Plants of Cat Tien National Park DANH LỤC THỰC VẬT VƯỜN

Plants of Cat Tien National Park DANH LỤC THỰC VẬT VƯỜN

Plants of Cat Tien National Park 22 January 2017 * DANH LỤC THỰC VẬT VƯỜN QUỐC GIA CÁT TIÊN Higher Family Chi - Loài NGÀNH / LỚP v.v. HỌ / HỌ PHỤ Rec. No. Clas. (& sub~) Species Authority ssp., var., syn. etc. & notes TÊN VIỆT NAM Ds Cd Mã số Clade: Embryophyta Nhánh: Thực vật có phôi (Division) Marchantiophyta Liverworts Ngành Rêu tản (Division) Anthocerotophyta Hornworts Ngành Rêu sừng (Division) Bryophyta Mosses Ngành Rêu Tracheophyta: Vascular plants: Thực vật có mạch: (Division) Lycopodiophyta clubmosses, etc Ngành Thạch tùng Lycopodiaceae 1. HỌ THẠCH TÙNG Huperzia carinata (Poir.) Trevis Thạch tùng sóng K C - T 4 Huperzia squarrosa (Forst.) Trevis Thạch tùng vảy K T 12 Huperzia obvalifolia (Bon.) Thạch tùng xoan ngược K C - T 8 Huperzia phlegmaria (L.) Roth Râu cây K C - T 9 Lycopodiella cernua (L.) Franco & Vasc Thạch tùng nghiên K T 16 Lycopodiella sp. Thạch tùng K T Selaginellaceae spikemosses 2. HỌ QUYỂN BÁ Selaginella delicatula (Desv) Alst. Quyển bá yếu K T 41 Selaginella rolandi-principis Alston. Hoa đá K T 27 Selaginella willdenowii (Desv.) Baker. Quyển bá Willdenov K T 33 Selaginella chrysorrhizos Spring Quyển bá vàng K 39 Selaginella minutifolia Spring Quyển bá vi diệp K 49 (Division) Pteridophyta (Polypodiophyta) Leptosporangiate ferns Ngành Dương xỉ Class: Marattiopsida Lớp Dương xỉ tòa sen Marattiaceae (prev. Angiopteridaceae) 4. HỌ HIỀN DỰC Angiopteris repandulade Vriese. Ráng hiền dực K 82 Class: Pteridopsida or Polypodiopsida Lớp Dương xỉ Order: Polypodiales polypod ferns Bộ Dương xỉ Aspleniaceae 5. HỌ CAN XỈ Asplenium nidus L. Ráng ổ phụng K 456 Asplenium wightii Eatoni Hook. Can xỉ Wight K 470 Asplenium crinicaule Hance. Ráng dương xỉ chân có lông K Athyrium nigripes (Bl.) Moore. Ráng hùng dực chân đen K 504 Diplazium opacum (D.Don.) Copel. Ráng song quần mịt K 538 Diplazium sp Ráng song quần chót K Blechnaceae 6. HỌ RÁNG DỪA Blechnum orientale L. Ráng dừa đông K 696 Higher Family Chi - Loài NGÀNH / LỚP v.v. HỌ / HỌ PHỤ Rec. No. Clas. (& sub~) Species Authority ssp., var., syn. etc. & notes TÊN VIỆT NAM Ds Cd Mã số Davalliaceae 8. HỌ ÐÀ HOA Humata heterophylla (Sm.) Desv. Gen. OK Ráng thổ xỉ dị điệp K 660 Oleandra musifolia (Bl.) Presl. Ráng trực xỉ lá chuối K 679 Dennstaedtiaceae 9. HỌ LIÊN SƠN Lindsaea orbiculata (Lamk.) Mett. ex.kuhn Ráng liên sơn tròn K 390 Lindsaea javanensis Bl. Ráng liên sơn Java K 396 Dryopteridaceae 10. HỌ MỘC XỈ Dryopteris polita Rosenst Ráng mộc xỉ thanh K 617 Tectaria variabilis Tard & Ching Ráng yếåm dực thay đổi K ` 581 Tectaria stenosemioides C.Chr. & Tard Ráng yếåm dực hạt nhỏ K 575 Lomariopsidaceae (was in Dryopteridaceae) HỌ Lomariopsidaceae Cyclopeltis crenata (fee) C.Chr Gen. OK Ráng long mô K 587 Polypodiaceae 16. HỌ RÁNG ÐA TÚC Aglaomorpha coronans (Mett.) Copel. Ráng long cước K 240 Drynaria quercifolia (L.) J. Smith Ráng đuôi phụng lá sồi K C - T 238 Platycerium grande A. Cunn,ex j.Sm. Ô rồng K C - T 244 Pyrrosia stigmosa (Sw.) Ching Ráng hoà mạc héo K 257 Pteridaceae (prev Adiataceae) 3. HỌ NGUYỆT XỈ Adiantum caudatum L. Tóc thần đuôi K T 143 Antrophyum coriaceum (D.Don) Wall. Ráng lưỡi beo dài K 147 Ceratop t eris thalictroides (L.) Copel. syn. C. siliquosa (was Pakeriaceae) Rau câu trời K T Cheilanthes belangeri (Bory) C. Chr. Thần mô Belanger K 114 Hemionotis arifiolia (Burmf.) Moore. Gen. OK Ráng hoan xỉ K 126 Pteris ensiformis (Burmf.) Ráng chân xỉ hình gươm K 171 Stenochlaena palustris (Burmf.) Bedd. Gen. OK Dây choại K 187 Taenitis blechnoides (Willd.) Ws. Gen. OK Ráng đại dực K 128 Vittaria ensiformis Ws. Ráng tô tần đại K 153 Vittaria elongata Ws. Ráng tô tần dài K 152 Thelypteridaceae 20. HỌ THƯ DỰC Cyclosorus philipinarum (Fee). Copel. Ráng chu quần philuậttân K 415 Cyclosorus gongylods (Schkur) Limk. Ráng chu mô có phù K 411 Thelypteris nudata (Roxb.) C.V. Morton. syn. Pronephrium nudatum Ráng tiền thận trần K 433 Thelypteris triphylla (Sw.) Iwats. Ráng thư dực 3 lá K 421 Order: Cyatheales Tree ferns, etc. Bộ Dương xỉ mộc Cyatheaceae 7. HỌ RÁNG TIÊN TỌA Cyathea latebrosa (Hook.) Copel. Tiên tọa rộng K C 364 Cyathea contaminans (Hook.) Copel. Ráng tiên tọa bần K 358 Cibotiaceae (not Thyrsopteridaceae) 19. HỌ Cẩu tích (CÁT TU?) Higher Family Chi - Loài NGÀNH / LỚP v.v. HỌ / HỌ PHỤ Rec. No. Clas. (& sub~) Species Authority ssp., var., syn. etc. & notes TÊN VIỆT NAM Ds Cd Mã số Cibotium barometz (L.) j.E.Sm. Cầu tích (Lông cu li) K T 366 Order: Gleicheniales forked ferns Bộ Guột Gleicheniaceae 11. HỌ RÁNG TÂY SƠN Dicranopteris linearis (Burm.) Underw. Ráng tây sơn ngang K T 227 Gleichenia truncata (Willd.) Spr. Ráng tây sơn đoạn K 222 Gleichenia microphylla R.Br. Ráng tây sơn lá nhỏ K 221 Order: Hymenophyllales tropical filmy ferns Bộ Ráng mạc điệp Hymenophyllaceae 12. HỌ RÁNG MẠC ÐIỆP Hymenophyllum poilanei Tard. & C.Chr. Ráng mạc điệp Pollane K 192 Cephalomanes javanicum (Bl.) Van den Bosch Ráng dâu mạc Java K 215 Order: Salviniales 'water clovers' Bộ Bèo ong Marsileaceae 13. HỌ RAU DỆU Marsilea minuta L. Rau dệu nhỏ K 703 Salviniaceae 17. HỌ BÈO TAI CHUỘT Salvinia cucullata Roxb. Bèo ong (Bèo tai chuột) K 705 Order: Schizaeales climbing ferns, etc Bộ Bòng bong Lygodiaceae (prev. Schizeaceae) 18. HỌ BÒNG BONG Lygodium japonicum (Thunb.) Sw Bòng bong nhật K 107 Lygodium microstahyum Desv. Bòng bong gié nhỏ K 108 Lygodium microstahyum Desv. Bòng bong lá liễu K 104 Lygodium flexuosum (L.) Sw. Bòng bong dịu K 106 Lygodium scandens (L.) Sw. Bòng bong leo K 109 Class: Psilotopsida Lớp Quyết lá thông Order: Ophioglossales 'snake-tongues' Bộ Lưỡi rắn Ophioglossaceae 14. HỌ RÁNG XÀ THIỆT Helminthostachys zeylanica (L.) Hook. Ráng trùng glé (Sâm đất) K R 66 (Clade) Gymnospermae Thực vật hạt trần Cycadophyta Cycad class Lớp Tuế Cycadaceae 21. HỌ TUẾ Cycas inermis Endemic: (not C. rumphii ) Thiên tuế (Tuế lá quyết) K C - T 710 Cycas micholitzii Thiên tuế lá chẻ K C - T 708 Gnetophyta Lớp Dây gắm Gnetaceae 22. HỌ GẮM Gnetum macrostachyum Hook.f. Gắm chùn to D T 724 Gnetum gnemon L. Margf. var. griffithii Bét (lá nhíp) D T - R 717 Gnetum gnemon L. var. domesticum Gắm (Bét) D T - R 716 Higher Family Chi - Loài NGÀNH / LỚP v.v. HỌ / HỌ PHỤ Rec. No. Clas. (& sub~) Species Authority ssp., var., syn. etc. & notes TÊN VIỆT NAM Ds Cd Mã số Gnetum latifolium Da. Funiculare (BL.) Gắm cong D T 723 Gnetum leptostachyum Bl. var. elongatum Sót D T 722 Gnetum montanum Margf. Gắm núi D T 725 Magnoliophyta (Angiospermae) Thực vật có hoa Magnoliopsida (class) or dicotyledons (NOTE: this is not a monophyletic group) Phân lớp Mộc lan (Thực vật hai lá mầm) Acanthaceae 23. HỌ Ô RÔ Cyclacanthus coccineus Moor. Gen. OK Luân rô đỏ T 7248 Dipteracanthus repens (L.) Hassk. Song