Quản Lý Nhà Nước Đối Với Làng Nghề Trên Địa Bàn Tỉnh Thanh Hóa

Total Page:16

File Type:pdf, Size:1020Kb

Quản Lý Nhà Nước Đối Với Làng Nghề Trên Địa Bàn Tỉnh Thanh Hóa HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH MAI VĂN HẢI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI LÀNG NGHỀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ HÀ NỘI - 2019 HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH MAI VĂN HẢI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI LÀNG NGHỀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ Mã số: 62 34 04 10 Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. NGUYỄN QUỐC THÁI HÀ NỘI - 2019 LỜI CAM ĐOAN Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và không vi phạm yêu cầu về sự trung thực trong học thuật. TÁC GIẢ LUẬN ÁN Mai Văn Hải MỤC LỤC Trang MỞ ĐẦU ..................................................................................................1 Chương 1: TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN................................................8 1.1. Những công trình nghiên cứu của tác giả nước ngoài..........................9 1.2. Những công trình nghiên cứu của tác giả trong nước ........................ 17 1.3. Đánh giá chung về kết quả nghiên cứu của các công trình được tổng quan........................................................................................ 26 1.4. Những vấn đề được lựa chọn nghiên cứu trong luận án............................ 27 Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI LÀNG NGHỀ .............................................. 28 2.1. Khái quát về làng nghề và quản lý nhà nước đối với làng nghề ......... 28 2.2. Nội dung, tiêu chí đánh giá và các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý nhà nước đối với làng nghề ............................................................. 42 2.3. Kinh nghiệm quản lý nhà nước đối với làng nghề của một số địa phương trong nước, ngoài nước và bài học rút ra cho tỉnh Thanh Hóa ..... 61 Chương 3: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI LÀNG NGHỀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ........................... 71 3.1. Khái quát về làng nghề trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa......................... 71 3.2. Phân tích thực trạng quản lý nhà nước đối với làng nghề trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2012 - 2017....................................... 86 3.3. Đánh giá chung về quản lý nhà nước đối với làng nghề trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa....................................................................... 101 Chương 4: PHƯƠNG HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI LÀNG NGHỀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA............................................................ 115 4.1. Phương hướng hoàn thiện quản lý nhà nước đối với làng nghề trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030...................................................................................... 115 4.2. Các giải pháp hoàn thiện quản lý nhà nước đối với làng nghề trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030...................................................................................... 126 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................... 147 DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN................................................................ 150 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................... 151 PHỤ LỤC ............................................................................................. 167 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ASEAN Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á CNH, HĐH Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ĐBSH Đồng bằng sông hồng ĐTB Điểm trung bình ĐTM Đánh giá tác động môi trường FTA Hiệp định thương mại tự do GRDP Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh HĐND Hội đồng nhân dân HTX Hợp tác xã KCDF Korea Craft and Design Foundation - Quỹ nghề thủ công và thiết kế Hàn Quốc KHCN Khoa học công nghệ LNTT Làng nghề truyền thống NNNT Ngành nghề nông thôn OCOP One commune, One Product - Chương trình mỗi xã, phường một sản phẩm. ODA Vốn vay nước ngoài OTOP One tambom one product Mỗi địa phương một sản phẩm QLNN Quản lý nhà nước TTCN Tiểu thủ công nghiệp UBND Ủy ban nhân dân WTO Tổ chức thương mại thế giới XHCN Xã hội chủ nghĩa DANH MỤC BẢNG Trang Bảng 1. Thang đánh giá Likert .................................................................6 Bảng 3.1. Một số đóng góp của làng nghề đối với phát triển kinh tế xã hội của tỉnh giai đoạn 2012-2017....................................... 