Progress Report I

Total Page:16

File Type:pdf, Size:1020Kb

Progress Report I CƠ QUAN HỢP TÁC ĐẠI HỌC QUỐC GIA QUỐC TẾ NHẬT BẢN TP. HỒ CHÍ MINH DỰ ÁN HỢP TÁC KỸ THUẬT NÂNG CAO NĂNG LỰC TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HỒ CHÍ MINH NHẰM TĂNG CƯỜNG LIÊN KẾT GIỮA ĐẠI HỌC VÀ CỘNG ĐỒNG (GIAI ĐOẠN 2) SUPREM-HCMUT BÁO CÁO HOÀN THÀNH DỰ ÁN THÁNG 11/ 2012 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KUMAMOTO Dự án Hợp tác Kỹ thuật Nâng cao Năng lực Trường Đại học Bách khoa Tp. Hồ Chí Minh Nhằm Tăng cường Liên kết giữa Đại học và Cộng đồng (Giai đoạn 2) SUPREM-HCMUT Báo cáo Hoàn thành Dự án Tháng 11/2012 NỘI DUNG HÌNH ẢNH CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT 1. NỘI DUNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN .............................................................................................. 1 1.1 Thông tin cơ bản ..................................................................................................................... 1 1.2 Mục tiêu và Chiến lược của Dự án ......................................................................................... 1 1.3 Tiếp cận Dự án ....................................................................................................................... 4 1.4 Tổ chức thực hiện Dự án ........................................................................................................ 7 1.5 Báo cáo và Kết quả Thu được ................................................................................................ 8 1.6 Kế hoạch Triển khai (P/O) và Luồng Công việc Tổng thể ................................................... 10 2. CÁC NGUỒN LỰC CẦN THIẾT CHO DỰ ÁN ...................................................................... 11 2.1 Nguồn Nhân lực ................................................................................................................... 11 2.2 Văn phòng Dự án .................................................................................................................. 11 2.3 Chi phí tại Địa bàn Dự án ..................................................................................................... 12 2.4 Thiết bị ................................................................................................................................. 12 2.5 Các Cuộc họp và Hội nghị Chuyên đề ................................................................................. 12 3. HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN .............................................................................................................. 13 3.1 Chuyển qua Mô hình Đào tạo Định hướng Nghiên cứu: Kết quả 1 ..................................... 13 3.2 Tăng cường Năng lực R&D Phục vụ Kết nối Đại học và Cộng đồng: Kết quả 2 ................ 19 3.3 Thúc đẩy Hợp tác Nghiên cứu giữa các Viện Nghiên cứu/Trường Đại học: Kết quả 3 ....... 37 3.4 Ghi nhận các Hoạt động Dự án: Kết quả 4 ........................................................................... 38 3.5 Mở rộng Hoạt động Nghiên cứu ........................................................................................... 39 3.6 Theo dõi Bốn Dự án Thí điểm Thực hiện ở Giai đoạn 1 ...................................................... 41 4. THÀNH QUẢ CỦA DỰ ÁN ..................................................................................................... 43 4.1 Kết quả Đánh giá Tổng kết ................................................................................................... 43 4.2 Thành quả Thu được của Dự án dựa trên Ma trận Thiết kế Dự án (PDM) ........................... 43 5. BÀI HỌC RÚT RA VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................................................ 46 5.1 Bài học Rút ra ....................................................................................................................... 