dưc (Nổ bò) C C 7175 Staurogyne vicina R.Ben. Thập nhụy gân C 7106 Pseuderanthemum palatifirum Radlk. Xuân hoa T 7235 Thunbergia fragrans Roxb. Cát dằng thơm D 7113 Thunbergia grandiflora (Rottl.) Roxb. Cát dằng hoa to D 7117 Cornaceae (was listed as Alangiaceae) 25. HỌ QUĂNG Alangium chinense (Lour.) Rehd. Quăng Trung quốc g 4010 Alangium kurzii Craib. Thôi ba (Thôi chanh) g T 4011 Alangium salviifolium (L.f.) Wang in Engl. Quăng lông (Thôi ba) g T 4013 Amaranthaceae 26.HỌ RAU DỀN Achyranthes aspera L. Cỏ xước C T 2595 Amaranthus spinosus L. Dền gai C R - T 2589 Amaranthus tricolor L. Dền canh C R - T 2590 Amaranthus viridis L. Dền xanh (Dền cơm) C R - T 2592 Alternanthera paronichyoides A. St Hilaire. sp. OK Diệc bò C T 2606 Alternanthera sessilis (L.) A. DC. Diệc không cuống C 2607 Celosia argentea L. Mào gà trắng C T 2583 Cyathula prostrata (L.) Bl. Cước dài (Ðơn đỏ ngọn) C 2593 Gomphrena globosa L. Cúc bách nhật C C 2608 Gomphrena celosioides Mart. Nổ ngày đất C T 2609 Anacardiaceae 27. HỌ ÐÀO LỘN HỘT Anacardium occidentale L. Ðào lộn hột g T 4922 Allospondias lakonensis (Pierre) Stapf. Gen. OK Dâu da xoan G Q 4937 Buchanania arborescens (Blume) Blume syn. includes P. anomalum Xoài giả (Chây lơn) G C 4903 Buchanania arborescens Blume syn. B. lucida duplicate? (diff. VN name) Cây sáng (Mà cá) g 4906 Choerospondias axillaris (Roxb.) Burtt,& Hill Xuyên cóc G Q 4938 Dracontomelon duperreanum Pierre. Long cóc (Sấu) G Q - T 4940 Melanorrhoea laccifera Pierre. Gen. OK Sơn tiên (Sơn huyết) G T 4934 Melanorrhoea usitata Wall. Gen. OK Sơn đào g T 4933 Mangifera cochinchinensis Engl. unresolved Xoài nụt G T 4911 Higher Family Chi - Loài NGÀNH / LỚP v.v. HỌ / HỌ PHỤ Rec. No. Clas. (& sub~) Species Authority ssp., var., syn. etc. & notes TÊN VIỆT NAM Ds Cd Mã số Mangifera reba Pierre. unresolved Xoài (Quéo) G Q - T 4919 Mangifera minutifolia Evr. Xoài lá nhỏ (xoài rừng) G Q - T 4918 Mangifera dongnaiensis Pierre. Xoài Ðồng nai G Q - T 4913 Rhus javanica L. var. Roxburghii Muối (Dã sơn) g T 4957 Spondias pinnata (Koenigfl & Lf.) Cóc rừng g Q - T 4936 Semecarpus caudata Pierre. Sưng có đuôi g 4947 Semecarpus cochinchinnensis Engl. Sưng Nam bộ g T 4948 Semecarpus sp. Sưng SP Swintonia maigayi Xuân tôn Maigay G 4924 Swintonia griffithii Kurz. Xuân tôn G 4923 Anisophylleaceae 28. HỌ BẤT ÐẲNG DIỆP Anisophyllea penninervata J.E.Vid. Bất đẳng diệp G 2749 Ancistrocladaceae 29. HỌ TRUNG QUÂN Ancistrocladus tectorius (Lour.) Merr. Trung quân lợp nhà D 1535 Ancistrocladus cochinchinnensis Gagn. Trung quân nam D 1534 Annonaceae 30.

View Full Text

Details

  • File Type
    pdf
  • Upload Time
    -
  • Content Languages
    English
  • Upload User
    Anonymous/Not logged-in
  • File Pages
    49 Page
  • File Size
    -

Download

Channel Download Status
Express Download Enable

Copyright

We respect the copyrights and intellectual property rights of all users. All uploaded documents are either original works of the uploader or authorized works of the rightful owners.

  • Not to be reproduced or distributed without explicit permission.
  • Not used for commercial purposes outside of approved use cases.
  • Not used to infringe on the rights of the original creators.
  • If you believe any content infringes your copyright, please contact us immediately.

Support

For help with questions, suggestions, or problems, please contact us