CÔNG TY CP SỮA VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VIETNAM DAIRY PRODUCTS JSC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Số/No.: 3284/CV-CTS.HĐQT/2021 Independence - Freedom – Happiness ______Tp. HCM, ngày 30 tháng 07 năm 2021 HCM City dated, 30th July 2021

BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY REPORT ON CORPORATE GOVERNANCE (6 tháng năm 2021/1st half 2021) ______Kính gửi/To: - Ủy ban chứng khoán Nhà nước/ The State Securities Commission; - Sở Giao dịch chứng khoán Tp. HCM/ Ho Ci Minh City Stock Exchange

- Tên công ty/Name of company: CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM/VINAMILK - Địa chỉ trụ sở chính/Address of headoffice: 10 Tân Trào, P. Tân Phú, Quận 7, Tp.HCM - Điện thoại/Telephone: 028.541 55555 Fax: Email: - Vốn điều lệ/Charter capital: 20.899.554.450.000 đồng. - Mã chứng khoán/Stock symbol: VNM - Mô hình quản trị công ty/Governance model: Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc và có Ủy ban kiểm toán thuộc Hội đồng quản trị/ General Meeting of Shareholders, Board of Directors, General Director and Audit Committee under the Board of Directors. - Về việc thực hiện chức năng kiểm toán nội bộ: Đã thực hiện/ The implementation of internal audit: Implemented I. Hoạt động của Đại hội đồng cổ đônglActivities of the General Meeting of Shareholders Thông tin về các cuộc họp và Nghị quyết/Quyết định của Đại hội đồng cổ đông (bao gồm cả các Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông được thông qua dưới hình thức lấy ý kiến bằng văn bản)/Information on meetings, resolutions and decisions of the General Meeting of Shareholders (including the resolutions of the General Meeting of Shareholders approved in the form of written comments): Stt Số Nghị quyết/Quyết định Ngày Nội dung No. Resolution/Decision No. Date Content Nghị quyết ĐHĐCĐ thường niên 2021 1 01/NQ-CTS.ĐHĐCĐ/2021 26/04/2021 AGM Resolution 2021

II. Hội đồng quản trị (Báo cáo năm)/ Board of Directors (annual report): 1. Thông tin về thành viên Hội đồng quản trị (HĐQT)Information about the members of the Board of Directors: Ngày bắt đầu/không còn là thành viên HĐQT/ HĐQT độc lập Chức vụ/ Position (thành viên HĐQT độc lập, The date becoming/ceasing to be Stt Thành viên HĐQT/ Board of TVHĐQT không điều hành)) Independent the member of the Board of No. Directors’ members members of the Board of Directors, Non- Directors executive members of the Board of Directors)) Ngày bổ nhiệm Ngày miễn nhiệm Date of Date of dismissal appointment Chủ tịch HĐQT (Thành viên độc lập) 1 Bà/Ms. Lê Thị Băng Tâm 26/04/2013 Chairwoman (independent member) TV điều hành, kiêm Tổng Giám đốc 2 Bà/Ms. Mai Kiều Liên 23/03/2012 Executive Director, CEO 3 Ông/Mr. Alain Xavier Cany TV không điều hành/ Non-executive Director 31/03/2018 4 Ông/Mr. Michael Chye Hin Fah TV không điều hành/ Non-executive Director 15/4/2017 5 Bà/Ms. Đặng Thị Thu Hà TV không điều hành/ Non-executive Director 15/4/2017 6 Ông/Mr. Đỗ Lê Hùng TV độc lập/Independent Director 15/4/2017

1

TV điều hành, kiêm Giám đốc Điều hành tài 7 Ông/Mr. Lê Thành Liêm 15/4/2017 chính/ Executive Director, CFO 8 Ông/Mr. Lee Meng Tat TV không điều hành/ Non-executive Director 01/09/2016 9 Bà/Ms. Nguyễn Thị Thắm TV không điều hành/ Non-executive Director 26/6/2020 26/04/2021 10 Bà/Ms. Tiêu Yến Trinh TV độc lập/Independent Director 26/04/2021 11 Ông/Mr. Hoàng Ngọc Thạch TV không điều hành/ Non-executive Director 26/04/2021

2. Các cuộc họp HĐQT/Meetings of the Board of Directors: Stt Số buổi họp HĐQT tham dự/ Thành viên HĐQT/ Board of Tỷ lệ tham dự họp/ Lý do không tham dự No. Number of meetings attended Director’ member Attendance rate họp/Reasons for absence by Board of Directors 1 Bà/Ms. Lê Thị Băng Tâm 3/3 100% 2 Bà/Ms. Mai Kiều Liên 3/3 100% 3 Ông/Mr. Alain Xavier Cany 3/3 100% 4 Ông/Mr. Michael Chye Hin Fah 3/3 100% 5 Bà/Ms. Đặng Thị Thu Hà 3/3 100% 6 Ông/Mr. Đỗ Lê Hùng 3/3 100% 7 Ông/Mr. Lê Thành Liêm 3/3 100% 8 Ông/Mr. Lee Meng Tat 3/3 100% Miễn nhiệm ngày 9 Bà/Ms. Nguyễn Thị Thắm 2/2 100% 26/4/2021 10 Bà/Ms. Tiêu yến Trinh 1/1 100% Bổ nhiệm ngày 26/4/2021 11 Ông/Mr. Hoàng Ngọc Thạch 1/1 100% Bổ nhiệm ngày 26/4/2021

3. Hoạt động giám sát của HĐQT đối với Ban Giám đốc/Supervising the Board of Management by the Board of Directors: Căn cứ Điều lệ Công ty và Quy chế nội bộ về Quản trị Công ty, Hội đồng Quản trị đã thực hiện việc kiểm tra, giám sát hoạt động của Tổng Giám đốc (“TGĐ”) và Ban Điều hành trong việc điều hành sản xuất kinh doanh và triển khai các nghị quyết của ĐHĐCĐ và HĐQT trong 6 tháng năm 2021 như sau: Pursuant to the Company’s charter, the Internal Corporate governance Statues, the Board has conducted its role of supervision to the CEO’s and the Board of Management in daily operations and implementation of the AGM’s and Board’s resolutions in 1H/2021 as below: 2.1 Phương thức giám sát: HĐQT thông qua các tiểu ban các nhiệm vụ cụ thể được đề cập trong Quy chế nội bộ về quản trị công ty thực hiện việc giám sát Tổng giám đốc và Ban điều hành tổ chức, triển khai và thực hiện các nghị quyết của HĐQT. Các chủ tịch tiểu ban sẽ đưa ra các nội dung mà Ban điều hành phải chuẩn bị để trình bày/thảo luận/chất vấn tại cuộc họp HDQT. Tại các cuộc họp, HĐQT đều soát xét tình hình thực hiện các nghị quyết, tình hình SXKD của quý và lũy kế, thảo luận và quyết định thông qua các nghị quyết để Tổng Giám đốc và Ban Điều hành làm cơ sở triển khai thực hiện. Ngoài ra, các Ủy ban của HĐQT cũng trao đổi với thành viên Ban điều hành về các nội dung, vấn đề quan tâm giám sát. 2.1 Supervisory method: through activities of the Committees with detailed duties set out in the Internal Corporate Governance Statutes, the Board has supervised the Management Board in the implementation of the Board’s resolutions. The chairmen of the committees gave requests to the Management Board to prepare contents for presentation / discussion in the coming meetings. At all Board meetings, the Board always reviewed the implementation of the Board’s resolutions as well as the performance of the quarter and year-to-date, discussed and approved resolutions for CEO and the Board of Management to implement them accordingly. In addition, the Board committee usually discussed with the management interested matters under supervision. 2.2. Kết quả giám sát: Với những kết quả đạt được trong 6 tháng năm 2021, trong tình hình bị ảnh hưởng của đại dịch Covid-19, HĐQT đã thảo luận và đánh giá: TGĐ và Ban Điều hành đã có nỗ lực và đảm bảo được hoạt động sản xuất kinh doanh liên tục. đảm bảo công ăn việc làm, đảm bảo an toàn sức khỏe nhân viên và kinh doanh có trách nhiệm cao với các bên liên quan, tuân thủ nhiệm chỉnh các quy định pháp luật hiện hành và quy chế hoạt động của Công ty. 2.2 Supervisory result: with the performance achieved in 1H/2021 in the situation affected by covid-19, the Board has discussed and concluded that the CEO and the Board of Management have made efforts to ensure continuous production and business activities, to ensure jobs, employee health and safety, and that they ran business with high responsibility to related parties, complying with current legal regulations and operating regulations of the Company.

2

4. Hoạt động của các tiểu ban thuộc Hội đồng quản trị/Activities of the Board of Directors’ subcommittees: - Tiểu ban Chiến lược thảo luận về việc tổ chức đánh giá các mục tiêu của nhiệm kỳ 2021-2021, chuẩn bị xây dựng chiến lược 2022-2026. - Tiểu ban Lương thưởng soát xét chế độ đãi ngộ của thành viên HDQT, thành viên tiểu ban HĐQT. - Tiểu ban Nhân sự thực hiện việc tìm kiếm, sàng lọc, đánh giá ứng viên HĐQT độc lập, soát xét hồ sơ ứng viên Ban điều hành mới bổ nhiệm. - The Strategy Committee discussed the assessment of the goals of the 2021-2021, preparing to develop the 2022-2026 strategy. - The Remuneration Committee reviewed the remuneration regime for Board Members and for the Committees. - The Nomination Committee searched for and made evaluation of independent BOD candidates, reviewing the profile of the newly - appointed Executive Board candidate.

5. Các Nghị quyết/Quyết định của Hội đồng quản trị/Resolutions/Decisions of the Board of Directors:

Stt Số Nghị quyết/ Quyết định Ngày Nội dung Tỷ lệ thông qua No. Resolution/Decision No. Date Content Approval rate 1 01/NQ-CTS.HĐQT/2021 05/02/2021 Thành lập Công ty liên doanh /Setting up a JV 100% 02/NQ-CTS.HĐQT/2021 06/02/2021 Nhân sự đại diện vốn và tham gia hội đồng thành viên 100% 2 Công ty liên doanh Vibev /Capital representative and Board members in Vibev 03/NQ-CTS.HĐQT/2021 17/02/2021 Ngày tổ chức cuộc họp ĐHĐCĐ năm 2021/ Date of AGM 100% 3 2021 04/NQ-CTS.HĐQT/2021 03/03/2021 Dự án bò thịt của Vilico và thành lập liên doanh / Vilico’s 100% 4 beef project and JV establishment 05/NQ-CTS.HĐQT/2021 26/04/2021 Phân công nhiệm vụ thành viên Hội đồng quản trị năm 100% 5 2021/Assigning duties of Board members in 2021 06/NQ-CTS.HĐQT/2021 26/04/2021 Ban hành Quy chế nội bộ về quản trị công ty và Quy chế 100% 6 hoạt động của Hội đồng quản trị /Internal Corporate Governance & Regulations on operation of the Board 07/NQ-CTS.HĐQT/2021 24/05/2021 Ủy quyền cho Tổng Giám đốc lựa chọn, bổ nhiệm Giám Đốc 100% 7 Điều Hành Marketing /Authorizing the CEO to select & appoint the MKT Executive Director 08/NQ-CTS.HĐQT/2021 01/06/2021 Bổ nhiệm Giám Đốc Điều Hành Kinh doanh nội địa / 100% 8 Appointing the Executive Director of Domestic Sales

III. Ủy ban Kiểm toán (Báo cáo năm)/ Audit Committee (annual report): 1. Thông tin về thành viên Ủy ban Kiểm toán/ Information about members of Audit Committee: Ngày bắt đầu/không còn là thành viên Thành viên Ủy ban Kiểm Stt Chức vụ Ủy ban Kiểm toán/ The date Trình độ chuyên môn toán/ Members of Audit No. Position becoming/ceasing to be the member of Qualification Committee the Audit Committee Thạc sỹ Quản lý công/ MBA in 1 Đỗ Lê Hùng Chủ tịch UBKT Bắt đầu từ/Start from 15/04/2017 Public management 2 Michael Chye Hin Fah Thành viên Bắt đầu từ/ Start from 15/04/2017 Thạc sỹ Kinh doanh/MBA Tú tài, Viện đại học Paris/ 3 Alain Xavier Cany Thành viên Bắt đầu từ/ Start from 26/06/2020 Bachelor, Paris University 4 Hoàng Ngọc Thạch Thành viên Bắt đầu từ/ Start from 26/04/2021 Thạc sỹ Kinh doanh/MBA Kết thúc 26/04/2021 / Ended 26 Apr 5 Lê Thành Liêm Thành viên 2021 Kết thúc 26/04/2021 / Ended 26 Apr 6 Nguyễn Thị Thắm Thành viên 2021

3

2. Cuộc họp của Ủy ban Kiểm toán/Meetings of Audit Committee Thành viên Ủy ban Số buổi họp tham Tỷ lệ tham dự Stt Tỷ lệ biểu quyết Lý do không tham dự họp Kiểm toán Members of dự Number of họp No. Voting rate Reasons for absence Audit Committee meetings attended Attendance rate 1 Đỗ Lê Hùng 2/2 100% 100% 2 Michael Chye Hin Fah 2/2 100% 100% 3 Alain Xavier Cany 2/2 100% 100% 4 Hoàng Ngọc Thạch 1/1 100% 100% Bổ nhiệm ngày 26/4/2021 5 Lê Thành Liêm 2/2 100% 100% 6 Nguyễn Thị Thắm 1/1 100% 100% Miễn nhiệm ngày 26/4/2021

3. Hoạt động giám sát của Ủy ban Kiểm toán đối với HĐQT, Ban Giám đốc điều hành và cổ đông/Supervising Board of Directors, Board of Management and shareholders by Audit Committee: Ủy ban Kiểm toán thực hiện giám sát thông qua/ The Audit committee supervised through: - Trực tiếp theo dõi hoạt động của HĐQT thông qua các cuộc họp, trao đổi, cách thức đưa ra Nghị quyết của HĐQT/ Directly supervising the board activities through meetings, discussion, approval on the board resolutions. - Giám sát hoạt động của BĐH thông qua viêc chấp hành các Nghị quyết của HĐQT cũng như cơ chế phân quyền giữa HĐQT và TGĐ./ Supervising the management activities through implementation of the board resolutions as well as the authorization between the board and the CEO. - Tiếp xúc trực tiếp với các Giám đốc điều hành để nắm được tình hình sản xuất kinh doanh của công ty/ Contacting directly with the executive directors to understand the company’s business operations. - Giám sát thông qua kênh báo cáo và tiếp xúc với Giám đốc Tài chính, Kế toán trưởng, Giám đốc Kiểm toán nội bộ, Giám đốc Kiểm soát nội bộ và QLRR, Giám đốc Pháp lý./ Supervising through report from and through discussing with the CFO, Chief Accountant and the Internal Audit Director, Internal Control & Risk Management Director. - Giám sát thông qua kênh báo cáo và tiếp xúc với Kiểm toán độc lập/ Supervising through report from and through discussing with the external auditor.