46 5.2 Đề xuất ................................................................................................................................. 47 Danh sách các Bảng biểu Bảng 1.1 Cơ cấu Dự án ............................................................................................................. 2 Bảng 1.2 Các Tổ chức Đối tác tại các Tỉnh Đối tác ................................................................. 8 Bảng 1.3 Danh sách Báo cáo .................................................................................................... 9 Bảng 1.4 Danh sách Kết quả Hợp tác Kỹ thuật ........................................................................ 9 Bảng 2.1 Chi phí tại địa bàn do bên phía Nhật Bản chi trả .................................................... 12 Bảng 2.2 Chi phí tại địa bàn do bên phía Việt Nam chi trả .................................................... 12 Bảng 3.1 Số lượng Bài báo được viết bởi các Học viên Cao học của Phòng Thí nghiệm Mẫu ........................................................................................................................................ 17 Bảng 3.2 Số lượng Học viên Cao học RBE tại ĐHBK .......................................................... 18 Bảng 3.3 Tổng hợp Kết quả Thu được của Đợt 1 ................................................................... 25 Bảng 3.4 Tổng hợp Kết quả Thu được của Đợt 2 ................................................................... 29 Bảng 3.5 Tổng hợp Kết quả Thu được của Đợt 3 ................................................................... 33 Bảng 3.6 Danh sách các Sáng chế được đăng ký (kể từ tháng 10 năm 2012) ........................ 36 Bảng 4.1 Năm Tiêu chí Đánh giá ........................................................................................... 43 Bảng 4.2 Đạt Mục đích Dự án ................................................................................................ 44 Bảng 4.3 Đạt Mục tiêu Tổng thể ............................................................................................ 45 Bảng 5.1 Các Bài học Rút ra .................................................................................................. 46 Danh sách Hình minh họa Hình 1.1 Cấu trúc Tổng thể của Dự án ..................................................................................... 3 Hình 1.2 Chiến lược Căn bản của Dự án SUPREM-HCMUT ................................................. 4 Hình 1.3 Tiếp cận Tổng thể Thực hiện các Hoạt động tại Phòng Thí nghiệm Mẫu ................. 5 Hình 1.4 Mối Quan hệ Đối tác trên Cơ sở Mạng lưới Tập trung quanh ĐHBK....................... 6 Hình 1.5 Tổng quan về Tổ chức thực hiện dự án ..................................................................... 8 Hình 3.1 Ý tưởng về RBE ...................................................................................................... 14 Hình 3.2 Quá trình Điều tra Nhu cầu ...................................................................................... 19 Hình 5.1 Xây dựng Năng lực ĐHBK với Tư cách là Trung tâm Nguồn lực và Nghiên cứu Tương lai ở miền Nam Việt Nam ................................................................................... 52 Phụ lục 1. Biên bản Thảo luận 2. Biên bản Cuộc họp 3. Ma trận Thiết kế Dự án 4. Kế hoạch Triển khai 5. Luồng Công việc Tổng thể 6. Danh sách Chuyên gia JICA Phụ trách Dự án 7. Danh sách Thành viên JCC 8. Danh sách Thành viên PMC và RDPC 9. Danh sách Cán bộ Tham gia Chương trình Đào tạo dành cho Đối tác tại Nhật Bản 10. Danh sách Thiết bị do JICA cung cấp 11. Danh sách Cuộc họp và Hội nghị chuyên đề được Tổ chức trong Khuôn khổ Dự án 12. Danh sách dài các Đề tài Nghiên cứu được các Tỉnh và ĐHBK đề xuất 13. Tiêu chí Đánh giá các Đề cương Hợp tác nghiên cứu 14. Danh sách Đề cương Nghiên cứu đã Nộp 15. Phân bổ Đề tài Nghiên cứu theo Khoa và Tỉnh 16. Đề tài Nghiên cứu, Phân loại, Bố trí Thành viên, Ngân sách và Đối tác Nước ngoài của Nhóm Hợp tác nghiên cứu được