Nom 2019 Cilia Cyc Quan 135 Thi Trted.Ng Tinh Dien Bien)

Total Page:16

File Type:pdf, Size:1020Kb

Nom 2019 Cilia Cyc Quan 135 Thi Trted.Ng Tinh Dien Bien) PHU LUC Danh such cac to chat, ca nhfin dwyc Iciem tra theo Ke hoach dinh lry num 2019 (Kern theo K e hoach kiem tra dinh 19) nom 2019 cilia Cyc Quan 135 thi trted.ng tinh Dien Bien) Nhom dOi ttrong So GCNDKKD/ Co quan, STT TED ca nhan, to chtit Dia chi/dia diem kinh doanh dun vi QLTT kiem tra MSDN/ GPTL thine hien I TO chire, ca nhiln san xuat, kinh doanh thaw la va cac san pilau' tir thuOc hi: 131 co' so'. I Doanh nghiep TMTN Tien Giang KD san pham thuoc la 6201000057 962, to 6, phuang Muting Thanh, TP. Dien Bien Phu Dei QLTT se 1 2 Pham Thi Hue KD san phAm thuoc Id 62A800012130 962, to 6, phuang Muting Thanh, TP. Dien Bien Phil Den QLTT se 1 3 Dang Thi Tam KD san pham thithc la 62A800929 952, to 7, phuang Muang Thanh, TP. Dien Bien Phil Dei QLTT so 1 4 Khuc Thi Bich KD san phAm thu6c la 62A8001 3932 946, to 7, phuang Muting Thanh, TP. Dien Bien Phil DOi QLTT so 1 5 Le Xuan Hoa KD san pham thuoc la. 62A80015555 918, to 8, phuang Muting Thanh, TP. Dien Bien Phil Dei QLTT so 1 6 Hoang Thi Hue KD san pham thuoc la 62A80015855 113, to 15, phuang MuOrng Thanh, TP. Dien Bien PIM Dei QLTT so 1 7 Vii TN Nha KD san pliam thuoc Id 62A8001 3086 352, to 15, phuang Milian Thanh, TP. Dien Bien Phil Dei QLTT s8 1 8 Nguygn Thi Thai KD san pham thuec la 62A80011228 Cha TT 3, t6 15, P. Muang Thanh, TP. Dien Bien Phii DOi QLTT se I - 9 VG Thi Lien KD san pham time° Id 62A80012354 137, to 21, phuang Muang Thanh, TP. Dien Bien Phil Dei QLTT s6 1 10 Le TN Tarn KD san phAm thuec la 62A80014247 135, to 27, phuang Miran Thanh, TP. Dien Bien Phil ani QLTT se 1 11 Vu Thi Lien KD san pham thuoc la 62A80015252 441, to 32, phuang Muang Thanh, IT. Dien Bien Phil Del QLTT se 1 41 12 Nguygn Thi Thanh KD san pham Mune Id 62A80012481 38, to 6, phuang Nam Thanh, TP. Dien Bien Phil DOi QLTT se 1 ' 13 Tran TN Binh KD san phAm thuec Id 62A80014114 22, to 8, phuang Nam Thanh, TP. Dien Bien Phil Dei QLTT se 1 14 TrAn Thi Van KD san phAm thu6c Id 62A8001167 75, to 9, phuang Nam Thanh, TP. Dien Bien Phil Dei QLTT se I 15 Le Van Vien KD san pham thine Id 62A80011484 73, to 9, phut-Jig Nam Thanh, TP. Dien Bien Phil Dei QLTT so 1 16 Nguygn Thi Nguyet KD san phAm thuec Id 62A80012225 Cho Nam Thanh, P. Nam Thanh, TP. Dien Bien Phil DOi QLTT s6 1 17 Vu Thi Hong KD san pham thu6c Id 62A8001143 02, to 11, phuang Nam Thanh, TP. Dien Bien Phu Dei QLTT se I 18 Le Thi Tarn KD san phAm thuoc Id 62A80016615 35, to 11, phuang Nam Thanh, TP. Dien Bien Phil Dei QLTT se 1 19 TrAn Thi Luat KD san pham thu6c Id 62A80013789 24, to 11, phuang Nam Thanh, TP. Dien Bien Phil Dei QLTT so 1 20 Ly Thi Hue KD san pham thuoc Id 62A800175651 12, to 15, Omar-1g Nam Thanh, TP. Dien Bien Phu Del QLTT so 1 21 Ha Thi Luu KD san pham