76 Bảng 3.2. Tình hình phát triển làng nghề hiện nay (Đối tượng khảo sát: cán bộ quản lý) ............................................................... 79 Bảng 3.3. Nguồn lực sản xuất giai đoạn 2012 - 2016 (Đối tượng khảo sát: người dân/doanh nghiệp)................................................. 80 Bảng 3.4. Tình hình tiêu thụ sản phẩm giai đoạn 2012 - 2016.................. 83 Bảng 3.5. Kết quả sản xuất giai đoạn 2012-2016 (Đối tượng khảo sát: các cơ sở sản xuất) ................................................................ 86 Bảng 3.6. Thực trạng xây dựng quy hoạch phát triển làng nghề trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (Đối tượng hỏi: cán bộ quản lý ở địa phương)......... 88 Bảng 3.7. Thực trạng triển khai thực hiện quy hoạch (Đối tượng được hỏi: Cán bộ quản lý ở địa phương) ......................................... 90 Bảng 3.8. Thực trạng tác động của luật pháp và các chính sách phát triển làng nghề ở tỉnh Thanh Hóa (Đối tượng hỏi: Cán bộ quản lý các cấp; Doanh nghiệp và người dân)......................... 96 Bảng 3.9. Việc thực hiện kiểm tra giám sát trong QLNN đối với làng nghề trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (Đối tượng được hỏi: Cán bộ quản lý ở địa phương).............................................. 100 Bảng 3.10. Mức độ đáp ứng của công tác kiểm tra, giám sát trong quá trình phát triển làng nghề (Đối tượng được hỏi: Cán bộ quản lý ở địa phương)... 101 Bảng 3.11: Đánh giá về đảm bảo về các nguyên tắc quản lý (Đối tượng được hỏi : Cán bộ quản lý ở địa phương).................... 110 Bảng 3.12: Đánh giá mức độ đạt được của quản lý nhà nước đối với làng nghề trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa hiện nay ................... 111 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài luận án Làng nghề và các làng nghề truyền thống là nơi lưu giữ và phát triển tinh hoa văn hóa của dân tộc, cũng là một bộ phận không thể tách rời của kinh tế nông thôn Việt Nam, và trong Văn kiện Đại hội của Đảng luôn khẳng định và chỉ rõ: “Mở mang các làng nghề, phát triển các điểm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ…" [25, tr.279]. Với trên 150 làng nghề, phân bổ rộng khắp trên địa bàn toàn tỉnh, làng nghề ở Thanh Hóa hoạt động khá đa dạng ở nhiều lĩnh vực ngành nghề, chiếm tỷ trọng cao nhất là các làng nghề tiểu thủ công nghiệp (TTCN), gồm: nghề chế biến cói 37 làng, sản xuất muối 10 làng, nghề đá ốp lát, đá mỹ nghệ, đá trang sức 9 làng, nghề mộc 7 làng, nghề rèn cơ khí công cụ 3 làng, nghề đan lát 12 làng… Các làng nghề truyền thống đã và đang có đóng góp tích cực vào chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, tạo tiền đề thực hiện thành công đề án phát triển mỗi xã, phường một sản phẩm (OCOP) và xây dựng nông thôn mới. Để hỗ trợ sự phát triển của các làng nghề trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, công tác quản lý nhà nước (QLNN) đối với làng nghề là rất quan trọng nhằm "… đẩy mạnh hoạt động khuyến công, hỗ trợ TTCN, thương hiệu và thị trường tiêu thụ; du nhập, nhân cấy một số nghề mới có tiềm năng phát triển ngành nghề nông thôn, nhất là các nghề truyền thống đã có" [22]. Trong thời gian qua, Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh Thanh Hóa đã có nhiều cơ chế chính sách để phát triển làng nghề, ngành nghề tiểu thủ công nghiệp (TTCN) như Quyết định 2409/2006/QĐ-UBND [89]; Quyết định số 2513/QĐ-UBND [91]; Quyết định số 604/QĐ-UBND [103]; Quyết định số 3632/QĐ-UBND [108]; Kế hoạch số 144/KH-UBND; Quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn (NNNT) tỉnh Thanh Hóa đến 2020 [118]… Điều đó đã tạo đà cho hoạt động sản xuất, kinh doanh nghề trên địa bàn phát triển mạnh, du nhập thêm nhiều nghề mới, giải quyết việc làm cho lao động nông thôn... 2 Tuy vậy, có nhiều vấn đề nảy sinh và tồn tại trong QLNN đối với làng nghề ở Thanh Hóa, như: quy hoạch làng nghề, đổi mới công nghệ, tiếp cận đất đai, tín dụng, khuyến công, phát triển thị trường, xây dựng thương hiệu, đăng ký nhãn hiệu, thanh tra, kiểm tra… Việc tổ chức thực hiện các công cụ này cũng còn bất cập, chồng chéo giữa các ngành chức năng (Sở NNPTNT với Sở Công Thương). Cũng giống như đại đa số các làng nghề trên toàn quốc, phần lớn sản phẩm làng nghề của tỉnh Thanh Hóa có chất lượng thấp, khả năng cạnh tranh chưa cao, mẫu mã sản phẩm đơn điệu; hoạt động sản xuất, kinh doanh của một số làng nghề gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường, môi sinh đô thị; ý thức chấp hành luật pháp về làng nghề chưa cao… Xét về mặt lý luận, trong thời gian qua đã có nhiều công trình nghiên cứu về làng nghề dưới nhiều góc độ khác nhau, song chưa có công trình nào nghiên cứu đầy đủ về QLNN đối với làng nghề trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa một cách hệ thống, bài bản, khoa học.