Lựa chọn 17. Danh sách các Báo cáo Khoa học được Công bố 18. Chiến lược về Sáng chế của ĐHBK 19. Sách Hướng dẫn Lập Bản đồ Sáng chế 20. Danh sách các Đối tác của Tỉnh Tham gia vào Hoạt độn g Hợp tác Nghiên cứu tại ĐHBK 21. Tóm tắt Kết quả Dự án trên Cơ sở PDM Phụ lục CD-R I. Biên bản các Cuộc họp của JCC, Đánh giá Giữa kỳ và Cuối kỳ II. Kế hoạch Thực hiện Giới thiệu RBE vào Chương trình Cao học III. Hướng dẫn Giới thiệu Mô hình Đào tạo Định hướng Nghiên cứu (RBE) cho Chương trình Cao học IV. Kế hoạch Nghiên cứu Chi tiết V. Hướng dẫn Quản lý Tài chính VI. Báo cáo Hoạt động Thực hiện cùng Đối tác Nghiên cứu Nước ngoài VII. Hướng dẫn Đồng Nghiên cứu VIII. Báo cáo Đồng Nghiên cứu IX. Hướng dẫn về Sáng chế X. Hướng dẫn về Tăng cường Liên kết Nghiên cứu với các Tỉnh, Ngành, và các Trường Đại học khác HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG Hội thảo khởi động Dự án (Tháng 4/2009) Khảo sát nhu cầu địa phương tại T. Tiền Giang (Tháng 5/2009) Gặp gỡ đại diện Chính quyền Tham quan phòng Thí nghiệm, địa phương (Tháng 5/2009) Khoa Môi trường (Tháng 7/2009) Hội thảo Nghiên cứu Đào tạo/Hợp tác Tham quan nhà máy chế biến Nghiên cứu/Patent (Tháng 9/2009) hạt điều (Tháng 9/2009) ừ ồ ớ ừ ồng thông đỏ Tham quan r ng tr ng cao su v i Tham quan r ng tr chuyên gia tư vấn Nhật Bản với chuyên gia tư vấn Nhật Bản (Tháng 9/2009) (Tháng 9/2009) Hội thảo lần thứ nhất về Liên kết Chuyến công tác của Chuyên gia Đại học – Cộng đồng, TP. Đà Lạt, nước ngoài (Tháng 10/2009) Lâm Đồng (Tháng 10/2009) Chuyến công tác của chuyên gia Kiểm tra Tiến độ Nghiên cứu nước ngoài (Tháng 12/2009) (Tháng 10-12/2009) Kiểm tra Tiến độ Nghiên cứu Hội thảo Đào tạo Định hướng (Tháng 10-12/2009) Nghiên cứu (Tháng 12/2009) Khoá Hợp tác Nghiên cứu tại Khoá Hợp tác Nghiên cứu tại Nhật Bản (Tháng 11 – 12/2009) Nhật Bản (Tháng 11 – 12/2009) Cuộc họp Ban Xúc tiến Nghiên cứu & Tham quan cơ sở vật chất và Phát triển (Tháng 5/2010) phòng thí nghiệm (Tháng 5/2010) uộc họp Ủ ỉ đạ ự Trao đổi với đối tác tại địa phương C y
Recommended publications
  • Asia-Pacific Population Journal Special Issue
    Vol. 21, No. 2 ISSN 0259-238X Special Issue ECONOMIC AND SOCIAL COMMISSION FOR ASIA AND THE PACIFIC COVER PHOTOGRAPH The cover page of this issue of the Asia-Pacific Population Journal (designed by Han Htay Aung) depicts the Journal’s various cover pages over the past two decades. Unfailingly for the past two decades, the Asia-Pacific Population Journal has been taking the pulse of population issues unfolding in the region, publishing forward-looking and action-oriented research findings on population policies and programmes, along with clear policy recommendations. In print since March 1986, our publication marks its 20th anniversary this year! Among other activities to celebrate this landmark anniversary, this commemorative issue has been prepared on the topic of 20 years of progress in the field of population and development. Fulltextofarticlesavailableat http://unescap.org/esid/psis/population/journal/index.asp ASIA-PACIFIC POPULATION JOURNAL Special Issue CONTENTS Foreword 3 Abstracts 4 Articles Reaching the MDGs: Why Population, 9 Reproductive Health and Gender Matter There is widespread agreement that reproductive health bears directly on the three MDGs of reducing child mortality, improving maternal health, and combating HIV/AIDS, and is deeply related to the achievement of the This Journal is published MDG on gender equality. three times a year in English by By Thoraya Ahmed Obaid the United Nations Economic and Social Commission for Asia From Mexico to Cairo and Beyond: Twenty Years 21 and the Pacific (ESCAP). The of Population Challenges and Development Goals publication of this Journal is In the two decades since the Mexico Conference, the world, made possible with financial particularly the Asian and Pacific Region, has moved on, in support from ESCAP and the terms of both its economic and demographic situations.