thuec la 62A80014640 Cho C13, to 10, P. Thanh TrinImg, TP. Dien Bien Phil Deli QLTT so 1 22 va Van Dan KD san phAm thu6c Id 62A8001065 Chg C13, to 10, P. Thanh Truang, TP. Dien Bien Phil Doi QLTT se I 23 VII TN Nguyet KD san phAm thuoc la 62A80015284 204, to 4, phuang Him Lam, TP. Dien Bien Phil Bei QLTT so 1 24 Nguyen Thi Hoa KD san phAm thuoc la 62A80014619 226, to 3, phuang Him Lam, TP. Dien Bien PH Doi QLTT se 1 25 Nguyen Xuan Thugng KD san phAm thuee la 62A80013266 Cho TT2, phuang Him Lam, TP. Dien Bien PH DOi QLTT se 1 26 Trail Thi Hue KD san pham thuec la 62A8001715 12, to 1, phueng Him Lam, TP. Dien Bien Phil Del QLTT se 1 27 Nguyen Huy Luyen KD san pham thuec la 62A80015807 173, to 5, phuOng Him Lam, TP. Dien Bien Phil Wei QLTT se 1 28 Nguyen Thi Nguyen KD san pham thuec la 62A80015689 441, to 14, phuerng Him Lam, TP. Dien Bien Phil DOi QLTT so 29 D5 Thi Theu KD san plaAm thuec la 62A80015712 58, to 10 phuang Tan Thanh, TP. Dien Bien Phil DOi QLTT se 1 30 DN TN TM&DV Dai Phat KD san pham thuoc la 5600183636 860, to 4, phuang Tan Thanh, TP. Dien Bien Phu Doi QLTT se 1 31 Nguyen Thi Kim Thu KD san pham thuec hi 62A8001287 56, to 10 phueng Tan Thanh, TP. Dien Bien Phil Del QLTT se 1 32 Nguyen Thi Nu KD san pham thuoc la 62A80011174 83, to 2 phueng Thanh Binh, TP. Dien Bien PIM DOi QLTT se 1 33 Là Van Dien KD san pham thuec la 02/2017 Khoi Truong Xuan, thi tran huyen Titan Gido Doi QLTT s6 2 34 Nguyen Thi I-16a KD san pham thuoc la 03/2017 Ban Sai, xa Quai Cang, huyen Tuan Giao DOi QLTT se 2 35 Hoang Thi Thu Hang KD san pham thuec la 01/GPTL Khei Doan Ket, thi tan huyen Tuan Giao Doi QLTT se 2 36 Pham Thi Nhan KD san phAm thuec la 02/GPTL Ban Ta Con, xa Chieng Sinh, huyen Tuan Gido Doi QLTT so 2 37 DO Thi Thanh Nga. KD san phAm that la 03/GPTL Ban Tan Lap, xa Quai TO, huyen Than Giao Wei QLTT se 2 38 Nguyen Anh Viet KD san pham thuoc la 06/GPTL Khei Tan Tien, thi tran huyen Tuan Giao DOi QLTT se 2 39 Nguyen Thi Huyen KD san pham thuec la 04/GPTL Ban Ly Xem, xa Chieng Sinh, huyen Than Giao DOi QLTT so 2 40 Nguyen Dire Dai KD san pham thu6c la 05/GPTL Khei Tan Thity, thi tran huyen Tuan Gide Doi QLTT se 2 41 Duong Minh Cuing KD san phAm thuec la 62F8000771 Khei Thong Loi, thi tran huyen TuAn Giao Dqi QLTT se 2 42 L6 Thi Huai KD san pham thuoc la 62F8000827 Ban Che Phai, xa Chieng Sinh, huyen Than Giao Dei QLTT se 2 43 L6 Van Hung KD san phAm thuee la 62F8000828 Ban Che Phai, xa Chiang Slit, huyen Tuan Giao Dei_QLTT se 2 44 Bac Thi Tuai KD san pham thuec la 62F8000829 Ban Che Phai, xa Chieng Sinh, huyen TuAn Giao DOi QLTT se 2 45 L6 'Van Chinh KD san phAm thuoc la 62F8000672 Ban Na Say, xa Na Say, huyen TuAn Gido Del QLTT so 2 46 Bin Xuan Thu KD san pham thuec la 62F8000754 Thi Tir Minh ThAng, xa Quai Nua, huyen Tuan Giao DOi QLTT se 2 47 Nham Thi Vuong KD san pham thuec la 621;8000631 Thi m Minh ThAng, xa Quad Nua, huyen Tuan Giao Doi QLTT se 2 48 Luang Van Hai KD san pham thu5c la . 