Mét Vµi Nhën Xðt Vò Viöc Phiªn Chuyón Thuët Ng÷ To¸Nc

Mét Vµi Nhën Xðt Vò Viöc Phiªn Chuyón Thuët Ng÷ To¸Nc

20 ng«n ng÷ & ®êi sèng sè 6 (188)-2011 Mét vµi nhËn xÐt vÒ viÖc phiªn chuyÓn thuËt ng÷ to¸n-c¬-tin häc-vËt lÝ tõ tiÕng anh sang tiÕng viÖt ng« phi hïng (NCS, §¹i häc Vinh) 1. Đặt v ấn đề Tin h ọc, V ật lí. Trong các cu ốn t ừ điển được Hi ện nay ti ếng Anh đang ngày càng tr ở biên so ạn và xu ất b ản hi ện nay, chúng tôi nên thông d ụng trên th ế gi ới và c ả ở Vi ệt ch ọn Từ điển Anh - Vi ệt khoa h ọc t ự nhiên, Nam. Ti ếng Anh c ũng được coi là th ứ ngôn tập 1 ( Toán- Cơ -Tin h ọc) và t ập 2 ( Vật lí) ng ữ chung cho nhi ều l ĩnh v ực trong đó có Nxb Giáo d ục, Hà N ội do GS.TSKH Nguy ễn khoa h ọc t ự nhiên (KHTN). Vi ệt Nam là Văn M ậu (ch ủ biên) (2008) để kh ảo sát nước đi sau trong l ĩnh v ực khoa h ọc công (chúng tôi g ọi t ắt là Từ điển Toán-Cơ-Tin ngh ệ nên nhu c ầu phiên chuy ển thu ật ng ữ học, V ật lí ). khoa h ọc t ừ ti ếng Anh sang ti ếng Vi ệt ngày 2. Vi ệc phiên chuy ển thu ật ng ữ KHTN càng l ớn. Để đáp ứng nhu c ầu đó ở nước ta Toán-Cơ-Tin h ọc, V ật lí t ừ ti ếng Anh trong nh ững n ăm g ần đây đã có r ất nhi ều t ừ sang ti ếng Vi ệt điển Anh-Vi ệt ra đời, đặc bi ệt là thu ật ng ữ 2.1 Nguyên d ạng của các ngành KHTN. Trong bài vi ết này, Kết qu ả kh ảo sát và th ống kê c ủa chúng chúng tôi mu ốn đề cập đến vi ệc phiên tôi trong Từ điển Toán-Cơ-Tin h ọc, V ật lí chuy ển thu ật ng ữ KHTN t ừ ti ếng Anh sang cho th ấy nh ư bảng sau: ti ếng Vi ệt trên t ư li ệu thu ật ng ữ Toán-Cơ- Bảng t ổng h ợp thu ật ng ữ phiên âm, nguyên d ạng trong Từ điển Toán-Cơ-Tin, V ật lí ti ếng Vi ệt STT Từ điển Tổng s ố thu ật ng ữ Nguyên d ạng Phiên âm nguyên d ạng+phiên âm 1 Toán -Cơ-Tin h ọc 244 (28,5%) 39 (21,7%) 205 (30,3%) 2 Vật lí 612 (71,5%) 141 (78,3%) 471 (69,7%) 3 Tổng 856 (100%) 180 (100%) 676 (100%) Qua b ảng th ống kê, có th ể rút ra m ột s ố Ví d ụ: conic [5, 62], electron [5, 111], nh ận xét sau: menu [5, 221], helion [6, 198], microtron [6, Nh ững thu ật ng ữ để nguyên d ạng th ường 261],… là nh ững thu ật ng ữ tr ừu t ượng, ho ặc có th ể Trong 39 thu ật ng ữ Toán-Cơ-Tin h ọc mang quá nhi ều ngh ĩa. mượn nguyên d ạng, có 11 thu ật ng ữ ch ứa các bi ến th ể đồng ngh ĩa (chi ếm 28,2%). Sè 6 (188)-2011 ng«n ng÷ & ®êi sèng 21 Ví d ụ: cam: cam, đĩa l ệnh tr ục [5, 35], ắc quy [5, 6], và thanh huy ền có 1 ơ n v ị chat: hội tho ại tr ực tuy ến, chat [5, 41], (0,49%), (folium of Descartes: lá Đề các ) [5, hessian: ma tr ận Hess, d ạng hess, hessian 141]. [5, 168]. Trong 471 thu ật ng ữ Vật lí được phiên Trong 141 thu ật ng ữ Vật lí mượn nguyên chuy ển, có mặt hai thanh được tham gia dạng, có 6 thu ật ng ữ ch ứa các bi ến th ể đồng thanh không và thanh s ắc. Trong đó thanh ngh ĩa (chi ếm 4,3%). không có 469 thu ật ng ữ (chi ếm 99,6%). Ví d ụ: fermion: fermion, h ạt Féc-mi , Thanh s ắc có 2 thu ật ng ữ (0,4%). Ví d ụ: helion: helion, h ạt anpha [6, 198], tachyon: note: nốt [6, 277], Fermi particle: hạt Féc-mi tachyon, h ạt nhanh h ơn ánh sáng [6, 375]. [6, 291]. Ở cả hai từ điển các nhà biên so ạn đều Quan sát k ĩ có th ể th ấy, thu ật ng ữ mang ch ọn cách phiên vi ết li ền, có s ử dụng d ấu thanh s ắc này n ằm trong s ự lựa ch ọn b ắt ph ụ, d ấu thanh ở một s ố tr ường h ợp (tr ừ bu ộc gi ữa m ột trong hai thanh: s ắc ho ặc tr ường h ợp ắc quy, xi phông ). Tuy nhiên, đối không và s ự lựa ch ọn nghiêng v ề thanh s ắc. với nh ững thu ật ng ữ có y ếu t ố cấu t ạo là tên 2.2.2. Ph ụ âm đầu riêng c ủa các nhà khoa h ọc, các nhà biên Tiếng Anh có ph ụ âm đầu được th ể hi ện so ạn Từ điển Toán-Cơ-Tin h ọc ch ọn cách bằng con ch ữ mà ti ếng Vi ệt c ũng có thì được phiên vi ết li ền, có d ấu