4. Sự phối hợp hoạt động giữa Ủy ban Kiểm toán đối với hoạt động của HĐQT, Ban Giám đốc điều hành và các cán bộ quản lý khác/the coordination among the Audit Committee, the Board of Management, Board of Directors and other managers: - Ủy ban Kiểm toán luôn phối hợp tốt với các thành viên HĐQT, thành viên BĐH các các cán bộ quản lý liên quan trong khuôn khổ thực hiện chức năng giám sát của mình./ The audit committee coordinated well with the board members, executive directors and other management personnel in order to execute the supervisory duties. - Ban điều hành luôn tạo điều kiện thuận lợi và đáp ứng kịp thời các yêu cầu về thông tin phục vụ yêu cầu giám sát của Tiểu ban Kiểm toán./ The management always supported the satisfied the information request from the audit committee for their supervisory duties. - Ủy bao Kiểm toán báo cáo định kỳ kết quả giám sát lên HĐQT/ The audit committee reported its supervisory reports to the board periodically. 5. Hoạt động khác của Ủy ban Kiểm toán (nếu có)/Other activities of the Audit Committee (if any): Không có.

IV. Ban điều hành/Board of Management Thành viên Ban điều Ngày tháng Ngày bổ nhiệm STT Trình độ chuyên môn hành/Members of Board năm sinh Date of No. Qualification of Management Date of birth appointment Kỹ sư công nghệ chế biến sữa và các sản phẩm từ 1 Bà/Ms. Mai Kiều Liên 01/09/1953 sữa./ Engineer in Milk and Dairy Products 20/11/2003 Processing. Cử nhân kinh tế, Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh/ 2 Ông/Mr. Mai Hoài Anh 23/01/1970 21/05/2012 Bachelor of Economics, MBA Kỹ sư Năng lượng và tự động hóa/ Engineer of 3 Ông/Mr. Trịnh Quốc Dũng 05/10/1962 01/12/2014 Energy and Automation Bà/Ms. Nguyễn Thị Thành Kỹ sư Công Nghệ Chế biến Sữa/ Engineer of Milk 4 20/02/1955 20/11/2003 Hòa Processing technology.

4

Cử nhân Kinh tế - Quản trị Kinh doanh và Công 5 Bà/Ms. Bùi Thị Hương 24/07/1962 đoàn/ Bachelor of Economics – Business 01/08/2014 Administration and Labour Union Thạc sỹ Tài chính và Thương mại Quốc tế, Cử nhân 6 Ông/Mr. Lê Thành Liêm 22/08/1973 Kinh tế/ Master in Finance and International 01/02/2005 Business, Bachelor in Economics Kỹ sư Kỹ thuật Hoá học và Thực phẩm, Cử nhân Ông/Mr. Nguyễn Quốc Quản trị kinh doanh/ Engineer of Chemical 7 02/11/1964 09/09/2009 Khánh Techniques and Foods, Bachelor of Business Administration Cử nhân Học viện Quản lý/ Bachelor, University of Từ nhiệm từ 8 Ông/Mr. Phan Minh Tiên 29/10/1970 Management ngày 1/6/2021 Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh, Cử nhân Luật thương 9 Ông/Mr. Trần Minh Văn 10/02/1960 01/07/2006 mại/ MBA, Bachelor in Commercial Laws.

V. Kế toán trưởng/Chief Accountant

Ngày tháng năm Ngày bổ Họ và tên Trình độ chuyên môn nghiệp vụ sinh nhiệm/Date of Name Qualification Date of birth appointment Thạc sỹ Tài chính và Thương mại Quốc tế, Cử Lê Thành Liêm 22/08/1973 nhân Kinh tế/ Master in Finance and 01/02/2005 International Business, Bachelor in Economics

VI. Đào tạo về quản trị công ty/Training courses on corporate governance: Các khóa đào tạo về quản trị công ty mà các thành viên HĐQT, Giám đốc (Tổng Giám đốc) điều hành, các cán bộ quản lý khác và Thư ký công ty đã tham gia theo quy định về quản trị công ty/Training courses on corporate governance were involved by members of Board of Directors, Director (General Director), other managers and secretaries in accordance with regulations on corporate governance: Tất cả các thành viên HĐQT đều đã có chứng chỉ hoặc bằng cấp tương đương về Quản trị Công ty. All the Board members have obtained the certificate or equivalent certificate in corporate governance. VII. Danh sách về người có liên quan của công ty đại chúng (Báo cáo năm) và giao dịch của người có liên quan của công ty với chính Công ty/The list of affiliated persons of the public company (annual report) and transactions of affiliated persons of the Company) 1. Danh sách về người có liên quan của công ty/The list of affiliated persons of the Company Vui lòng xem Phụ lục 1 đính kèm/ Please see the Annex 1 attached.

2. Giao dịch giữa công ty với người có liên quan của công ty; hoặc giữa công ty với cổ đông lớn, người nội bộ, người có liên quan của người nội bộ/ Transactions between the Company and its affiliated persons or between the Company and its major shareholders, internal persons and affiliated persons. Vui lòng xem Phụ lục 2 đính kèm/ Please see the Annex 2 attached.

3. Giao dịch giữa người nội bộ công ty, người có liên quan của người nội bộ với công ty con, công ty do công ty nắm quyền kiểm soát/ Transaction between internal persons of the Company, affiliated persons of internal persons and the Company’s subsidiaries in which the Company takes controlling power. Không có/nil 4. Giao dịch giữa công ty với các đối tượng khác/Transactions between the Company and other objects 4.1. Giao dịch giữa công ty với công ty mà thành viên HĐQT, thành viên Ban Kiểm soát, Giám đốc (Tổng Giám đốc) và người quản lý khác đã và đang là thành viên sáng lập hoặc thành viên HĐQT, Giám đốc (Tổng Giám đốc) điều hành trong thời gian ba (03) năm trở lại đây (tính tại thời điểm lập báo cáo)/Transactions between the Company and the company that its members of Board of Management, the Board of Supervisors, Director (General Director) have been founding members or members of Board of Directors, or CEOs in three (03) latest years (calculated at the time of reporting).

5

4.2. Giao dịch giữa công ty với công ty mà người có liên quan của thành viên HĐQT, thành viên Ban Kiểm soát, Giám đốc (Tổng Giám đốc) và người quản lý khác là thành viên HĐQT, Giám đốc (Tổng Giám đốc) điều hành/ Transactions between the Company and the company that its affiliated persons with members of Board of Directors, Board of Supervisors, Director (General Director) and other managers as a member of Board of Directors, Director (General Director or CEO). 4.3. Các giao dịch khác của công ty (nếu có) có thể mang lại lợi ích vật chất hoặc phi vật chất đối với thành viên HĐQT, thành viên Ban Kiểm soát, Giám đốc (Tổng Giám đốc) và người quản lý khác/ Other transactions of the Company (if any) may bring material or non- material benefits for members of Board of Directors, members of the Board of Supervisors, Director (General Director) and other managers. Mục 4.1, 4.2 và 4.3: Chỉ có các giao dịch đã liệt kê tại Phụ lục 2 ở trên/Only incurred transactions listed in Annex 2 above.

VIII. Giao dịch cổ phiếu của người nội bộ và người liên quan của người nội bộ (Báo cáo năm)/Share transactions of internal persons and their affiliated persons (annual report) 1. Danh sách người nội bộ và người có liên quan của người nội bộ/The list of internal persons and their affiliated persons công ty / Transactions of internal persons and affiliated persons with shares of the Company Vui lòng xem Phụ lục 3 đính kèm/ Please see the Annex 3 attached.

2. Giao dịch của người nội bộ và người có liên quan đối với cổ phiếu của công ty/ Transactions of internal persons and affiliated persons with shares of the company

Vui lòng xem Phụ lục 4 đính kèm/ Please see the Annex 3 attached.

IX. Các vấn đề cần lưu ý khác/Other significant issues không có/Nil

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CHAIRMAN OF THE BOARD OF DIRECTORS

LÊ THỊ BĂNG TÂM

6

BÁO CÁO QUẢN TRỊ CÔNG TY PHỤ LỤC 1: DANH SÁCH VỀ NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN CỦA CÔNG TY/ LIST OF RELATED PARTIES OF THE COMPANY. Kỳ báo cáo/Reporting period: 30.06.2021

Thời điểm bắt Thời điểm Tài khoản giao đầu là người không còn là Mối quan hệ liên Chức vụ tại công dịch chứng Ngày có liên quan người có liên quan với công ty/ Tên tổ chức/cá nhân ty (nếu có) Nơi Lý do STT khoán(nếu có) Số Giấy NSH cấp/date of Địa chỉ liên hệ/Contact address Time of quan Time of Relat ionship Name of organization/individual Position at the cấp/Place Reasons Securities trading issue starting ending to be with the Company (if any) account (ifany) to be affiliated affiliated Company person person 1 Công ty TNHH MTV Bò Sữa Việt Nam 5000268824 11/07/2007 Việt Nam 10 Tân Trào, Phường Tân Phú, Quận 7, Tp HCM 11/07/2007 Công ty con Khu phố 1, Thị trấn NT Thống Nhất, Huyện Yên 2 Công ty TNHH Bò Sữa Thống Nhất Thanh Hóa 2801971744 21/10/2013 Việt Nam 21/10/2013 Công ty con Định, Thanh Hoá Ngày CBTT về kết quả chào 3 Công ty Cổ phần GTNFoods 003C208188 (SSI) 0105334948 30/05/2011 Việt Nam 92 Võ Thị Sáu, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 4/6/2019 mua công khai/based on the Công ty con public tender Ngày Bà Mai Kiều Liên TGĐ là Chủ tịch 4 Tổng Công ty Chăn Nuôi Việt Nam - CTCP 003C391500 (SSI) 0100104443 30/06/2010 Việt Nam 519 Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 15/2/2020 tham gia HĐQT tại công ty HĐQT của VLC này Ngày Bà Mai Kiều Liên Tiểu khu cơ quan, Thị trấn Nông trường Mộc Châu, TGĐ là Chủ tịch 5 Công ty Cổ phần Giống Bò sữa Mộc Châu 5500154060 28/02/2020 Việt Nam 16/2/2020 tham gia HĐQT tại công ty huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La HĐQT của MCM này Thôn Thủy Xương, xã Suối Hiệp, huyện Diên Khánh, Ngày mua 65% cổ 6 Công ty cổ phần Đường Việt Nam 4200239089 25/01/2007 Việt Nam 01/11/2017 Công ty con tỉnh Khánh Hòa phần/Buy 65% shares Theo giấy phép đầu tư của 10724 Lower Azusa Rd, El Monte, CA 91731, Hoa 7 Driftwood Dairy Holding Corporation 2478483 1/1/2021 Mỹ 06/12/2013 MPI/Based on MPI approved Công ty con Kỳ date Phnom Penh Special Economic Zone's Building No. Theo giấy phép đầu tư của 8 Angkor Dairy Products Co., Ltd 201700294 31/1/2020 Việt Nam P2-096 P2-09, National Road 4, Kan Tuk, Quận Po 06/01/2014 MPI/Based on MPI approved Công ty con Sen Chey date Theo giấy phép đầu tư của WARSZAWA, UL. GWIAŹDZISTA 7A nr lok. 4 9 Công ty TNHH Vinamilk Europe 147196740 27/5/2014 Việt Nam 27/5/2014 MPI/Based on MPI approved Công ty con 01-651 WARSZAWA date Theo giấy phép đầu tư của Boungvene Village, Paek , Xiengkhouang 10 Lao - Jagro Development Xiengkhouang Co., Ltd. 010/OER 15/1/2020 Việt Nam 26/9/2018 MPI/Based on MPI approved Công ty con Province, Lao PDR date Số 18, VSIP II-A, đường số 27, KCN VISP II, TX 11 Công ty Cổ phần APIS 0312705358 25/3/2014 Việt Nam 1/5/2016 Mua cổ phần /Buy shares Công ty liên kết Tân Uyên, Bình Dương 389/BKH- Tòa nhà c/-Beker Findlay Allen, 108 Tuwharetoa St, 12 Miraka Holdings Limited 11/09/2010 Việt Nam 11/09/2010 Mua cổ phần /Buy shares Công ty liên kết ĐTRNN Po Box 1091, Taupo, New Zealand Công ty Cổ phần Nguyên liệu Thực phẩm Á 13 3700916876 07/05/2008 Việt Nam KCN Mỹ Phước 3, Bình Dương 07/05/2008 Mua cổ phần /Buy shares Công ty liên kết Châu Sài Gòn Tổng Công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà Tầng 23 - Tòa nhà Charmvit, 117 Trần Duy Hưng, Từ khi cổ phần hóa/ Since 14 0101992921 13/05/2019 Việt Nam 20/11/2003 Cổ đông lớn nước (SCIC) Cầu Giấy equitization date HSBFCS1089, 438 Alexandra Road, #20-00 Alexandra Point, 15 F&N Dairy Investments Pte. Ltd. CS1089 30/05/2006 Singapore 1/12/2014 Cổ đông lớn VCSC Singapore 119958 Sở hữu trên 10% VNM/ HSBFCA7583, 438 Alexandra Road, #20-00 Alexandra Point, Owned more than 10% 16 F&N Bev Manufacturing Pte Ltd CA7583 18/12/2014 Singapore 21/12/2016 Cổ đông lớn VCSC Singapore 119958 Sở hữu trên 10% VNM/ 17 PLATINUM VICTORY PTE.LTD CA5470 21/09/2011 Singapore 239 Alexandra Road, Singapore 159930 30/11/2017 Cổ đông lớn Owned more than 10% Công Ty TNHH Liên Doanh Thực Phẩm Và Đồ Sở hữu trên 10% VNM/ 18 0316724859 1/3/2021 Việt Nam 10 Tân Trào, Phường Tân Phú, Quận 7, Tp HCM 1/1/2021 Công ty con Uống Vibev Owned more than 10%