Recommended publications
  • List of Participants
    Final List of Participants Regional EST Policy Dialogue and Training Workshop for South Asia and South-East Asia 10-12 October 2017 Asian Institute of Technology (AIT), Pathumthani, Thailand List of Participants National Government Representatives Japan 1. Mr. Yoshinori Suga First Secretary and Alternate Permanent Representative of Japan to ESCAP Embassy of Japan in Thailand, Japan Thailand 2. H.E.Mr. Teerapong Rodprasert Vice Minister Ministry of Transport, Thailand 3. Dr. Damrongrit NIAMMUAD Director of Space Krenovation Park Geo-Informatics & Space Technology Development Agency, GISTDA Tel: +66839884264 Fax: +6633046317 Email: [email protected] 4. Dr. Ditchaphong Phoomikiattisak Project Manager Geo-Informatics & Space Technology Development Agency, GISTDA Tel: +66972501718 Fax: +6633046317 Email: [email protected] 5. Dr. Chaowalit Silapathong Consultant Geo-Informatics & Space Technology Development Agency, GISTDA Space Krenovation Park, 88 Moo 9 Tambon Thung, Sukala, Amphoe Siracha, CHONBURI 20230 Fax: +6633046317 Email: [email protected] 1 Final List of Participants Regional/ Local Government/ City Representatives Sylhet, Bangladesh 6. Mr. Enamul Habib Chief Executive Officer Sylhet City Corporation, Bangladesh Chief Executive Officer, Sylhet City Corporation, Sylhet, Bangladesh Tel: +880-821-718132, 880-1711239820 Fax: +880-821-719335 Email: [email protected] 7. Mr. Nur Azizur Rahman Chief Engineer Sylhet City Corporation, Bangladesh Chief Engineer, Sylhet City Corporation, Sylhet, Bangladesh Tel: +880-821-719534, 880-1713311526 Fax: +880-821-719336 Email: [email protected] Dhaka South, Bangladesh 8. Mr. Mohammad Hossain Councilor Dhaka South City Corporation, Bangladesh Tel: +880-1171051870 Email: [email protected] 9. Mr. S M Tuhinur Alam Law officer ( Deputy Secretary to the Govt.) Dhaka South City Corporation, Bangladesh Tel: +880-29559271 Email: [email protected] Thimphu, Bhutan 10.
    [Show full text]
  • Geographical Information System Based Model of Land Suitability for Good Yield of Rice in Prachuap Khiri Khan Province, Thailand
    Sci., Tech. and Dev., 31 (1): 1-9, 2012 GEOGRAPHICAL INFORMATION SYSTEM BASED MODEL OF LAND SUITABILITY FOR GOOD YIELD OF RICE IN PRACHUAP KHIRI KHAN PROVINCE, THAILAND WALAYAT HUSSAIN*1, OSAMA SOHAIB1, AFTAB AHMED2 AND MUHAMMAD QASIM KHAN2 1Department of Computer Science, Balochistan University of I.T, Engineering and Management Science, Quetta, Pakistan. 2Faculty of Information and Communication Technology, Balochistan University of I.T, Engineering and Management Science, Quetta, Pakistan. Abstract Correct assessment of land is a major issue in agricultural sector to use possible capability of any land, to raise cultivation and production of rice. Geographical Information System (GIS) provides broad techniques for suitable land classifications. This study is GIS based on land suitability analysis for rice farming in Prachuap Khiri Khan Province, Thailand, where the main livelihood of people is rice farming. This analysis was conducted considering the relationship of rice production with various data layers of elevation, slope, soil pH, rainfall, fertilizer use and land use. ArcView GIS 3.2 software is used to consider each layer according to related data. To weigh every coefficient, ranking techniques are used. It was based on determining correlation of rice production and these variables. This analysis showed a positive correlation with these variables in varying degrees depending on the magnitude and quality of these factors. By combining both data layers of GIS and weighted linear combination, various suitable lands have been developed for cultivation of rice. Integrated suitable assessment map and current land were compared to find suitable land in Prachuap Khiri Khan Province of Thailand. As a result of this comparison, we get a land which is suitable for optimum utilization for rice production in Prachuap Khiri Khan Province.