    [Show full text]
  • Asian Athletics Ranking 2019
    ASIAN athletics 2 0 1 9 R a n k i n g s compiled by: Heinrich Hubbeling - ASIAN AA Statistician – 0 C o n t e n t s Page 1 Table of Contents/Abbreviations for countries 2 - 3 Introduction/Details 4 - 9 Asian Continental Records 10 - 57 2019 Rankings – Men events 58 Name changes (to Women´s Rankings) 59 - 104 2019 Rankings – Women events & Mixed 4x400 m 105 – 107 Asian athletes in 2019 World lists 108 – 110 Contacts for other publications etc. ============================================================== Abbreviations for countries (as used in this booklet) AFG - Afghanistan KGZ - Kyrghizstan PLE - Palestine BAN - Bangladesh KOR - Korea (South) PRK - D P R Korea BHU - Bhutan KSA - Saudi Arabia QAT - Qatar BRN - Bahrain KUW - Kuwait SGP - Singapore BRU - Brunei LAO - Laos SRI - Sri Lanka CAM - Cambodia LBN - Lebanon SYR - Syria CHN - China MAC - Macau THA - Thailand HKG - Hongkong MAS - Malaysia TJK - Tajikistan INA - Indonesia MDV - Maldives TKM - Turkmenistan IND - India MGL - Mongolia TLS - East Timor IRI - Iran MYA - Myanmar TPE - Chinese Taipei IRQ - Iraq NEP - Nepal UAE - United Arab E. JOR - Jordan OMA - Oman UZB - Uzbekistan JPN - Japan PAK - Pakistan VIE - Vietnam KAZ - Kazakhstan PHI - Philippines YEM - Yemen ============================================================== Cover Photo: SALWA EID NASER -Gold medal at World Champs with Asian Record (48.14 seconds, 3rd in All-Time Rankings and fastest time since 1985) -Winner of Diamond League 400 m final -4 Gold medals at Asian Champs (200 m/400 m/4x400 m & Mixed Relay) 1 I n t r o d u c t i o n With this booklet I present my 31st consecutive edition of Asian athletics statistics.
