, Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 10000UI 250mg+250mg; 500mg+250mg; 3 Amoxicilin + sulbactam Uống Viên 500mg+500mg; 875mg+125mg Hỗn dịch tiêm/ 100IU, Insulin trộn, hỗn hợp (Mixtard- 4 300IU, 400IU, Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi acting, Dual-acting) 1000IU Uống; Viên/gói;Chai/lọ/ố 5 Esomeprazol 10mg; 20mg; 40mg Tiêm/truyền ng/túi Uống; Viên;Chai/lọ/ống/t 6 Pantoprazol 20mg, 40mg Tiêm/truyền úi Uống; Viên;Chai/lọ/ống/t 7 Moxifloxacin 400mg Tiêm/truyền úi 250mg + 125mg; 8 Ampicilin + sulbactam Uống Viên 500mg+250mg 9 Cefalothin 500mg; 1g; 2g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi Đường hô 10 Sevofluran 100%v/v Chai/lọ/ống/túi hấp 11 Ceftizoxim 500mg; 1g; 2g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 12 Cefmetazol 1g; 2g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 13 Gliclazid + Metformin 80mg + 500mg Uống Viên 14 Zoledronic acid 4mg/5ml, 5mg/100ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 15 Irbesartan 75mg; 150mg; 300mg Uống Viên 500mg/850mg/1000m 16 Metformin + glibenclamid Uống Viên g+2,5mg/5mg 17 Ticarcillin + kali clavulanat 1,5g + 0,1g; 3g + 0,2g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 4mg; 5mg; 8mg; 18 Galantamin Uống Viên 10mg 2000IU (20mg); 19 Enoxaparin (natri) 4000IU (40mg); Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 6000IU (60mg) 20 Fosfomycin (natri) 250mg; 500mg Uống Viên 21 Heparin (natri) 25000IU; 50.000IU Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 22 Glimepirid 1mg;2mg;3mg;4mg Uống Viên 23 Propofol 10mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 1mg+500mg; 24 Glimepirid + Metformin Uống Viên 2mg+500mg 75mg; 100mg; 25 Pregabalin Uống Viên 150mg; 300mg 0,1mg; 10mg; 20mg; 26 Octreotid Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 30mg 27 Bisoprolol 2,5mg; 5mg; 10mg Uống Viên 67 STT Tên hoạt chất Nồng độ/hàm lượng Đường dùng Đơn vị tính 40mg + 12,5mg; 28 Telmisartan + hydroclorothiazid Uống Viên 80mg+12,5mg

