01 - 06 - 2012 �Y BAN NHÂN DÂN C�NG HÒA Xà H�I CH� NGHĨA VI�T NAM T�NH PHÚ TH� Ð�C L�P � T� Do � H�Nh Phúc

01 - 06 - 2012 �Y BAN NHÂN DÂN C�NG HÒA Xà H�I CH� NGHĨA VI�T NAM T�NH PHÚ TH� Ð�C L�P � T� Do � H�Nh Phúc

2 CÔNG BÁO Số 12 + 13 - 01 - 06 - 2012 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH PHÚ THỌ ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc S: 14/2012/Qð-UBND Phú Thọ, ngày 24 tháng 5 năm 2012 QUYẾT ðỊNH Về việc quy ñnh giá làm căn cứ tính lệ phí trước b ñi với nhà, ñt, xE ô tô, xE máy và tàu thuyền vn ti ñường thuỷ trên ña bàn tỉnh Phú Th ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ Căn cứ Luật Tổ chức HðND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001; Căn cứ Ngh ñịnh s 45/2011/Nð-CP ngày 01/9/2011 ca Chính ph về lệ phí trước b; Căn cứ Thông tư s 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 ca B Tài chính hướng dẫn v lệ phí trước bạ; Xét ñề nghị của Giám ñốc Sở Tài chính, QUYẾT ðỊNH: ðiều 1. Quy ñnh giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ ñi với nhà, ñất, ô tô, xe máy và tàu thuyền vận tải ñường thủy trên ñịa bàn tnh Phú Thọ. 1. Ô tô ñược xác ñnh giá tính lệ phí trước bạ tại Quyết ñnh này bao gồm: Ô tô (kể cả ô tô ñiện), rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc ñược kéo bởi ô tô phải ñăng ký và gắn biển s do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp (gi tt là ô tô) ; 2. Xe máy ñược xác ñịnh giá tính lệ phí trước bạ tại Quyết ñịnh này bao gồm: mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy (kể cả xe máy ñiện), các loại xe tương tự phải ñăng ký và gắn biển s do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp (gi tt là xe máy); 3. Tàu thuyền vận tải ñược xác ñnh giá tính lệ phí trước bạ tại Quyết ñịnh này bao gm: Tàu thủy, kể cả sà lan, ca nô, tàu kéo, tàu ñẩy; thuyền, kể cả du thuyền (gi tt là tu thuyền vn ti). ðiều 2. Giá tính lệ phí trước bạ ñi với ñất là giá ñt do ủy ban nhân dân tỉnh ban hành theo quy ñịnh ca Pháp luật về ðất ñai. ðiều 3. Giá tính lệ phí trước bạ ñi với nhà ñược áp dng như sau: 1. ði với nhà mới 100%: Giá tính lệ phí trước bạ áp dng theo Ph lc s 01 ban hành kèm theo Quyết ñịnh này. Số 12 + 13 - 01 - 06 - 2012 CÔNG BÁO 3 2. ði với nhà ñã qua sử dng giá tính lệ phí trước bạ ñược tính như sau: Giá tính lệ phí trước bạ ñi Tỷ lệ (%) chất lượng Giá tính lệ phí trước vi nhà mới 100% do UBND còn lại ca nhà (quy b ñi với nhà ñã = tnh Phú Th quy ñnh tại x ñnh tại Khoản 3 ðiều qua sử dng Khoản 1 ðiều 3 Quyết ñịnh 3 Quyết ñịnh này. này. 3. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà ñã qua sử dng ñược quy ñịnh tại Phụ biểu s 02 kèm theo Quyết ñnh này. ðiều 4. Giá tính lệ phí trước bạ ñi với ô tô, xe máy, tàu thuyền vn tải ñường thuỷ (gi tắt là tài sản): 1. Giá tính lệ phí trước bạ áp dng ñi với tài sản mới 100% ñược thực hiện theo giá quy ñịnh tại Ph lc s 03, 04, 05, 06 và 07 ban hành kèm theo Quyết ñịnh này. 2. Giá tính lệ phí trước b áp dng ñi với tài sản ñã qua sử dng ñược tính như sau: Giá tính lệ phí trước bạ = Giá tính lệ phí trước bạ tài sản mới (100%) X Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại ca tài sản trước bạ. 3. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại ca tài sản trước bạ ñược quy ñnh như sau: a) Tài sản nhập khẩu lần ñầu vào Việt Nam ñã qua sử dng (kê khai lệ phí trước bạ lần ñu tại Việt Nam): Chất lượng còn lại ca tài sản là 85%; b) ði với tài sản ñã qua sử dng thực hiện chuyển nhượng tại Việt Nam (kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ hai trở ñi): Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại ca tài sản tương ng với thời gian ñã sử dng, c thể như sau: - Thời gian ñã sử dng trong 01 năm: 85% - Thời gian ñã sử dng trên 01 năm ñến 03 năm: 70% - Thời gian ñã sử dng trên 03 năm ñến 06 năm: 50% - Thời gian ñã sử dng trên 06 năm ñến 10 năm: 30% - Thời gian ñã sử dng trên 10 năm: 20%. 4. Thời gian ñã sử dụng ca tài sản ñược xác ñịnh như sau: a) ði với tài sản ñược sản xuất tại Việt Nam, thời gian ñã sử dng tính từ thời ñiểm (năm) sản xuất tài sản ñó ñến năm kê khai lệ phí trước bạ; b) ði với tài sản mới (100%) nhập khu, thời gian ñã sử dụng tính từ thời ñiểm (năm) nhập khẩu tài sản ñó ñến năm kê khai lệ phí trước bạ. Trường hp không xác ñnh ñược thời ñiểm nhập khẩu thì tính theo thời ñiểm (năm) sản xut ra tài sản ñó. c) ði với tài sản ñã qua sử dng nhập khu kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở ñi, thời gian ñã sử dng tính từ thời ñiểm (năm) sản xuất tài sản ñó ñến năm kê khai lệ phí trước bạ và giá trị tài sản làm căn cứ xác ñịnh giá tính lệ phí trước bạ là giá ca loại tài sản tương ứng do Uỷ ban nhân dân tnh quy ñnh mới 100%. 4 CÔNG BÁO Số 12 + 13 - 01 - 06 - 2012 Trường hợp không xác ñnh ñược thời ñiểm (năm) sản xuất ra tài sản ñó thì thời gian ñã sử dng tính từ thời ñiểm (năm) nhập khẩu tài sản ñó và giá trị tài sản làm căn cứ xác ñnh giá tính lệ phí trước bạ là giá ca loại tài sản tương ứng ñã qua sử dng (85%). ðiều 5. Các ni dung không quy ñịnh tại Quyết ñịnh này ñược thực hiện theo quy ñịnh tại Nghị ñnh s 45/2011/Nð-CP ngày 17/06/2011 ca Chính ph về lệ phí trước bạ; Thông tư s 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 ca B Tài chính hướng dn về lệ phí trước bạ; Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản ñăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa ñược quy ñnh tại Quyết ñịnh này hoặc giá quy ñịnh tại Quyết ñịnh này chưa phù hợp với thực tế thì phải có ý kiến ñề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính ñể báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh ñể sửa ñi, b sung giá tính lệ phí trước bạ cho phù hp. ðiều 6. Quyết ñịnh này có hiu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành. Các quy ñnh trước ñây trái với Quyết ñịnh này ñều b bãi bỏ; Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Th trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Cc thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tnh Phú Th, UBND các huyện, thành, thị và các t chc, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết ñịnh thi hành. TM. UỶ BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH (ðã ký) Nguyễn ðình Cúc Số 12 + 13 - 01 - 06 - 2012 CÔNG BÁO 5 Phụ lục s 01 GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ðỐI VỚI NHÀ (Ban hành kèm theo Quyết ñịnh s: 14/2012/Qð-UBND ngày 24/5/2012 ca y ban nhân dân tỉnh Phú Th) ðơn vị tính: ñng/m 2 sàn xây dựng STT Danh mục Nhà, công trình kiến trúc trên ñt ðơn giá I Nhà biệt thự, nhà vườn Nhà ở biệt th hoc nhà vườn từ 13 tầng (Khung BTCT, tường xây 4.400.000 gạch, nn lát gạch men, sơn tường, mái BTCT) II Nhà cp III Nhà 4 tầng tường, móng xây gạch, nn lát gạch men, tường lăn sơn, sàn 1 3.250.000 mái BTCT Nhà 4 tầng khung