    [Show full text]
  • 4Th International Conference on Biomedical Engineering in Vietnam
    IFMBE Proceedings 40 Series Editor R. Magjarevic For further volumes: http://www.springer.com/series/7403 The International Federation for Medical and Biological Engineering, IFMBE, is a federation of national and transnational organizations representing internationally the interests of medical and biological engineering and sciences. The IFMBE is a non-profit organization fostering the creation, dissemina- tion and application of medical and biological engineering knowledge and the management of technology for improved health and quality of life. Its activi- ties include participation in the formulation of public policy and the dissemination of information through publications and forums. Within the field of medical, clinical, and biological engineering, IFMBE’s aims are to encourage research and the application of knowledge, and to disseminate information and promote collaboration. The objectives of the IFMBE are scientific, technological, literary, and educational. The IFMBE is a WHO accredited NGO covering the full range of biomedical and clinical engineering, healthcare, healthcare technology and management. It is representing through its 60 member societies some 120.000 professionals involved in the various issues of improved health and health care delivery. IFMBE Officers President: Herbert Voigt, Vice-President: Ratko Magjarevic, Past-President: Makoto Kikuchi Treasurer: Shankar M. Krishnan, Secretary-General: James Goh http://www.ifmbe.org IFMBE Proceedings Vol. 40 Vo Van Toi, Nguyen Bao Toan, Truong Quang Dang Khoa, and Tran
    [Show full text]
  • 3 Overview of Vietnam's Transport Sector
    Vietnam National Transport Strategy Study (VITRANSS) Final Report Summary 3 OVERVIEW OF VIETNAM’S TRANSPORT SECTOR General The transport sector of Vietnam consists of the full range of transport modes: road, railway, inland waterway, coastal and sea shipping, and aviation. The transport sector grew significantly during the 1990s. Interprovincial traffic flow, for instance, increased between 1992 and 1999 by 2.1 and 2.9 times for passenger and goods, respectively. This was supported by the development of transport infrastructure during the 1990s and the effects of partial transport deregulation. In addition to general reforms, the transport sector saw extensive commercialization. Various new services commenced such as container transport on road, rail and inland waterway, bonded transport, ICD operation, scheduled liner operation even in coastal shipping, liberalized transit transport between Lao PDR, etc. The active investment in transport infrastructure with particular regard to the rehabilitation and upgrading of all modes, including urban and rural transport, has been continuing. There are 42 transport projects that are either ongoing or committed. Many are expected to be completed by 2000-2003. The projects have a total cost of US$ 5.7 billion. Of this amount, 72% is for roads followed by air (12%), ports (6%), railway (2%), inland waterway (2%), rural transport (3%), and urban transport (3%). At present though, Vietnam’s transport infrastructure and services are still weak and there are a number of areas that need immediate attention: infrastructure is still needed to fill the gaps and to meet the growing demand in many locations. Institutional arrangements and regulatory framework for transport services need to be further improved to facilitate the smooth flow of goods and people under a competitive environment.
    [Show full text]
  • Completion Report (November 2012)