1 BÁO CÁO QUẢN TRỊ CÔNG TY PHỤ LỤC 2: giao dịch giữa công ty với người có liên quan của công ty; hoặc giữa công ty với cổ đông lớn, người nội bộ, người có liên quan của người nội bộ/ Transactions between the Company and its affiliated persons or between the Company and its major shareholders, internal persons and affiliated persons. Kỳ báo cáo/Reporting period: 30.06.2021 Thời điểm giao Nghị quyết, quyết Mối quan hệ liên dịch với công định của Nội dung giao Giá trị giao dịch /Total Tên tổ chức/cá nhân quan với công ty/ Ngày cấp/date of Nơi ty/ Time of STT Số Giấy NSH Địa chỉ liên hệ/Contact address ĐHĐCĐ, HĐQT/ dịch/Description of transaction value Ghi chú/ Notes Name of organization/individual Relationship with issue cấp/Place transactions AGM's Board transaction (đồng/VND) the Company with the resolution (if any) Company 6 tháng đầu năm Mua hàng hóa, dịch vụ 809,557,888,468 1 Công ty TNHH MTV Bò Sữa Việt Nam Công ty con 5000268824 11/07/2007 Việt Nam 10 Tân Trào, Phường Tân Phú, Quận 7, Tp HCM 2021 Bán thành phẩm, dịch vụ, khác 231,239,440 Mua hàng hóa 303,141,897,400 Khu phố 1, Thị trấn NT Thống Nhất, Huyện Yên 6 tháng đầu năm 2 Công ty TNHH Bò Sữa Thống Nhất Thanh Hóa Công ty con 2801971744 21/10/2013 Việt Nam Bán thành phẩm 1,561,546,120 Định, Thanh Hoá 2021 Lợi nhuận được chia 100,000,000,000 6 tháng đầu năm 3 Công ty Cổ phần GTNFoods Công ty con 0105334948 30/05/2011 Việt Nam 92 Võ Thị Sáu, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 2021 TGĐ là chủ tịch 6 tháng đầu năm 4 Tổng Công ty Chăn Nuôi Việt Nam - CTCP HĐQT tại công ty 0100104443 30/06/2010 Việt Nam 519 Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 2021 này Mua hàng hóa 212,678,448,564 TGĐ là chủ tịch Góp vốn 292,133,700,000 Tiểu khu cơ quan, Thị trấn Nông trường Mộc 6 tháng đầu 5 Công ty Cổ phần Giống Bò sữa Mộc Châu HĐQT tại công ty 5500154060 28/02/2020 Việt Nam Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La năm 2021 Thu nhập cổ tức 14,606,685,000 này Bán thành phẩm, nguyên vật liệu 3,215,048,683 Thôn Thủy Xương, xã Suối Hiệp, huyện Diên 6 tháng đầu Mua hàng hóa 22,761,081,000 6 Công ty cổ phần Đường Việt Nam Công ty con 4200239089 25/01/2007 Việt Nam Khánh, tỉnh Khánh Hòa năm 2021 Bán dịch vụ 393,300,000 10724 Lower Azusa Rd, El Monte, CA 91731, 6 tháng đầu năm 7 Driftwood Dairy Holding Corporation Công ty con 2478483 1/1/2021 Mỹ Bán thành phẩm 6,832,771,412 Hoa Kỳ 2021 Mua hàng hóa 302,022,169 Phnom Penh Special Economic Zone's Building 6 tháng đầu Thu nhập cổ tức 174,589,984,800 8 Angkor Dairy Products Co., Ltd Công ty con 201700294 43,861 Việt Nam No. P2-096 P2-09, National Road 4, Kan Tuk, năm 2021 Quận Po Sen Chey Bán thành phẩm, nguyên vật liệu 161,834,505,742 WARSZAWA, UL. GWIAŹDZISTA 7A nr lok. 6 tháng đầu năm 9 Công ty TNHH Vinamilk Europe Công ty con 147196740 27/5/2014 Việt Nam 4 2021 01-651 WARSZAWA Lao - Jagro Development Xiengkhouang Co., Boungvene Village, Paek District, Xiengkhouang 6 tháng đầu năm 10 Công ty con 010/OER 15/1/2020 Việt Nam Góp vốn 328,577,659,560 Ltd. Province, Lao PDR 2021 Lô Ei-2, Ei-3, Ei-4, Khu Công Nghiệp Giao 6 tháng đầu Mua dịch vụ và hàng hóa 10,278,642,626 11 Công ty cổ phần Chế biến dừa Á Châu Công ty liên kết 1300975859 19/12/2014 Việt Nam Long, Xã An Phước, Huyện Châu Thành, Tỉnh năm 2021 Bán nguyên vật liệu 210,648,156 Số 18, VSIP II-A, đường số 27, KCN VISP II, 6 tháng đầu năm 12 Công ty Cổ phần APIS Công ty liên kết 0312705358 25/3/2014 Việt Nam Mua hàng hóa 56,211,821,609 TX Tân Uyên, Bình Dương 2021 389/BKH- Tòa nhà c/-Beker Findlay Allen, 108 Tuwharetoa 6 tháng đầu năm 13 Miraka Holdings Limited Công ty liên kết 11/09/2010 Việt Nam Mua hàng hóa 149,044,800,366 ĐTRNN St, Po Box 1091, Taupo, New Zealand 2021 Tổng Công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước Tầng 23 - Tòa nhà Charmvit, 117 Trần Duy 6 tháng đầu năm 14 Cổ đông lớn 0101992921 13/05/2019 Việt Nam Cổ tức 1,580,200,864,200 (SCIC) Hưng, Cầu Giấy 2021 438 Alexandra Road, #20-00 Alexandra Point, 6 tháng đầu năm 15 F&N Dairy Investments Pte. Ltd. Cổ đông lớn CS1089 30/05/2006 Singapore Cổ tức 776,481,003,900 Singapore 119958 2021 438 Alexandra Road, #20-00 Alexandra Point, 6 tháng đầu năm 16 F&N Bev Manufacturing Pte Ltd Cổ đông lớn CA7583 18/12/2014 Singapore Cổ tức 118,507,989,600 Singapore 119958 2021 6 tháng đầu năm 17 PLATINUM VICTORY PTE.LTD Cổ đông lớn CA5470 21/09/2011 Singapore 239 Alexandra Road, Singapore 159930 Cổ tức 465,898,761,300 2021 Công Ty TNHH Liên Doanh Thực Phẩm Và Đồ 6 tháng đầu năm 18 Công ty con 0316724859 1/3/2021 Việt Nam 10 Tân Trào, Phường Tân Phú, Quận 7, Tp HCM Góp vốn 204,000,000,000 Uống Vibev 2021 PHỤ LỤC 3: DANH SÁCH NGƯỜI NỘI BỘ VÀ NGƯỜI CÓ LIÊN CỦA CỦA NGƯỜI NỘI BỘ/LIST OF INSIDERS AND THEIR RELATED PERSONS Kỳ báo cáo/Reporting period: 30.6.2021