BTCT tường xây gạch, nền lát gạch men, tường lăn 2 3.400.000 sơn, mái BTCT Nhà 5 tầng tường, móng xây gạch, nn lát gch men, tường lăn sơn, mái 3 3.640.000 BTCT Nhà 5 tầng khung BTCT, tường xây gạch, nn lát gạch men, tường lăn 4 3.800.000 sơn, mái BTCT III Nhà cp IV Nhà 1 tầng tường, móng xây gạch, nn lát gch men, tường lăn sơn, mái 1 2.710.000 lợp ngói Nhà 1 tầng tường, móng xây gạch, nền lát gạch men, tường lăn sơn, mái 2 2.900.000 BTCT Nhà 2 tầng tường, móng xây gạch, nn lát gch men, tường lăn sơn, mái 3 3.000.000 BTCT Nhà 2 tầng khung BTCT tường xây gạch, nền lát gạch men, tường lăn 4 3.100.000 sơn, mái BTCT Nhà 3 tầng tường, móng xây gạch, nn lát gch men, tường lăn sơn, mái 5 3.250.000 BTCT Nhà 3 tầng khung BTCT tường xây gạch, nền lát gạch men, tường lăn 6 3.300.000 sơn, mái BTCT 6 CÔNG BÁO Số 12 + 13 - 01 - 06 - 2012 Phụ lục s 02 TỶ LỆ (5) CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA NHÀ ðà SỬ DỤNG (Ban hành kèm theo Quyết ñịnh s: 14/2012/Qð-UBND ngày 24/5/2012 ca y ban nhân dân tỉnh Phú Th) Nhà biệt thự, Nhà cp III Nhà cp IV Thời gian ñã sử dụng nhà vườn (%) (%) (%) Thi gian sử dng dưới 1 năm 100 100 100 Thi gian sử dng trên 1 năm ñn 5 năm 95 90 85 Thi gian sử dng trên 5 năm ñn 10 năm 90 80 70 Thi gian sử dng trên 10 năm ñn 15 năm 85 70 55 Thi gian sử dng trên 15 năm ñn 20 năm 80 60 45 Thi gian sử dng trên 20 năm ñn 30 năm 70 50 30 Thi gian sử dng trên 30 năm ñn 50 năm 60 40 Thi gian sử dng trên 50 năm ñn 70 năm 40 30 Thi gian sử dng trên 70 năm ñn 100 năm 30 Số 12 + 13 - 01 - 06 - 2012 CÔNG BÁO 7 2011 2010 2009 1.900 2.400 ðơn vị tính: vị Triệu ñng ðơn 3.100 5.400 2.200 1.600 1.500 1.500 2.690 900 1.200 1.600 1.500 2.500 1.500 1.600 1.600 1.400 1.900 1.500 Năm sn xutNăm 800 1.000 1.500 1.300 1.400 1.500 2005 2006 2007 2008 700 850 900 800 1.100 1.200 1.300 2004 2002 650 1.000 1.100 1.200 2001 2000 600 900 1.000 1.100 1999 1998 Phụ lục s Phụ 03 500 700 800 900 -1997 GIÁ TÍNH TRƯỚC LỆ GIÁ PHÍ KHẨU NHẬP BẠ ðỐI VỚI Ô TÔ Loi xe (Ban hành theo Quyếtkèm ñnh 14/2012/Qð-UBND 24/5/2012s: (Ban ngày ca ban nhân dân tỉnhPhú Th) y AUDI A3 2.0 A3 AUDI CABrIOLET 1.8 A4 QUATTrO AUDI 2.8 A6 AUDI 3.1 A6 AUDI AVANT A6 3.1 FSI AUDI QUATTrO S A6 2.0 AUDI LINE 2.5 A8 AUDI 4.2 A8 AUDI 4.2 A8L QUATTrOAUDI 4.2 A8LW12 QUATTrOAUDI 6.0 S6 AUDI V8 AUDI 3.6 PrEMIUM Q7 3.6 SLINE AUDI QUATTrO 3.6 QUATTrO Q7 AUDI 4.2 PrEMIUM Q7 SLINE AUDI QUATTrO 4.2 Q7 AUDI QUATTrO Q7 3.6AUDI ALLrOAD 2.7T 2.7 AUDI QUATTrO PrEMIUM 2.0 AUDI 1.8; TT 02 ch AUDI COUPE TT 2.0 AUDI COUPE; 2.0T TT AUDI 04 ch 1.

View Full Text

Details

  • File Type
    pdf
  • Upload Time
    -
  • Content Languages
    English
  • Upload User
    Anonymous/Not logged-in
  • File Pages
    152 Page
  • File Size
    -

Download

Channel Download Status
Express Download Enable

Copyright

We respect the copyrights and intellectual property rights of all users. All uploaded documents are either original works of the uploader or authorized works of the rightful owners.

  • Not to be reproduced or distributed without explicit permission.
  • Not used for commercial purposes outside of approved use cases.
  • Not used to infringe on the rights of the original creators.
  • If you believe any content infringes your copyright, please contact us immediately.

Support

For help with questions, suggestions, or problems, please contact us