    JAPAN INTERNATIONAL VIETNAM NATIONAL UNIVERSITY COOPERATION AGENCY HO CHI MINH TECHNICAL COOPERATION PROJECT FOR CAPACITY BUILDING OF HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY TO STRENGTHEN UNIVERSITY-COMMUNITY LINKAGE (PHASE 2) SUPREM-HCMUT PROJECT COMPLETION REPORT NOVEMBER 2012 KUMAMOTO UNIVERSITY Technical Cooperation Project for Capacity Building of Ho Chi Minh City University of Technology To Strengthen University-Community Linkage (Phase 2) SUPREM-HCMUT Project Completion Report November 2012 CONTENTS PHOTOGRAPHS ABBREVIATIONS 1. OUTLINE OF THE PROJECT ................................................................................................1 1.1 Background ........................................................................................................................1 1.2 Project Objectives and Strategies .......................................................................................1 1.3 Project Approach ................................................................................................................4 1.4 Project Implementation Structure .......................................................................................7 1.5 Reports and Outputs ...........................................................................................................8 1.6 Plan of Operations (P/O) and Overall Work Flow ..............................................................9 2. RESOURCES REQUIRED FOR THE PROJECT ................................................................10 2.1 Human Resources
    [Show full text]
  • Academic Session I
    The 15th annual Conference on Pacific Basin Finance, Economics, Accounting and Management The Equatorial Hotel in Ho Chi Minh City, Vietnam July 20 & July 21, 2007 The 15th annual Conference on Pacific Basin Finance, Economics, Accounting and Management The 15th annual Conference on Pacific Basin Finance, Economics, Accounting and Management Conference Organizers : Rutgers University, U.S.A. Ho Chi Minh City University of Technology, Vietnam Foundation of Pacific Basin Financial Research and Development, Taiwan Program Director: Cheng-Few Lee, Rutgers University, U.S.A. and National Chiao Tung University, Taiwan Editor of RQFA and RPBFMP Program Coordinator: Cao Hao Thi, Dean of School of Industrial Management, Ho Chi Minh City University of Technology, Vietnam Program Committee Members: Hendrik (Hank) Bessembinder, University of Utah, USA Stephen J. Brown, New York University, USA Hong-Chang Chang, Fubon Financial Holding Co., Ltd., Taiwan Carl Chen, University of Dayton, USA Mei-Ling Chen, Da-Yeh University, Taiwan Huimin Chung, National Chiao Tung University, Taiwan J. David Cummins, Wharton School of the University of Pennsylvania, USA Rolf Dubs, Switzerland Development Cooperation (SDC) Consultant, and Former Rector of the University of St.Gallen, Switzerland Yasuo Hoshino, Aichi University, Japan Frank Jen, SUNY at Buffalo, USA Prasit Kanchanasakdichai, National Institute of Development and Administration, Thailand An-Peng Kao, Kainan University, Taiwan Alice C. Lee, San Francisco State University, USA Tran Du Lich, President of Institute for Economic Research-Ho Chi Minh City, Vietnam William T. Lin, Tamkang University, Taiwan Hsin-Ling Liu, PricewaterhouseCooper’s, Taiwan Kuo-Ann Lyou, Polaris Financial Group, Taiwan Chien-Chung Nieh, Tamkang University, Taiwan Chieh-Yu Pai, Polaris Financial Group, Taiwan I.
    [Show full text]
  • IFMBE Proceedings 46
    IFMBE Proceedings Volume 46 Series Editor Ratko Magjarevic Deputy Editors Fatimah Binti Ibrahim Igor Lackovic´ Piotr Ładyzy˙ nski´ Emilio Sacristan Rock The International Federation for Medical and Biological Engineering, IFMBE, is a federation of national and transnational organizations representing internationally the interests of medical and biological engineering and sciences. The IFMBE is a non-profit organization fostering the creation, dissemination and application of medical and biological engineering knowledge and the management of technology for improved health and quality of life. Its activities include participation in the formulation of public policy and the dissemination of information through publications and forums. Within the field of medical, clinical, and biological engineering, IFMBE’s aims are to encourage research and the application of knowledge, and to disseminate information and promote collaboration. The objectives of the IFMBE are scientific, technological, literary, and educational. The IFMBE is a WHO accredited NGO covering the full range of biomedical and clinical engineering, healthcare, healthcare technology and management. It is representing through its 60 member societies some 120.000 professionals involved in the various issues of improved health and health care delivery. IFMBE Officers President: Ratko Magjarevic, Vice-President: James Goh Past-President: Herbert Voigt Treasurer: Marc Nyssen, Secretary-General: Shankhar M. Krishnan http://www.ifmbe.org More information about this series at http://www.springer.com/series/7403