Thời gian bắt Thời gian không đầu là người có còn là là người Lý do thay đổi Số tài khoản giao Mối quan hệ với Số cổ phiếu sở Tỷ lệ sở hữu Chức vụ tại công ty Loại hình giấu liên quan của có liên quan của của mục 14 & Mã Tên tổ chức/cá nhân dịch (nếu người nội Số giấy NSH/ Ngày cấp/date Nơi cấp/Place of hữu cuối kỳ / No. cổ phiếu cuối Stt/No. (nếu có)/Position at NSH/ Owner's ID Địa chỉ liên hệ/Contact address người nội bộ/ người nội bộ/ 15/Reason for Ghi chú/Notes CK/ Name có)/Trading bộ/Relationship Owner's ID No. of issue issue of share owned kỳ/% owned company if any Type Starting time of Time to end of change of 14 & account if any với inserder at period-end at period-end related person of related person of 15 insider insider 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Chủ tịch 1 VNM LÊ THỊ BĂNG TÂM CMND/ID 26/4/2013 HĐQT/Chairwoman 1 VNM Lưu Thị Việt Hoa Con ruột/Child CCCD 01169010958 21/7/2017 Cục Cảnh sát 26/4/2013 2 VNM Lưu Thị Việt Hồng Con ruột/Child CCCD 01172012637 21/7/2017 Cục Cảnh sát 26/4/2013 3 VNM Lê Thị Tuyết Nga Em gái/sister CCCD 54149000010 22/12/2017 Cục Cảnh sát 26/4/2013 4 VNM Lê Văn Tân Em trai /brother CMND 020121081 23/8/2012 CA TP.HCM 26/4/2013 5 VNM Phan Thị Tuyết Hương Em gái/sister CMND 023506014 23/7/2012 CA TP.HCM 26/4/2013 6 VNM Phan Tấn Đạt Em trai /brother CMND 023006542 21/3/2007 CA TP.HCM 26/4/2013 Đăng ký thay đổi Chủ tịch 7 VNM NHTMCP Phát triển TP.HCM (HD Bank) ĐKDN 300608092 lần thứ 29, ngày Việt Nam 25Bis Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh 26/4/2013 HĐQT/Chairwoman 24/12/2020 Thành viên HĐQT 2 VNM MAI KIỀU LIÊN kiêm Tổng Giám đốc/ CCCD Việt Nam 6,400,444 0.31% 20/11/2003 Director & CEO 1 VNM Nguyễn Hiệp Chồng/Husband CCCD 001053002531 7/1/2016 Việt Nam 20/11/2003 2 VNM Nguyễn Hiệp Hoàng Con ruột/Child CMND 023611120 30/11/2011 Việt Nam 20/11/2003 3 VNM Nguyễn Mai Chi Con ruột/Child CMND 023824598 16/6/2015 Việt Nam 20/11/2003 4 VNM Nguyễn Kim Tòng Mẹ ruột/Mother CMND 020077084 12/3/2015 Việt Nam 20/11/2003 5 VNM Mai Quang Liêm 001C366869 Em ruột/brother CMND 022018943 13/07/2013 Việt Nam 36,094 0.00% 20/11/2003 002C003588, 6 VNM Lê Thị Ngọc Thúy Em dâu/sister in law CCCD 079165006390 26/12/2017 Việt Nam 619,303 0.03% 1/1/2021 003C310617 Chủ tịch công 7 VNM Công ty TNHH MTV Bò Sữa Việt Nam ĐKDN 5000268824 11/07/2007 Việt Nam 10 Tân Trào, Phường Tân Phú, Quận 7, Tp HCM 11/07/2007 ty/Chairwoman Chủ tịch công Khu phố 1, Thị trấn NT Thống Nhất, Huyện Yên Định, 8 VNM Công ty TNHH Bò Sữa Thống Nhất Thanh Hóa ĐKDN 2801971744 21/10/2013 Việt Nam 21/10/2013 ty/Chairwoman Thanh Hoá Thành viên 9 VNM Driftwood Dairy Holding Corporation Giấy phép đầu tư 201600140 30/8/2019 Việt Nam 10724 Lower Azusa Rd, El Monte, CA 91731, Hoa Kỳ 21/12/2013 HĐQT/Director Thành viên Tòa nhà c/-Beker Findlay Allen, 108 Tuwharetoa St, Po 10 VNM Miraka Holdings Limited ĐKDN 389/BKH-ĐTRNN 11/09/2010 Việt Nam 11/09/2010 HĐQT/Director Box 1091, Taupo, New Zealand Đại diện chủ sở WARSZAWA, UL. GWIAŹDZISTA 7A nr lok. 4 11 VNM Công ty TNHH Vinamilk Europe ĐKDN 147196740 27/5/2014 Việt Nam 27/5/2014 hữu/Chairwoman 01-651 WARSZAWA Chủ tịch Boungvene Village, Paek District, Xiengkhouang 12 VNM Lao - Jagro Development Xiengkhouang Co., Ltd. ĐKDN 201800555 26/9/2018 Việt Nam 30/11/2018 HĐQT/Chairwoman Province, Lao PDR Chủ tịch 13 VNM Công ty Cổ phần GTNFoods 003C208188 (SSI) ĐKDN 0105334948 30/05/2011 Việt Nam 92 Võ Thị Sáu, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 15/2/2020 HĐQT/Chairwoman Chủ tịch 14 VNM Tổng Công ty Chăn Nuôi Việt Nam - CTCP 003C391500 (SSI) ĐKDN 0100104443 30/06/2010 Việt Nam 519 Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 15/2/2020 HĐQT/Chairwoman Chủ tịch Tiểu khu cơ quan, Thị trấn Nông trường Mộc Châu, 15 VNM Công ty Cổ phần Giống Bò sữa Mộc Châu ĐKDN 5500154060 28/02/2020 Việt Nam 16/2/2020 HĐQT/Chairwoman huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La 3 VNM ĐẶNG THỊ THU HÀ TV HĐQT/ Director CMND Hà Nội 15/4/2017 Đại diện vốn cho SCIC Cục Quản lý xuất 1 VNM Đỗ Việt Dũng Chồng Hộ chiếu B4124785 13/05/2010 15/4/2017 nhập cảnh Cục Quản lý xuất 2 VNM Đỗ Việt Thắng Con ruột Hộ chiếu C0571196 16/06/2016 15/4/2017 nhập cảnh Cục Quản lý xuất 3 VNM Đỗ Khánh Giang Con ruột Hộ chiếu C0846555 18/08/2015 15/4/2017 nhập cảnh 4 VNM Đinh Thị Vân Mẹ ruột CMND 035148000005 13/12/2012 Cục Cảnh sát 15/4/2017 5 VNM Đặng Hồng Sơn Anh ruột CMND 035069000023 29/05/2014 Cục Cảnh sát 15/4/2017 Công an tỉnh 6 VNM Đặng Thị Thu Thủy Em ruột CMND 013093354 29/05/2008 15/4/2017 Nam Định Tổng Công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà Phó trưởng ban - Tầng 23 - Tòa nhà Charmvit, 117 Trần Duy Hưng, Cầu 7 VNM GĐKDN 0101992921 13/05/2019 Việt Nam 752,476,602 36.00% 15/4/2017 nước (SCIC) Ban đầu tư 3 Giấy Tầng 5- Tòa nhà HACC1 Complex tại lô 2.6, No đường Sở KH&ĐT Hà Tham gia HĐQT Benovas 8 VNM Công ty CP Thuốc ung thư Benovas Thành viên HĐQT GĐKDN 0107753133 8/3/2017 Lê Văn Lương, Phường Nhân Chính, Quận Thanh 15/4/2017 Nội ngày 20/3/2017 Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Sở KH&ĐT Cần 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, Phường An Hòa, Q. Ninh Tham gia HĐQT DHG ngày 9 VNM Công ty CP Dược Hậu Giang Chủ tịch HĐQT GĐKDN 5703000111 15/09/2004 25/10/2017 Thơ Kiều, Cần Thơ 25/10/2017 Thành viên HĐQT kiêm GĐĐH Tài chính 4 VNM LÊ THÀNH LIÊM kiêm Kế toán CCCD Cục cảnh sát 493,381 0.02% 1/2/2005 trưởng/Director, CFO & Chief Accountant 1 VNM Nguyễn Hương Giang Vợ/ Spouse CCCD 030173003879 19/03/2018 Cục cảnh sát 1/2/2005 2 VNM Lê Nguyễn Hải My Con ruột/Child CMND 026043691 17/07/2015 Cục cảnh sát 1/2/2005 3 VNM Lê Nguyễn Bảo Ngọc Con ruột/Child CCCD 079302006738 20/02/2017 Cục cảnh sát 1/2/2005 Công an Đồng 4 VNM Lê Văn Khiêm Anh ruột/Bother CMND 340512989 14/01/2010 1/2/2005 Tháp 5 VNM Lê Thị Yến Xuân Chị ruột/Sister CMND 300238083 07/12/2009 Công an Long An 1/2/2005 6 VNM Lê Thị Ngọc Sương Chị ruột/Sister CMND 300238096 26/08/2020 Công an Long An 1/2/2005 7 VNM Lê Thị Ngọc Bích Chị ruột/Brother CCCD 080172000594 07/12/2018 Cục cảnh sát 1/2/2005 Anh rễ/Brother in 8 VNM Võ Văn Thành CMND 022131557 03/08/2009 Công an TP.HCM 1/1/2021 law Anh rễ/Brother in 9 VNM Trần Tấn Phát CMND 300490608 26/08/2020 Công an Long An 1/1/2021 law 10 VNM Nguyễn Thị Mạnh Chị dâu/sister in law CMND 300756473 27/10/2010 Công an Long An 1/1/2021 Công an Đồng 11 VNM Trần Thị Bé Chị dâu/sister in law CMND 340512988 01/11/2016 1/1/2021 Tháp Tổng Công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà Đại diện vốn cho Tầng 23 - Tòa nhà Charmvit, 117 Trần Duy Hưng, Cầu 12 VNM GĐKDN 0101992921 13/05/2019 Việt Nam 752,476,602 36.00% 20/11/2003 nước (SCIC) SCIC/Rep of SCIC Giấy Thành viên HĐQT Cục cảnh sát 5 VNM Hoàng Ngọc Thạch CCCD 26/4/2021 Bổ nhiệm mới Đại diện vốn của SCIC /Director QLHC về TTXH Cục cảnh sát 1 VNM Hoàng Nguyên Thành Bố/father CCCD 1049004798 5/4/2019 26/4/2021 QLHC về TTXH 2 VNM Bùi Bích Châu Mẹ/mother Hộ chiếu B9440104 17/7/2014 Cục QLXNC 26/4/2021 Cục cảnh sát 3 VNM Nguyễn Thị Tâm Diệu Vợ/ Spouse CCCD 1176002996 26/11/2014 ĐKQL cư trú và 26/4/2021 DLQG về dân cư 4 VNM Hoàng Nguyễn Huy Tùng Con/child 26/4/2021 Còn nhỏ

Page 1 of 8 Thời gian bắt Thời gian không đầu là người có còn là là người Lý do thay đổi Số tài khoản giao Mối quan hệ với Số cổ phiếu sở Tỷ lệ sở hữu Chức vụ tại công ty Loại hình giấu liên quan của có liên quan của của mục 14 & Mã Tên tổ chức/cá nhân dịch (nếu người nội Số giấy NSH/ Ngày cấp/date Nơi cấp/Place of hữu cuối kỳ / No. cổ phiếu cuối Stt/No. (nếu có)/Position at NSH/ Owner's ID Địa chỉ liên hệ/Contact address người nội bộ/ người nội bộ/ 15/Reason for Ghi chú/Notes CK/ Name có)/Trading bộ/Relationship Owner's ID No. of issue issue of share owned kỳ/% owned company if any Type Starting time of Time to end of change of 14 & account if any với inserder at period-end at period-end related person of related person of 15 insider insider 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 5 VNM Hoàng Ngọc Ánh Mai Con/child 26/4/2021 Còn nhỏ 6 VNM Hoàng Hùng Việt Em ruột/brother Hộ chiếu C3984009 2/10/2017 Cục QLXNC 26/4/2021 7 VNM Đỗ Thị Song Hà Em dâu/sister in law Hộ chiếu B7795757 2/4/2013 Cục QLXNC 26/4/2021 Công an TP. Hà 8 VNM Nguyễn Công Dương Bố vợ/father-in-law CMND 10101840 17/5/2005 26/4/2021 Nội Cục cảnh sát 9 VNM Nguyễn Thị Hồng Việt Mẹ vợ/mother-in-law CCCD 37150000116 30/11/2015 ĐKQL cư trú và 26/4/2021 DLQG về dân cư Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh Vốn Nhà Đại diện vốn cho Sở Kế hoạch & 117 Trần Duy Hưng, P. Trung Hòa, Q. Cầu Giấy, TP. 10 VNM GCNĐKDN 101992921 13/5/2019 752,479,602 36.00% 20/11/2003 nước – Công ty TNHH SCIC/Rep of SCIC Đầu tư TP.Hà Nội Hà Nội Từ nhiệm TV Thành viên HĐQT 6 VNM NGUYỄN THỊ THẮM CCCD Cục Cảnh sát - 26/6/2020 26/4/2021 HĐQT/Resigned /Director from Director 1 VNM Nguyễn Huy Vinh Cha/Father CMND 111236047 1/2/2005 26/4/2021 2 VNM Nguyễn Thị Hà Mẹ/Mother CMND 110409414 1/2/2005 26/4/2021 3 VNM Hoàng Thanh Nam Chồng/Husband CCCD 001080022070 07/1/2021 1/2/2005 26/4/2021 4 VNM Hoàng Hải Minh Con trai/brother Dưới 18 tuổi 1/2/2005 26/4/2021 5 VNM Hoàng Diệu Linh Con gái/child Dưới 18 tuổi 1/2/2005 26/4/2021 6 VNM Nguyễn Thị Hoa Chị gái/Sister CMND 111882226 1/2/2005 26/4/2021 7 VNM Nguyễn Thị Thủy Em gái/sister CMND 112373071 1/2/2005 26/4/2021 8 VNM Nguyễn Huy Kiên Em trai/Brother CCCD 001096011506 1/2/2005 26/4/2021 Anh rể/Brother in 9 VNM Nguyễn Tất Thắng CMND 017199848 1/1/2021 26/4/2021 law 10 VNM Nguyễn Đức Hiệp Em rể/brother in law CCCD 001088014851 06/12/2016 1/1/2021 26/4/2021

11 VNM Hoàng Bích Liên Em dâu/sister in law CCCD 001184027038 05/1/2018 1/1/2021 26/4/2021 Trưởng phòng, Phó Tổng Công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà Chánh văn phòng/ Tầng 23 - Tòa nhà Charmvit, 117 Trần Duy Hưng, Cầu 12 VNM GĐKDN 0101992921 13/05/2019 Việt Nam 752,476,602 36.00% 20/11/2003 nước (SCIC) Head of Admin Giấy Depart Thành viên HĐQT/ Tổng lãnh sự 7 VNM ALAIN XAVIER CANY Hộ chiếu 31/3/2018 Director Pháp tại HCM Tổng lãnh sự 1 VNM Anna Elisabeth Briot ép Cany Vợ/ Spouse Hộ chiếu 17FV17173 22/9/2017 31/3/2018 Pháp tại HCM United States, 2 VNM Xavier Florent Cany Con ruột/Child Hộ chiếu 537233173 20/11/2015 Department of 31/3/2018 State, USA 3 VNM Laetitia Celine Cany Con ruột/Child Hộ chiếu HG202713 23/4/2015 Monreal, Canada 31/3/2018 4 VNM VPĐD Jardine Matheson Limited (Vietnam): Là Trưởng văn phòng Giấy Phép 79-01327-01 29/3/2021 Sở Công Thương C/o 14/F, Unit 14.3, Tòa nhà E.town Central, 11 Đoàn 221,856,553 10.62% 31/3/2018 công ty mẹ quản lý PLATINUM VICTORY đại diện/ Chief Rep Văn Bơ, P13,Q.4, Tp.HCM PTE.LTD, đang nắm giữ 10,62% cổ phần tại Vinamilk Thành viên Giấy Chứng Nhận 0300608568 9/3/2021 Sở Kế Hoạch & C/o 14/F, Unit 14.3, Tòa nhà E.town Central, 11 Đoàn 5 VNM Công ty TNHH Siam City Cement (Vietnam) 31/3/2018 HĐQT/Director ĐKDN Đầu Tư Văn Bơ, P13, Q.4, Tp.HCM 6 VNM Công ty TNHH MTV Thương Mại & Đầu Tư Liên Chủ tịch Giấy Chứng Nhận 0310618188 30/10/2019 Sở Kế Hoạch & C/o 14/F, Unit 14.3, Tòa nhà E.town Central, 11 Đoàn 31/3/2018 Á châu (Pan Asia Trading and Investment One- HĐTV/Chairman ĐKDN Đầu Tư Văn Bơ, Q.4, Tp.HCM member Company Limited)