Paracetamol (Acetaminophen) + 29 325mg + 37,5mg Uống Viên Tramadol

2mg+0,625mg; 4mg+1,25mg; 30 Perindopril + indapamid Uống Viên 5mg+1,25mg; 10mg+2,5mg 40mg; 80mg; 160mg; 31 Valsartan Uống Viên 320mg 32 Imidapril 5mg; 10mg Uống Viên Danh mục thuốc đấu cho các 4. chương trình, dự án 4.1. Dự án phòng chống HIV-AIDS Cotrimoxazol (Sulfamethoxazol 1 400mg + 80mg Uống Viên + Trimethoprim) 2 Isoniazid 150mg Uống Viên 3 Isoniazid 50mg Uống Viên Cotrimoxazol (Sulfamethoxazol 4 200mg+40mg/5ml Uống Chai/Lọ/Ống + Trimethoprim) Zidovudin + Lamivudin + 300mg + 150mg + 5 Uống Viên Nevirapin 200mg 6 Zidovudin + Lamivudin 300mg +150mg Uống Viên 7 Abacavir 20mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 8 Abacavir 300mg Uống Viên 9 Efavirenz 50mg Uống Viên 10 Efavirenz 200mg Uống Viên 11 Efavirenz 600mg Uống Viên 12 Lamivudin 10mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 13 Lamivudin 150mg Uống Viên 14 Lamivudin + Abacavir 30mg + 60mg Uống Viên Lamivudin + Tenofovir + 300mg + 300mg + 15 Uống Viên Efavirenz 600mg 16 Lamivudin + Zidovudin 30mg + 60mg Uống Viên Lamivudin + Zidovudin + 17 30mg + 60mg + 50mg Uống Viên Nevirapin 18 Lopinavir + Ritonavir 80mg + 2mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 19 Lopinavir + Ritonavir 100mg + 25mg Uống Viên 20 Lopinavir + Ritonavir 200mg + 50mg Uống Viên 21 Nevirapin 10mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 22 Nevirapin 200mg Uống Viên 23 Ritonavir 100mg Uống Viên 24 Tenofovir 300mg Uống Viên 25 Zidovudin 10mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 26 Zidovudin 300mg Uống Viên 27 Atazanavir (ATV) 100mg Uống Viên 28 Atazanavir (ATV) 150mg Uống Viên 29 Atazanavir (ATV) 200mg Uống Viên 68 STT Tên hoạt chất Nồng độ/hàm lượng Đường dùng Đơn vị tính 30 Atazanavir (ATV) 300mg Uống Viên 31 Atazanavir + Ritonavir (ATV/r) 300mg + 100mg Uống Viên 32 Methadon 10mg/ml Uống Chai/Lọ/Ống 4.2. Dự án tiêm chủng mở rộng 33 Vắc xin DPT-VGB-Hib 0,5ml Tiêm/truyền Liều Dự án phòng, chống một số 4.3. bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng (bệnh lao) 34 Rifampicin + Isoniazid 150mg + 100mg Uống Viên Rifampicin + Isoniazid + 150mg + 75mg + 35 Uống Viên Pyrazinamid 400mg 36 Streptomycin 1g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 37 Ethambutol 400mg Uống Viên 38 Isoniazid 300mg Uống Viên 4.4. Dự án phòng, chống dịch cúm 39 Oseltamivir 75mg Uống Viên 4.5. Dự án mua vitamin A liều cao 40 Vitamin A + Vitamin E 200.000 IU + 40 IU Uống Viên Dự án Bảo vệ sức khỏe tâm 4.6. thần cộng đồng 41 Tianeptin 12,5mg Uống Viên 42 Sertralin 100mg Uống Viên 43 Amitriptylin 25mg Uống Viên 44 Haloperidol 1,5mg Uống Viên 45 Clorpromazin 25mg Uống Viên 46 Valproat natri 200mg Uống Viên 47 Fluoxetin 20mg Uống Viên 48 Phenobarbital 100mg Uống Viên 49 Levomepromazin 25mg Uống Viên Vitamin B1+ Vitamin B6 + 175mg +175mg + 50 Uống Viên Vitamin B12 0,125mg 51 Olanzapin 10mg Uống Viên 52 Clozapin 25mg Uống Viên 53 Risperidon 2mg Uống Viên Dự án phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm 4.7. đối với cộng đồng (bệnh sốt rét) Dihydroartemisinin + Piperaquin 54 40mg +320mg Uống Viên phosphat 55 Primaquin 13,2mg Uống Viên 56 Cloroquin phosphate 250mg Uống Viên 57 Quininsulfat 250mg Uống Viên 58 Doxycyclin 100mg Uống Viên 59 Clindamycin 300mg Uống Viên Danh mục thuốc do BHXH VN II. thực hiện 1 Ciprofloxacin 200mg/100ml Tiêm/truyền Lọ/chai/ống/túi 2 Ciprofloxacin 400mg/200ml Tiêm/truyền Lọ/chai/ống/túi

69 STT Tên hoạt chất Nồng độ/hàm lượng Đường dùng Đơn vị tính 3 Cefoxitin 1g Tiêm/truyền Lọ/chai/ống/túi 4 Cefoxitin 2g Tiêm/truyền Lọ/chai/ống/túi 5 Cefuroxime 750mg Tiêm/truyền Lọ/chai/ống/túi 6 Cefuroxime 1,5g Tiêm/truyền Lọ/chai/ống/túi 7 Cefuroxime 250mg Uống Viên 8 Cefuroxime 500mg Uống Viên 9 Amoxicilin + Acid clavulanic 875mg + 125mg Uống Viên

10 Amoxicilin + Acid clavulanic 250mg + 31,5mg Uống Gói 11 Imipenem + Cilastatin 0,5g + 0,5g Tiêm/truyền Lọ/chai/ống/túi 12 Ceftazidim 1g Tiêm/truyền Lọ/chai/ống/túi 13 Ceftazidim 2g Tiêm/truyền Lọ/chai/ống/túi 14 Ceftazidim 0,5g Tiêm/truyền Lọ/chai/ống/túi 15 Cefotaxim 1g Tiêm/truyền Lọ/chai/ống/túi 16 Cefotaxim 2g Tiêm/truyền Lọ/chai/ống/túi 17 Gliclazid MR 30mg Uống Viên 18 Gliclazid MR 60mg Uống Viên 19 Rabeprazol 20mg Tiêm/truyền Lọ/chai/ống/túi 20 Rabeprazol 20mg Uống Viên 21 Levofloxaxin 500mg Tiêm/truyền Chai/lọ/ống 22 Meropenem 500mg, tiêm Tiêm/truyền Chai/lọ/ống 23 Meropenem 1g, tiêm Tiêm/truyền Chai/lọ/ống 24 Ceftriaxon 1g Tiêm/truyền Chai/lọ/ống 25 Cefepim 1g Tiêm/truyền Chai/lọ/ống 26 Cefoperazon + Sulbactam 500mg + 500mg Tiêm/truyền Chai/lọ/ống