    [Show full text]
  • 2011 SATU Presidents' Forum Steering Committee Meeting Minutes
    2011 SATU Presidents’ Forum Steering Committee Meeting Minutes 14:50 – 15:50, November 10, 2011 National Cheng Kung University, Tainan, Taiwan CHAIRMAN: Dr. Hwung-Hweng Hwung, President, National Cheng Kung University SECRETARY GENERAL: Dr. H. Jenny Su, Vice President, National Cheng Kung University EXECUTIVE SECRETARY: Dr. Cheng-Hung Huang, Vice President for International Affairs, National Cheng Kung University COMMITTEE MEMBERS / REPRESENTATIVES PRESENT: Dr. Gautam Barua, Director, Indian, Institute of Technology Guwahati, INDIA Dr. Akhmaloka, Rector, Institut Teknologi Bandung, INDONESIA Dr. Didi Achjari, Vice Rector, University Gadjah Mada, INDONESIA Dr. Kamaruzaman Ampon, Vice Chancellor, University Malaysia Sabah, MALAYSIA Dr. Awang Bulgiba Awang Mahmud, Director, Global Planning and Strategy Centre, University of Malaya, MALAYSIA Dr. Ester Garcia, President, University of the East, THE PHILIPPINES Dr. Maragtas Amante, Vice President, University of the Philippines, THE PHILIPPINES Dr. Tan Kang Hai, Director, Office of Global Education and Mobility, Nanyang Technological University, SINGAPORE Dr. Haydn Chen, President, Tunghai University, TAIWAN Dr. Phan Thanh Binh, President, Vietnam National University – Ho Chi Minh City, VIETNAM Dr. Nguyen Huu Duc, Vice President, Vietnam National University, Hanoi, VIETNAM Page 1 of 16 COMMITTEE MEMBERS ABSENT: Dr. P. Balaram, Director, Indian Institute of Science Bangalore, INDIA Dr. Piyasakol Sakolsatayadorn, President, Mahidol University, THAILAND Dr. Pirom Kamolratanakul, President, Chulalongkorn University, THAILAND Dr. Si-Chen Lee, President, National Taiwan University, TAIWAN OBSERVERS: Dr. Lee Sze Wei, Vice President, R&D and Commercialisation, Universiti Tunku Abdul Rahman, MALAYSIA Dr. Tan Son Len, Director, Division of Community and International Networking, Universiti Tunku Abdul Rahman, MALAYSIA Dr. Vincent Pang, Director, Centre for International Affairs, University Malaysia Sabah, MALAYSIA Dr.
    [Show full text]
  • DIES ASEAN-QA Training W Quality Assuran 22
    DIES ASEAN-QA Training Workshop on Internal Quality Assurance Part III 22nd – 26th of October 2012 Ho Chi Minh City, Vietnam Venue: Novotel Saigon Centre Sunday, 21 October 2012 17 :00 Programme Management Team Meeting at Novotel Saigon Centre (Eureka Room) 19:00 Informal Welcome Reception at Novotel Saigon Centre (Champagne Room) Monday, 22 October 2012 Venue Vietnam National University Ho Chi Minh City Campus Dai Hoc Quoc Gia Tp. HCMC Khu Pho 6, Phuong Linh Trung, Quan Thu Duc, Tp. HCMC 8:15 Meeting at Novotel Hotel Lobby and Transfer to Vietnam National University Campus 9:15 Registration 9:30 Welcome the Participants and Introductions Assoc. Prof. Dr. Phan Thanh Binh, President, Vietnam National University Ho Chi Minh City Dr. Nantana Gajaseni , Executive Director, ASEAN University Network (AUN) Hannelore Bossmann , Director Branch Office Hanoi, German Academic Exchange Service (DAAD) Barbara Michalk , Head of Section Higher Education Reform in Germany and Europe, German Rectors´ Conference (HRK) Introduction of the Programme Dr. Philipp Pohlenz , Head of Centre for Quality Development, University of Potsdam 11:00 Group Photo and Coffee Break 1 11:30 Report of the Assessor Training in Manila Marc Wilde , Head of Section Joint Higher Education Management Programmes (DIES), German Academic Exchange Service (DAAD) Overview of the Potsdam Workshop Evaluation Ina Grieb , Consultant, Senior Expert, former Vice-President for Academic Affairs, former Director Centre for Scientific Training, Oldenburg University Frank Niedermeier , Project Coordinator ASEAN-QA, University of Potsdam Chair: Barbara Michalk , HRK 12:30 Lunch at University 13:30 QA Policy at Vietnam National University Ho Chi Minh City Assoc.