7 VNM Công ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh (REE CORP) Thành viên Giấy Chứng Nhận 0300741143 3/8/2020 Sở Kế Hoạch & C/o 14/F, Unit 14.3, Tòa nhà E.town Central, 11 Đoàn 30/3/2021 HĐQT/Director & ĐKDN Đầu Tư Văn Bơ, P13, Q.4, Tp.HCM Phó Chủ tịch/Deputy Chairman 8 VNM Hiệp Hội Doanh Nghiệp Châu Âu tại Việt Nam Chủ tịch/Chairman Giấy Phép 08/GP-HHDN/HCM 8/12/2018 Uỷ Ban Nhân Dân C/o 14/F, Unit 14.3, Tòa nhà E.town Central, 11 Đoàn 1/3/2021 (EuroCham Vietnam ) TP. HCM Văn Bơ, P13, Q.4, Tp.HCM

8 VNM MICHAEL CHYE HIN FAH TV HĐQT/ Director Passport Singapore 15/4/2017

1 VNM Audrey-Joe Chye Vợ / Spouse Passport LH902261 NA New Zealand 15/4/2017

2 VNM Francine Chye Ying Lai Con / Offspring Passport LN634364 NA New Zealand 15/4/2017

3 VNM Michelle Chye Ying Mei Con / Offspring Passport LH752675 NA New Zealand 15/4/2017

4 VNM Elisha Chye Ying Ling Con / Offspring Passport LH779860 NA New Zealand 15/4/2017

5 VNM Tan Hien Eng Mẹ / Mother Passport A38794628 NA Malaysia 15/4/2017

6 VNM Elizabeth Chye Pak Yoon anh em / Sibling Passport N4636380 NA Australia 15/4/2017

7 VNM Rita Chye Pak Yen anh em / Sibling Passport S2600064E NA Singapore 15/4/2017

8 VNM Anastasia Chye Pak Mee anh em / Sibling Passport A31163097 NA Malaysia 15/4/2017

Con rể / Son-in- 9 VNM Marino Vedanayagam NA NA NA New Zealand 1/1/2021 law Con rể / Son-in- 10 VNM Louis Wong Jun Ren NA NA NA Singapore 1/1/2021 law Anh em rể / 11 VNM Nicholas Cheng NA NA NA Singapore 1/1/2021 Brother-in-law Anh em rể / 12 VNM Gerald Bland NA NA NA Australia 1/1/2021 Brother-in-law Anh em rể / 13 VNM Gerald Wong NA NA NA New Zealand 1/1/2021 Brother-in-law Anh em rể / 14 VNM Peter Wong NA NA NA New Zealand 1/1/2021 Brother-in-law

Page 2 of 8 Thời gian bắt Thời gian không đầu là người có còn là là người Lý do thay đổi Số tài khoản giao Mối quan hệ với Số cổ phiếu sở Tỷ lệ sở hữu Chức vụ tại công ty Loại hình giấu liên quan của có liên quan của của mục 14 & Mã Tên tổ chức/cá nhân dịch (nếu người nội Số giấy NSH/ Ngày cấp/date Nơi cấp/Place of hữu cuối kỳ / No. cổ phiếu cuối Stt/No. (nếu có)/Position at NSH/ Owner's ID Địa chỉ liên hệ/Contact address người nội bộ/ người nội bộ/ 15/Reason for Ghi chú/Notes CK/ Name có)/Trading bộ/Relationship Owner's ID No. of issue issue of share owned kỳ/% owned company if any Type Starting time of Time to end of change of 14 & account if any với inserder at period-end at period-end related person of related person of 15 insider insider 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Anh em rể / 15 VNM Brian Yan NA NA NA New Zealand 1/1/2021 Brother-in-law Chị em dâu / 16 VNM Angela Yan NA NA NA New Zealand 1/1/2021 Sister-in-law Chị em dâu / 17 VNM Junie Wong NA NA NA New Zealand 1/1/2021 Sister-in-law Chị em dâu / 18 VNM Margaret Wong NA NA NA New Zealand 1/1/2021 Sister-in-law Chị em dâu / 19 VNM Lisa Wong NA NA NA New Zealand 1/1/2021 Sister-in-law

HSBFCS1089, Cty liên quan / 438 Alexandra Road, #20-00 Alexandra Point, 20 VNM F&N Dairy Investments Pte Ltd GĐKDN 198703218C 14/10/1987 Singapore 369,752,859 17.69% 15/4/2017 VCSC Related party Singapore 119958

HSBFCA7583, Cty liên quan / 438 Alexandra Road, #20-00 Alexandra Point, 21 VNM F&NBev Manufacturing Pte. Ltd. GĐKDN 200107348W 10/11/2001 Singapore 56,432,376 2.70% 15/4/2017 VCSC Related party Singapore 119958 TV HĐQT / Non- 22 VNM Marketing Magic Pte Ltd executive GĐKDN 200209048K 17/10/2002 Singapore 32 Mount Sinai Avenue Singapore 277173 15/4/2017 Director TV HĐQT / Non- Palmerston 235 Broadway Avenue Palmerston North New 23 VNM DECCO 235 executive GĐKDN 1651378 28/06/2005 North, New 15/4/2017 Zealand Director Zealand TV HĐQT / Non- 9 Temasek Boulevard #06-03 Suntec Tower Two 24 VNM Heritas Capital Management Pte Ltd executive GĐKDN 199704720C 08/07/1997 Singapore 15/4/2017 Singapore 038989 Director TV HĐQT / Non- Tortola, Vistra Corporate Services Centre, Wickhams Cay II, 25 VNM IMC Pan Asia Alliance Corporation executive GĐKDN 53608 11/12/1991 British Virgin 15/4/2017 Road Town, Tortola, VG1110, British Virgin Islands Director Islands TV HĐQT / Non- 26 VNM Prudence Holdings Limited executive GĐKDN ICA12014/2015 30/12/2015 Cook Islands 3/F BCI House, Avarua, Rarotonga, Cook Islands 15/4/2017 Director TV HĐQT dự 438 Alexandra Road, #20-00 Alexandra Point, 27 VNM Fraser and Neave Limited khuyết / GĐKDN 189800001R 26/1/1898 Singapore 15/4/2017 Singapore 119958 Alternate Phó chủ tịch , 14 Vibhavadi Rangsit Road, Chomphon Sub-district, 28 VNM Thai Beverage Public Company điều hành / GĐKDN 0107546000342 29/10/2003 15/4/2017 Chatuchak District, Bangkok 10900, Thailand Executive Vice TV ĐQT / Room 901-2, Silvercord, Tower 1, 30 Canton Road, 29 VNM Wellwater Limited GĐKDN 2316351 07/12/2015 Hong Kong 15/4/2017 Director Tsim ShaTsui, Kowloon, Hong Kong

TV ĐQT / Room 901-2, Silvercord, Tower 1, 30 Canton Road, 30 VNM International Beverage Holdings Limited GĐKDN 33918200 03/09/2003 Hong Kong 15/4/2017 Director Tsim ShaTsui, Kowloon, Hong Kong

TV ĐQT / Room 901-2, Silvercord, Tower 1, 30 Canton Road, 31 VNM BevCo Limited GĐKDN 2534736 12/05/2017 Hong Kong 15/4/2017 Director Tsim ShaTsui, Kowloon, Hong Kong

TV ĐQT / Bangkok, 14 Vibhavadi Rangsit Road, Chomphon Sub-district, 32 VNM BevCo Limited GĐKDN 0105558184654 20/11/2015 15/4/2017 Director Thailand Chatuchak District, Bangkok 10900, Thailand

TV ĐQT / 438 Alexandra Road, #05-01 Alexandra Point, 33 VNM InterBev (Singapore) Limited GĐKDN 200511780N 31/08/2005 Singapore 15/4/2017 Director Singapore 119958

TV ĐQT / 438 Alexandra Road, #05-01 Alexandra Point, 34 VNM Super Brands Company Pte Ltd GĐKDN 201007967C 15/04/2010 Singapore 15/4/2017 Director Singapore 119958

International Beverage Holdings (Singapore) TV ĐQT / 438 Alexandra Road, #05-01 Alexandra Point, 35 VNM GĐKDN 201632390K 29/11/2016 Singapore 15/4/2017 Pte Limited Director Singapore 119958

TV ĐQT / Room 901-2, Silvercord, Tower 1, 30 Canton Road, 36 VNM BeerCo Limited GĐKDN 2317434 09/12/2015 Hong Kong 15/4/2017 Director Tsim ShaTsui, Kowloon, Hong Kong

TV ĐQT / 438 Alexandra Road, #05-01 Alexandra Point, 37 VNM Beer Chang International Limited GĐKDN 200010399M 13/12/2000 Singapore 15/4/2017 Director Singapore 119958

TV ĐQT / 438 Alexandra Road, #05-01 Alexandra Point, 38 VNM Alliance Asia Investment Private Limited GĐKDN 201320960W 25/11/2015 Singapore 15/4/2017 Director Singapore 119958

TV ĐQT / 438 Alexandra Road, #05-01 Alexandra Point, 39 VNM Alliance Strategic Investments Pte Ltd GĐKDN 201609257C 24/10/2016 Singapore 15/4/2017 Director Singapore 119958

International Beverage Trading (Hong Kong) TV ĐQT / Room 901-2, Silvercord, Tower 1, 30 Canton Road, 40 VNM GĐKDN 2592758 18/10/2017 Hong Kong 15/4/2017 Limited Director Tsim ShaTsui, Kowloon, Hong Kong

Myanmar Supply Chain and Marketing TV ĐQT / Yangon, No. 33, 6½ miles, Pyay Road, 11 Quarter, Hlaing 41 VNM GĐKDN 441 FC/2012-2013 01/03/2013 15/4/2017 Services Company Limited Director Myanmar Township, Yangon, Myanmar

Grand Royal Group International Company TV ĐQT / Yangon, No. 33, 6½ miles, Pyay Road, 11 Quarter, Hlaing 42 VNM GĐKDN 442 FC/2012-2013 01/03/2013 15/4/2017 Limited Director Myanmar Township, Yangon, Myanmar

TV ĐQT / Edinburgh, 43 VNM Inver House Distillers Limited GĐKDN SC040036 12/03/1964 Moffat Distillery, Airdrie, ML6 8PL, Scotland 15/4/2017 Director Scotland ĐDPL, Chủ tịch Suite 502B, 5th floor, HCO Building, 44B Ly Thuong Vietnam F&B Alliance Investment Joint Stock HĐQT/ Legal 44 VNM GĐKDN 0108003197 29/07/2017 Vietnam Kiet, Tran Hung Dao ward, Hoan Kiem district, 15/4/2017 Company Representative / Hanoi, Vietnam. Chairman of Suite 502A, 5th floor, HCO Building, 44B Ly Thuong TGĐ / General 45 VNM Vietnam Beverage Company Limited GĐKDN 0108014953 06/10/2017 Vietnam Kiet, Tran Hung Dao ward, Hoan Kiem district, 15/4/2017 Director Hanoi, Vietnam. TV ĐQT / Bangkok, 14 Vibhavadi Rangsit Road, Chomphon Sub-district, 46 VNM So Water Company Limited GĐKDN 0105558185049 23/11/2015 15/4/2017 Director Thailand Chatuchak District, Bangkok 10900, Thailand

Page 3 of 8 Thời gian bắt Thời gian không đầu là người có còn là là người Lý do thay đổi Số tài khoản giao Mối quan hệ với Số cổ phiếu sở Tỷ lệ sở hữu Chức vụ tại công ty Loại hình giấu liên quan của có liên quan của của mục 14 & Mã Tên tổ chức/cá nhân dịch (nếu người nội Số giấy NSH/ Ngày cấp/date Nơi cấp/Place of hữu cuối kỳ / No. cổ phiếu cuối Stt/No. (nếu có)/Position at NSH/ Owner's ID Địa chỉ liên hệ/Contact address người nội bộ/ người nội bộ/ 15/Reason for Ghi chú/Notes CK/ Name có)/Trading bộ/Relationship Owner's ID No. of issue issue of share owned kỳ/% owned company if any Type Starting time of Time to end of change of 14 & account if any với inserder at period-end at period-end related person of related person of 15 insider insider 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 363 Moo 17, Bangna-Trad Road 23 Km, TV ĐQT / Samutprakan, 47 VNM Havi Logistics (Thailand) Limited GĐKDN 0105534055331 14/06/1991 Bangsaothong, Amphoe Bangsaothong, 15/4/2017 Director Thailand Samutprakarn 10570, Thailand 363 Moo 17, Bangna-Trad Road 23 Km, Tambon TV ĐQT / Samutprakan, 48 VNM Havi Food Distribution (Thailand) Co., Ltd. GĐKDN 0115548004670 28/04/2005 Bangsaothong, Amphoe Bangsaothong, 15/4/2017 Director Thailand Samutprakarn 10570, Thailand TV ĐQT / Edinburgh, 49 VNM International Beverage Holdings (UK) Limited GĐKDN SC222095 10/08/2001 Moffat Distillery, Airdrie, ML6 8PL, Scotland 15/4/2017 Director Scotland