70 PHỤ LỤC III Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương (Ban hành kèm theo Thông tư số /TT-BYT ngày / /2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT TT Tên hoạt chất NĐ-HL Đường dùng Đơn vị tính Danh mục theo Thông tư I. 09 1 1 Acarbose 50mg Uống Viên 2 2 Acetyl cystein 200mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 3 3 Albendazol 400mg Uống Viên 4 4 Albumin 20%/50ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 5 5 Allopurinol 300mg Uống Viên 6 6 Amikacin 500mg/2ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 7 7 Amiodaron 200mg Uống Viên 8 8 Amlodipin 5mg Uống Viên Amoxcillin + Clavulanic 9 9 500mg + 125mg Uống Viên acid Amoxcillin + Clavulanic 10 10 500mg + 62,5mg Uống Gói acid Amoxcillin + Clavulanic 11 11 875mg + 125mg Uống Viên acid 12 12 Amoxicilin 500mg Uống Viên 13 13 Amoxicilin 250mg Uống Viên 14 14 Atenolol 50mg Uống Viên 15 15 Atorvastatin 20mg Uống Viên 16 16 Azithromycin 500mg Uống Viên 17 17 Azithromycin 200mg/5ml Uống Chai/Lọ/Ống 18 18 Bromhexin 8mg Uống Viên 19 19 Bupivacain 0,5%/4ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 20 20 Bupivacain 0,5%/20ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 21 21 Captopril 25mg Uống Viên 22 22 Carbamazepin 200mg Uống Viên 23 23 Carbimazol 5mg Uống Viên 24 24 Cefazolin 1g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 25 25 Cefixim 200mg Uống Viên 26 26 Cefixim 100mg Uống Viên 27 27 Cefotaxim 1g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 28 28 Ceftriaxon 1g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 29 29 Cefuroxim 1,5g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 30 30 Cefuroxim 250mg Uống Viên 31 31 Cefuroxim 500mg Uống Viên 32 32 Cefuroxim 750mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 33 33 Cimetidin 200mg Uống Viên 34 34 Cimetidin 400mg Uống Viên 35 35 Ciprofloxacin 500mg Uống Viên 36 36 Ciprofloxacin 200mg/100ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 37 37 Ciprofloxacin 0,3%/5ml Nhỏ mắt Chai/Lọ/Ống 38 38 Clarithromycin 500mg Uống Viên 39 39 Clarithromycin 250mg Uống Viên

71 STT TT Tên hoạt chất NĐ-HL Đường dùng Đơn vị tính 40 40 Clindamycin 600mg/4ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 41 41 Clindamycin 300mg Uống Viên 42 42 Clindamycin 300mg/2ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 43 43 Clindamycin 150mg Uống Viên 44 44 Doxycyclin 100mg Uống Viên 45 45 Enalapril 5mg Uống Viên 46 46 Enalapril 10mg Uống Viên 47 47 Famotidin 40mg Uống Viên 48 48 Fenofibrat 300mg Uống Viên 49 49 Fenofibrat 100mg Uống Viên 50 50 Furosemid 20mg/2ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 51 51 Furosemid 40mg Uống Viên 52 52 Gentamicin 80mg/2ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 53 53 Glibenclamid 5mg Uống Viên 54 54 Gliclazid 30mg Uống Viên 55 55 Gliclazid 80mg Uống Viên 56 56 Glucose 5%/500ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 57 57 Glucose 5%/250ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 58 58 Hydrocortison 100mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 59 59 Hyoscin butylbromid 20mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 60 60 Hyoscin butylbromid 10mg Uống Viên 61 61 Ibuprofen 400mg Uống Viên 62 62 Imipenem + cilastatin 500mg+500mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 63 63 Isosorbid 60mg Uống Viên 64 64 Levofloxacin 250mg Uống Viên 65 65 Levofloxacin 500mg Uống Viên 66 66 Lidocain 2%/2ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 67 67 Lidocain 2%/10ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 68 68 Loperamid 2mg Uống Viên 69 69 Loratadin 10mg Uống Viên 70 70 Mebendazol 500mg Uống Viên 71 71 Meloxicam 15mg/1,5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 72 72 Meloxicam 7,5mg Uống Viên 73 73 Meloxicam 15mg Uống Viên 74 74 Methyl prednisolon 16mg Uống Viên 75 75 Methyl prednisolon 40mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 76 76 Methyl prednisolon 4mg Uống Viên 77 77 Methyldopa 250mg Uống Viên 78 78 Metronidazol 500mg/100ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 79 79 Metronidazol 250mg Uống Viên 80 80 Nifedipin 20mg Uống Viên 81 81 Nifedipin 10mg Uống Viên 82 82 Nước cất 5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 83 83 Nước cất 10ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 84 84 Omeprazol 20mg Uống Viên 85 85 Ondansetron 8mg/4ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 86 86 Oxytocin 5IU Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