62F8000951 Ban Khai Hoang, xa Muang Thin, huyen TuAri 'Ciao Wei QLTT se 2 49 Cao Thi Thu KD san pham thuec la 62F8000756 Ban Phai Muting, xa. Muting Thin, huyen TuAn Giao Doi QLTT se 2 50 Dieu Thi Oanh KD san pham thuec la 62F8000190 Ban Muting Wm, xa Mueng Mit, huyen Tan Giao Doi QLTT se 2 51 Pham Thi Thu KD san pham thuec la 62178000193 Ban Muting Min, xa Mtrimg Mun, huyen Tuan Giao DOi QLTT se 2 52 Pham Van Den KD san pham thuec la 6200002519 Del 9, xa Hua Thanh, huyen Dien Bien Doi QLTT s6 3 , • 53 Nguyen Hoang Anh KD san pham thuec la 626000366 Doi 9, xa Hua Thanh, huyen Dien Bien Wei QLTT se 3 54 BM Thi Thu Hien KD san nham thuec 6200001233 Doi 5, xa Thanh Luang, huyen Dien Bien Doi QLTT se 3 55 Ha Thi Luyen KD san pham thu6c la 6200001744 aei 5, xa Thanh Luang, huyen Dien Bien D6i QLTT s6 3 56 Nguyen Thi Thirerng KD san pham thu6c la 6200003118 DOi 5, xa Thanh Luang, huyen Dien Bien D6i QLTT sä 3 57 Nguyen Thi Loan KD san pham thu6c la 620000618 D6i 4, xa Thanh Xuang, huyen Dien Bien D6i QLTT s6 3 58 NO Thi Kim Nguyet KD san phAm thu6c la 626000632 D6i 5, xa Thanh Xuong, huyen Dien Bien Doi QLTT so 3 59 Ta Thi Ha KD san pi-Am thu6c la 6200002709 D6i 4, xa Thanh Xuang, huyen Dien Bien D61 QLTT so 3 60 Tran Thanh Hai KD san pham thuac la 6260001386 D6i 11, xa Thanh Chan, huyen Dien Bien Do, i QLTT s6 3 61 Ta Thi Hue KD san pham thutic la 6200002444 D6i 4, xa Thanh Xuong, huyen Dien Bi8n D6i QLTT se 3 62 D6' Thi Thny KD san phdm thu6c la 6200001415 C4, xa Thanh Hung, huyen Dien Bien Doi QLTT so 3 63 WI Thi Thiay KD san phAm thu6c Id 6260001858 D6i 8, xa Thanh Xuang, huyen Dien Bien D61 QLTT so 3 64 Vu Thi Nghia KD san phAm thu6c la 6200002973 D61 18, xa Thanh Nua, huyen Die:. Bien D6i QLTT s6 3 65 Truang Thi Thoan KD san pham thu6c la 6260003391 Do, i 18, xa Thanh Nua, huyen Dien Bien D61 QLTT s6 3 66 Ha Thi Loan KD san phdin thu6c la 6200003059 D6i 5, xa Thanh luting, huyen Dien Bien D6i QLTT se 3 67 NO Tien Sinh KD san pham thu6c la 626000179 Trung tam 1, xa Na Tau, huyen Dien Bien Doi QLTT s6 3 68 Vu Quoc Quan KD san pham thu6c la 620000178 Trung tam 1, xa Na Tau, huyen Dien Bien D6i QLTT s6 3 69 VU Thi Thny KD san pham tilt& ld 620000494 Bei 5, xa Thanh Luang, huyen Dien Bien Do, i QLTT s6 3 70 Khuang Cao Cuong KD san phAm thu6c la 6200003319 Dei 5, xa Thanh Luang, huyen Dien Bien Doi QLTT so 3 71 Dao Anh Hai KD san pham thu6c la 6200001926 Trung tarn 2, xa Na Tau, huyen Dien Bien Doi QLTT s6 3 72 Ta Minh Th8ng KD san phAm thu6c Id 6200001608 Trung tarn 2, xa Na Tau, huyen Dien Bien Dei QLTT so 3 73 Giang Thi Lien KD san phAm thu6c la 620000164 Doi 4, xa Thanh Chan, huyen Dien Bien Doi QLTT so 3 74 Le Van Cuang KD san phAm thu6c Id 620000630 C17, xa Thanh Xuang, huyen Dien Bien Doi QLTT s6 3 75 Doan Van Chien KD san phAm thu6c la.
