BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRIỂN NÔNG THÔN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 924/QĐ-BNN-TCLN Hà Nội, ngày 24 tháng 3 năm 2017 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI HÀNG HÓA LÀ ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát tRiển nông thôn; Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài; Căn cứ Nghị định số 32/2006/NĐ-CP ngày 30/3/2006 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm; Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tRong các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; Căn cứ Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Xét đề nghị của Tổng cục tRưởng Tổng cục Lâm nghiệp, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng mã HS đối với hàng hóa là động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Thứ trưởng; - Tổng cục Hải quan; - UBND các tỉnh, tp trực thuộc TƯ; - Website Bộ NN&PTNT; Hà Công Tuấn - Lưu: VP Bộ, TCLN. BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI HÀNG HÓA LÀ ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM (Ban hành kèm theo Quyết định số 924/QĐ-BNN-TCLN, ngày 24 tháng 3 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát tRiển nông thôn) I. ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM SỐNG Mô tả Đơn vị Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Mã HS hàng Chú giải tính Việt) hóa NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ DÂY SỐNG/PHYLUM CHORDATA LỚP ĐỘNG VẬT CÓ VÚ/ CLASS MAMMALIAS (MAMMALS) 01.01 Ngựa, lừa sống (trừ loại thuần chủng để nhân giống) - Ngựa: PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ Equidae/ Horses, wild asses, zebras/ Họ Lừa 0101.29.00 kg Equus grevyi/ Grevy’s zebra/ Ngựa vằn grevy I CITES Equus przewalskii/ Przewalski’s horse/ Ngựa 0101.29.00 kg I CITES pregoaski Equus zebra hartmannae/ Hartman’s moutain zebra/ 0101.29.00 kg II CITES Ngựa vằn hoang hartman Equus zebra zebra/ Cape moutain zebra/ Ngựa vằn 0101.29.00 kg II CITES núi nam phi - Lừa: PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ Equidae/ Horses, wild asses, zebras/ Họ Lừa Equus africanus/ African wild ass/ Lừa hoang châu 0101.30.90 kg phi (trừ loài lừa nhà Equus asinus không thuộc phạm I CITES vi điều chỉnh của CITES) Equus hemionus/ Wild ass/ Lừa hoang (trừ các phụ 0101.30.90 kg II CITES loài quy định tại Phụ lục I) Equus hemionus hemionus/ Mongolian wild ass/ 0101.30.90 kg I CITES Lừa hoang mông cổ Equus hemionus khur/ Indian wild ass/ Lừa hoang 0101.30.90 kg I CITES ấn độ 0101.30.90 kg Equus kiang/ Kiang/ Lừa kiang II CITES 01.02 Động vật sống trâu, bò - Trâu ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN Bovidae/ Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò Bubalus arnee/ Water buffalo/ Trâu rừng (Nepal) (trừ 0102.39.00 kg III CITES; I B Trâu nhà được biết là loài Bubalus bubalis) Bubalus depressicornis/ Lowland anoa/ Trâu rừng 0102.39.00 kg I CITES nhỏ Bubalus mindorensis/ Tamaraw/ Trâu rừng 0102.39.00 kg I CITES philippines 0102.39.00 kg Bubalus quarlesi/ Mountain anoa/ Trâu núi I CITES 0102.39.00 kg Budorcas taxicolor/ Takin/ Trâu rừng tây tạng II CITES - Bò ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN Bovidae/ Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò Bos gaurus/ Gaur/ Bò tót (trừ loài bò tót đã được 0102.90.90 kg thuần hóa là Bos fRontalis không thuộc phạm vi điều I CITES; I B chỉnh của Công ước) Bos mutus/ Wild yak/ Bò ma-tu (trừ loài bò nhà Bos 0102.90.90 kg grunniens không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công I CITES ước) 0102.90.90 kg Bos sauveli/ Kouprey/ Bò xám I CITES; I B 0102.90.90 kg Bos javanicus/ Bò rừng I B 01.03 Lợn sống ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN Suidae/ Babirusa, pygmy hog/ Họ lợn 0103.91.00 Babyrousa babyrussa/ Babirusa (Deer hog)/ Lợn kg I CITES 0103.92.00 hươu buru 0103.91.00 Babyrousa bolabatuensis/ Golden babirusa/ Lợn kg I CITES 0103.92.00 hươu lông vàng 0103.91.00 Babyrousa celebensis/ Bola Batu babirusa/ Lợn kg I CITES 0103.92.00 rừng bola 0103.91.00 kg Baburousa togeanensis/ Lợn rừng togean I CITES 0103.92.00 0103.91.00 kg Sus salvanius/ Pygmy hog/ Lợn rừng chân hươu nhỏ I CITES 0103.92.00 Tayassuidae Peccaries/ Họ Lợn rừng nam mỹ Tayassuidae spp./ Peccaries/ Các loài Lợn rừng nam 0103.91.00 mỹ (trừ các loài quy định tại Phụ lục I và quần thể kg II CITES 0103.92.00 PecaRi tajacu của Mexico và Hoa kỳ không quy định trong các Phụ lục) 0103.91.00 Catagonus wagneri/ Giant peccary/ Lợn rừng nam kg II CITES 0103.92.00 mỹ lớn 01.04 Cừu, dê sống - Cừu: ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN Bovidae/ Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò 0104.10.90 kg Ammotragus lervia/ Barbary sheep/ Cừu Barbary II CITES Ovis ammon/ Argali sheep/ Cừu núi argali (trừ các 0104.10.90 kg II CITES phụ loài quy định tại Phụ lục I) 0104.10.90 kg Ovis ammon hodgsonii/ Nyan/ Cừu núi himalaya I CITES Ovis ammon nigrimontana/ Karatau argali/ Cừu núi 0104.10.90 kg I CITES karatau Ovis canadensis/ Bighorn sheep/ Cừu núi bắc mỹ sừng lớn (chỉ áp dụng đối với quần thể của Mexico; 0104.10.90 kg II CITES các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục CITES) Ovis orientalis ophion/ Cyprian mouflon/ Cừu núi địa 0104.10.90 kg I CITES trung hải Ovis vignei/ Urial/ Cừu núi trung á (trừ các phụ loài 0104.10.90 kg II CITES quy định tại Phụ lục I) 0104.10.90 kg Ovis vignei vignei/ Urial/ Cừu núi ấn độ I CITES 0104.10.90 kg Pseudois nayaur/ bharal/ Cừu bharal (Pakistan) III CITES -Dê: ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN Bovidae/ Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò Capra caucasica / West Caucasian Tur/ Sơn dương 0104.20.90 kg II CITES tây caucasus 0104.20.90 kg Capra falconeri/ Markhor/ Sơn dương núi pakistan I CITES Capra hircus aegagrus/ goat/ dê (trừ mẫu vật dê 0104.20.90 kg III CITES nhà) (Pakistan) Capricornis milneedwardsii/ Chinese Serow/ Sơn 0104.20.90 kg I CITES dương trung quốc 0104.20.90 kg Capricornis rubidus/ Red serow/ Sơn dương đỏ I CITES Capricornis sumatraensis/ Mainland serow/ Sơn 