に ほ ん しゅくじつ きゅうじつ 日本日本日本 ののの祝の祝 日祝日日 ・・・休・休 日休日日 Ngày ngh ỉ ở Nh ật B ản 体育の日 10 月第 2 月 スポーツにしたしみ、健康な心身をつちかう。 (Taiiku-no-hi) 曜日 Nâng cao giá trị của th ể thao, khích l ệ sức kh ỏe tinh th ần và 元日 月 日 年のはじめを祝う。 (Ganjitsu) 1 1 Ngày th ể thao Th ứ Hai c ủa th ể ch ất Ngày T ết Mồng 1 tháng Chúc m ừng cho m ột n ăm m ới b ắt đầu tu ần th ứ 2 Một trong tháng 成人の日 月第 月曜日 おとなになったことを自覚し、自ら生き抜こうとす 1 2 Mười る青年を祝いはげます。 (Seijin-no-hi) Th ứ Hai c ủa 文化の日 11 月 3 日 自由と平和を愛し、文化をすすめる。 Ngày l ễ tr ưởng tu ần th ứ 2 trong Lễ mừng cho nh ững ng ười đến tu ổi tr ưởng thành 20, và (Bunka-no-hi) Ngày 3 tháng Bày t ỏ lòng yêu hòa bình và t ự do, khuy ến khích s ự phát tri ển thành tháng M ột. khuy ến khích h ọ nh ận th ức v ề trách nhi ệm c ủa b ản thân. Ngày v ăn hóa Mười M ột văn hóa. 建国記念の日 月 日 建国をしのび、国を愛する心を養う。 2 11 勤労感謝の日 11 月 23 日 勤労をたっとび、生産を祝い、国民たがいに感謝しあう。 (Kenkoku-kinen-no- Ngày 11 tháng Ngày qu ốc khánh c ủa Nh ật B ản, nuôi d ưỡng t ấm lòng (Kinrou-kansha-no-h Ngày 23 tháng Tôn vinh s ự lao động và các s ản ph ẩm t ừ lao động, bày t ỏ sự hi) Hai. yêu n ước. i)Ngày c ảm ơn s ự lao Mười M ột bi ết ơn đến m ỗi ng ười lao động trên kh ắp đất n ước. Ngày qu ốc khánh động 春分の日 月 日頃 自然をたたえ、生物をいつくしむ。 3 21 天皇誕生日 12 月 23 日 天皇の誕生日を祝う。 (Shunbun-no-hi) *kho ảng ngày Cảm t ạ thiên nhiên, yêu quý sinh v ật (Tennou-Tanjoubi) Ngày 23 tháng Kỷ ni ệm ngày sinh Nh ật Hoàng Xuân phân 21 tháng Ba Ngày sinh Nh ật Mười Hai 昭和の日 月 日 激動の日々を経て、復興を遂げた昭和の時代を顧 4 29 Hoàng (Showa-no-hi) Ngày 29 tháng み、国の将来に思いをいたす。 Ngày Showa Tư Tưởng nh ớ th ời đại Shouwa và suy ngh ĩ v ề tươ ng lai c ủa しゅん ぶ ん ひ お よ しゅう ぶ ん ひ と し か đất n ước. ・春 分の日及び 秋 分の日は年により変わり ・Xuân phân và Thu phân thay đổi theo t ừng 憲法記念日 月 日 日本国憲法の施行を記念し、国の成長を期する。 5 3 ます。 năm. ひ かんこうちょう が っ こう お も か い し ゃ (Kenpou-kinenbi) Mồng 3 tháng Kỷ ni ệm ngày thành l ập Hi ến pháp Nh ật B ản, và hy ・これらの日は、官公庁 や学校 、主な会社は ・Văn phòng Chính ph ủ và chính quy ền thành Ngày Hi ến pháp Năm vọng đất n ước s ẽ ngày càng phát tri ển. きゅう じ つ に ち よ う び か さ 休 日になります。日曜日と重なるときは、 ph ố, tr ường h ọc, và h ầu h ết các công ty kinh みどりの日 5 月 4 日 自然に親しむとともにその恩恵に感謝し、豊かな心 よ く じつ げ つ よ う び ふ か きゅうじつ (Midori-no-hi) Mồng 4 tháng をはぐくむ。 