    [Show full text]
  • Thailand) Final Draft
    E1187 v3 rev LIVESTOCK WASTE MANAGEMENT IN EAST ASIA Public Disclosure Authorized Annex 3B Environmental Impact Assessment (Thailand) Final Draft Public Disclosure Authorized Prepared by: Public Disclosure Authorized CMS Environmental Consultants Bangkok, Thailand September 2005 Public Disclosure Authorized Table of Content Executive Summary .................................................................................................................. ix 1 Introduction........................................................................................................................ 1 1.1 Project Background..................................................................................................... 1 1.2 Purpose of the Report.................................................................................................. 1 1.3 Brief Introduction to the EA Report ............................................................................ 1 1.3.1 Importance of the Project .................................................................................... 2 1.3.2 Structure of the Report ........................................................................................ 2 1.4 Base of Assessment..................................................................................................... 3 1.4.1 Law and Regulations........................................................................................... 3 1.4.2 Technical Documents.........................................................................................
    [Show full text]
  • 4. Counter-Memorial of the Royal Government of Thailand
    4. COUNTER-MEMORIAL OF THE ROYAL GOVERNMENT OF THAILAND I. The present dispute concerns the sovereignty over a portion of land on which the temple of Phra Viharn stands. ("PhraViharn", which is the Thai spelling of the name, is used throughout this pleading. "Preah Vihear" is the Cambodian spelling.) 2. According to the Application (par. I), ThaiIand has, since 1949, persisted in the occupation of a portion of Cambodian territory. This accusation is quite unjustified. As will be abundantly demon- strated in the follo~vingpages, the territory in question was Siamese before the Treaty of 1904,was Ieft to Siam by the Treaty and has continued to be considered and treated as such by Thailand without any protest on the part of France or Cambodia until 1949. 3. The Government of Cambodia alleges that its "right can be established from three points of rieivJ' (Application, par. 2). The first of these is said to be "the terms of the international conventions delimiting the frontier between Cambodia and Thailand". More particuIarly, Cambodia has stated in its Application (par. 4, p. 7) that a Treaty of 13th February, 1904 ". is fundamental for the purposes of the settlement of the present dispute". The Government of Thailand agrees that this Treaty is fundamental. It is therefore common ground between the parties that the basic issue before the Court is the appIication or interpretation of that Treaty. It defines the boundary in the area of the temple as the watershed in the Dangrek mountains. The true effect of the Treaty, as will be demonstratcd later, is to put the temple on the Thai side of the frontier.
    [Show full text]
  • Levi Strauss & Co. Factory List
    LEVI STRAUSS & CO. FACTORY LIST Published : September 2014 Country Factory name Alternative factory name Address City State/Province Argentina Accecuer SA Juan Zanella 4656 Caseros Buenos Aires Avanti S.A. Coronel Suarez 1544 Olavarría Buenos Aires Best Sox S.A. Charlone 1446 Capital Federal Buenos Aires Buffalo S.R.L. Valentín Vergara 4633 Florida Oeste Buenos Aires Carlos Kot San Carlos 1047 Wilde Buenos Aires CBTex S.R.L. - Cut Avenida de los Constituyentes, 5938 Capital Federal Buenos Aires CBTex S.R.L. - Sew San Vladimiro, 5643 Lanús Oeste Buenos Aires Cooperativa de Trabajo Textiles Pigue Ltda. Altromercato Ruta Nac. 33 Km 132 Pigue Buenos Aires Divalori S.R.L Miralla 2536 Buenos Aires Buenos Aires Estex Argentina S.R.L. Superi, 3530 Caba Buenos Aires Gitti SRL Italia 4043 Mar del Plata Buenos Aires Huari Confecciones (formerly Victor Flores Adrian) Victor Flores Adrian Charcas, 458 Ramos Mejía Buenos Aires Khamsin S.A. Florentino Ameghino, 1280 Vicente Lopez Buenos Aires Ciudad Autonoma de Buenos La Martingala Av. F.F. de la Cruz 2950 Buenos Aires Aires Lenita S.A. Alfredo Bufano, 2451 Capital Federal Buenos Aires Manufactura Arrecifes S.A. Ruta Nacional 8, Kilometro 178 Arrecifes Buenos Aires Materia Prima S.A. - Planta 2 Acasusso, 5170 Munro Buenos Aires Procesadora Centro S.R.L. Francisco Carelli 2554 Venado Tuerto Santa Fe Procesadora Serviconf SRL Gobernardor Ramon Castro 4765 Vicente Lopez Buenos Aires Procesadora Virasoro S.A. Boulevard Drago 798 Pergamino Buenos Aires Procesos y Diseños Virasoro S.A. Avenida Ovidio Lagos, 4650 Rosario Santa Fé Provira S.A. Avenida Bucar, 1018 Pergamino Buenos Aires Spring S.R.L.