72 STT TT Tên hoạt chất NĐ-HL Đường dùng Đơn vị tính 87 87 Pantoprazol 40mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 88 88 Pantoprazol 40mg Uống Viên 89 89 Paracetamol 80mg Uống Gói 90 90 Paracetamol 150mg Uống Gói 91 91 Paracetamol 250mg Uống Gói 92 92 Paracetamol 500mg Uống Viên 93 93 Paracetamol 650mg Uống Viên 94 94 Piroxicam 20mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 95 95 Piroxicam 20mg Uống Viên 96 96 Prednisolon 5mg Uống Viên 97 97 Ranitidin 300mg Uống Viên 98 98 Ranitidin 150mg Uống Viên 99 99 Ribavirin 400mg Uống Viên 100 100 Salbutamol 0,5mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 101 101 Salbutamol 2mg Uống Viên 102 102 Simvastatin 20mg Uống Viên 103 103 Simvastatin 10mg Uống Viên 104 104 Spironolacton 25mg Uống Viên 105 105 Xylometazolin 0,1%/10ml Nhỏ mũi Chai/Lọ/Ống 106 106 Xylometazolin 0,05%/10ml Nhỏ mũi Chai/Lọ/Ống II. Danh mục dự kiến bổ sung 107 1 Aciclovir 800mg Uống Viên 10%/500mg/5ml 108 2 Acid Tranexamic 10%/5ml hoặc Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 500mg 5%/250mg/5ml 109 3 Acid Tranexamic 5%/5ml hoặc Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 250mg 110 4 Adrenalin 1mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 111 5 Alverin 40mg Uống Viên 112 6 Ampicilin 1g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 113 7 Amphotericin B 50mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 114 8 Carboplatin 10mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 115 9 Cephalexin 500mg Uống Viên 116 10 Ciclosporin 25mg Uống Viên 117 11 Ciprofloxacin 2mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 118 12 Clorpromazin hydroclorid 25mg Uống Viên 119 13 Clotrimazol 0,01 Dùng ngoài Tuýp 120 14 Diazepam 5mg Uống Viên 121 15 Diclofenac 50mg Uống Viên 122 16 Diclofenac 75mg Uống Viên 123 17 Dobutamin 250mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 124 18 Dopamin hydroclorid 40mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 125 19 Ergometrin maleat 0,2mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 126 20 Etoposid 100mg Uống Viên 127 21 Fentanyl 0,05mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 128 22 Fluconazol 150mg Uống Viên 129 23 Fluconazol 2mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 73 STT TT Tên hoạt chất NĐ-HL Đường dùng Đơn vị tính 130 24 Fluorouracil 50mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 131 25 Heparin natri 25.000IU Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 132 26 Iopromid 300mg Iod/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 133 27 Ketoconazol 2% Dùng ngoài Tuýp Từ 0,62 đến 134 28 Lactulose Uống Chai/Lọ/Ống/Túi 0,74g/ml 135 29 Levomepromazin 25mg Uống Viên 136 30 Metformin 500mg Uống Viên 137 31 Metformin 850mg Uống Viên 138 32 Methotrexat 50mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 139 33 Misoprostol 200mcg Uống Viên 140 34 Naloxon 0,4mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 141 35 Ofloxacin 0,3% Nhỏ mắt, tai Chai/Lọ/Ống 142 36 Pethidin hydroclorid 100mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 143 37 Povidon iod 10% Dùng ngoài Chai/Lọ/Túi 144 38 Prednisolon 5mg Uống Viên 145 39 Propylthiouracil 50mg Uống Viên 146 40 Phenobarbital 100mg Uống Viên 147 41 Risperidon 2mg Uống Viên Sulfamethoxazol + 148 42 400mg +80 mg Uống Viên Trimethoprim Sulfamethoxazol + 149 43 (40mg + 8mg)/ml Uống Chai/Lọ/Ống/Túi Trimethoprim 150 44 Sulpirid 50mg Uống Viên 151 45 Tamoxifen 10mg Uống Viên Tenofovir disoproxil 152 46 300mg Uống Viên fumarat 153 47 Vancomycin 500mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi Ghi chú: Căn cứ tình hình thực tế tại địa phương và bảo đảm cung ứng đủ thuốc phục vụ cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế trên địa bàn, Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có thể bổ sung vào Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương các mặt hàng thuốc không thuộc danh mục này để trình Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố quyết định đưa vào kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua thuốc.

