Vietnam's Final Market Access Offer on Government
Total Page:16
File Type:pdf, Size:1020Kb
Subject to Legal Review in English, Spanish and French for Accuracy, Clarity and Consistency Subject to Authentication of English, Spanish and French Versions VIETNAM’S FINAL MARKET ACCESS OFFER ON GOVERNMENT PROCUREMENT SECTION A: Central Level of Government Entities This Chapter applies to the entities of the central level of government listed in this Section where the value of the procurement is estimated to equal or exceed the following thresholds: Goods and Services - From the date of entry into force of this Agreement for Vietnam to the end of the 5th year after entry into force: SDR 2,000,000 - From the 6 th year to the end of 10 th year after entry into force of this Agreement for Vietnam: SDR 1,500,000 - From the 11 th year to the end of 15 th year after entry into force of this Agreement for Vietnam: SDR 1,000,000 - From the 16 th year to the end of 20 th year after entry into force of this Agreement for Vietnam: SDR 260,000 - From the 21 st year to the end of 25 th year after entry into force of this Agreement for Vietnam: SDR 190,000 - From the 26 th year after entry into force of this Agreement for Vietnam: SDR 130,000 Construction - From the date of entry into force of this Agreement for Vietnamto the end of the 5th year after entry into force: SDR 65,200,000 - From the 6 th year to the end of 10 th year after entry into force of this Agreement for Vietnam: SDR 32,600,000 - From the 11 th year to the end of 15 th year after entry into force of this Agreement for Vietnam: SDR 16,300,000 - From the 16 th year after entry into force of this Agreement for Vietnam: SDR 8,500,000 List of Entities: 1. Bộ Tư pháp (Ministry of Justice) Vụ Pháp lu ật hình s ự - hành chính (Department of Criminal and Administrative Legislation) Vụ Pháp lu ật dân s ự - kinh t ế (Department of Economic-Civil Legislation) Vụ Pháp lu ật qu ốc t ế (Department of International Law) Vụ Ph ổ bi ến, giáo d ục pháp lu ật (Department of Legal Dissemination and Education) Cục Bổ tr ợ tư pháp (Agency of Judicial Support) Vụ Tổ ch ức cán b ộ (Department of Personnel and Organization) Thanh tra B ộ (Ministry Inspectorate) Vụ Thi đua – Khen th ưởng (Department of Emulation and Commendation) 1 Subject to Legal Review in English, Spanish and French for Accuracy, Clarity and Consistency Subject to Authentication of English, Spanish and French Versions Vụ Hợp tác qu ốc t ế (Department of International Cooperation) Vụ Các v ấn đề chung v ề xây d ựng pháp lu ật (Department of General Affairs on Legislative Development) Cục Tr ợ giúp pháp lý (Agency of National Legal Aid) Cục Con nuôi (Agency of Child Adoption) Vụ Kế ho ạch – Tài chính (Department of Planning and Finance) Tổng c ục Thi hành án dân s ự (Directorate of Civil Judgement Enforcement) Cục Ki ểm tra v ăn b ản quy ph ạm pháp lu ật (Agency of Examination of Legal Normative Documents) Cục Đă ng ký qu ốc gia giao d ịch b ảo đảm (Agency of National Registry of Secured Transactions) Cục Công ngh ệ thông tin (Agency of Information Technology) Văn phòng B ộ (Ministry Office) Cục b ồi th ường nhà n ước (Agency of National Compensation) Cục Công tác phía Nam (The South Agency) Cục Ki ểm soát th ủ tục hành chính (Agency of