TV ĐQT / Ho Chi Minh, 187 Nguyen Chi Thanh, Ward 12, District 5, Ho Chi 50 VNM Saigon Beer - Alcohol - Beverage Corporation GĐKDN 0300583659 18/05/2020 15/4/2017 Director Vietnam Minh City, Vietnam

TV ĐQT / Room 901-2, Silvercord, Tower 1, 30 Canton Road, 51 VNM ASM International Limited GĐKDN 2841461 14/06/2019 Hong Kong 15/4/2017 Director Tsim Sha Tsui, Kowloon, Hong Kong

TV ĐQT / Bangkok, 14 Vibhavadi Rangsit Road, Chomphon Sub-district, 52 VNM F&N Retail Connection Co., Ltd GĐKDN 0105562052945 18/03/2019 15/4/2017 Director Thailand Chatuchak District, Bangkok 10900, Thailand

TV ĐQT / 438 Alexandra Road, #20-00 Alexandra Point, 53 VNM InterF&B Pte Ltd GĐKDN 198502631R 17/12/1985 Singapore 15/4/2017 Director Singapore 119958 383 Exchange Tower, Foor 12 &16, Sukhumvit Max Asia Food and Beverage (Thailand) Co., TV ĐQT / Bangkok, 54 VNM GĐKDN 0105562055014 21/03/2019 Road, Khlong Toei Sub-district, Khlong Toei District, 15/4/2017 Ltd Director Thailand Bangkok 10110, Thailand TV ĐQT / Room 901-2, Silvercord, Tower 1, 30 Canton Road, 55 VNM International Breweries Limited GĐKDN 2861901 09/08/2019 Hong Kong 15/4/2017 Director Tsim ShaTsui, Kowloon, Hong Kong

TV ĐQT / Edinburgh, 56 VNM Chang Beer UK Limited GĐKDN SC642831 26/09/2019 Moffat Distillery, Airdrie, ML6 8PL, Scotland 15/4/2017 Director Scotland

TGĐ / Chief 438 Alexandra Road, #07-03 Alexandra Point, 57 VNM BeerCo Limited GĐKDN 201942571N 09/01/2020 Singapore 15/4/2017 Executive Officer Singapore 119958

TV ĐQT / Edinburgh, 58 VNM Inver House Distillers (ROI) Limited GĐKDN 659605 25/10/2019 Moffat Distillery, Airdrie, ML6 8PL, Scotland 15/4/2017 Director Scotland

TV ĐQT / 438 Alexandra Road, #07-03 Alexandra Point, 59 VNM Asia Breweries Limited GĐKDN 202001919G 16/01/2020 Singapore 15/4/2017 Director Singapore 119958

TV ĐQT / 438 Alexandra Road, #07-03 Alexandra Point, 60 VNM Siam Breweries Limited GĐKDN 202001922D 16/01/2020 Singapore 15/4/2017 Director Singapore 119958

TV ĐQT / 438 Alexandra Road, #07-03 Alexandra Point, 61 VNM Super Beer Brands Limited GĐKDN 202004093C 27/05/2020 Singapore 15/4/2017 Director Singapore 119958 14 Vibhavadi Rangsit Road, Chomphon TV ĐQT / Bangkok, 62 VNM Chang Holding Co., Ltd GĐKDN 0105563014401 24/01/2020 Sub-district, Chatuchak District, Bangkok 10900, 15/4/2017 Director Thailand Thailand th th TV ĐQT / Bangkok, 62 8 , 9 Floor, Ratchadaphisek Road, Klongtoey 63 VNM Chang International Co., Ltd. GĐKDN 0105552023926 06/03/2009 15/4/2017 Director Thailand Sub-District, Klongtoey District, Bangkok 10110, Thailand TV ĐQT / 438 Alexandra Road, #07-03 Alexandra Point, 64 VNM InterBev (Singapore) 2019 Limited GĐKDN 202004096N 05/02/2020 Singapore 15/4/2017 Director Singapore 119958

TV ĐQT / 438 Alexandra Road, #07-03 Alexandra Point, 65 VNM Thai Breweries Limited GĐKDN 202004098R 05/02/2020 Singapore 15/4/2017 Director Singapore 119958

TV ĐQT / Bangkok, 62 9th Floor, Ratchadaphisek Road, Klongtoey Sub- 66 VNM Chang Beer Company Limited GĐKDN 0105558185057 23/11/2015 15/4/2017 Director Thailand District, Klongtoey District, Bangkok 10110, Thailand

TV ĐQT / 438 Alexandra Road, #05-01 Alexandra Point, 67 VND South East Asia Logistics Pte Ltd GĐKDN 202121716E 21/06/2021 Singapore Director Singapore 119958

9 VNM LEE MENG TAT TV HĐQT/ Director Passport Singapore 15/4/2017

1 VNM Tio Guat Kuan Vợ/ Spouse Passport K0585584N 12/7/2018 Singapore 15/4/2017 2 VNM Lee Zhe Yi Con/Offspring Passport K0593586N 16/7/2018 Singapore 15/4/2017 3 VNM Lee Xuan Yi Con/Offspring Passport K0623108D 1/8/2018 Singapore 15/4/2017 4 VNM Lee Yan Yi Con/Offspring Passport K0636737Z 1/8/2018 Singapore 15/4/2017 5 VNM Wong Guan Ying Mẹ/Mother Passport K0627943E 1/8/2018 Singapore 15/4/2017 6 VNM Lee Meng Fai Anh em/ Sibling Passport E4440538C 25/2/2014 Singapore 15/4/2017 7 VNM Ng Pei Ling Chị Dâu/Sister-in-law Passport K1644395K 5/11/2019 Singapore 1/1/2021 8 VNM Lee Meng Sein Anh em/Sibling Passport K0760682K 9/1/2018 Singapore 1/1/2021 chị em dâu/Sister-in- 9 VNM Teo Peck Har Passport K0968001Z 15/1/2019 Singapore 1/1/2021 law 10 VNM Lee Meng Hong Anh em/Sibling Passport K0337907A 19/3/2018 Singapore 1/1/2021 chị em dâu/Sister-in- 11 VNM Lee Ching Hang Passport K0337804H 19/3/2018 Singapore 1/1/2021 law HSBFCS1089 at TV HĐQT/ Related 438 Alexandra Road,#20-00, Alexandra Point, Singapore 12 VNM F&N Dairy Investments Pte Ltd ĐKDN 198703218C 14/10/1987 Singapore 369,752,859 17.69% 15/4/2017 VCSC party / Director 119958 HSBFCA7583 at Cong ty liên quan/ 438 Alexandra Road, #20-00 Alexandra Point, Singapore 13 VNM F&NBev Manufacturing Pte. Ltd. ĐKDN 200107348W 10/11/2001 Singapore 56,432,376 2.70% 15/4/2017 VCSC Related party 119958 TV HĐQT/ Non- Level 3A, F&N Point, No 3 Jalan Metro Pudu 1, Fraser 14 VNM Fraser and Neave Holdings Bhd independent non- ĐKDN 4205-V 15/5/1961 Malaysia Business Park, Off Jalan Yew, 55100 Kuala Lumpur, 15/4/2017 executive Director Malaysia Tv HĐQT/ BOD No. 14 Sangsom Building, Vibhavadi Rangsit Road, 15 VNM Thai Drinks Co., Ltd ĐKDN 0105551076252 15/7/2008 Thailand 15/4/2017 member Chomphon, Chatuchak, Bangkok 10900 Thailand 12th Floor, Menara Symphony, No 5, Jalan Prof. Khoo Tv HĐQT/ BOD 16 VNM Yoke Food Industry Sdn Bhd ĐKDN 266892-P 14/6/1993 Malaysia Kay Kim, Seksyen 13, 46200 Petaling Jaya, Selangor, 15/4/2017 member Malaysia Chủ tịch dự khuyết/ Jl. Gading Serpong Boulevard, Ruko Graha Boulevard 17 VNM PT Yoke Food Industries Indonesia President ĐKDN 30,03,1,51,10613 26/3/2007 Indonesia Blok B, No. 8, Curug Sangereng, Kelapa Dua, 15/4/2017 Commissioner Tangerang, Banten 15810, Indonesia