74 PHỤ LỤC IV Danh mục thuốc áp dụng đàm phán giá (Ban hành kèm theo Thông tư số /TT-BYT ngày / /2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế) Nồng độ - Hàm Đường STT TT Tên hoạt chất Đơn vị tính lượng dùng Danh mục theo Thông tư số 09/2016/TT- I. BYT Danh mục thuốc Biệt dược gốc do Bộ Y tế 1. ban hành áp dụng hình thức đàm phán giá 215,2mg/ml x 1ml, 1 1 Cerebrolysin Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 5ml, 10ml 2 2 Imipenem + Cilastatin 500mg + 500mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 3 3 Rituximab 10mg/ml x 50ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 4 4 Sorafenib tosylate 200mg Uống Viên Danh mục thuốc có từ 1 đến 2 cơ sở sản xuất đạt tiêu chuẩn GMP-WHO được Bộ 2. Y tế Việt Nam cấp giấy chứng nhận được áp dụng hình thức đàm phán giá 5 1 Docetaxel 80mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 6 2 Oxaliplatin 50mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 7 3 Oxaliplatin 100mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 8 4 Paclitaxel 100mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống II. Danh mục dự kiến bổ sung Danh mục thuốc Biệt dược gốc có từ 02 1. thuốc Generic nhóm 1 thay thế 9 1 Acid zoledronic 4mg/100ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 10 2 Acid zoledronic 4mg/5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 11 3 Ambroxol hydrochloride 30mg Uống Viên 12 4 Amlodipin 5mg Uống Viên 13 5 Amlodipin 10mg Uống Viên Gói bột pha hỗn 14 6 Amoxicilin; Acid clavulanic 250mg; 31,25mg Uống dịch uống 15 7 Amoxicilin; Acid clavulanic 1g; 200mg Uống Chai/Lọ/Ống/Túi Gói bột pha hỗn 16 8 Amoxicilin; Acid clavulanic 500mg; 62,5mg Uống dịch uống 17 9 Amoxicilin; Acid clavulanic 500mg; 125mg Uống Viên 18 10 Amoxicilin; Acid clavulanic 875mg; 125mg Uống Viên 19 11 Ampicilin; Sulbactam 1g; 500mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 20 12 Anastrozol 1mg Uống Viên 21 13 Atenolol 50mg Uống Viên 22 14 Atorvastatin 20mg Uống Viên 23 15 Atorvastatin 10mg Uống Viên 24 16 Azithromycin 500mg Uống Viên 25 17 Bisoprolol fumarate 5mg Uống Viên 26 18 Bisoprolol fumarate 2,5mg Uống Viên 27 19 Bromhexine hydrochloride 8mg Uống Viên 28 20 Calcitonin cá hồi tổng hợp 50IU/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi

75 Nồng độ - Hàm Đường STT TT Tên hoạt chất Đơn vị tính lượng dùng

29 21 Cao khô lá Ginkgo Biloba 80mg Uống Viên 30 22 Carvedilol 6,25 mg Uống Viên 31 23 Carvedilol 12,5 mg Uống Viên 32 24 Cefoperazone sodium 1g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 33 25 Cefotaxim sodium 1g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 34 26 Ceftazidime 1g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 35 27 Ceftriaxone 1g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 36 28 Cefuroxime 250mg Uống Viên 37 29 Cefuroxime 500mg Uống Viên 38 30 Cefuroxime 750mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 39 31 Cetirizine dihydrochloride 10mg Uống Viên 40 32 Ciprofloxacin 500mg Uống Viên 41 33 Ciprofloxacin 200mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 42 34 Ciprofloxacin 400mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 43 35 Clarithromycine 250mg Uống Viên 44 36 Clopidogrel 75mg Uống Viên 45 37 Desloratadine 5mg Uống Viên 46 38 Diclofenac sodium 50mg Uống Viên 47 39 Diltiazem hydrochloride 60mg Uống Viên 48 40 Docetaxel 20mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 49 41 Docetaxel 80mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 50 42 Domperidone 10mg Uống Viên 51 43 Enalapril 10mg Uống Viên 52 44 Enalapril 5mg Uống Viên 53 45 Epirubicin hydrochloride 50mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 54 46 Epirubicin hydrochloride 10 mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 55 47 Esomeprazol 40mg Uống Viên 56 48 Esomeprazol 20mg Uống Viên 57 49 Esomeprazol 40mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 58 50 Exemestane 25mg Uống Viên 59 51 Fluconazole 150mg Uống Viên 60 52 Flumazenil 0,5mg/5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 61 53 Fluorometholon 1mg/ml Nhỏ/tra mắt Lọ/Ống 62 54 Gabapentin 300mg Uống Viên 63 55 Gemcitabin 200mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 64 56 Gemfibrozil 600mg Uống Viên 65 57 Gliclazide 30mg Uống Viên 66 58 Glimepiride 4mg Uống Viên 67 59 Glimepiride 2mg Uống Viên 68 60 Ibuprofen 100mg/5ml Uống Chai/Lọ/Ống/Túi 69 61 Imatinib mesilate 100mg Uống Viên 70 62 Imipenem, Cilastatin 500mg; 500mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 71 63 Indapamide 1,5mg Uống Viên

76 Nồng độ - Hàm Đường STT TT Tên hoạt chất Đơn vị tính lượng dùng

72 64 Irbesartan 150mg Uống Viên 73 65 Irbesartan 300mg Uống Viên 74 66 Irbesartan; Hydrochlorothiazide 150mg; 12,5mg Uống Viên 75 67 Irinotecan hydroclorid trihydrate 100mg/5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 76 68 Irinotecan hydroclorid trihydrate 40mg/2ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi Đường hô 77 69 Isofluran 99,9% kl/kl Chai/Lọ/Bình hấp 78 70 Itraconazole 100mg Uống Viên 79 71 Letrozole 2,5mg Uống Viên 80 72 Levocetirizine dihydrochloride 5mg Uống Viên 81 73 Levofloxacin 500mg Uống Viên 82 74 Levofloxacin 5mg/ml x 50ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 83 75 Levofloxacin 5mg/ml x 100ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 84 76 Levofloxacin 5mg/ml x 150ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 85 77 Lisinopril 5mg Uống Viên 86 78 Lisinopril 10mg Uống Viên 87 79 Lisinopril 20mg Uống Viên 88 80 Loperamide hydrocloride 2mg Uống Viên 89 81 Losartan potassium 50mg Uống Viên 90 82 Losartan potassium; Hydrochlorothiazide 50mg; 12,5 mg Uống Viên 91 83 Meloxicam 15mg Uống Viên 92 84 Meloxicam 7,5mg Uống Viên 93 85 Meronem (Meropenem) 1g tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 94 86 Meronem (Meropenem) 500mg tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 95 87 Metformin hydrochloride 500mg Uống Viên 96 88 Metformin hydrochloride 850mg Uống Viên 97 89 Metformin hydrochloride 1000mg Uống Viên 98 90 Methylprednisolone 40mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 99 91 Montelukast 5mg Uống Viên 100 92 Montelukast 4mg Uống Viên 101 93 Montelukast 10mg Uống Viên 102 94 Nifedipine 20mg Uống Viên 103 95 Nifedipine 20mg Uống Viên 104 96 Nifedipine 30mg Uống Viên 105 97 Octreotide 0,1mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 106 98 Omeprazol 20mg Uống Viên 107 99 Omeprazol 40mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 108 100 Oxaliplatin 100mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 109 101 Oxaliplatin 50mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 110 102 Paclitaxel 300mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 111 103 Paclitaxel 150mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 112 104 Paclitaxel 100mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 113 105 Paclitaxel 30mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 114 106 Pantoprazole 40mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi

77 Nồng độ - Hàm Đường STT TT Tên hoạt chất Đơn vị tính lượng dùng

115 107 Pantoprazole 40mg Uống Viên 116 108 Paracetamol 10mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 117 109 Piperacillin monohydrate; Tazobactam 4g; 0,5g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 118 110 Piracetam 800mg Uống Viên 119 111 Piracetam 1g/5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 120 112 Piroxicam 20mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 121 113 Propofol 10mg/ml x 50ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 122 114 Propofol 10mg/ml x 20ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 123 115 Ranitidine 25mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 124 116 Risperidone 2mg Uống Viên 125 117 Rocuronium bromide 10mg/ml x 5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 126 118 Rocuronium bromide 10mg/ml x 2,5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 127 119 Rosuvastatin 20mg Uống Viên 128 120 Rosuvastatin 10mg Uống Viên 129 121 Rosuvastatin 5mg Uống Viên 130 122 Salbutamol 100mcg/liều xịt Xịt Chai/Lọ/Bình 131 123 Salbutamol sulfat 2,5mg/2,5ml Khí dung Lọ/Ống 132 124 Salbutamol sulfat 5mg/2,5ml Khí dung Lọ/Ống 133 125 50mg Uống Viên Đường hô 134 126 Sevofluran 100% v/v Chai/Lọ/Bình hấp 135 127 Simvastatin 40mg Uống Viên 136 128 Simvastatin 20mg Uống Viên 137 129 Simvastatin 10mg Uống Viên 138 130 Tamoxifen 20mg Uống Viên 139 131 Tamoxifen 10mg Uống Viên 140 132 Telmisartan 80mg Uống Viên 141 133 Telmisartan 40mg Uống Viên 142 134 Tobramycin 3mg/ml Nhỏ/tra mắt Lọ/Ống 143 135 Tramadol hydrochloride; Paracetamol 37,5mg; 325mg Uống Viên 144 136 Trimetazidine dihydrochloride 20mg Uống Viên 145 137 Valsartan 160mg Uống Viên 146 138 Valsartan 80mg Uống Viên 147 139 Vinorebline 10mg/1ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi Danh mục dự kiến bổ sung do Trung tâm 2. mua sắm tập trung thuốc quốc gia đề xuất Danh mục thuốc Biệt dược gốc dự kiến 2.1. bổ sung 148 1 Amlodipin + Valsartan 5mg + 80mg Uống Viên 149 2 Amlodipin + Valsartan 10mg + 160mg Uống Viên 150 3 Amlodipin + Valsartan 5mg + 160mg Uống Viên 151 4 Bevacizumab 100mg Tiêm truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 152 5 Bevacizumab 400mg Tiêm truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 153 6 Bicalutamid 50mg Uống Viên