    [Show full text]
  • Reptiles of Phetchaburi Province, Western Thailand: a List of Species, with Natural History Notes, and a Discussion on the Biogeography at the Isthmus of Kra
    The Natural History Journal of Chulalongkorn University 3(1): 23-53, April 2003 ©2003 by Chulalongkorn University Reptiles of Phetchaburi Province, Western Thailand: a list of species, with natural history notes, and a discussion on the biogeography at the Isthmus of Kra OLIVIER S.G. PAUWELS 1*, PATRICK DAVID 2, CHUCHEEP CHIMSUNCHART 3 AND KUMTHORN THIRAKHUPT 4 1 Department of Recent Vertebrates, Institut Royal des Sciences naturelles de Belgique, 29 rue Vautier, 1000 Brussels, BELGIUM 2 UMS 602 Taxinomie-collection – Reptiles & Amphibiens, Muséum National d’Histoire Naturelle, 25 rue Cuvier, 75005 Paris, FRANCE 3 65 Moo 1, Tumbon Tumlu, Amphoe Ban Lat, Phetchaburi 76150, THAILAND 4 Department of Biology, Faculty of Science, Chulalongkorn University, Bangkok 10330, THAILAND ABSTRACT.–A study of herpetological biodiversity was conducted in Phetcha- buri Province, in the upper part of peninsular Thailand. On the basis of a review of available literature, original field observations and examination of museum collections, a preliminary list of 81 species (12 chelonians, 2 crocodiles, 23 lizards, and 44 snakes) is established, of which 52 (64 %) are reported from the province for the first time. The possible presence of additional species is discussed. Some biological data on the new specimens are provided including some range extensions and new size records. The herpetofauna of Phetchaburi shows strong Sundaic affinities, with about 88 % of the recorded species being also found south of the Isthmus of Kra. A biogeographic affinity analysis suggests that the Isthmus of Kra plays the role of a biogeographic filter, due both to the repeated changes in climate during the Quaternary and to the current increase of the dry season duration along the peninsula from south to north.
    [Show full text]
  • General Information Current Address 89 Moo 5, Tambon Wat Phra Bat
    Mr. Chatbhumi Amnatnua The Hostess The Political Science Association of Kasetsart University General Information Current Address 89 Moo 5, Tambon Wat Phra Bat Tha Uthen District Nakhon Phanom Province 48120 Date of Birth April 1, 1981 Birth Place Nakhon Phanom Marital Status: Single Nationality: Thai Nationality: Thai Religion: Buddhist Mobile Phone 063-903-0009 Email: [email protected] The formal workplace: The administrative office of That Phanom District, Nakhon Phanom Province (Address: 299 Moo 6 Tambol That Phanom Amphoe That Phanom Nakhon Phanom 48110, Tel: 042-532-023) Educational Background 1. Primary School, Ban Pak Thuy School, 1994 2. Junior High School Nakhon Phanom Wittayakhom School, 1997 3. High School Nakhon Phanom Wittayakhom School, 2000 4. Undergraduate Bachelor of Laws Sripatum University, 2004 5. Master's Degree Master of Arts (Political Science), Kasetsart University, 2008 Career History (Start working - present) 1. Analyst position, Policy and Action Plan of National Economic and Social Advisory Council 1 June 2009 2. Policy Analyst positions. Policy and Action Plan of National Economic and Social Advisory 1 June 2013 3. District Officer (Administrative Officer) of Krok Phra District Department of Administration 1 July 2015 - 15 May 2016 4. District bailiff (administrative officer) in charge of Tha Tako district Department of Provincial Administration 16 May 2016 - 4 June 2016 5. District Bailiff (Administrative Officer) at Phraya Khiri District Department of Administration June 5, 2560 - July 10, 2560 6. The district secretary (the competent administrator), the administrator of the district. Department of Administration 11 July 2560 - present Profile of the Past Seminar and Workshop 1. Department of District Administration, No.218, BE 2556, College of Administration 2.