Recommended publications
  • The Socialist Republic of Viet Nam Dien Bien Redd+ Pilot Project Final Report
    Vietnam Administration of Forestry Ministry of Agriculture and Rural Development Department of Agriculture and Rural Development of Dien Bien Province THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM DIEN BIEN REDD+ PILOT PROJECT FINAL REPORT MARCH 2014 Japan International Cooperation Agency (JICA) Japan Overseas Forestry Consultants Association (JOFCA) Japan Forest Technology Association GE (JAFTA) JR 14-077 Table of Contents Preface ............................................................................................................................................................. 1 1. Outline of the Project .............................................................................................................................. 2 1.1 Background ........................................................................................................................................... 2 1.2 Objectives of the Project and the Implementation Period ..................................................................... 3 1.3 Area Covered by the Project .................................................................................................................. 4 2. Activities ..................................................................................................................................................... 7 2.1 The Project Implementation Period ....................................................................................................... 7 2.2 Preparation Period in Japan (March – April 2011) ...............................................................................
    [Show full text]
  • Natural Risk Ranking in Vietnam
    Munich Personal RePEc Archive Assessment of Natural Disasters in Vietnam’s Northern Mountains Do, Trang and Nguyen, Cuong and Phung, Tung April 2013 Online at https://mpra.ub.uni-muenchen.de/54209/ MPRA Paper No. 54209, posted 07 Mar 2014 20:07 UTC Assessment of Natural Disaster Risks in Vietnam’s Northern Mountains Trang Do Cuong Nguyen Tung Phung Abstract This study presents risk assessment of natural disasters in the poor provinces in Northern Mountain of Vietnam. We construct an Aggregate Risk Index that is a composite index comprising of three separate components: the Hazard Potential Index, Hazard Exposure Index and Coping Capacity Index. Using this index, we can rank the natural risk level of communes and districts in Northern Mountains. In addition, using qualitative method, we find that extreme and prolonged cold, drought, storm, and flash flood are seen as the most common extreme weather events that have threatened public infrastructure, household properties and especially agricultural production in particular. Among the most common extreme weather events, extreme and prolonged cold is seen as the most damaging event to for rice, other food crops, and husbandry activities since extreme and prolong cold directly affects productivity of main crops and usually causes deathly diseases in animals. Landslide caused by heavy rain, flood and flash flood results in severe damages to local infrastructure, especially traffic roads and irrigation systems located by near high mountains, hills or rivers, ponds and streams. Key words: risk index, natural disaster, livelihood, climate change, Vietnam. JEL classification: O12, Q54, D12 Authors are from Mekong Development Research Institute, Hanoi.
    [Show full text]
  • Bảng Giá Đất Điện Biên Năm 2020
    ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐIỆN BIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 53/2019/QĐ-UBND Điện Biên, ngày 31 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2020 ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2024 --------- ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất; Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024; Theo đề nghị của Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường.
    [Show full text]
  • Ủy Ban Nhân Dân Tỉnh Điện Biên
    ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐIỆN BIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 53/2019/QĐ-UBND Điện Biên, ngày 31 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2020 ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2024 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất; Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024; Theo đề nghị của Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường.