ph ụ, d ấu thanh (tr ừ đọc và vi ết nh ư ở trong ti ếng Vi ệt: b, l, m, n, Đề các ). p, r, g. h, t. Ví d ụ: Eulerian angle: góc Ơle [5, 15]. - Ph ụ âm b Trong khi đó Từ điển Vật lí lại ch ọn cách b chuy ển sang ti ếng Vi ệt là b. Ví d ụ: phiên vi ết r ời có d ấu ph ụ, d ấu thanh và có block: bloc [5, 30]; balancer: bal ăng , gạch n ối. balsam: banzam , base: baz ơ [6, 40-44]. Ví d ụ: Coulomb scattering angle: góc tán - Ph ụ âm l xạ Cu-lông , Bragg angle: góc Bréc-gơ [6, l chuy ển sang ti ếng Vi ệt là l. Ví d ụ: 25], Gregorian calendar: lịch Grê-gô-ri-ut lambda: lam đa [5, 197], logic: lôgic [5, [6, 57]. tr.208]; lambert: lambe , lamel: lamen [6, 2.2. Bi ến đổi 225], lethargy: letacgi [6, 232], liter, litre: lit 2.2.1. Thanh điệu [6, 238]. Các thu ật ng ữ ti ếng Anh phiên chuy ển - Ph ụ âm m sang ti ếng Vi ệt có cách đọc theo âm ti ết m chuy ển sang ti ếng Vi ệt là m. Ví d ụ: ti ếng Vi ệt nên có thanh điệu. Tuy nhiên, maser: maze [5, 215], median: me đian [5, không ph ải t ất c ả sáu thanh điệu đều. 220]; magneto: manhêto [6, 245], maser: Trong 205 thu ật ng ữ Toán-Cơ-Tin h ọc maze [6, 247], megohm: mêgaôm , meter: được phiên chuy ển ch ỉ hi ện di ện có ba met [6, 259], metre: met [6, 259]. thanh, đó là thanh không, thanh s ắc và thanh - Ph ụ âm n huy ền. Trong đó, thanh không chi ếm s ố n chuy ển sang ti ếng Vi ệt là n. Ví d ụ: lượng tuy ệt đối 202/205 thu ật ng ữ (chi ếm neutron: nơtr ơn [5, 237], normit: nomit [5, 98,5%). Ví d ụ: affine: afin, adic: ađic, 240], nu: nuy (v) [5, 241]; neper: nêpe , cactoid: cactoit,... ; thanh s ắc có 1 thu ật ng ữ neutron: nowtron , newton: niut ơn [6, 273- (chi ếm 0,98%), đó là thu ật ng ữ accumulator: 274]. 22 ng«n ng÷ & ®êi sèng sè 6 (188)-2011 - Ph ụ âm p Từ điển Vật lí : k chuy ển sang ti ếng Vi ệt p chuy ển sang ti ếng Vi ệt thành p. Ví d ụ: là k, c . Ví d ụ: kathode: catot , kation: cation , pascal: pascan [5, 257], phase: pha [5, 260], kelvin: kenvin , kilocalorie: kilôcalo , pile: pin [5, 261]; phase: pha [6, 295], pile: kilogram: kilôgam [6, 224]. pin , piston: pitông [6, 301], proton: prôton - Ph ụ âm j [6, 317]. Từ điển Toán-Cơ-Tin h ọc: j chuy ển sang - Ph ụ âm r ti ếng Vi ệt là j. Ví d ụ: jack: jăc, jacobian: r chuy ển sang ti ếng Vi ệt là r. Ví d ụ: jacobi [5, 195]. radio: ra điô [5, 287], relay: rơ le [5, 296]; Từ điển Vật lí: j chuy ển sang ti ếng Vi ệt là robot: roobot , rocket: roocket , roentgen: j, ch . Ví d ụ: jacobian: jacobien , jar: chai [6, rơnghen [6, 340-341]. - Ph ụ âm g 222]. g chuy ển sang ti ếng Vi ệt là g. Ví d ụ: - Ph ụ âm f grad, grade: grat , gradient: gra đien , grooss: Từ điển Toán-Cơ-Tin h ọc: f chuy ển sang grot [5, 160-161]; gram, gramme: gam [6, ti ếng Vi ệt là f. Ví d ụ: feeder: fi đơ , ferrite: 191], gaser: gaze [6, 186]. ferit [5, 135], flexowriter: flecxorait ơ [5, - Ph ụ âm h 140], fractal: fractan [5, 146].

View Full Text

Details

  • File Type
    pdf
  • Upload Time
    -
  • Content Languages
    English
  • Upload User
    Anonymous/Not logged-in
  • File Pages
    7 Page
  • File Size
    -

Download

Channel Download Status
Express Download Enable

Copyright

We respect the copyrights and intellectual property rights of all users. All uploaded documents are either original works of the uploader or authorized works of the rightful owners.

  • Not to be reproduced or distributed without explicit permission.
  • Not used for commercial purposes outside of approved use cases.
  • Not used to infringe on the rights of the original creators.
  • If you believe any content infringes your copyright, please contact us immediately.

Support

For help with questions, suggestions, or problems, please contact us