    [Show full text]
  • VNM Baocaoquantri 6T 2021.Pdf
    CÔNG TY CP SỮA VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VIETNAM DAIRY PRODUCTS JSC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________ THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Số/No.: 3284/CV-CTS.HĐQT/2021 Independence - Freedom – Happiness _________________________________ Tp. HCM, ngày 30 tháng 07 năm 2021 HCM City dated, 30th July 2021 BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY REPORT ON CORPORATE GOVERNANCE (6 tháng năm 2021/1st half 2021) _______ Kính gửi/To: - Ủy ban chứng khoán Nhà nước/ The State Securities Commission; - Sở Giao dịch chứng khoán Tp. HCM/ Ho Ci Minh City Stock Exchange - Tên công ty/Name of company: CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM/VINAMILK - Địa chỉ trụ sở chính/Address of headoffice: 10 Tân Trào, P. Tân Phú, Quận 7, Tp.HCM - Điện thoại/Telephone: 028.541 55555 Fax: Email: - Vốn điều lệ/Charter capital: 20.899.554.450.000 đồng. - Mã chứng khoán/Stock symbol: VNM - Mô hình quản trị công ty/Governance model: Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc và có Ủy ban kiểm toán thuộc Hội đồng quản trị/ General Meeting of Shareholders, Board of Directors, General Director and Audit Committee under the Board of Directors. - Về việc thực hiện chức năng kiểm toán nội bộ: Đã thực hiện/ The implementation of internal audit: Implemented I. Hoạt động của Đại hội đồng cổ đônglActivities of the General Meeting of Shareholders Thông tin về các cuộc họp và Nghị quyết/Quyết định của Đại hội đồng cổ đông (bao gồm cả các Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông được thông qua dưới hình thức lấy ý kiến bằng văn bản)/Information on meetings, resolutions and decisions of the General Meeting of Shareholders (including the resolutions of the General Meeting of Shareholders approved in the form of written comments): Stt Số Nghị quyết/Quyết định Ngày Nội dung No.
    [Show full text]
  • Socioeconomic Change in Rainfed Agricultural
    SOCIOECONOMIC CHANGE IN RAINFED AGRICULTURAL VILLAGES IN NORTHEASTERN THAILAND PART I INTRODUCTION AND SOCIAL BASES OF PRODUCTION by Charles F. Keyes University of Washington Department of Anthropology Thailand Project Seattle, Washington 98195 May 1982 COPYRIGHT RESERVED TABLE OF CONTENTS I. Introduction 1 1. "Rural Crisis" in Northeastern Thailand I 2. The Case Study Method and Two Rainfed Agricultural Villages 8 Footnotes 19 II. The Bases of Production in Rainfed Agricultural Communities 21 I. Socio-spatial Characteristics of the Villages 21 2. Environmental Setting and Ecological Constraints 26 3. Population Growth and Expansion of Cultivated Land 40 4. Social Organization of Production 55 Footnotes 85 References Cited following p. 87 Appendix: Questionnaire Used for Survey Carried out in Ban Nqng Tyn, Amphoe Myang, Cangwat Mahasara­ kham and Ban Tae, Amphoe Uthumphonphisai, Cangwat Sisaket, Northeastern Thailand, July and August 1980 Al Map: Location of Ban N9ng Tqn, Tambon Kwao, Amphoe Myang, Cangwat Mahasarekham and Ban Tae, Tambon Tae, Amphoe Uthumphonphisai, Cangwat Sisaket in Northeastern Thailand iii Tables I. Population, Population Growth, e'nd Percentage of Agricult­ ural Households, 1960-1979, for Northeastern Thailand, Mahasarakham and Sisaket Provinces, and Whole Kingdom 42 II. Population, Number of Households, and Average Household Size, Ban Nqng Tyn, Tambon Khwao, Amphoe Myang, Mahasarakham and Ban Tae, Tambon Tae, Amphoe Uthumphonphisei, Sisaket 45 III. Land Base, Ban Nqng Tqn, Tambon Khwao, Amphoe Myng, Cangwat Mahasarakhain, 1963 and 1980 51 IV. Tenure Status of Agricultural Holdings by Province in North­ eastern Thailand and by Region in Thailand, 1973 66 V. Patterns of Renting-In of Agricultural Land in Ban N9ng Tyn, Amphoe Myang, Mahasarakham and Ban Tae, Amphoe Uthumphonphisai, Sisaket, 1980 68 VI.