    [Show full text]
  • Thuyết Minh Bản Đồ Phân Vùng Cảnh Báo Nguy Cơ Trượt Lở Đất Đá Khu Vực Tỉnh Điện Biên Tỷ Lệ 1:50.000
    BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VIỆN KHOA HỌC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUYẾT MINH BẢN ĐỒ PHÂN VÙNG CẢNH BÁO NGUY CƠ TRƯỢT LỞ ĐẤT ĐÁ KHU VỰC TỈNH ĐIỆN BIÊN TỶ LỆ 1:50.000 Sản phẩm của Đề án: Điều tra, đánh giá và phân vùng cảnh báo nguy cơ trượt lở đất đá các vùng miền núi Việt Nam HÀ NỘI - 2017 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VIỆN KHOA HỌC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUYẾT MINH BẢN ĐỒ PHÂN VÙNG CẢNH BÁO NGUY CƠ TRƯỢT LỞ ĐẤT ĐÁ KHU VỰC TỈNH ĐIỆN BIÊN TỶ LỆ 1:50.000 Sản phẩm của Đề án: Điều tra, đánh giá và phân vùng cảnh báo nguy cơ trượt lở đất đá các vùng miền núi Việt Nam CƠ QUAN CHỦ TRÌ CHỦ NHIỆM ĐỀ ÁN VIỆN KHOA HỌC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN Trịnh Xuân Hòa HÀ NỘI - 2017 MỤC LỤC DANH MỤC HÌNH ẢNH........................................................................................................................4 DANH MỤC BẢNG BIỂU ......................................................................................................................5 I. MỞ ĐẦU ..............................................................................................................................................7 I.1. Mục tiêu và nhiệm vụ của công tác thành lập bản đồ phân vùng cảnh báo nguy cơ trượt lở đất đá các vùng miền núi Việt Nam tỷ lệ 1:50.000 ..................................................................................8 I.1.1. Mục tiêu ..............................................................................................................................8 I.1.2. Nhiệm vụ .............................................................................................................................8
    [Show full text]
  • Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam Dự Án Thí Điểm Redd+ Tại Điện Biên Báo Cáo Tổng Kết
    Tổng cục Lâm nghiệp Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM DỰ ÁN THÍ ĐIỂM REDD+ TẠI ĐIỆN BIÊN BÁO CÁO TỔNG KẾT Bản phụ lục: “Cẩm nang vận hành cơ sở dữ liệu mẫu của Hệ thống theo dõi diễn biến tài nguyên rừng của tỉnh -- Hệ thống đã được nâng cấp --” Tháng 03, 2014 Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) Hiệp hội Tư vấn Lâm nghiệp Hải ngoại Nhật Bản (JOFCA) Hiệp hội Công nghệ Lâm nghiệp Nhật Bản (JAFTA) GE JR 14-089 Cơ sở dữ liệu hệ thống PFMS CẨM NANG VẬN HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU MẪU HỆ THỐNG THEO DÕI DIỄN BIẾN TÀI NGUYÊN RỪNG CỦA TỈNH PHIÊN BẢN ĐÃ NÂNG CẤP 1. GIỚI THIỆU VỀ HỆ THỐNG 2 2. “QUY TRÌNH” VÀ “LỆNH HỆ THỐNG” 3 3. CÁC BƯỚC VẬN HÀNH (QUY TRÌNH 1) 4 4. CÁC BƯỚC VẬN HÀNH (QUY TRÌNH 2) 12 5. CÁC BƯỚC VẬN HÀNH (QUY TRÌNH 3) 27 6. PHỤ LỤC 31 Cuốn “Cẩm nang vận hành dành cho người sử dụng” này hướng dẫn vận hành hệ thống nhằm mục đích cải thiện “Hệ thống theo dõi diễn biến tài nguyên rừng của tỉnh (viết tắt là PFMS)”. Phần mềm GIS được áp dụng trong Cẩm nang này là: ESRI ArcGIS Desktop Basic Phiên bản 10.0 Phải đưa toàn bộ số liệu vào một thư mục phù hợp trước khi bắt đầu khởi động hệ thống.
    [Show full text]
  • Danh Mục Các Xã, Thôn/Bản Là Vùng Cao (Làm Căn Cứ Xét Trợ Cấp Xã Hội Cho Sinh Viên)
    DANH MỤC CÁC XÃ, THÔN/BẢN LÀ VÙNG CAO (LÀM CĂN CỨ XÉT TRỢ CẤP XÃ HỘI CHO SINH VIÊN) DANH MỤC ĐƯỢC TỔNG HỢP TỪ CÁC QUYẾT ĐỊNH: + Quyết định số 21/UB-QĐ ngày 26/01/1993, + Quyết định số 33/UB-QĐ ngày 4/6/1993, + Quyết định số 08/UB-QĐ ngày 4/3/1994, + Quyết định số 64/UB-QĐ ngày 26/8/1995, + Quyết định số 42/UB-QĐ ngày 23/05/1997, + Quyết định số 68/UBQĐ ngày 09/08/1997, + Quyết định số 26/1998/QĐ-UB ngày 18/03/1998, + Quyết định số 363/2005/QĐ-UBDT ngày 15/08/2005, + Quyết định số 172/2006/QĐ-UBDT ngày 07/07/2006, + Quyết định số 01/2007/QĐ-UBDT ngày 31/5/2007, + Quyết định số 61/QĐ-UBDT ngày 12/03/2009. Lưu ý: Các xã có ghi chi tiết Thôn / Bản chỉ xét cho các Thôn / Bản có tên kèm theo. STT TỈNH HUYỆN CÁC XÃ, THÔN/ BẢN LÀ VÙNG CAO 1. BẮC CẠN Ba Bể Xã Thượng Giáo; Xã Khang Ninh; Xã Hà Hiệu; Xã Nam Mẫu; Xã Quảng Khê; Xã Chu Hương; Xã Yến Dương; Xã Mỹ Phương; Xã Địa Linh; Xã Cao Tân; Xã Đồng Phúc; Xã Hoàng Trĩ; Xã Giáo Hiệu; Xã Cao Trí; Xã Bành Trạch; Xã An Thắng; Xã Bằng Thành; Xã Nhạn Môn; Xã Phúc Lộc; Xã Bộc Bố; Xã Công Bằng; Xã Cổ Linh; Xã Cao Thượng; Xã Nghiên Loan; Xã Xuân La. Ngân Sơn Xã Bằng Văn; Xã Lăng Ngân; Xã Vân Tùng; Xã Trung Hoà; Xã Đức Vân; Xã Thượng Quan; Xã Thượng Ân; Xã Cốc Đán; Xã Hương Nê; Xã Thuần Mang.