Page 4 of 8 Thời gian bắt Thời gian không đầu là người có còn là là người Lý do thay đổi Số tài khoản giao Mối quan hệ với Số cổ phiếu sở Tỷ lệ sở hữu Chức vụ tại công ty Loại hình giấu liên quan của có liên quan của của mục 14 & Mã Tên tổ chức/cá nhân dịch (nếu người nội Số giấy NSH/ Ngày cấp/date Nơi cấp/Place of hữu cuối kỳ / No. cổ phiếu cuối Stt/No. (nếu có)/Position at NSH/ Owner's ID Địa chỉ liên hệ/Contact address người nội bộ/ người nội bộ/ 15/Reason for Ghi chú/Notes CK/ Name có)/Trading bộ/Relationship Owner's ID No. of issue issue of share owned kỳ/% owned company if any Type Starting time of Time to end of change of 14 & account if any với inserder at period-end at period-end related person of related person of 15 insider insider 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 438 Alexandra Road, #20-00 Alexandra Point, Singapore 18 VNM F&N Myanmar Investments Pte Ltd Tv HĐQT/ Director ĐKDN 201710652Z 17/4/2017 Singapore 119958 438 Alexandra Road, #20-00 Alexandra Point, Singapore 19 VNM Fraser & Neave (Singapore) Pte Limited TV HĐQT/ Director ĐKDN 196300016R 11/1/1963 Singapore 15/4/2017 119958 438 Alexandra Road, #20-00 Alexandra Point, Singapore 20 VNM F&N Foods Pte Ltd TV HĐQT/ Director ĐKDN 196700390K 7/11/1967 Singapore 15/4/2017 119958 438 Alexandra Road, #20-00 Alexandra Point, Singapore 21 VNM InterF&B Pte Ltd TV HĐQT/ Director ĐKDN 198502632R 17/12/1985 Singapore 15/4/2017 119958 438 Alexandra Road, #20-00 Alexandra Point, Singapore 22 VNM F&N Investments Pte Ltd TV HĐQT/ Director ĐKDN 198502513G 2/12/1985 Singapore 15/4/2017 119958 438 Alexandra Road, #20-00 Alexandra Point, Singapore 23 VNM F&N Treasury Pte Ltd TV HĐQT/ Director ĐKDN 200617668D 27/11/2006 Singapore 15/4/2017 119958 Sentral Senayan 2, Lantai 16 Unit 216 A, Jl. Asia Afrika Chủ tịch dự khuyết/ 3103/1/PPM/I/PMA/201 No. 8, Gelora Bung Karno Senayan, Kelurahan Gelora, 24 VNM PT F&N Indonesia President ĐKDN 24/11/2011 Indonesia 15/4/2017 1 Kecamatan Tanah Abang, Jakarta Pusat 10270, Commissioner Indonesia 95, Thakarm Road, Samaedam, Bangkhuntien, 25 VNM F&N United Limited TV HĐQT/ Director ĐKDN (3)885/2542 6/7/1999 Thailand 15/4/2017 Bangkok, Thailand 5th Floor, No. 17 Dien Bien Phu Street, Ward 15, Binh 26 VNM F&N Vietnam Co., Limited TV HĐQT/ Director ĐKDN 0313945761 3/8/2016 Vietnam 15/4/2017 Thanh District, Ho Chi Minh City, Vietnam No. 363 Moo 17, Bang Na-Trat Road, Km.23, Tambon 27 VNM Havi Logistics (Thailand) Limited TV HĐQT/ Director ĐKDN 0105534055331 14/6/1991 Thailand Bangsaothong, Amphoe BangsaoThong, Samut Prakan 15/4/2017 Province 10570 Thailand No. 363 Moo 17, Bang Na-Trat Road, Km.23, Tambon 28 VNM Havi Food Distribution (Thailand) Co., Ltd TV HĐQT/ Director ĐKDN 0115548004670 28/4/2005 Thailand Bangsaothong, Amphoe BangsaoThong, Samut Prakan 15/4/2017 Province 10570 Thailand Phó chủ tịch thứ Unit B3601 36th Floor, CW Tower, 90 Ratchadaphisek 3/3rd Vice Chairman 29 VNM Oishi Group Public Company Limited ĐKDN 010754700015 3/3/2004 Thailand Rd., Kwaeng Huai Khwang, Khet Huai Khwang, 15/4/2017 of Executive Bangkok 10310, Thailand Committee Thành viên Hội 15 Enggor Street, #04-01/04, Realty Centre, Singapore 30 VNM Singapore Cancer Society đồng/ Council ĐKDN S65SS0033F 29/1/1965 Singapore 15/4/2017 079716 Member Thành viên HĐQT 10 VNM ĐỖ LÊ HÙNG độc lập/ Independent CCCD 15/4/2017 Director 1 VNM Đỗ Hoàng Long 004C027874 Con ruột /Child CCCD 001200013833 8/8/2017 Cục Cảnh sát 15/4/2017 2 VNM Đỗ Hoàng Linh Con ruột /Child Dưới 18 tuổi 15/4/2017 3 VNM Đỗ Minh Ngọc Cha ruột/Father CMND 012965738 10/5/2007 Công an Hà nội 15/4/2017 4 VNM Lê Thị Hoa Tiêu Mẹ ruột /Mother CCCD 038140000026 24/12/2014 Cục Cảnh sát 15/4/2017 5 VNM Đỗ Lê Minh 018C360000 Anh ruột /Brother CCCD 035065001661 04/01/2019 Cục Cảnh sát 15/4/2017 6 VNM Đỗ Lê Hoàng 018C202870 Em ruột /brother CMND 011730943 8/6/2012 Công an Hà nội 15/4/2017 7 VNM Đỗ Thị Yến Chị dâu/sister in law CCCD 017171000006 25/9/2013 Cục Cảnh sát 1/1/2021 Thành viên HĐQT 288 Bis Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường An Hoà, 8 VNM Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang GĐKDN 5703000111 15/9/2004 Cần Thơ 11/06/2019 /Director Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ. Công ty CP Doanh nghiệp xã hội Viện Thành viên Thành viên HĐQT 9 VNM GĐKDN 0108180534 6/12/2018 Hà Nội 8, Phố Tràng Thi, Quận Hoàn Kiến, Hà Nội 05/04/2018 Hội đồng Quản trị Việt Nam /Director Công ty Cổ phần Đầu tư & Phát triển Bất động Thành viên HĐQT 10 VNM GĐKDN 0311500196 18/1/2012 HCM 30 Nguyễn Thi Diệu, Phường 6, quận 3, TP HCM 09/09/2019 sản An Gia /Director Thành viên HĐQT 11 VNM Công ty Cổ phần Kho vận Miền Nam GĐKDN 0300645369 29/12/2006 HCM 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Tp.Hồ Chí Minh 27/09/2019 /Director Thành viên HĐQT 12 VNM Công ty Cổ phần GTNFoods 003C208188 (SSI) ĐKDN 0105334948 25/02/2020 Việt Nam 92 Võ Thị Sáu, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 15/2/2020 /Director Phó trưởng Tiểu ban Kiểm toán và Khu đô thị thương mại và du lịch Văn Giang, Xã Xuân 12 VNM Công ty Cổ phần Tập đoàn Ecopark Tuân thủ - ĐKDN 0101395308 19/08/2003 Việt Nam 17/09/2020 Quan, Huyện Văn Giang, Hưng Yên HĐQT/Vice Head of AC Thành viên HĐQT 14 VNM Công ty Cổ phần Cơ Điện Lạnh ĐKDN 0300741143 29/05/2020 Việt Nam 364 Cộng Hòa, Phương 13, Q. Tân Bình , TP HCM 30/03/2021 /Director Thành viên HĐQT độc 11 VNM TIÊU YẾN TRINH lập/ Independent CCCD Cục Cảnh sát 26/4/2021 Bổ nhiệm mới Director 1 VNM Nguyễn Hoàng Giang Chồng/Husband CMND 23627781 28/11/2012 TPHCM 26/4/2021 Cục CS ĐKQL 2 VNM Nguyễn Tiêu Minh Khuê Con ruột/Child CCCD 79301024530 26/5/2020 cư trú và DLQG 26/4/2021 về dân cư Cục CS ĐKQL 3 VNM Nguyễn Lương Nghị Con ruột/Child CCCD 79204028886 16/8/2019 cư trú và DLQG 26/4/2021 về dân cư 4 VNM Tiêu Tuấn Ca Bố ruột/Father CMND 20688726 26/12/2007 TPHCM 26/4/2021 5 VNM Tiêu Anh Tuấn Em ruột/Brother CMND 22834100 16/9/2015 TPHCM 26/4/2021 Cục CS ĐKQL 6 VNM Tiêu Anh Toàn Em ruột/Brother CCCD 79081003923 3/2/2017 cư trú và DLQG 26/4/2021 về dân cư Cục CS ĐKQL Em dâu/ Sister in 7 VNM Nguyễn Thị Huế Anh CCCD 72185004508 7/12/2017 cư trú và DLQG 26/4/2021 law về dân cư Em dâu/ Sister in 8 VNM Nguyễn Thị Thanh Trường CMND 25625980 4/8/2012 TPHCM 26/4/2021 law Em chồng/ Sister in 9 VNM Nguyễn Hoàng Hà CMND 22996557 6/2/2015 TPHCM 26/4/2021 law Sở Kế hoạch và 10 VNM Công ty Cổ phần Kết Nối Nhân Tài Tổng Giám đốc Người có liên quan GCNĐKDN 305202145 18/9/2007 33 Mạc Đĩnh Chi, P.Đakao, Quận 1, TPHCM 26/4/2021 Đầu tư TPHCM Sở Kế hoạch và 11 VNM CTCP Vàng bạc đá quý Phú Nhuận Thành viên HĐQT Người có liên quan GCNĐKDN 300521758 2/1/2004 170E Phan Đăng Lưu, P.3, Q.Phú Nhuận, TPHCM 26/4/2021 Đầu tư TPHCM Giám đốc Điều 12 VNM MAI HOÀI ANH hành/Execitive CMND 512,511 0.02% 21/5/2012 Director 1 VNM Nguyễn Minh Phúc Vợ/ Spouse CMND 341157512 1/7/2015 CA.TP HCM 21/5/2012

Page 5 of 8 Thời gian bắt Thời gian không đầu là người có còn là là người Lý do thay đổi Số tài khoản giao Mối quan hệ với Số cổ phiếu sở Tỷ lệ sở hữu Chức vụ tại công ty Loại hình giấu liên quan của có liên quan của của mục 14 & Mã Tên tổ chức/cá nhân dịch (nếu người nội Số giấy NSH/ Ngày cấp/date Nơi cấp/Place of hữu cuối kỳ / No. cổ phiếu cuối Stt/No. (nếu có)/Position at NSH/ Owner's ID Địa chỉ liên hệ/Contact address người nội bộ/ người nội bộ/ 15/Reason for Ghi chú/Notes CK/ Name có)/Trading bộ/Relationship Owner's ID No. of issue issue of share owned kỳ/% owned company if any Type Starting time of Time to end of change of 14 & account if any với inserder at period-end at period-end related person of related person of 15 insider insider 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Dưới 18 tuổi/less 2 VNM Mai Ngoc Anh Thư Con ruột/child 21/5/2012 than 18 years old Dưới 18 tuổi/less 3 VNM Mai Duy Anh Con ruột/child 21/5/2012 than 18 years old Dưới 18 tuổi/less 4 VNM Mai Ngọc Minh Anh Con ruột/child 21/5/2012 than 18 years old 5 VNM Mai Văn Nhơn Cha ruột/Father CMND 020558112 6/3//2015 CA.TP HCM 21/5/2012 002C006042 - 6 VNM Dương Thị Ngọc Trinh Mẹ ruột/Mother CMND 020022573 16/09/2015 CA.TP HCM 275,976 0.01% 21/5/2012 BSC Cuc Canh sat 7 VNM Mai Hoài Ân Em ruột/brother CMND 1072019088 7/3/2019 21/5/2012 QLHC TTXH Giám đốc Điều Cục CS Cư trú 13 VNM TRỊNH QUỐC DŨNG hành/Execitive CCCD và Dữ liệu Dân 241,950 0.01% 1/12/2014 Director cư 1 VNM Nguyễn Thị Thu Hà Vợ/ Spouse CMND 181958526 14/12/2011 CA Nghệ An 21/5/2012

2 VNM Trịnh Quốc Tuấn Con ruột/child CMND 186968399 17/6/2015 CA Nghệ An 21/5/2012

3 VNM Trịnh Quốc Sáng Con ruột/child CMND 187231123 17/6/2015 CA Nghệ An 21/5/2012

4 VNM Trịnh Hồng Bố ruột/father CMND 181842182 5/5/2006 CA Nghệ An 21/5/2012

5 VNM Đinh Thị Thanh Mẹ ruột/mother CMND 181434723 5/5/2006 CA Nghệ An 21/5/2012

6 VNM Trịnh Thị Bích Ngọc Chị ruột/sister CMND 180010297 15.09.2015 CA Nghệ An 21/5/2012 Cục CS Cư trú 7 VNM Trịnh Việt Cường Em ruột/brother CCCD 042070000017 6/4/2018 và Dữ liệu Dân 21/5/2012 cư Anh rể/brother in 8 VNM Lê Ngọc Xuân CMND 182306957 23.10.2014 CA Nghệ An 1/1/2021 law Cục CS Cư trú Em dâu/sister in 9 VNM Nguyễn Thị Thanh Hà CCCD 010170000079 4/6/2018 và Dữ liệu Dân 1/1/2021 law cư Giám đốc Công 10 VNM Công ty TNHH MTV Bò Sữa Việt Nam ĐKDN 5000268824 11/07/2007 Việt Nam 10 Tân Trào, Phường Tân Phú, Quận 7, Tp HCM 21/5/2012 ty/CEO Công ty TNHH Bò sữa Thống Nhất Thanh Tổng giám KP 1, thị trấn thống nhất,Huyện Yên định,Tỉnh 11 VNM ĐKDN 2801971744 21/10/2013 Việt Nam 21/5/2012 Hóa đốc/CEO Thanh Hóa Lao - Jagro Development Xiengkhouang Thành viên Boungvene Village, Paek District, Xiengkhouang 12 VNM ĐKDN 201800555 26/9/2018 Việt Nam 30/11/2018 Co., Ltd. HĐQT/Director Province, Lao PDR Thành viên HĐQT, 13 VNM Công ty Cổ phần GTNFoods 003C208188 (SSI) ĐKDN 0105334948 30/05/2011 Việt Nam 92 Võ Thị Sáu, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 1/1/2020 TGĐ/Director & CEO Thành viên HĐQT, 14 VNM Tổng Công ty Chăn Nuôi Việt Nam - CTCP 003C391500 (SSI) ĐKDN 0100104443 30/06/2010 Việt Nam 519 Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 1/1/2020 TGĐ/Director & CEO Thành viên Tiểu khu cơ quan, Thị trấn Nông trường Mộc 15 VNM Công ty Cổ phần Giống Bò sữa Mộc Châu ĐKDN 5500154060 28/02/2020 Việt Nam 16/2/2022 HĐQT/Director Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La Thành viên 16 VNM Tổng Công ty Chè Việt Nam - CTCP ĐKDN 0100103915 2/7/2010 Việt Nam 92 Võ Thị Sáu, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 21/7/2020 HĐQT/Director Giám đốc Điều 14 VNM NGUYỄN THỊ THANH HÒA hành/Execitive CCCD 1,108,184 0.05% 20/11/2003 Director 1 VNM Bùi Thuận Ninh Chồng/Husband CCCD 027058000195 03/07/2017 Cục Cảnh sát 20/11/2003

2 VNM Bùi Thuận Anh Con ruột/child CMND 025174320 15/07/2009 CA.TPHCM 20/11/2003 CA.TP ĐÀ 3 VNM Nguyễn Thị Hòai Nam Chị ruột/sister CMND 201372730 08/11/2008 20/11/2003 NẴNG 4 VNM Nguyễn Thị Thanh Hợp Em ruột/sister CCCD 001156007315 04/04/2017 Cục Cảnh sát 20/11/2003

5 VNM Nguyễn Thị Thanh Quý Em ruột/sister CMND 210010929 24/10/2015 CA.BÌNH ĐỊNH 20/11/2003

6 VNM Nguyễn Minh Ái Em ruột/brother CMND 020535803 10/07/2020 Cục Cảnh sát 20/11/2003 002C005182, 7 VNM Nguyễn Minh Ấn Em ruột/brother CMND 020535802 10/04/2008 CA.TP HCM 251,721 0.01% 20/11/2003 003C310541 Em dâu/sister in 8 VNM Lê Thị Ánh Nga CCCD 079164007021 18/04/2018 Cục Cảnh sát 1/1/2021 law Em dâu/sister in 9 VNM Nguyễn Lan Hương CMND 022329981 05/06/2015 CA.TPHCM 15,574 0.00% 1/1/2021 law Em rể/brother in 10 VNM Võ Thái Hùng CMND 0210009484 14/04/2015 T. Bình Định 1/1/2021 law Thành viên Thôn Thủy Xương, xã Suối Hiệp, huyện Diên 11 VNM Công ty cổ phần Đường Việt Nam ĐKDN 4200239089 25/01/2007 Việt Nam HĐQT/Director Khánh, tỉnh Khánh Hòa 28/11/2017 Giám đốc Điều 15 VNM BÙI THỊ HƯƠNG hành/Execitive CCCD Cục cảnh sát 134,176 0.01% 1/8/2014 Director 1 VNM Nguyễn Văn Cảnh Chồng/Husband CMND 024687429 1/8/2014