    [Show full text]
  • Asia-Europe University Cooperation: Contributing to the Global Knowledge Society
    Asia-Europe University Cooperation: Contributing to the Global Knowledge Society 2nd ASEM Rectors’ Conference 26-27 October 2010 Korea University, Seoul PDF compression, OCR, web optimization using a watermarked evaluation copy of CVISION PDFCompressor © Asia-Europe Foundation, June 2011 This document has been produced with the financial assistance of the European Union. The contents of which can under no circumstances be regarded as reflecting the position of ASEF, ASEF’s partner organisations or the European Union. All rights reserved. No part of this publication may be reproduced or transmitted in any form or by any means, electronic or mechanical including photocopying, recording or any information storage or retrieval system, without the prior written permission of the copyrightholder. Please direct all enquiries to the publisher: Asia-Europe Foundation (ASEF) v31 Heng Mui Keng Terrace Singapore 119595 T: +65 6874 9700 F: +65 6872 1135 www.asef.org PDF compression, OCR, web optimization using a watermarked evaluation copy of CVISION PDFCompressor Asia-Europe University Cooperation: Contributing to the Global Knowledge Society 2nd ASEM Rectors’ Conference 26-27 October 2010 Korea University, Seoul PDF compression, OCR, web optimization using a watermarked evaluation copy of CVISION PDFCompressor PDF compression, OCR,web optimization usinga watermarked evaluation copyof CVISION PDFCompressor TABLE OF CONTENTS 04 08 16 Foreword by Programme Conference the Organisers Recommendations (ASEF, AUN, KU) 22 27 35 Advisory Conference List of
    [Show full text]
  • 2016-2020 SEA Rankings.XLSX
    # Mark Team Wind Athlete Name DOB PL Event Venue Date SEA Games Rankings Athletics 2020 Issue 6 as of 30 November 2020 Compiled by Andrew Pirie Vice President of Association of Track and Field Statisticians but not solely by Andrew Pirie other sources such as Jad Adrian Washif, Heinrech Hubbeling, provided data used in the compilation www.pinoyathletics.info Womens 60m 1 7.40 VIE Le Tu Chinh 97 1f Speedy Cup Ho Chi Minh 10 Jun 2020 2 7.48 PHI Zion Corrales-Nelson 98 2h6 MPSF Championships Seattle 28 Feb 2020 3 7.61 VIE Ha Thi Thu 97 2f Speedy Cup Ho Chi Minh 10 Jun 2020 4 7.65 VIE Bui Thi Nguyen 2001 1f Speedy Cup Ho Chi Minh 10 Jun 2020 5 7.68 VIE Nguyen Thi Hong Van 2001 2f Speedy Cup Ho Chi Minh 10 Jun 2020 6 7.72 VIE Le Thi Mong Tuyen 1990 3f Speedy Cup Ho Chi Minh 10 Jun 2020 7 7.75 VIE Hoang Du Y 2004 1f Speedy Cup Ho Chi Minh 10 Jun 2020 8 7.78 VIE Luu Kim Phuong 1996 4f Speedy Cup Ho Chi Minh 10 Jun 2020 9 7.80 VIE Nguyen Thi My Hanh 2004 2f Speedy Cup Ho Chi Minh 10 Jun 2020 10 7.91 SGP Nur Izlyn Binte Zaini 21 Apr 98 5h1 Bulldog Invite Birmingham 14 Feb 2020 100m SEA GOLD 11.54 SEA SILVER 11.55 SEA BRONZE 11.66 1 11.27 PHI 1.5 Kristina Marie Knott 25 Sep 95 1h1 Des Moines (Iowa) 25 Jul 2020 2 11.43 VIE ?? Le Tu Chinh 4 Jul 97 1f SEA Games QF Hanoi 10 Nov 2020 3 11.72 VIE ?? Ha Thi Thu 97 2f SEA Games QF Hanoi 10 Nov 2020 4 11.78 VIE ?? Phung Thi Hue 2003 3f SEA Games QF Hanoi 10 Nov 2020 5 11.80 VIE ?? Nguyen Thi Oanh 1996 4f SEA Games QF Hanoi 10 Nov 2020 6 11.84 VIE ?? Duong Thi Hoa 2001 5f SEA Games QF Hanoi 10 Nov 2020 7
    [Show full text]