    [Show full text]
  • Bảo Hiểm Xã Hội Việt Nam Bảo Hiểm Xã Hội Tỉnh Điện Biên
    BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH ĐIỆN BIÊN DANH MỤC ĐIỂM CHI TRẢ LƯƠNG HƯU, TRỢ CẤP BẢO HIỂM XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (Phụ lục kèm theo Thông báo số: …..../TB-BHXHĐIỆN BIÊN ngày /10/2019 của BHXH tỉnh Điện Biên) STT Điểm chi trả Địa chỉ đặt bàn chi trả Ghi chú I. Huyện Mường ảng 1 Hội trường TDP2 Tổ dân phố 2, thị trấn Mường Ảng, huyện Mường Ảng 2 Hội trường TDP 4 Tổ dân phố 4, thị trấn Mường Ảng, huyện Mường Ảng 3 Bưu điện huyện Mường Ảng Tổ dân phố 7, thị trấn Mường Ảng, huyện Mường Ảng 4 Nhà ông Hùng Tổ dân phố 10, thị trấn Mường Ảng, huyện Mường Ảng 5 BĐVHX Búng lao Chợ Búng Lao, xã búng lao, huyện Mường Ảng 6 UBND xã Xuân Lao Bảng Chiếng Lào, xã xuân lao, huyện Mường Ảng 7 BĐVHX Mường Lạn Bản Lạn A, xã Mường Lạn, huyện Mường Ảng 8 UBND xã Nặm Lịch Bản Ten, xã Nặm Lịch, huyện Mường Ảng 9 BĐVHX Ẳng Nưa Bản Lé, xã Ẳng Nưa, huyện Mường Ảng 10 BĐVHX Mườn Đăng Bản Co Muông, xã Mường Đăng, huyện Mường Ảng 11 Nhà Ông Lò Văn Xôm Bản Cáy, xã Ngối cáy, huyện Mường Ảng 12 Nhà Bà Hồng Bản Bua I, xã Ẳng Tở, huyện Mường Ảng 13 BĐVHX Ảng Cang Bản Hón, xã Ẳng Cang, huyện Mường Ảng II. Tuần Giáo 1 BĐVHX Quài Tở Bản Xôm Xã Quài Tở, huyện Tuần Giáo 2 BĐVHX Tỏa Tình Bản Hua Xa A Xã Tỏa Tình, huyện Tuần Giáo 3 BĐVHX Chiềng Đông Bản Bình Minh Xã Chiềng Đông, huyện Tuần Giáo 4 BĐVHX Chiềng Sinh Bản Ly Xôm Xã Chiềng Sinh, huyện Tuần Giáo 5 BĐVHX Nà Sáy Bản Nà Sáy 2 Xã Nà Sáy, huyện Tuần Giáo 6 BĐVHX Mường Thín Bản Thín A Xã Mường Thín, huyện Tuần Giáo 7 Nhà Riêng Ông Lò Văn Thăm Bản Khoong Nưa Xã Mường khoong, huyện Tuần Giáo 8 BĐVHX Quài Cang
    [Show full text]
  • Thuyết Minh Bản Đồ Phân Vùng Cảnh Báo Nguy Cơ Trượt Lở Đất Đá Khu Vực Tỉnh Điện Biên Tỷ Lệ 1:50.000
    BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VIỆN KHOA HỌC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUYẾT MINH BẢN ĐỒ PHÂN VÙNG CẢNH BÁO NGUY CƠ TRƯỢT LỞ ĐẤT ĐÁ KHU VỰC TỈNH ĐIỆN BIÊN TỶ LỆ 1:50.000 Sản phẩm của Đề án: Điều tra, đánh giá và phân vùng cảnh báo nguy cơ trượt lở đất đá các vùng miền núi Việt Nam HÀ NỘI - 2017 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VIỆN KHOA HỌC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUYẾT MINH BẢN ĐỒ PHÂN VÙNG CẢNH BÁO NGUY CƠ TRƯỢT LỞ ĐẤT ĐÁ KHU VỰC TỈNH ĐIỆN BIÊN TỶ LỆ 1:50.000 Sản phẩm của Đề án: Điều tra, đánh giá và phân vùng cảnh báo nguy cơ trượt lở đất đá các vùng miền núi Việt Nam CƠ QUAN