78 Nồng độ - Hàm Đường STT TT Tên hoạt chất Đơn vị tính lượng dùng

154 7 Bortezomib 3,5mg Tiêm Chai/Lọ/Ống/Túi 155 8 Bortezomib 1mg Tiêm Chai/Lọ/Ống/Túi 156 9 Clopidogrel + Acetylsalicylic acid 75mg + 100mg Uống Viên 157 10 Erlotinib 150mg Uống Viên 158 11 Erlotinib 100mg Uống Viên 159 12 Erythropoietin 4000IU/0,4ml Tiêm Ống 160 13 Erythropoietin 2000IU/0,5ml Tiêm Ống 161 14 Erythropoietin 10000IU/1ml Tiêm Ống 162 15 Erythropoietin 3000IU/0,3ml Tiêm Ống 163 16 Ezetimibe + Simvastatin 10mg + 10mg Uống Viên 164 17 Ezetimibe + Simvastatin 10mg + 20mg Uống Viên 165 18 Ezetimibe + Simvastatin 10mg + 40mg Uống Viên Bơm tiêm/Bút 166 19 Filgrastim 30MU/0,5ml Tiêm tiêm/Xy lanh Insulin tác dụng chậm, kéo dài (Slow-acting, 167 20 1000IU Tiêm Chai/Lọ/Ống/Túi Long-acting) Insulin tác dụng chậm, kéo dài (Slow-acting, 168 21 300IU Tiêm Chai/Lọ/Ống/Túi Long-acting) Insulin tác dụng chậm, kéo dài (Slow-acting, Bơm tiêm/Bút 169 22 100IU Tiêm Long-acting) tiêm/Xy lanh Insulin tác dụng nhanh, ngắn (Fast-acting, Bơm tiêm/Bút 170 23 300IU Tiêm Short-acting) tiêm/Xy lanh Insulin tác dụng nhanh, ngắn (Fast-acting, Bơm tiêm/Bút 171 24 100IU Tiêm Short-acting) tiêm/Xy lanh Insulin tác dụng trung bình, trung gian Bơm tiêm/Bút 172 25 100IU Tiêm (Medium-acting, Intermediate-acting) tiêm/Xy lanh Insulin trộn, hỗn hợp (Mixtard-acting, Dual- Bơm tiêm/Bút 173 26 300IU Tiêm acting) tiêm/Xy lanh Insulin trộn, hỗn hợp (Mixtard-acting, Dual- Bơm tiêm/Bút 174 27 300IU Tiêm acting) tiêm/Xy lanh 175 28 Ivabradin 7,5mg Uống Viên 176 29 Ivabradin 5mg Uống Viên 177 30 Metformin + Sitagliptin 1000mg + 50mg Uống Viên 178 31 Metformin + Sitagliptin 850mg + 50mg Uống Viên 179 32 Metformin + Sitagliptin 500mg + 50mg Uống Viên 180 33 Metoprolol 50mg Uống Viên 181 34 Metoprolol 25mg Uống Viên 182 35 Mycophenolat 500mg Uống Viên 183 36 Mycophenolat 250mg Uống Viên 184 37 Nebivolol 5mg Uống Viên 185 38 Palonosetron hydroclorid 0.25mg/5ml Tiêm Chai/Lọ/Ống/Túi Bơm tiêm/Bút 186 39 Pegfilgrastim 6mg/0,6ml Tiêm tiêm/Xy lanh 187 40 Pemetrexed 500mg Tiêm truyền Chai/Lọ/Ống/Túi

79 Nồng độ - Hàm Đường STT TT Tên hoạt chất Đơn vị tính lượng dùng

188 41 Pemetrexed 100mg Tiêm truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 189 42 Rituximab 500mg Tiêm truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 190 43 Rituximab 100mg Tiêm truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 191 44 Temozolomid 100mg Uống Viên 192 45 Trastuzumab 150mg Tiêm truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 193 46 Trastuzumab 440mg Tiêm truyền Chai/Lọ/Ống/Túi 194 47 Vinorelbin 30mg Uống Viên 195 48 Vinorelbin 20mg Uống Viên 196 49 Vinorelbin 50mg Tiêm truyền Chai/Lọ/Ống/Túi Danh mục thuốc trong nước có từ 01 đến 2.2. 02 nhà sản xuất dự kiến bổ sung 197 1 Rituximab 100mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 198 2 Rituximab 500mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 199 3 Imatinib 100mg Uống Viên 200 4 Filgrastim 30MU/0,5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống Chai/Lọ/Ống 201 5 Pegfilgrastim 6mg/0,6ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 202 6 Glycyl funtumin (hydroclorid) 0,3mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống Insulin trộn, hỗn hợp (Mixtard-acting, Dual- 203 7 100IU Tiêm/truyền Bơm/Bút/Lọ acting) Insulin trộn, hỗn hợp (Mixtard-acting, Dual- 204 8 300IU Tiêm/truyền Bơm/Bút/Lọ acting) Insulin trộn, hỗn hợp (Mixtard-acting, Dual- 205 9 400IU Tiêm/truyền Bơm/Bút/Lọ acting) Insulin trộn, hỗn hợp (Mixtard-acting, Dual- 206 10 1000IU Tiêm/truyền Bơm/Bút/Lọ acting) Insulin tác dụng trung bình, trung gian 207 11 100IU Tiêm/truyền Bơm/bút/lọ (Medium-acting, Intermediate-acting) Insulin tác dụng trung bình, trung gian 208 12 300IU Tiêm/truyền Bơm/bút/lọ (Medium-acting, Intermediate-acting) Insulin tác dụng trung bình, trung gian 209 13 400IU Tiêm/truyền Bơm/bút/lọ (Medium-acting, Intermediate-acting) Insulin tác dụng trung bình, trung gian 210 14 1000IU Tiêm/truyền Bơm/bút/lọ (Medium-acting, Intermediate-acting) 211 15 Erythropoietin 1000IU Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 212 16 Erythropoietin 2000IU Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 213 17 Erythropoietin 3000IU Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống 214 18 Erythropoietin 4000IU Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

80 81