0104.20.90 kg I CITES; I B dương đại lục Capricornis thar/ Himalayan serow/ Sơn dương 0104.20.90 kg I CITES himalaya Naemorhedus baileyi/ Manchurian goral/ Sơn dương 0104.20.90 kg I CITES mãn châu Naemorhedus caudatus/ Manchurian goral/ Sơn 0104.20.90 kg I CITES dương đuôi dài Naemorhedus goral/ Manchurian goral/ Sơn dương 0104.20.90 kg I CITES himalaya Naemorhedus griseus/ Chinese goral/ Sơn dương 0104.20.90 kg I CITES trung quốc 01.06 Động vật sống khác - Động vật có vú - - Bộ động vật Linh trưởng PRIMATES/APES, MONKEYS/BỘ LINH TRƯỞNG PRIMATES spp./ Các loài Linh trưởng (trừ các loài 0106.11.00 kg II CITES quy định tại Phụ lục I) Atelidae/ Howler and prehensile-tailed monkeys/ Họ Khỉ rú và khỉ đuôi Alouatta coibensis/ Coiba Island Howling Monkey/ 0106.11.00 kg I CITES Khỉ rú coiben 0106.11.00 kg Alouatta palliata/ Manted Howler/ Khỉ rú pa-li I CITES 0106.11.00 kg Alouatta pigra/ Guatemalan howler/ Khỉ rú trung mỹ I CITES Ateles geoffroyi frontatus/ Black browedspider 0106.11.00 kg I CITES monkey/ Khỉ nhện nicaragua Ateles geoffroyi panamensis/ Panama Spider 0106.11.00 kg I CITES Monkey/ Khỉ nhện panama Brachyteles arachnoides/ Woolly spider monkey/ Khỉ 0106.11.00 kg I CITES nhện lông mượt Brachyteles hypoxanthus/ Northern muriqui/ Khỉ 0106.11.00 kg I CITES nhện lông mịn miền bắc Oreonax flavicauda/ Yellow-tailed woolly monkey/ 0106.11.00 kg I CITES Khỉ nhện đuôi bông Cebidae/New World monkeys/ Họ Khỉ mũ 0106.11.00 kg Callimico goeldii/ Goeldi Marmoset/ Khỉ sóc goeldi I CITES Callithrix aurita/ White-eared Marmoset/ Khỉ sóc tai 0106.11.00 kg I CITES trắng Callithrix flaviceps/ Buff Headed Marmoset/ Khỉ sóc 0106.11.00 kg I CITES đầu vàng Leontopithecus spp./ Golden Lion marmoset/ Các 0106.11.00 kg I CITES loài Khỉ đuôi sóc sư tử thuộc giống Leontopithecus 0106.11.00 kg Saguinus bicolor/ Pied marmoset/ Khỉ sóc nhỏ I CITES Saguinus geoffroyi/ Cotton top tamarin/ Khỉ sóc đầu 0106.11.00 kg I CITES bông Saguinus leucopus/ White Footed Marmoset/ Khỉ 0106.11.00 kg I CITES sóc chân trắng 0106.11.00 kg Saguinus martinsi/ Martins's tamarin/ Khỉ sóc đen I CITES Saguinus oedipus/ Cotton -headed tamarin/ Khỉ sóc 0106.11.00 kg I CITES đầu trắng Saimiri oerstedii/ Central American squirrel monkey/ 0106.11.00 kg I CITES Khỉ sóc trung mỹ Cercopithecidae/ Old World monkeys/ Họ Khỉ Cercocebus galeritus/ Tana river mangabey/ Khỉ 0106.11.00 kg I CITES xồm 0106.11.00 kg Cercopithecus diana/ Diana monkey/ Khỉ cổ bạc I CITES Cercopithecus roloway/ Roloway monkey/ Khỉ tây 0106.11.00 kg I CITES phi Macaca silenus/ Lion – tailed macaque/ Khỉ đuôi sư 0106.11.00 kg I CITES tử 0106.11.00 kg Macaca sylvanus/ Barbary macaque/ Khỉ barbary I CITES 0106.11.00 kg Mandrillus leucophaeus/ Drill/ Khỉ mặt chó tây phi I CITES 0106.11.00 kg Mandrillus sphinx/ Mandrill/ Khỉ mặt chó I CITES Nasalis larvatus/ Proboscis monkey/ Khỉ mũi dài 0106.11.00 kg I CITES malaysia Piliocolobus
Details
-
File Typepdf
-
Upload Time-
-
Content LanguagesEnglish
-
Upload UserAnonymous/Not logged-in
-
File Pages129 Page
-
File Size-