Administrative Procedure Control) Cục H ộ tịch, qu ốc t ịch, ch ứng th ực (Agency of Civil Status, Nationality and Authentication) 2. Bộ Kế ho ạch và Đầu t ư (Ministry of Planning and Investment) Vụ Tổ ch ức cán b ộ (Department of Personnel and Organization) Vụ Pháp ch ế (Department of Legislation) Thanh tra B ộ (Ministry Inspectorate) Vụ Thi đua khen th ưởng (Department of Emulation and Reward) Vụ Hợp tác xã (Department of Cooperatives) Vụ Tài chính ti ền t ệ (Department of Finance and Monetary) Vụ Tổng h ợp kinh t ế qu ốc dân (Department of National Economic Issues) Cục Qu ản lý đấu th ầu (Public Procurement Agency) Vụ Kinh t ế công nghi ệp (Department of Industrial Economy) Vụ Kinh t ế nông nghi ệp (Department of Agricultural Economy) Vụ Kinh t ế dịch v ụ (Department of Service Economy) Vụ Kết c ấu h ạ tầng và đô th ị (Department of Infrastructure and Urban Centers) Vụ Qu ản lý các khu kinh t ế (Department of Economic Zones Management) Vụ Giám sát và Th ẩm định đầu tư (Department of Investment Supervision & Appraisal) Vụ Qu ản lý quy ho ạch (Department of Planning Management) Vụ Kinh t ế địa ph ươ ng và lãnh th ổ (Department of Local and Territorial Economy) Vụ Kinh t ế đối ngo ại (Department of Foreign Economic Relations) Vụ Lao động, V ăn hóa, Xã h ội (Department of Labor, Culture and Social Affairs) Vụ Khoa h ọc, Giáo d ục, Tài nguyên và Môi tr ường (Department of Science,Education, Natural Resources and Environment) Cục Phát tri ển doanh nghi ệp (Enterprise Development Agency) 2 Subject to Legal Review in English, Spanish and French for Accuracy, Clarity and Consistency Subject to Authentication of English, Spanish and French Versions Cục Đầu t ư n ước ngoài (Foreign Investment Agency) Cục Qu ản lý đă ng ký kinh doanh (Business Registration Management Agency) Văn phòng B ộ, k ể cả các VP ĐD ở Thành ph ố Hồ Chí Minh và Đà N ẵng (Ministry Office, including Representative Offices in Ho Chi Minh and Da Nang city) Vụ Qu ốc phòng – An ninh (National Defense - Security Department) Tổng c ục Th ống kê (General Statistics Office) 3. Bộ Lao động, Th ươ ng binh và Xã h ội (Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs Vụ Tổ ch ức cán b ộ (Department of Personnel and Organization) Vụ Pháp ch ế (Department of Legal Affairs) Thanh tra B ộ (Ministry Inspectorate) Vụ Bảo hi ểm xã h ội (Department of Social Insurance) Vụ Bình đẳng gi ới (Department of Gender Equality ) Vụ Lao động – Ti ền l ươ ng (Department of Labour-Salary) Vụ Hợp tác qu ốc t ế (Department of International Cooperation) Cục Qu ản lý lao động ngoài n ước (Agency of Overseas Labour) Cục An toàn lao động (Agency of Occupational Safety and Health) Cục Vi ệc làm (Agency of Employment) Cục B ảo v ệ, ch ăm sóc tr ẻ em (Agency of Children Protection and Care) Vụ Kế ho ạch – Tài chính (Department of Planning – Finance) Cục Ng ười có công (Agency of the People with Special Contributions to the Country) Cục Phòng, ch ống t ệ nạn xã h ội (Agency of Social Evil Prevention) Cục B ảo tr ợ xã h ội (Agency of Social Protection) Văn phòng B ộ (Ministry Office) Tổng C ục d ạy ngh ề (Directorate of Vocational Training) 4. Bộ Văn hóa, Th ể thao và Du l ịch (Ministry of Culture, Sports and Tourism) Vụ Tổ ch ức cán b ộ (Department of Personnel and Organization) Vụ Pháp ch ế (Department of Legislation) Thanh tra B ộ (Ministry Inspectorate) Vụ Khoa h ọc, Công ngh ệ và Môi tr ường (Department of Science, Technology and Environment) Cục H ợp tác qu ốc t ế (Agency of International Cooperation) Cục Di s ản v ăn hóa (Agency of Cultural Heritage) Vụ Đào t ạo (Department of Training Management) Tổng c ục Du l ịch (Directorate of Vietnam National Administration of Tourism) Vụ Thi đua khen th ưởng (Department of Emulation and Reward) Cục M ỹ thu ật, Nhi ếp ảnh và Tri ển lãm (Agency of Art, Photography and Exhibition) Vụ Gia đình (Department of Family) Vụ Văn hóa dân t ộc (Department of Ethnic Culture) Vụ Th ư vi ện (Department of Library) Vụ Kế ho ạch – Tài chính (Department of Planning and Finance ) Văn phòng B ộ kể cả VP ĐD ở Đà N ẵng (Ministry Office, including Representative Offices in Da Nang city) 3 Subject to Legal Review in English, Spanish and French for Accuracy, Clarity and Consistency Subject to Authentication of English, Spanish and French Versions Cục Công tác phía Nam (South Agency) Cục Ngh ệ thu ật bi ểu di ễn (Agency of Performing Arts) Cục Điện ảnh (Cinema Agency) Cục B ản quy ền tác gi ả (Agency of Copyright) Cục V ăn hóa c ơ s ở (Agency of Grassroots Culture) Tổng c ục Th ể dục th ể thao (Directorate of Physical Training and Sports) Ban Qu ản lý Làng V ăn hóa – Du l ịch các dân t ộc Vi ệt Nam (The Management Unit of the Culture and Tourism Village of Vietnamese ethnics) 5. Bộ Khoa h ọc và Công ngh ệ (Ministry of Science and Technology) Vụ Tổ ch ức cán b ộ (Department of Personnel and Organization) Vụ Pháp ch ế (Department of Legislation) Thanh tra B ộ (Ministry Inspectorate) Vụ Hợp tác qu ốc t ế (Department of International Cooperation) Vụ Khoa h ọc xã h ội và T ự nhiên (Department of Social and Natural Sciences) Vụ Khoa h ọc và Công ngh ệ các ngành Kinh t ế - Kỹ thu ật (Department of Science and Technology for Economic Technical Branches) Vụ Công ngh ệ cao (Department of High Technology) Vụ Đánh giá, Th ẩm định và Giám định công ngh ệ (Department of Technology Appraisal, Examination and Assessment) Vụ Kế ho ạch – Tổng h ợp (Department of Planning and General Affairs) Cục Ứng d ụng và phát tri ển công ngh ệ (Technology Application and Development Agency) Cục S ở hữu trí tu ệ (Agency of National Office of Intellectual Property of Vietnam) Văn phòng B ộ (Ministry Office) Cục Công tác phía Nam (The South Agency) Tổng C ục Tiêu chu ẩn đo l ường Ch ất l ượng (Directorate of Standards and Quality) Văn phòng các ch ươ ng trình tr ọng điểm c ấp Nhà n ước (Office of State-Level Key Programs) Vụ Tài chính (Department of Finance) Vụ Thi đua - Khen th ưởng (Department of Emulation and Reward) Vụ Phát tri ển khoa h ọc và công ngh ệ địa ph ươ ng (Department of Local Science and Technology Development) Cục Phát tri ển thị tr ường và doanh nghi ệp khoa h ọc và công ngh ệ (National Agency for Technology Entrepreneurship and Commercialization Development) Cục Thông tin khoa h ọc và Công ngh ệ qu ốc gia (National Agency for Scientific and Technological Information) Cục An toàn b ức xạ và H ạt nhân (Vietnam Agency for Radiation and Nuclear Safety and Control) Cục N ăng l ượng nguyên t ử (Vietnam Atomic Energy Commission) Ban Qu ản lý Khu công ngh ệ cao Hoà L ạc (The Management Board of Hoa Lac Hi-Tech Park) 6.