CHỦ TRÌ CHỦ NHIỆM ĐỀ ÁN VIỆN KHOA HỌC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN Trịnh Xuân Hòa HÀ NỘI - 2017 MỤC LỤC DANH MỤC HÌNH ẢNH........................................................................................................................4 DANH MỤC BẢNG BIỂU ......................................................................................................................5 I. MỞ ĐẦU ..............................................................................................................................................7 I.1. Mục tiêu và nhiệm vụ của công tác thành lập bản đồ phân vùng cảnh báo nguy cơ trượt lở đất đá các vùng miền núi Việt Nam tỷ lệ 1:50.000 ..................................................................................8 I.1.1. Mục tiêu ..............................................................................................................................8 I.1.2. Nhiệm vụ .............................................................................................................................8
    [Show full text]
  • DANH MỤC ĐIỂM CHI TRẢ LƯƠNG HƯU, TRỢ CẤP BHXH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN ( Phụ Lục Kèm Theo Thông Báo Số……/TB-BHXH Ngày /01/2019 Của BHXH Tỉnh Điện Biên)
    BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH ĐIỆN BIÊN DANH MỤC ĐIỂM CHI TRẢ LƯƠNG HƯU, TRỢ CẤP BHXH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN ( Phụ lục kèm theo Thông báo số……/TB-BHXH ngày /01/2019 của BHXH tỉnh Điện Biên) STT Điểm chi trả Địa chỉ đặt bàn chi trả Ghi chú I. Huyện Mường Ảng 1 Hội trường Tổ dân phố 2 Tổ dân phố 2, thị trấn Mường Ảng, huyện Mường Ảng 2 Hội trường Tổ dân phố 4 Tổ dân phố 4, thị trấn Mường Ảng, huyện Mường Ảng 3 Bưu điện huyện Mường Ảng Tổ dân phố 7, thị trấn Mường Ảng, huyện Mường Ảng 4 Nhà ông Hùng Tổ dân phố 10, thị trấn Mường Ảng, huyện Mường Ảng 5 Bưu điện Văn hóa xã Búng lao Chợ Búng Lao, xã búng lao, huyện Mường Ảng 6 UBND xã Xuân Lao Bảng Chiếng Lào, xã xuân lao, huyện Mường Ảng 7 Bưu điện Văn hóa xã Mường Lạn Bản Lạn A, xã Mường Lạn, huyện Mường Ảng 8 UBND xã Nặm Lịch Bản Ten, xã Nặm Lịch, huyện Mường Ảng 9 Bưu điện Văn hóa xã Ẳng Nưa Bản Lé, xã Ẳng Nưa, huyện Mường Ảng 10 Bưu điện Văn hóa xã Mườn Đăng Bản Co Muông, xã Mường Đăng, huyện Mường Ảng 11 Nhà ông Lò Văn Xôm Bản Cáy, xã Ngối cáy, huyện Mường Ảng 12 Nhà bà Hồng Bản Bua I, xã Ẳng Tở, huyện Mường Ảng 13 Bưu điện Văn hóa xã Ẳng Cang Bản Hón, xã Ẳng Cang, huyện Mường Ảng II.