    [Show full text]
  • 2016/12/8 更新 No NAME ADDRESS 3 CPF (THAILAND) PUBLIC
    タイ(生鮮家きん肉) 2016/12/8 更新 No NAME ADDRESS 48 MOO 9, SUWINTHAWONG ROAD, SANSAB, MINBURI, 3 CPF (THAILAND) PUBLIC COMPANY LIMITED BANGKOK 10510, THAILAND 128 NAWAMIN ROAD, RAMINRA, KHAN NA YAO, BANGKOK 4 SAHA FARMS CO., LTD. 10230, THAILAND 30/3 MOO 3, SUWINTHAWONG ROAD, LAMPAKCHEE, 5 CPF (THAILAND) PUBLIC COMPANY LIMITED NONG JOK, BANGKOK 10530, THAILAND 87 MOO 9, BUDDHAMONTHON 5 ROAD, SAMPHRAN DISTRICT, 6 LAEMTHONG FOOD PRODUCTS CO., LTD. NAKHONPATHOM 73210, THAILAND 54 MOO 5, PAHOLYOTHIN RD., KHLONG NUENG, KHLONG LUANG, PATHUMTHANI 7 CENTRAL POULTRY PROCESSING CO., LTD. 12120, THAILAND 4/2 MOO 7, SOI SUKAPIBAL 2, BUDHAMONTHON 5 ROAD, OM NOI, KRATHUM BAEN, 10 BETTER FOODS CO., LTD. SAMUT SAKHON 74130, THAILAND 209 MOO 1, TEPARAK RD., KM.20.5, BANG SAO THONG, SAMUT PRAKAN 10540, 11 GFPT PUBLIC COMPANY LIMITED THAILAND 18/1 MOO 12, LANGWATBANGPLEEYAINAI RD., BANGPHLIYAI, BANGPHLI, 14 BANGKOK RANCH PUBLIC CO., LTD. SAMUTPRAKAN 10540, THAILAND SOUTH-EAST ASIAN PACKAGING AND CANNING CO., 233 MOO 4, SOI 2 BANPOO INDUSTRIAL ESTATE, AMPHOE MUANG, SAMUTPRAKARN 17 LTD. PROVINCE 10280, THAILAND 111 SOI BANGNA-TRAD 20, BANGNA-TRAD ROAD, BANGNA, BANGKOK 10260, 18 CPF (THAILAND) PUBLIC COMPANY LIMITED THAILAND 20/2 MOO 3, SUWINTHAWONG ROAD, SANSAB, MINBURI, BANGKOK 10510, 21 CPF (THAILAND) PUBLIC COMPANY LIMITED THAILAND 150 MOO 7, TANDIEW, KAENGKHOI, SARABURI 18110, 23 CPF (THAILAND) PUBLIC COMPANY LIMITED THAILAND 69 MOO 6, MUAK LEK-WANG MUANG RD., KAMPRAN, 25 SUN FOOD INTERNATIONAL CO., LTD. WANG MUANG, SARABURI 18220, THAILAND 101/1 NAVANAKORN INDUSTRIAL ESTATE, 27 SNACKY THAI CO., LTD. PHAHOL YOTHIN RD., KLONG 1, KHLONG LUANG, PATHUM THANI 12120, THAILAND 1/21 MOO 5, ROJANA INDUSTRIAL PARK, KANHAM, UTHAI, 29 THAI NIPPON FOODS CO., LTD.
    [Show full text]
  • Microsoft Schools List June 2019
    Microsoft Schools List June 2019 Country City School Albania Berat 5 Maj Albania Tirane Kongresi i Manastirit Junior High School Albania Tirane School"Kushtrimi i Lirise" Albania Patos, Fier High School "Zhani Ciko" Albania Tirana Kolegji Profesional i Tiranës Albania Fier Shkolla "Flatrat e Dijes" Algeria Ben Isguen Tawenza Scientific School Algeria Algiers Tarek Ben Ziad 01 Algeria Azzoune Hamlaoui Primary School Argentina Buenos Aires Bayard School Argentina Buenos Aires Instituto Central de Capacitación Para el Trabajo Argentina Cordoba Alan Turing School Argentina Rafaela Escuela de Educación Secundaria Orientada Argentina Capitan Bermudez Doctor Juan Alvarez Argentina Pergamino Escuela de Educacion Tecnica N°1 Argentina Margarita Belen Graciela Garavento Argentina Caba Educacion IT Armenia Hrazdan Global It Armenia Tegh MyBOX Armenia Syunik Kapan N 13 basic school Armenia Mikroshrjan Global IT Armenia Kapan Kapan N13 basic school Armenia Yerevan Ohanyan Educational Complex Armenia Vanadzor Vanadzor N19 Primary School الرياض Aruba Australia 坦夻易锡 Australia Highgate Concordia College Australia Mayfield Hunter Christian School LTD Australia Ashgrove Mt. St. Michael’s College Australia Ellenbrook St. Helena's Catholic Primary School Australia Adelaide Seymour College Australia Wodonga Victory Lutheran College Australia Reedy Creek Hillcrest Christian College Australia Gold Coast Musgrave Hill State School Microsoft Schools List June 2019 Country City School Australia Plainland Faith Lutheran College Australia Beaumaris Beaumaris North Primary School Australia Roxburgh Park Roxburgh Park Primary School Australia Mooloolaba Mountain Creek State High School Australia Kalamunda Kalamunda Senior High School Australia Tuggerah St. Peter's Catholic College, Tuggerah Lakes Australia Berwick Nossal High School Australia Noarlunga Downs Cardijn College Australia Ocean Grove Bellarine Secondary College Australia Carlingford Cumberland High School Australia Thornlie Thornlie Senior High School Australia Maryborough St.