Page 6 of 8 Thời gian bắt Thời gian không đầu là người có còn là là người Lý do thay đổi Số tài khoản giao Mối quan hệ với Số cổ phiếu sở Tỷ lệ sở hữu Chức vụ tại công ty Loại hình giấu liên quan của có liên quan của của mục 14 & Mã Tên tổ chức/cá nhân dịch (nếu người nội Số giấy NSH/ Ngày cấp/date Nơi cấp/Place of hữu cuối kỳ / No. cổ phiếu cuối Stt/No. (nếu có)/Position at NSH/ Owner's ID Địa chỉ liên hệ/Contact address người nội bộ/ người nội bộ/ 15/Reason for Ghi chú/Notes CK/ Name có)/Trading bộ/Relationship Owner's ID No. of issue issue of share owned kỳ/% owned company if any Type Starting time of Time to end of change of 14 & account if any với inserder at period-end at period-end related person of related person of 15 insider insider 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 2 VNM Nguyễn Hương Anh Con ruột/child Passport B3658999 1/8/2014

3 VNM Nguyễn Hương An Con ruột/child Passport B3667888 1/8/2014

4 VNM Mai Thị Huệ Mẹ ruột/mother CMND 022647797 1/8/2014 002C136054 tại 5 VNM Bùi Thị Thanh Xuân Chị ruột/sister CCCD 001154009630 02/01/2019 Cục cảnh sát 1/8/2014 BSC 6 VNM Bùi Ngọc Tuấn Em ruột/brother CMND 024528626 1/8/2014 Anh rể/brother in 7 VNM Nguyễn Ngọc Huấn CCCD 034050004321 13/09/2018 Cục cảnh sát 1/1/2021 law Giám đốc Điều 16 VNM NGUYỄN QUỐC KHÁNH hành/Execitive CMND 29,755 0.00% 9/9/2009 Director 1 VNM Cao Kiều Linh Vợ/ Spouse CMND 023867354 27/01/2014 Việt Nam 0 9/9/2009

2 VNM Nguyễn Trọng Phúc Con ruột/child CMND 024651995 29/12/2006 Việt Nam 0 9/9/2009

3 VNM Nguyễn Đại Phúc Con ruột/child CMND 025718647 27/01/2014 Việt Nam 0 9/9/2009

4 VNM Nguyễn Quốc Ánh Em ruột/sister CMND 022569859 26/06/2007 Việt Nam 0 9/9/2009

5 VNM Nguyễn Quang Quý Em ruột/brother CMND 022569631 12/03/2010 Việt Nam 0 9/9/2009

6 VNM Nguyễn Phạm Anh Thư Em ruột/sister CMND 023055980 08/09/2008 Việt Nam 0 9/9/2009

7 VNM Nguyễn Quốc Hân Em ruột/brother CMND 023059383 11/08/2015 Việt Nam 0 9/9/2009 Em dâu/sister in 8 VNM Nguyễn Ngọc Đoan Trang CMND 022297990 26/06/2007 Việt Nam 0 1/1/2021 law Em dâu/sister in 9 VNM Vũ Thi Hạnh Đoan CCCD 072179004283 12/06/2019 Việt Nam 0 1/1/2021 law Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh Xuất Independent 334A Phan Văn Trị, Phường 11, Quận Bình 10 VNM ĐKDN 0302181666 21/10/2000 Việt Nam 21/42019 nhập khẩu Bình Thạnh director Thạnh, TpHCM Independent Lầu 14, tòa nhà Vincom, 72 Lê Thánh Tôn, 11 VNM Công ty cổ phần Bamboo Capital ĐKDN 0311315789 07/11/2011 Việt Nam 10/5/2019 director Phường Bến Nghé, Quận 1, TpHCM 10724 Lower Azusa Rd, El Monte, CA 91731, Hoa 12 VNM Driftwood Dairy Holding Corporation Director ĐKDN 201600140 30/8/2019 Việt Nam 21/12/2013 Kỳ 13 VNM Công ty cổ phần Chế biến dừa Á Châu Director ĐKDN 3700916876 07/05/2008 Việt Nam KCN Mỹ Phước 3, Bình Dương 27/3/2018 Giám đốc Điều Từ nhiệm 17 VNM PHAN MINH TIÊN hành/Execitive CMND HCM 1,616 0.00% 20/5/2014 1/6/2021 Giám đốc Điều Director hành 1 VNM Nguyễn Thị Việt Thanh Vợ/ Spouse CMND 025408617 19/11/2010 HCM 20/5/2014 1/6/2021

2 VNM Phan Nguyễn Mai Khôi Con ruột/child Dưới 18 tuổi 20/5/2014 1/6/2021

3 VNM Phan Nguyễn An Khôi Con ruột/child Dưới 18 tuổi 20/5/2014 1/6/2021

4 VNM Phan Minh Khôi Con ruột/child CCCD 79095015903 18/08/2020 HCM 20/5/2014 1/6/2021

5 VNM Phan Minh Đông Cha ruột/Father CMND 200122268 11/6/2020 Đà Nẵng 20/5/2014 1/6/2021

6 VNM Lê Thị Cúc Mẹ ruột/Mother CMND 200122267 11/6/2020 Đà Nẵng 20/5/2014 1/6/2021

7 VNM Phan Lê Thanh Hoa Chị ruột/sister CMND 200871998 Đà Nẵng 20/5/2014 1/6/2021 18/12/2007 8 VNM Phan Lê Thanh Mai Chị ruột/sister CMND 200871963 16/04/2013 Đà Nẵng 20/5/2014 1/6/2021

9 VNM Phan Lê Nhị Mai Em ruột/sister CMND 201112541 18/02/2016 Đà Nẵng 20/5/2014 1/6/2021 BSC: 10 VNM Phan Lê Tâm Mai Em ruột/sister CMND 212375259 19/07/2011 Quảng Ngãi 20/5/2014 1/6/2021 002C011523 Anh rể/brother in 11 VNM Nguyễn Đình Vũ CMND 200871317 Đà Nẵng 1/1/2021 1/6/2021 law 16/04/2013 Em rể/brother in 12 VNM Trần Văn Khánh CMND 201156227 Đà Nẵng 1/1/2021 1/6/2021 law 26/07/2007 BSC: Em rể/brother in 13 VNM Trần Ngọc Hải CMND 211925924 Quảng Ngãi 1/1/2021 1/6/2021 002C021420 law 09/04/2008 Anh rể/brother in 14 VNM Trần Văn Tín CMND 200851683 Đà Nẵng 1/1/2021 1/6/2021 law 18/12/2007 Bố vợ/father in 15 VNM Nguyễn Cảnh Hoàng CCCD 040052000071 Hà Nội 20/5/2014 1/6/2021 law 22/07/2015 Mẹ vợ/mother in 16 VNM Tôn Thị Biểu Thành CCCD 040152000313 Hà Nội 20/5/2014 1/6/2021 law 05/04/2019 Em vợ/sister in 17 VNM Nguyễn Thị Huyền Châu CMND 012254932 Hà Nội 1/1/2021 1/6/2021 law 18/08/2006 Em vợ/brother in 18 VNM Nguyễn Cảnh Việt CMND 012343381 Hà Nội 1/1/2021 1/6/2021 law 13/03/2014 TV HĐQT/ lần đầu 288 Bis Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường An Từ nhiệm 19 VNM Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang ĐKDN 5703000111 Cần Thơ 28/3/2018 20/3/2021 Director 15/9/2004 Hoà, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ. HĐQT TV HĐQT/ Tiểu khu cơ quan, Thị trấn Nông trường Mộc Từ nhiệm 20 VNM Công ty Cổ phần Giống Bò sữa Mộc Châu ĐKDN 5500154060 28/02/2020 Việt Nam 16/2/2020 1/6/2021 Director Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La HĐQT

Page 7 of 8 Thời gian bắt Thời gian không đầu là người có còn là là người Lý do thay đổi Số tài khoản giao Mối quan hệ với Số cổ phiếu sở Tỷ lệ sở hữu Chức vụ tại công ty Loại hình giấu liên quan của có liên quan của của mục 14 & Mã Tên tổ chức/cá nhân dịch (nếu người nội Số giấy NSH/ Ngày cấp/date Nơi cấp/Place of hữu cuối kỳ / No. cổ phiếu cuối Stt/No. (nếu có)/Position at NSH/ Owner's ID Địa chỉ liên hệ/Contact address người nội bộ/ người nội bộ/ 15/Reason for Ghi chú/Notes CK/ Name có)/Trading bộ/Relationship Owner's ID No. of issue issue of share owned kỳ/% owned company if any Type Starting time of Time to end of change of 14 & account if any với inserder at period-end at period-end related person of related person of 15 insider insider 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Giám đốc Điều 18 VNM TRẦN MINH VĂN hành/Execitive CMND 887,236 0.04% 1/7/2006 Director 1 VNM Nguyễn Thị Thu Hà 011C009660 Vợ/ Spouse CMND 020629348 3/8/2012 CA Tp. HCM 1/7/2006

2 VNM Trần Lê Minh 011C008916 Con ruột/child CCCD 79086001021 10/3/2016 CA Tp. HCM 1/7/2006

3 VNM Trần Hà Lê Con ruột/child CMND 024378880 12/10/2012 CA Tp. HCM 1/7/2006

4 VNM Huỳnh Thị Hiệp Mẹ ruột/Mother CMND 020212292 18/5/2006 CA Tp. HCM 1/7/2006

5 VNM Trần Thu Chung 011C0001070 Chị ruột/sister CMND 024437734 18/8/2010 CA Tp. HCM 1/7/2006

6 VNM Trần Thị Lan Hương Em ruột/sister CMND 021861138 7/1/2013 CA Tp. HCM 1/7/2006 Anh rể/brother in 7 VNM Nguyễn Minh Tiến CMND 022759108 12/6/2006 CA Tp. HCM 1/1/2021 law Em rể/brother in 8 VNM Đỗ Hoàng Kim CMND 020099889 7/1/2013 CA Tp. HCM 1/1/2021 law

Page 8 of 8 Phụ lục 4: Giao dịch của người nội bộ và người có liên quan đối với cổ phiếu của công ty/ Transactions of internal persons and affiliated persons with shares of the company Ký báo cáo/Reporting period: 30/06/2021 2089955445 2089955445

Số cổ phiếu sở hữu đầu kỳ Số cổ phiếu sở hữu cuối kỳ Number of shares owned at the Number of shares owned Người thực hiện giao dịch/ Quan hệ với người nội bộ/ Lý do tăng/ (giảm) STT beginning of the period at the end of the period Transaction executors Relationship with internal persons Reasons for increasing/(decreasing) Số cổ phiếu Number Số cổ phiếu Tỷ lệ/% Tỷ lệ/% of shares Number of shares Hội đồng Quản trị/ Board Directors 1 Mai Kiều Liên Thành viên HĐQT, TGĐ/ Director & CEO 6,400,444 0.31% 6,400,444 0.31% 2 Lê Thành Liêm Thành viên HĐQT, GĐĐH/ Director & CFO 493,381 0.02% 493,381 0.02% Ban điều hành/Executive Directors 1 Mai Hoài Anh Giám đốc điều hành/ Executive Director 512,511 0.02% 512,511 0.02% 2 Trịnh Quốc Dũng Giám đốc điều hành/ Executive Director 241,950 0.01% 241,950 0.01%

3 Nguyễn Thị Thanh Hòa Giám đốc điều hành/ Executive Director 1,108,184 0.05% 1,108,184 0.05%

4 Bùi Thị Hương Giám đốc điều hành/ Executive Director 134,176 0.01% 134,176 0.01% 5 Nguyễn Quốc Khánh Giám đốc điều hành/ Executive Director 29,755 0.00% 29,755 0.00% Đã từ nhiệm GĐĐH từ 1/6/2021. Bán sau 6 Phan Minh Tiên Giám đốc điều hành/ Executive Director 115,716 0.01% 1,616 0.00% khi từ nhiệm 7 Trần Minh Văn Giám đốc điều hành/ Executive Director 887,236 0.04% 887,236 0.04% Các bên có liên quan/Affiliated persons Lê Thành Liêm, Đặng Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn Nhà 1 Thắm (TV HĐQT đại diện SCIC)/ Directors 752,476,602 36.00% 752,476,602 36.00% Nước representing for SCIC. 2 F&N Dairy Investments Pte Ltd Michael Chye và/and Lee Meng Tat 369,752,859 17.69% 369,752,859 17.69% 3 F&Nbev Manufacturing Pte. Ltd. Michael Chye và/and Lee Meng Tat 56,432,376 2.70% 56,432,376 2.70% 4 PLATINUM VICTORY PTE.LTD. TV HĐQT/ Director named Alain Xavier Cany 221,856,553 10.62% 221,856,553 10.62% 5 Mai Quang Liêm Em trai bà Mai Kiều Liên/ Mai Kieu Lien's brother 36,094 0.00% 36,094 0.00% Em dâu bà Mai Kiều Liên/ Mai Kieu Lien's sister-in- 6 Lê Thị Ngọc Thúy 619,303 0.03% 619,303 0.03% law Em trai bà Nguyễn Thị Thanh Hòa/ Nguyen Thi 7 Nguyễn Minh Ấn 251,721 0.01% 251,721 0.01% Thanh Hoa's brother 8 Dương Thị Ngọc Trinh Mẹ ông Mai Hoài Anh/ Mai Hoai Anh's mother 275,976 0.01% 275,976 0.01% 1,411,624,837 1,411,510,737 -