その翌日 の月曜日 が振り替え休日 となり doanh đóng c ửa vào các ngày l ễ. N ếu ngày l ễ Ngày Xanh Năm Gần g ũi, cảm t ạ thiên nhiên, nuôi d ưỡng tâm h ồn ます。 trùng v ới ngày Ch ủ nh ật thì ngày th ứ Hai ti ếp phong phú かんこうちょう が つ に ち が つ みっ ・このほか、官公庁 では、 12 月29 日~1月 3 theo s ẽ được ngh ỉ bù. こどもの日 5 月 5 日 こどもの人格を重んじ、こどもの幸福をはかるとと か に ち かん ね ん まつ ね ん し や す 日の 6日間 が年末 年始 の休みとなります。 ・ (Kodomo-no-hi) Mồng 5 tháng もに、母に感謝する。 Văn phòng Chính ph ủ và chính quy ền thành Ngày tr ẻ em Năm Tôn tr ọng quy ền tr ẻ em, mong ước cho s ự hạnh phúc và ph ố cũng đóng c ửa dịp ngh ỉ năm M ới, từ thành công đến v ới tr ẻ em, và c ảm ơn nh ững ng ười M ẹ ngày 29 tháng M ười Hai đến ngày 3 tháng 海の日 7 月第 3 月曜日 海の恩恵に感謝するとともに、海洋国日本の繁栄を Một. (Umi-no-hi) Th ứ hai c ủa tu ần 願う。 Ngày c ủa bi ển th ứ Ba trong Tạ ơn s ự ban ph ước lành c ủa bi ển c ả và mong ước s ự tháng B ảy th ịnh v ượng đến v ới n ước Nh ật được bi ển bao b ọc 山の日 Yama-no-hi) 8 月 11 日 山に親しむ機会を得て、山の恩恵に感謝する。 Mountain Day Ngày 11 tháng Tạo c ơ h ội g ần g ũi v ới núi, để cảm tạ nh ững ân hu ệ núi Ngày c ủa núi Tám mang l ại 敬老の日 9 月第 3 月曜日 多年にわたり社会につくしてきた老人を敬愛し、長寿を祝 (Keirou-no-hi) Th ứ Hai c ủa う。 Ngày cao tu ổi tu ần th ứ Ba Tôn vinh nh ững ng ười cao tu ổi, c ảm ơn v ề nh ững đóng trong tháng Chín góp cho xã h ội và chúc m ừng cho s ự tr ường th ọ của h ọ. 秋分の日 9 月 23 日頃 祖先をうやまい、なくなった人々をしのぶ。 (Shuubun-no-hi) * Kho ảng ngày Kính tr ọng t ổ tiên và t ưởng nh ớ nh ững ng ười đã khu ất. Thu phân 23 tháng Chín ⅤⅤⅤ参考資料Ⅴ参考資料 Ngu ồn tham kh ảo (Ph ụ lục) 111 112 ⅤⅤⅤ参考資料Ⅴ参考資料 Ngu ồn tham kh ảo (Ph ụ lục) おかやま くうこう おも こうくうびん た みん ぞく てき ぎょう じ 岡山岡山岡山 空港空港空港 からのからの主主主主ななな航空便な航空便 そのそのその他その 他他他ののの民の民民民俗俗俗的的的 行行行 事事事 Các ngày l ễ khác Các chuy ến bay t ừ sân bay Okayama こく ないせん 月 日 国国国内線内線内線 Qu ốc n ội 節分 (Setsubun) 2 月 3 日 七夕 (Tanabata) 7 7 ゆ さき こう くう がい しゃ びんすう Tr ước m ột ngày khi mùa Xuân đến Lễ hội c ầu mong s ự phát Ngày 7 tháng B ảy 行行行ききき先き先先先 航航航空空空会会会社社社 便数便数便数 TEL (L ễ ném h ạt đậu tr ừ điều x ấu, đón điều may m ắn đến) tri ển tài n ă ng t ự nhiên cho Nơi đến Hãng hàng không Số chuy ến Điện tho ại Mồng 3 tháng Hai tr ẻ em bay 月 日~ 日 ひなまつり (Hina-matsuri) 3 月 3 日 お盆 (O-bon) 8 13 15 ANA (全日空) 5 便/日 Lễ hội búp bê (cho bé gái) M ồng 3 tháng Ba Lễ hội O Bon (L ễ xá t ội Ngày 13-15 tháng 0570-029-222 東京東京東京 All Nippon Airways 5 chuy ến/ngày vong nhân) Tám しゅんぶん ひ しゅうぶん ひ Tokyo JAL (日本航空) 5 便/日 お彼岸 *春 分 の日と秋 分 の日 十五夜 9 月 15 日 (O-higan) ぜ ん ご にちかん (Jûgo-ya) 0570-025-071 Tu ần l ễ của các tín đồ đạo の前後 6日間 Trung thu Ngày 15 tháng Chín Japan Airlines 5 chuy ến/ngày Ph ật *kho ảng 6 ngày chuy ển 札幌札幌札幌 ANA (全日空) 1 便/日 0570-029-222 ti ếp gi ữa mùa Thu và Sapporo All Nippon Airways 1 chuy ến/ngày mùa Xuân. 沖縄(那覇) JTA ( 日本トランスオーシャン航空) 1 便/日 端午の節句 5 月 5 日 七五三 月 日 0570-025-071 (Shichi-go-san) 11 15 Naha, Okinawa Japan Transocean Airlines 1 chuy ến/ngày (Tango-no-sekku) Mồng 5 tháng N ăm (L ễ mừng tr ẻ em lên 7-5-3 tu ổi) こくさい せん Lễ hội cho bé trai Ngày 15 tháng M ười M ột 国際国際国際 線線線 Chuy ến bay qu ốc t ế ゆ さき こう くう がい しゃ びんすう 母の日 5 月第 2 日曜日 クリスマス 12 月 25 日 行行行ききき先き先先先 航航航空空空会会会社社社 便数便数便数 (Haha-no-hi) TEL Ngày c ủa M ẹ Ch ủ nh ật tu ần th ứ hai (Kurisumasu) Ngày 25 tháng Nơi đến Hãn hàng khôngi Số chuy ến Lễ Giáng Sinh Điện tho ại trong tháng Ba. Mười Hai bay ソウル KAL (大韓航空) 1 便/日 父の日 (Chichi-no-hi) 6 月第 3 日曜日 大晦日 (oumisoka) 12 月 31 日 0088-21-2001 Ngày c ủa Cha Ch ủ nh ật tu ần th ứ Ba Ngày tr ước n ăm m ới Ngày 31 tháng M ười Seoul Korean Airlines 1 chuy ến/ngày trong tháng Sáu (Đêm giao th ừa) Hai 上海上海上海 CES (中国東方航空) 1 便/日 086-233-5288 Shanghai East China Airways 1 chuy ến/ngày *3 ngày của m ỗi mùa (đi ểm Xuân phân và Thu phân r ơi vào gi ữa tu ần). 香港香港香港 HX (香港航空) 1 便/週 098-987-0622 Hong Kong Hongkong airlines 1 chuy ến/tu ần 台北(桃園) IT (タイガーエア台湾) 1 便/週 03-3225-0036 TAIPEI (Taoyuan) Tigerair 1 chuy ến/tu ần じょうき ないよう ねん がつ げんざい ※上記 の内容 は、 2016 年7月現在 のもので ※Tất c ả nh ững thông tin trên được ban hành こうくう び ん り よ う さい さいしん す。航空 便利用 の際には最新 のスケジュ từ tháng 7, n ăm 2016. Hãy ki ểm tra l ịch trình かくにん ールを確認 してください。 gần nh ất cho chuy ến bay c ủa b ạn. Mu ốn bi ết thêm thông tin, g ọi đến sân bay さんこう おかやま くうこう (参考 )岡山 空港 ターミナル Okayama. Điện tho ại: 086-294-1811 ho ặc ki ểm tra trên trang web c ủa sân bay.
Details
-
File Typepdf
-
Upload Time-
-
Content LanguagesEnglish
-
Upload UserAnonymous/Not logged-in
-
File Pages9 Page
-
File Size-