    [Show full text]
  • Thailand) Public Company 48 Moo 9, Suwinthawong Road, Sansab, Minburi, 3 Limited Bangkok 10510, Thailand
    タイ(家きん肉等) 2015/3/1 更新 No NAME ADDRESS CPF (THAILAND) PUBLIC COMPANY 48 MOO 9, SUWINTHAWONG ROAD, SANSAB, MINBURI, 3 LIMITED BANGKOK 10510, THAILAND 128 NAWAMIN ROAD, RAMINRA, KHAN NA YAO, BANGKOK 4 SAHA FARMS CO., LTD. 10230, THAILAND CPF (THAILAND) PUBLIC COMPANY 30/3 MOO 3, SUWINTHAWONG ROAD, LAMPAKCHEE, 5 LIMITED NONG JOK, BANGKOK 10530, THAILAND 87 MOO 9, BUDDHAMONTHON 5 ROAD, SAMPHRAN DISTRICT, 6 LAEMTHONG FOOD PRODUCTS CO., LTD. NAKHONPATHOM 73210, THAILAND 54 MOO 5, PAHOLYOTHIN RD., KHLONG NUENG, KHLONG LUANG, 7 CENTRAL POULTRY PROCESSING CO., LTD. PATHUMTHANI 12120, THAILAND 4/2 MOO 7, SOI SUKAPIBAL 2, BUDHAMONTHON 5 ROAD, OM NOI, 10 BETTER FOODS CO., LTD. KRATHUM BAEN, SAMUT SAKHON 74130, THAILAND 209 MOO 1, TEPARAK RD., KM.20.5, BANG SAO THONG, SAMUT PRAKAN 11 GFPT PUBLIC COMPANY LIMITED 10540, THAILAND 18/1 MOO 12, LANGWATBANGPLEEYAINAI RD., BANGPHLIYAI, BANGPHLI, 14 BANGKOK RANCH PUBLIC CO., LTD. SAMUTPRAKAN 10540, THAILAND SOUTH-EAST ASIAN PACKAGING AND 233 MOO 4, SOI 2 BANPOO INDUSTRIAL ESTATE, AMPHOE MUANG, 17 CANNING CO., LTD. SAMUTPRAKARN PROVINCE 10280, THAILAND CPF (THAILAND) PUBLIC COMPANY 111 SOI BANGNA-TRAD 20, BANGNA-TRAD ROAD, BANGNA, BANGKOK 18 LIMITED 10260, THAILAND CPF (THAILAND) PUBLIC COMPANY 20/2 MOO 3, SUWINTHAWONG ROAD, SANSAB, MINBURI, BANGKOK 10510, 21 LIMITED THAILAND CPF (THAILAND) PUBLIC COMPANY 150 MOO 7, TANDIEW, KAENGKHOI, SARABURI 18110, 23 LIMITED THAILAND 69 MOO 6, MUAK LEK-WANG MUANG RD., KAMPRAN, 25 SUN FOOD INTERNATIONAL CO., LTD. WANG MUANG, SARABURI 18220, THAILAND 101/1 NAVANAKORN INDUSTRIAL ESTATE, PHAHOL YOTHIN RD., KLONG 27 SNACKY THAI CO., LTD. 1, KHLONG LUANG, PATHUM THANI 12120, THAILAND 1/21 MOO 5, ROJANA INDUSTRIAL PARK, KANHAM, UTHAI, 29 THAI NIPPON FOODS CO., LTD.
    [Show full text]