    [Show full text]
  • The Socialist Republic of Viet Nam Dien Bien Redd+ Pilot
    Vietnam Administration of Forestry Ministry of Agriculture and Rural Development Department of Agriculture and Rural Development of Dien Bien Province THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM DIEN BIEN REDD+ PILOT PROJECT FINALE REPORT Appendix“Operation Manual for The PFMS Database Prototype System --- Enhancing improved PFMS ---” MARCH 2014 Japan International Cooperation Agency (JICA) Japan Overseas Forestry Consultants Association (JOFCA) Japan Forest Technology Association GE (JAFTA) JR 14-077 PFMS Database Prototype System Operation Manual for The PFMS Database Prototype System --- Enhancing improved PFMS --- 1 SYSTEM OVERVIEW 3 2 “WORK FLOW” AND “SYSTEM MENU” 4 3 OPERATIONS (WORK FLOW 1) 5 4 OPERATIONS (WORK FLOW 2) 13 5 OPERATIONS (WORK FLOW 3) 26 6 APPENDIX 30 This is a User’s Operation Manual for the prototype system which aims at enhancing “Provincial Forest Monitoring System (PFMS for short)”. The GIS Engine described in this manual is as follows. GIS Engine : ESRI ArcGIS Desktop Basic Ver. 10.0 All dataset must be copied under the proper data folder before starting up the system. A dataset for “demonstration” is stored under the following data path. “C:/vnForest/MRVgdb.mdb” PFMS Database Prototype System - 2 - - Dien Bien REDD+ Pilot Project - PFMS Database Prototype System 1 System Overview The PFMS Prototype Database System has been designed to support “Improved PFMS” which aims at strengthen the annual forest statistics survey conducted by Sub-FPD in the current PFMS. Three (3) outputs are expected by conducting the “Improved PFMS” as shown in the figure below. The prototype system was developed to demonstrate the functions required to be equipped with in order to achieve this goal (3 outputs).
    [Show full text]
  • Of Difficult Areas
    APENDIX 1 The administrative units at communes, wards, towns (called communes) of difficult areas _ 1. HÀ GIANG ROVINCE (181communes) 1.1. Mèo Vạc District (18 communes): Mèo Vạc, Pả Vi, Sủng Máng, Xín Cái, Lũng Chinh, Thƣợng Phùng, Sơn Vĩ, Sủng Trà, Nậm Ban, Tả Lủng, Pải Lủng, Tát Ngà, Lũng Pù, Cán Chu Phìn, Giàng Chu Phìn, Niêm Sơn, Khâu Vai and Niêm Tòng. 1.2. Đồng Văn District (19 communes): Đồng Văn, Sà Phìn, Sính Lủng, Ma Lé, Phố Là, Lũng Cú, Lũng Phìn, Lũng Thầu, Sảng Tủng, Tả Lủng, Sủng Trái, Tả Phìn, Sủng Là, Vần Chải, Thài Phìn Tủng, Lũng Táo, Hố Quáng Phìn, Phố Cáo and Phố Bảng. 1.3. Yên Minh District (18 communes ): Yên Minh, Lao And Chải, Na Khê, Đƣờng Thƣợng, Du Già, Bạch Đích, Mậu Long, Du Tiến, Thắng Mố, Sủng Thài, Hữu Vinh, Sủng Cháng, Lũng Hồ, Ngọc Long, Ngam La, Phú Lũng, Mậu Duệ and Đông Minh. 1.4. Quản Bạ District (13 communes): Tam Sơn, Quản Bạ, Quyết Tiến, Đông Hà, Thanh Vân, Tùng Andi, Tả Ván, Cao Mã Pờ, Nghĩa Thuận, Lùng Tám, Thái An, Bát Đại Sơn and Cán Tỷ. 1.5. Hà Giang Town (02 communes): Phƣơng Thiện, Phƣơng Độ. 1.6. Bắc Mê District (13 communes): Yên Định, Minh Ngọc, Lạc Nông, Yên Phú, Yên Phong, Thƣợng Tân, Minh Sơn, Giáp Trung, Phú Nam, Yên Cƣờng, Đƣờng Hồng, Đƣờng Âm and Phiêng Luông. 1.7. Vị Xuyên District (21 communes): Trung Thành, Linh Hồ, Đạo Đức, Phú Linh, Kim Thạch, Kim Linh, Phƣơng Tiến, Tùng Bá, Thuận Hoà, Phong Quang, Ngọc Linh, Ngọc Minh, Bạch Ngọc, Quảng Ngần, Thƣợng Sơn, Cao Bồ, Lao Chải, Xín Chải, Thanh Đức, Thanh Thuỷ and Minh Tân.
    [Show full text]